Cho 11 2g CaO tác dụng với dung dịch có chứa 39 2g H2SO4

CHUYÊN ĐỀ: TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌCDẠNG 1: BÀI TOÁN TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH PHẢN ỨNG HẾT1. VD: Cho 5,4 g Al tác dụng vừa đủ v ới V lít khí Cl ở đktc. Tìm V. Tìm kh ối l ượng s ảnphẩmGiảiCách 1: Ta có nAl = = 5,4 / 27 = 0,2 (mol)PTHH :2Al+ 3Cl2 ----------> 2AlCl3Từ PTHH  2 mol + 3 mol ----------> 2 molTừ đề bài 0,2 mol + 0,3 mol ----------> 0,2 mol VCl2 = 0,3 x 22,4 = 6,72 (l) msản phẩm = 0,2 x 133,5 = 26,7 (g)Cách 2: Ta có nAl = = 5,4 / 27 = 0,2 (mol)PTHH :2Al+ 3Cl2 ----------> 2AlCl3Theo phương trình ta có: nCl2 = x nAl = x 0,2 = 0,3 (mol)Từ đó  thể tích của Cl2, tương tự thì nsản phẩm = x nAl = 0,2 molTừ đó  khối lượng chất sản phẩm tạo thànhLưu ý: Tính theo phương trình hóa học chỉ liên quan đến đại lượng molTính theo phương trình hóa học là dựa vào tỉ lệ số mol các ch ất trên ph ương trìnhđể tính ra khối lượng.Bài tậpBài 1: Cho 11,2 g sắt tác dụng vừa đủ với HCl. Sau ph ản ứng thu đ ược V lít khí Hiđro ởđktc.a) Tìm Vb) Tìm khối lượng của FeCl2 tạo ra sau phản ứngc) Tìm khối lượng của HClBài 2: Cho 32 g CuO tác dụng vừa đủ với H2SO4.a) Tìm khối lượng của H2SO4b) Tìm khối lượng của CuSO4 tạo ra sau phản ứngBài 3: Cho 48g Fe2O3 tác dụng vừa đủ với HCl.a) Tìm khối lượng HClb) Tìm khối lượng FeCl3 tạo thành sau phản ứngBài 4: Cho 16 g NaOH tác dụng vừa đủ với H2SO4.a) Tìm khối lượng H2SO4b) Tìm khối lượng của Na2SO4 tạo thành sau phản ứngBài 5: Cho 10 g CaCO3 vào một bình kín rồi đun nóng tới khi ph ản ứng x ảy ra hoàn toànthì thu được CaO và CO2.a) Tìm thể tích khí CO2 ở đktcb) Tính khối lượng CaO tạo thành sau phản ứngBài 6: Cho 78 g Al(OH)3 tác dụng vừa đủ với H2SO4.a) Tính khối lượng H2SO4b) Tính khối lượng của Al2(SO4)3 tạo thành sau phản ứngBài 7: Cho 22,2 g CaCl2, tác dụng vừa đủ với AgNO3.a) Tính khối lượng AgNO3b) Tính khối lượng các chất còn lại trong ph ản ứng2.1Bài 8: Cho 10,6 g Na2CO3 tác dụng vừa đủ với CaCl2. Tính khối lượng các chất tạo thànhsau phản ứngBài 9: Cho 11,2 g sắt tác dụng vừa đủ với HCl. Toàn bộ l ượng Hiđro sinh ra cho tác d ụngvừa đủ với m (g) CuO.a) Tìm mb) Tìm khối lượng FeCl2Bài 10: Đốt cháy 16,8 g Fe trong khí Oxi v ừa đủ thì thu đ ược Fe 2O3. Cho toàn bộ lượngFe2O3 tạo thành sau phản ứng này tác dụng với m (g) H2SO4.a) Tìm thể tích khí Oxi để đốt cháy lượng sắt trênb) Tìm mBài 11: Cho 48 g Fe2O3 tác dụng vừa đủ với HCl.a) Tìm khối lượng của FeCl3 tạo thànhb) Tìm khối lượng của HClBài 12: Cho 24 g oxi tác dụng với H2SO4 có trong dung dịch loãng.a) Tìm thể tích khí Hiđro sinh ra (ở đktc)b) Tìm khối lượng của H2SO4c) Tìm khối lượng của CaSO4 tạo thành sau phản ứngBài 13: Cho 32 g Oxi tác dụng vừa đủ với Magie.a) Tìm khối lượng của Mg trong phản ứng.b) Tìm khối lượng của Magie oxit tạo thànhBài 14: Để điều chế 55,5 g CaCl2 người ta cho Ca tác dụng với HCla) Tìm khối lượng của Ca và HCl trong ph ản ứngb) Tìm thể tích khí Hiđro sinh ra (ở đktc)Bài 15: Tính thể tích khí Oxi và Hiđro ở đktc để điều chế 900g n ướcBài 16: Để điều chế 1 tấn KNO 3 người ta cho KOH tác dụng với HNO 3. Tính khối lượngcủa KOH và HNO3 cần dùng đề điều chếBài 17: Một loại thép có chứa 98% là sắt được điều chế bằng cách cho Fe 2O3 tác dụng vớiH2. Tính khối lượng của Fe2O3 và thể tích khí Hiđro cần để điều chế 10 tấn thép loại trênBài 18: CaCO3 được dùng để sản xuất CaO. Tính khối lượng CaCO 3 cần dùng để điều chế5,6 tấn CaOBài 19: Đốt cháy 12 tấn Cacbon cần bao nhiêu m 3 không khí. Biết rằng khí Oxi chiếm Vkhông khíBài 20***: Cây xanh quang hợp theo phương trình:6nCO2 + 5nH2O ---------> (C6H10O5)n + 6nO2 (Phương trình đã được cân bằng) .Tính khối lượng tinh bột thu được nếu bết lượng n ước tiêu th ụ là 5 t ấn-------------------------------------Hết phần đề dạng 1----------------------------------Gợi ý cách giải các bài tập từ 16 đến 20:Các bài tập 16, 17, 18, 19 giải bằng cách thu về đơn vị nhỏ.VD : Giải bài tập 16:Xét điều chế 1 g KNO3. nKNO3 = = = 0,01(mol)PTHH: KOH + HNO3 -------> KNO3 + H2OTheo phương trình hóa học  nKOH = x nKNO3 = 0,01 (mol) mKOH = nKOH x MKOH = 0,01 x 56 = 0,56 (g)nHNO3 = 1. nKNO3 = 0,01 (mol) mHNO3 = nHNO3 x MHNO3 = 0,01 x 63 = 0,63 (g) Vậy, để điều chế 1 tấn KNO3 thì cần 0,56 tấn KOH và 0,63 tấn HNO 3.2Cách giải bài tập 20:Xét khối lượng nước tiêu thụ là 5gnH2O = = (mol)PTHH: 6nCO2 + 5nH2O ---------> (C6H10O5)n + 6nO2Theo phương trình ta có: nC6H10O = x nH2O = (mol) mC6H10O5 = x 162 = 9 (g) 5 tấn nước tiêu thụ sẽ được 9 tấn tinh bột-----------------------------Hết phần gợi ý, đáp án d ạng 1-----------------------------DẠNG 2: BÀI TOÁN CHẤT CÒN DƯ, CHẤT HẾT1. Định nghĩaLà bài toán về phương trình hóa học mà đề bài cho 2 d ữ kiệnGiả sử có phản ứng hóa học: aA + bB ------- > cC + dD. Cho n A và nB = => A và B là 2 chất phản ứng hết (v ừa đ ủ) > => Sau phản ứng thì A còn d ư và B đã ph ản ứng h ết < => Sau phản ứng thì A ph ản ứng hết và B còn d ưLưu ý: Tính theo phương trình hóa học thì phải tính theo ch ất hết2. Bài tậpBài 1: Cho 32,8 g Na3PO4 tác dụng với 51 g AgNO3. Tính khối lượng các chất còn lại sauphản ứngBài 2: Cho 3,2 g S tác dụng với 11,2 g Fe. H ỏi sau ph ản ứng hóa h ọc trên t ạo thành baonhiêu g FeS? Tính khối lượng chất còn dư.Bài 3: Cho 11,2 g CaO tác dụng với dung d ịch có ch ứa 39,2 g H 2SO4. Tính khối lượng cácchất còn lại trong phản ứng hóa học trên (không tính kh ối l ượng n ước)Bài 4: Đốt cháy 6,4 g lưu huỳnh bằng 11,2 lít khí O 2 (đktc) thu được sản phẩm là SO2. Tínhthể tích của các khí thu được sau phản ứng hóa học trên ở đktcBài 5: Đốt cháy 4,8 g cacbon bằng 6,72 lít khí oxi thu đ ược s ản ph ẩm sau ph ản ứng là CO 2.Tìm khối lượng chaatss còn dư và thể tích khí CO 2 thu đượcBài 6: Cho 20,8 g BaCl2 tác dụng với dung dịch chứa 9,8 g H 2SO4. Tính khối lượng các chấtthu được sau phản ứng.Bài 7: Cho 20 g CuO tác dụng với dung dịch ch ứa 18,25 g HCl. Tính kh ối l ượng các ch ấtthu được sau phản ứng.Bài 8: Cho V lít khí Oxi ở đktc tác dụng với 16,8 g sắt. Sau phản ứng thu đ ược 16 g s ắt (III)oxit.a) Chứng minh rằng: Oxi phản ứng hết, sắt còn d ưb) Tính V và khối lượng sắt còn dưBài 9: Cho 24,8 g Na2O tác dụng với dung dịch chứa 50,4 g HNO3. Tính khối lượng các chấtthu được sau phản ứng.Bài 10: Cho 20 g MgO tác dụng với 19,6 g H 3PO4. Tính khối lượng các chất thu được sauphản ứng.Bài 11: Cho 4,8 g Magie tác dụng với HCl thì thu được 2,24 lít khí Hiđro ở đktca) Chứng minh rằng Mg dư còn HCl hếtb) Tìm khối lượng của Mg dư và MgCl2 tạo thành sau phản ứngBài 12: Cho 10, 8 lít khí Cl ở đktc tác d ụng v ới m (g) Cu. Sau ph ản ứng thu đ ược 63,9 gchất rắn.a) Chất nào phản ứng hết? Chất nào còn dư?b) Tính m và phần trăm khối lượng các chất sau phản ứng3Bài 13: Đốt cháy 16 g lưu huỳnh thì thu được 8,96 lít khía) Chứng minh rằng: Lưu huỳnh dưb) Tính thể tích oxi tham gia vào phản ứngBài 14: Cho 22,2 g CaCl2 tác dụng với 31,8 g Na 2CO3. Tính khối lượng các chất sau khiphản ứng.Bài 15: Cho 5,4 g nhôm tác dụng hết v ới HCl. H ỗn h ợp thu đ ược say ph ản ứng hòa tanđược tiếp với m’ g Mg và thu được 2,24 lít khí H 2 ở đktc. Tìm m và m’Bài 16: Cho 8 g NaOH tác dụng với m (g) H 2SO4. Sau phản ứng lượng axit còn dư tác dụngvừa đủ với 11,2 g sắt.a) Tính mb) Tính thể tích khí Hiđro sinh ra ở đktcBài 17: Cho 32 g Cu tác dụng với V lít khí Oxi. Sau ph ản ứng thì oxi còn d ư. L ượng oxi còndư này tác dụng vừa đủ với 11,2 g sắt. Tính VBài 18: Đốt cháy hoàn toàn 16 g canxi. Cho ch ất r ắn sau ph ản ứng tác d ụng v ới 18,25 gaxit HCl. Tính khối lượng các chất còn lại sau phản ứng.Bài 19: Cho 22,4 g sắt tác dụng vừa đủ v ới V lít khí Cl. Ch ất r ắn sau ph ản ứng tác d ụngtiếp với 255 g AgNO3. Tính V và khối lượng các chất thu đượcBài 20: Cho m (g) CaCO3 tác dụng với dung dịch chứa 36,5 g axit HCl. Lượng axit d ư ph ảnứng vừa đủ với 10 g MgO. Tính m---------------------------------Hết phần đề bài dạng 2---------------------------------Gợi ý giải dạng bài tập bài 11:Giả sử Mg phản ứng còn dư => Chứng minh được Mg ph ản ứng hết => Tính theo ph ươngtrình4

Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây

Dưới đây là một vài câu hỏi có thể liên quan tới câu hỏi mà bạn gửi lên. Có thể trong đó có câu trả lời mà bạn cần!

1)Hãy xác định các chữ cái A, B, C, D, E, F, G, I, J, K là những công thức hóa học nào và viết phương trình phản ứng.( Ghi rõ điều kiện phản ứng).KClO3 → A + BA + C → DD + E → FZn + F → Zn3(PO4)2 + GG + A → ECaCO3 → I + JJ + E → K

Biết K làm quỳ tím hóa xanh

2)Một cốc đựng dung dịch H2SO4 loãng chứa 98 gam H2SO4.a. Bỏ vào cốc 10,8 gam nhôm. Tính khối lượng H2SO4 đã dùng. Biết sản phẩm của phản ứng là nhôm sunfat và khí hidro.

b. Bỏ tiếp vào cốc 39 gam kẽm. Tính thể tích khí hidro bay ra ( đktc ). Biết sản phẩm của phản ứng là kẽm sunfat và khí hidro.

3)Cho hỗn hợp gồm CuO và Fe3O4 tác dụng với khí H2 dư ở nhiệt độ cao. Hỏi nếu thu được 29.6 gam kim loại trong đó sắt nhiều hơn đồng là 4 gam thì thể tích khí H2 cần dùng (ở điều kiện tiêu chuẩn) là bao nhiêu.?

AI GIỎI HÓA GIÚP TÔI NHA

Full PDF PackageDownload Full PDF Package

This Paper

A short summary of this paper

37 Full PDFs related to this paper

Download

PDF Pack