Chất có công thức cấu tạo : ch3c(ch3)=chcch có tên gọi là

Anken X có công thức cấu tạo: CH3–CH­2–C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là

Hợp chất C5H10 mạch hở có bao nhiêu đồng phân cấu tạo ?

Hợp chất C5H10 có bao nhiêu đồng phân anken ?      

Áp dụng quy tắc Maccopnhicop vào trường hợp nào sau đây ?

Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol (rượu). Hai anken đó là:

Số đồng phân cấu tạo, mạch hở ứng với công thức phân tử C4H6 là:

Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào sai ?

Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử là C5H12 ?

Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử là C6H14 ?

Cho các chất :

Chất có công thức cấu tạo : ch3c(ch3)=chcch có tên gọi là

Tên thông thường của các ankan sau đây có tên tương ứng là :

Ankan

Chất có công thức cấu tạo : ch3c(ch3)=chcch có tên gọi là

2,2,3,3-tetrametylbutan có bao nhiêu nguyên tử C và H trong phân tử ?

Ankan hòa tan tốt trong dung môi nào sau đây ?

Phân tử metan không tan trong nư­ớc vì lí do nào sau đây ?

Ở điều kiện thường hiđrocacbon nào sau đây ở thể khí ?

Trong các chất dư­ới đây, chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất ?

Cho các chất sau :

Chất có công thức cấu tạo : ch3c(ch3)=chcch có tên gọi là

Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất là :

Xăng, hay còn gọi là ét-xăng (phiên âm từ tiếng Pháp: essence), là một loại dung dịch nhẹ chứa hiđrocacbon, dễ bay hơi, dễ bốc cháy, được chưng cất từ dầu mỏ. Xăng được sử dụng như một loại nhiên liệu, dùng để làm chất đốt cho các loại động cơ đốt trong sử dụng xăng, chất đốt dùng trong tiêu dùng, sinh hoạt hàng ngày như đun nấu, một số lò sưởi, trong một số loại bật lửa, … Xăng động cơ được dùng làm nhiên liệu cho động cơ đốt trong, kiểu bộ chế hòa khí (động cơ xăng).

Những câu hỏi liên quan

Cho các chất sau: a) pent-2-en;  b) 2-metylbut-1-en ;  c) 2-metylpent-2-en ;  d)  isobutilen ;  e) 3-metylhex-2-en và g) 2,3-đimetylbut-2-en. Số chất có đồng phân hình học?

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

Hợp chất sau có tên là gì?

Chất có công thức cấu tạo : ch3c(ch3)=chcch có tên gọi là

A. 3-metylhex-1,2-đien.

B. 4-metylhex-1,5-đien.

C. 3-metylhex-l,4-đien.

D. 3-metylhex-1,3-đien.

Cho dãy các chất: but-2-en, axit acrylic, propilen, ancol anlylic, 2-metylhex-3-en, axit oleic, hexa-1,4-đien, stiren. Số chất trong dãy có đồng phân hình học là

A. 6

B. 7.

C. 4

D. 5

Bài 1:. Viết các đồng phân mạch hở ứng với các công thức

C5H12 , C6H14 , C7H16 , C5H10, C4H6, C4H8. Gọi tên các đồng phân đó. Bài 2: Tên gọi của chất có cấu tạo: CH3 -CH2C(CH3)2CH(C2H5)CH3 Bài 3:Viết CTCT các chất có tên goi sau :

4-etyl-3,3-đi metyl hextan

1-brom-2-clo-3-metylpentan

3-etyl-2-metyl pent-2-en
1,2-điclo-3-etyl-2-metyl hexan

3-etyl-2-metyl pent-1-en

3-etyl-4-metyl pent-1-in
2,2,3-trimetylpentan

2,2- điclo-3-etylpentan

But -1,3-dien
Vinyl axetilen

But-1-in

Pent-2-en

Chất có công thức cấu tạo :

CH3-C(CH3)=CH-CºCH có tên gọi là :

A. 2-metylhex-4-in-2-en

B. 2-metylhex-2-en-4-in

C. 4-metylhex-3-en-1-in

D. 4-metylhex-1-in-3-en