Cái bàn trong tiếng anh việt như thế nào

Trong những ngày học, họ có một cái giường và một cái bàn giống nhau;

In their school days, they had one bed and one table in common;

Tôi bước tới một cái bàn và người đàn bà ở đó nói:“ Cha là cha Brown phải không?”.

I came over to one of the tables and the woman there said,“You're Father Barron, aren't you?”.

Bạn chỉ cần một cái bàn, một cái lưới, vài mái chèo và những quả bóng.

Thiết kế một cái bàn với các dụng cụ và để những vị khách làm bất cứ cái gì họ muốn.

Set up a few tables with crafts store goodies and supplies, and let guests make whatever they desire.

Khi mọi người ngồi đối diện nhau qua một cái bàn, họ có xu hướng tranh luận nhiều hơn và nói những câu xúc tích hơn.

Bạn có thể sẽ phải chờ một cái bàn nhưng nó đáng để chờ đợi.

Làm thế nào để mộtđứa bé học được rằng một thứ trông giống như một con chó hay một cái bàn?

Trong những ngày học, họ có một cái giường và một cái bàn giống nhau; Lúc là sinh viên, họ có hai giường và hai bàn trong cùng một phòng.

In their school days, they had one bed and one table in common; as students, they had two beds and two tables in the same room.

Tất cả phụ nữ ngồi ở một cái bàn từ 8- 9 quốc gia trò chuyện với nhau, không hiểu một lời nào vì họ đang nói những ngôn ngữ khác nhau.

All these women sitting at one table from eight, nine countries, all chatting to each other, not understanding a word, because they're all speaking a different language.

Không phải là tôi có nhiều đồ hơn người khác, nhưng điều này không có nghĩa là tôi thích hoặc coi trọng mọi thứ tôi sở hữu,” Katsuya Toyoda, một biên tậpviên xuất bản trực tuyến, người chỉ có một cái bàn và một tấm thảm trong căn hộ 22m2 của mình, nói.

It's not that I had more things than the average person, but that didn't mean that I valued or liked everything I owned,” says Katsuya Toyoda,an online publication editor who has only one table and one futon in his 22 square metre apartment.

Lúc mới đặt chân đến Princeton, khi được hỏi ông cần gì cho phòng làm việc,Albert Einstein trả lời:‘‘ Một cái bàn, tập giấy, cây viết và… một thùng rác thật to để chứa những sai lầm của tôi''.

được nhiều người quan tâm vì sự thông dụng của nó. Dưới đây là trọn bộ đầy đủ nhất các từ vựng bạn cần biết. Cùng Langmaster tìm hiểu ngay nhé!

1. Từ vựng tiếng Anh về đồ dùng trong phòng khách

  • Drapes /dreɪps/: rèm
  • Cushion /ˈkʊʃn/: cái đệm
  • Sofa /ˈsəʊfə/: ghế sopha
  • Rug /rʌg/: thảm trải sàn
  • Armchair /'ɑ:mt∫eə(r)/: ghế tựa
  • Banister /ˈbænɪstə(r)/: thành cầu thang
  • Bookcase /ˈbʊkkeɪs/: tủ sách
  • Ceiling /ˈsiːlɪŋ/: trần nhà
  • Ceiling fan /ˈsiːlɪŋ fæn/: quạt trần
  • Clock /klɒk/: đồng hồ
  • Coffee table / ˈkɒfi ˈteɪbl/: bàn uống nước
  • Cushion /ˈkʊʃn/: cái đệm
  • Desk /desk/: cái bàn
  • Drapes /dreɪps/: rèm
  • End table /ɛnd ˈteɪbl/: bàn vuông nhỏ thường để ở góc phòng
  • Fire /ˈfaɪə/: lửa
  • Fireplace /ˈfaɪəpleɪs/: lò sưởi
  • Frame /freɪm/: khung ảnh
  • Lampshade / ˈlæmpʃeɪd/: cái chụp đèn
  • Log /lɒɡ/: củi
  • Mantel / ˈmæntl/: bệ trên cửa lò sưởi
  • Ottoman /'ɒtəmən/: ghế dài có đệm
  • Painting /ˈpeɪntɪŋ/: bức ảnh
  • Recliner /rɪˈklaɪnə(r)/: ghế sa lông
  • Remote control /rɪˈməʊt kənˈtrəʊl/: điều khiển từ xa
  • Sofa /ˈsəʊfə/: ghế sopha
  • Sound system /saʊnd ˈsɪstɪm/: dàn âm thanh
  • Speaker /ˈspiːkə/: loa
  • Staircase /ˈsteəkeɪs/: lòng cầu thang
  • Step /step/: bậc thang
  • Stereo system /ˈsteriəʊ ˈsɪstəm/: âm ly
  • Television / ˈtelɪvɪʒn/: ti vi
  • Vase /veɪs/: lọ hoa
  • Wall /wɔːl/: tường
  • Wall unit / wɔːl ˈjuːnɪt/: tủ tường
  • Wall-to-wall carpeting / wɔːl tə wɔːl ˈkɑːpɪtɪŋ/: thảm trải

Cái bàn trong tiếng anh việt như thế nào

Từ vựng “tiếng Anh” về đồ dùng trong phòng khách

Xem thêm về từ vựng:

\=> 150+ TỪ VỰNG VỀ CÁC MÔN THỂ THAO BẰNG TIẾNG ANH SIÊU HOT

\=> 190+ TỪ VỰNG VỀ CÁC CON VẬT MUỐN GIỎI TIẾNG ANH CHỚ BỎ QUA!

2. Từ vựng tiếng Anh đồ dùng trong nhà khác

Để tìm hiểu thêm các từ vựng về đồ dùng trong nhà khác, ta có thể chia theo các phòng như sau:

2.1. Trong phòng ngủ

  • Bathrobe /ˈbɑːθrəʊb/: Áo choàng
  • Pillowcase /ˈpɪləʊkeɪs/: Vỏ gối
  • Dressing table /’dresiɳ ‘teibl/: Bàn trang điểm
  • Bedspread /’bedspred/: Khăn trải giường
  • Bed /bed/: Giường
  • Bed sheet /bed ʃi:t/: Lót giường
  • Mattress /’mætris/: Nệm
  • Pillow /’pilou/: Gối
  • Barrier matting /’bɑ:ri ‘mætiɳ/: Thảm chùi chân
  • Mirror /’mirə/: Gương
  • Wardrobe /’wɔ:droub/: Tủ quần áo
  • Blanket /’blæɳkit/: Chăn, mền

2.2. Trong phòng tắm

  • Bathtub /ˈbɑːθ.tʌb/: bồn tắm
  • Bath mat /ˈbɑːθ ˌmæt/: thảm phòng tắm
  • Bath toys /bɑːθ tɔɪ/: đồ chơi nhà tắm
  • Cleanser /ˈklen.zər/: sữa rửa mặt
  • Clothesline /ˈkləʊðz.laɪn/: dây phơi quần áo
  • Clothespin /ˈkloʊðz.pɪn/: kẹp phơi quần áo
  • Comb /kəʊm/: cái lược
  • Detergent /dɪˈtɜː.dʒənt/: chất tẩy rửa
  • Electric razor /iˌlek.trɪkˈreɪ.zər/: máy cạo râu
  • Laundry detergent /ˈlɔːn.dri dɪˌtɜː.dʒənt/: bột giặt
  • Mirror /ˈmɪr.ər/: cái gương
  • Mop /mɒp/: chổi lau nhà
  • Mouthwash /ˈmaʊθ.wɒʃ/: nước súc miệng
  • Shampoo /ʃæmˈpuː/: dầu gội đầu
  • Shaving cream /ˈʃeɪ.vɪŋ /: kem cạo râu
  • Shower gel /ˈʃaʊə ˌdʒel/: sữa tắm
  • Sink /sɪŋk/: bồn rửa, bệ rửa
  • Soap /səʊp/: xà phòng, xà bông

Cái bàn trong tiếng anh việt như thế nào

Từ vựng “tiếng Anh” đồ dùng trong nhà tắm

2.3. Trong nhà bếp

  • Apron /ˈeɪ.prən/: Tạp dề
  • Breadbasket /ˈbrɛdˌbæskət/: Rổ
  • Bowl /boʊl/: Bát
  • Teapot /ˈtiː.pɑːt/: Ấm trà
  • Measuring cup /ˈmɛʒərɪŋ kʌp/: Cốc đo
  • Baking tray /ˈbeɪ.kɪŋ ˌtreɪ/: Khay nướng
  • Timer /ˈtaɪ.mɚ/: Đồng hồ hẹn giờ
  • Spice container /spaɪs kənˈteɪnər/: Hộp gia vị
  • Chopping board /ˈʧɑpɪŋ bɔrd/: Thớt
  • Grater /ˈɡreɪ.t̬ɚ/ : Cái nạo
  • Pie plate /paɪ pleɪt/ : Tấm bánh
  • Colander /ˈkɑː.lən.dɚ/: Rây lọc
  • Spoon /spuːn/ : Thìa
  • Spatula /ˈspætʃ.ə.lə/ : Thìa
  • Cleaver /ˈkliː.vɚ/: Chẻ
  • Ladle /ˈleɪ.dəl/: Muôi múc canh
  • Knife /naɪf/: Dao
  • Kitchen shears /ˈkɪʧən ʃirz/ : Kéo làm bếp
  • Butter dish /ˈbʌtər dɪʃ/: Bơ
  • Oven glove /ˈʌv.ən ˌɡlʌv/ : Găng tay lò nướng
  • Napkin /ˈnæp.kɪn/: Khăn ăn
  • Chopsticks /ˈʧɑpˌstɪks/ : Đũa
  • Measuring spoon /ˈmɛʒərɪŋ spun/: Muỗng (đo để nêm gia vị)
  • Whisk /wɪsk/ : Đồ dùng để đánh trứng
  • Wooden spoon /ˈwʊdən spun/: Thìa gỗ
  • Strainer /ˈstreɪ.nɚ/ : Lọc
  • Fork /fɔːrk/ : Cái dĩa
  • Cutlery /ˈkʌt.lɚ.i/ : Dao kéo

Xem các từ vựng dễ nhớ cùng chủ đề tại đây:

Từ vựng tiếng Anh cơ bản - CHỦ ĐỀ PHÒNG KHÁCH [Tiếng Anh giao tiếp Langmaster]

Xem thêm:

\=> TỔNG HỢP 3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ

\=> TOP 1000+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ

3. Từ vựng về các loại nhà ở

  • Single family home : Nhà riêng
  • Detached house : Nhà đơn lập
  • Semi-detached house /ˌsem.i.dɪˈtætʃt/ : Nhà song lập
  • Condominium /ˌkɑːn.dəˈmɪn.i.əm/ : Nhà Condo
  • Apartment /əˈpɑːrt.mənt/ : Căn hộ
  • Townhouse /ˈtaʊn.haʊs/ : Nhà liền kề
  • Bungalow /ˈbʌŋ.ɡəl.oʊ/ : Nhà gỗ một tầng
  • Houseboat /ˈhaʊsboʊt/: Nhà thuyền
  • Manor /ˈmænər/: Thái ấp
  • Motorhome /ˈmoʊtərhoʊm/: Xe được trang bị như một căn hộ
  • Tree house /triː haʊs/: Nhà trên cây
  • Villa /ˈvɪlə/: Biệt thự
  • Log cabin /lɔːɡ ˈkæbɪn/: Nhà gỗ

Cái bàn trong tiếng anh việt như thế nào

Từ vựng về các loại nhà ở

Xem thêm:

\=> 100+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH GIAO TIẾP CHO NGƯỜI ĐI LÀM THÔNG DỤNG

\=> 10 TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CÁC HOẠT ĐỘNG HÀNG NGÀY

4. Phương pháp học từ vựng trong nhà dễ nhớ

  • Khi bạn tiếp xúc với đồ vật nào trong nhà, nhanh chóng nhớ lại tên của chúng bằng tiếng Anh. Nếu không nhớ được, dùng từ điển và lặp lại từ vựng đó. Điều này hình thành thói quen ghi nhớ từ cho bạn rất hiệu quả.
  • Nghe các bài hát bằng tiếng Anh cùng chủ đề.
  • Đọc sách hoặc truyện tranh có phụ đề song ngữ, hoặc chêm từ trong bài viết để dễ nhớ từ hơn. Dùng Flashcard. Khi có thời gian rảnh, chọn một số card bất kì và gọi tên nó. Nếu không nhớ, hãy học thuộc từ vựng đó.