Cách xát định lọ hóa chất mắt nhẳn năm 2024
PHÊ DUYỆT DANH MỤC, SỐ LƯỢNG, GIÁ KẾ HOẠCH VÀ KẾ HOẠCH ĐẤU THẦU MUA VỊ THUỐC Y HỌC CỔ TRUYỀN; HÓA CHẤT, VẬT TƯ Y TẾ TIÊU HAO CHO CÁC CƠ SỞ Y TẾ CÔNG LẬP CỦA TỈNH BÌNH PHƯỚC NĂM 2013 CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2013; Căn cứ Luật Đấu thầu số 61/2005/QH11 ngày 29/11/2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản số 38/2009/QH12 ngày 19/6/2009; Căn cứ Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật xây dựng; Căn cứ Thông tư số 68/2012/TT-BTC ngày 26/04/2012 của Bộ Tài chính quy định việc đấu thầu để mua sắm tài sản nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, đơn vị vũ trang nhân dân; Xét đề nghị của Sở Y tế tại Tờ trình số 86/TTr-SYT ngày 25/06/2013, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt danh mục, số lượng, giá kế hoạch và kế hoạch đấu thầu mua vị thuốc y học cổ truyền (YHCT); hóa chất, vật tư y tế tiêu hao cho các cơ sở y tế công lập của tỉnh Bình Phước năm 2013, gồm những nội dung sau: 1. Danh mục, số lượng, giá kế hoạch:
2. Kế hoạch đấu thầu:
- Gói thầu số 1: Mua vị thuốc y học cổ truyền cho các cơ sở y tế công lập của tỉnh Bình Phước năm 2013 với 241 mặt hàng. Giá trị gói thầu: 5.160.791.250 đồng (Năm tỷ, một trăm sáu mươi triệu, bảy trăm chín mươi mốt ngàn, hai trăm năm mươi đồng). - Gói thầu số 2: Mua hóa chất, vật tư y tế tiêu hao cho các cơ sở y tế công lập của tỉnh Bình Phước năm 2013 với 424 mặt hàng. Giá trị gói thầu: 15.941.026.006 đồng (Mười lăm tỷ, chín trăm bốn mươi mốt triệu, không trăm hai mươi sáu ngàn, sáu đồng).
- Hình thức lựa chọn nhà thầu: Đấu thầu rộng rãi trong nước. - Phương thức đấu thầu: 01 túi hồ sơ cho một gói thầu.
Điều 2. Sở Y tế (Chủ đầu tư) có trách nhiệm thực hiện các bước tiếp theo đúng với quy định hiện hành của Nhà nước về đấu thầu. Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành, kể từ ngày ký./. Nơi nhận: -CT, PCT; - Như Điều 3 (SYT: 03 bản); - LĐVP, Phòng VHXH, KTTH; - Lưu VT. KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Huy Phong DANH MỤC SỐ LƯỢNG, GIÁ KẾ HOẠCH HÓA CHẤT, VẬT TƯ Y TẾ THÔNG THƯỜNG ĐẤU THẦU NĂM 2013 (Kèm theo Quyết định số1240/QĐ-UBND ngày 15/7/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh) STT HSMT Tên tài sản Đơn vị tính Số lượng dự kiến Giá tiền Thành tiền
1 Acid Acetic Chai 50 94,500 4,725,000 2 Airway các số Cái 500 7,200 3,600,000 3 Bộ quần áo phẫu thuật vô trùng Cái 100 38,700 3,870,000 4 Bàn chải phẫu thuật loại mềm Cái 600 44,415 26,649,000 5 Băng Alginate Calcium dạng Cuộn 30cmx 2,2cm Cuộn 300 117,000 35,100,000 6 Băng Alginate Calcium dạng gạc 10cm x 10cm Miếng 220 58,500 12,870,000 7 Băng bó Bột 15cm x 4,6m Cuộn 400 15,075 6,030,000 8 Băng bó Bột 10cm x 4,6m Cuộn 500 12,542 6,271,000 9 Băng Bột bó 10cm x 2,7m Cuộn 500 27,606 13,803,000 10 Băng Bột bó 15cm x 2,7m Cuộn 200 36,508 7,301,600 11 Băng Bột bó 7,5cm x 2,7m Cuộn 150 22,175 3,326,250 12 Băng Cuộn y tế 7cm x 2.5m Cuộn 5,000 2,790 13,950,000 13 Băng dán vô trùng trước mổ 15cm x 28cm Miếng 50 88,650 4,432,500 14 Băng dán vô trùng trước mổ 30cm x 28cm Miếng 100 126,990 12,699,000 15 Băng dán vô trùng trước mổ 45cm x 28cm Miếng 100 304,200 30,420,000 16 Băng hydrocolloid 14cmx 16m Miếng 100 94,500 9,450,000 17 Băng keo cá nhân urgo 2cm x 6cm hoặc tương đương Miếng 10,000 392 3,920,000 18 Băng keo chỉ thị 1.25cm x 5.5m Cuộn 35 135,000 4,725,000 19 Băng keo có gạc vô trùng 150mm x 90mm Miếng 800 8,505 6,804,000 20 Băng keo có gạc vô trùng 200mm x 90mm Miếng 500 10,206 5,103,000 21 Băng keo có gạc vô trùng 53mm x 70mm Miếng 500 3,969 1,984,500 22 Băng keo có gạc vô trùng 90mm x 100mm Miếng 450 5,309 2,389,050 23 Băng keo Cuộn co giãn 10cm x 2.5cm Cuộn 100 44,838 4,483,800 24 Băng keo Cuộn co giãn 15cm x 10m Cuộn 100 197,307 19,730,700 25 Băng keo lụa 2,5cm x 5m Cuộn 550 15,246 8,385,300 26 Băng keo lụa 1,25cm x 5m Cuộn 432 9,108 3,934,656 27 Băng thun 10cm x 4,5m Cuộn 324 14,652 4,747,248 28 Băng thun 2 móc Cuộn 530 15,364 8,142,920 29 Băng thun 3 móc Cuộn 504 21,263 10,716,552 30 Băng thun 7.5cm x 4,5m Cuộn 739 11,880 8,779,320 31 Băng thun có keo 10cm x 4,5m Cuộn 200 99,297 19,859,400 32 Băng thun có keo 6cm x 4,5m Cuộn 240 62,865 15,087,600 33 Băng thun có keo 8cm x 4,5m Cuộn 170 80,190 13,632,300 34 Bao áo Camera Cái 2,000 13,656 27,312,000 35 Bao cao su Cái 2,500 945 2,362,500 36 Bộ dẫn truyền cảm ứng Bộ 100 358,628 35,862,800 37 Bộ rửa dạ dày Bộ 100 79,380 7,938,000 38 Bộ sanh (Bộ đồ đón bé chào đời) Bộ 500 144,585 72,292,500 39 Bơm kim tiêm 10ml Cái 10,000 1,485 14,850,000 40 Bơm kim tiêm 1ml Cái 3,000 945 2,835,000 41 Bơm kim tiêm 20ml Cái 40,000 2,977 119,080,000 42 Bơm kim tiêm 3ml Cái 10,000 945 9,450,000 43 Bơm kim tiêm 5ml Cái 10,000 1,080 10,800,000 44 Bơm tiêm cản quang Cái 500 548,100 274,050,000 45 Bơm tiêm insulin chia vạch 40,100 Cái 7,000 2,835 19,845,000 46 Bơm tiêm nhựa 50ml (các loại) Cái 1,500 9,720 14,580,000 47 Bơm tiêm tự động 50ml (Omnifix 50ml) hoặc tương đương Cái 9,000 11,955 107,595,000 48 Bóng gây mê 1Lít, 2Lít, 3Lít Cái 40 66,150 2,646,000 49 Bông không thấm nước Kg 600 193,500 116,100,000 50 Bông thấm nước Kg 2,000 205,785 411,570,000 51 Bông viên thấm nước Kg 200 181,404 36,280,800 52 Canule mở khí quản có bóng các số Bộ 50 83,700 4,185,000 53 Canule mở khí quản không bóng các số Cái 25 83,700 2,092,500 54 Cartridge Emeraldc hoặc tương đương Cái 100 67,500 6,750,000 55 Cắt nẹp mini LX 103 Cái 10 3,330,000 33,300,000 56 Catheter động mạch 20g - 80mm Cái 50 236,250 11,812,500 57 Catheter động mạch 20g - 80mm Cái 50 236,250 11,812,500 58 Cavafix 134 (Bộ đo áp lực tĩnh mạch) hoặc tương đương Cái 50 160,650 8,032,500 59 Cavafix 257 (Bộ đo áp lực tĩnh mạch) hoặc tương đương Cái 50 197,820 9,891,000 60 Cavafix 358 (Bộ đo áp lực tĩnh mạch) hoặc tương đương Cái 200 210,420 42,084,000 61 Certofix duo HF V 720 hoặc tương đương Cái 100 436,455 43,645,500 62 Certofix Duo HF V1215 hoặc tương đương Cái 100 888,300 88,830,000 63 Chất nhầy OcuMax hoặc tương đương Hộp 200 404,460 80,892,000 64 Chêm gỗ Cái 800 2,250 1,800,000 65 Cidex 14 days 51 hoặc tương đương Can 30 469,665 14,089,950 66 Cidex OPA 5L hoặc tương đương Bình 100 1,220,373 122,037,300 67 Cidezyme 1L hoặc tương đương Bình 100 680,130 68,013,000 68 Cidezyme 5L hoặc tương đương Can 20 3,002,967 60,059,340 69 Combitrans Aterrial monitoring (bộ theo dõi huyết động xâm lấn) hoặc tương đương Cái 50 391,986 19,599,300 70 Composite QTH (Tetric cream) các loại Ống 10 724,500 7,245,000 71 Con gutta các số Hộp 50 58,500 2,925,000 72 Cồn tuyệt đối Lít 100 106,830 10,683,000 73 Cone phụ Hộp 50 216,000 10,800,000 74 Đài cao su Cây 10,000 6,143 61,430,000 75 Đai kim loại Gói 1,000 51,030 51,030,000 76 Dẫn lưu chỉnh hình Sợi 400 17,100 6,840,000 77 Dẫn lưu màng phổi có troca (28) Sợi 500 238,500 119,250,000 78 Dao mổ các số Cái 2,500 5,202 13,005,000 79 Dây bơm tiêm tự động 140cm Sợi 1,000 11,250 11,250,000 80 Dây cưa sọ não Olivecrona Gigli 40cm hoặc tương đương Sợi 300 315,000 94,500,000 81 Dây dẫn lưu ổ bụng Sợi 1,000 17,483 17,483,000 82 Dây garo Sợi 1,000 2,700 2,700,000 83 Dây hút nhớt số 14 Sợi 1,000 3,240 3,240,000 84 Dây hút nhớt số 16 Sợi 3,000 3,240 9,720,000 85 Dây hút nhớt số 8 Sợi 10,000 3,240 32,400,000 86 Dây hút PT Sợi 1,000 10,800 10,800,000 87 Dây lọc Thận Nhân Tạo Bộ 1,000 71,928 71,928,000 88 Dây nối bơm tiêm tự động Sợi 7,000 20,700 144,900,000 89 Dây truyền dịch (Dosifix) 120 giọt hoặc tương đương Bộ 100 54,000 5,400,000 90 Dây truyền dịch + kim 150 cm Bộ 10,000 8,510 85,100,000 91 Dây truyền dịch + kim 20 giọt Bộ 10,000 6,143 61,430,000 92 Dây truyền dịch + kim 60 giọt Bộ 10,000 12,002 120,020,000 93 Dây truyền dịch 60 giọt INTRAFIX hoặc tương đương Sợi 3,000 45,011 135,033,000 94 Dây truyền dịch có khóa điều chỉnh Bộ 100 48,195 4,819,500 95 Dây truyền dịch có van lọc khí Bộ 100 13,500 1,350,000 96 DD Sorbitol 3.3% hoặc tương đương Chai 150 23,850 3,577,500 97 Đè lưỡi gỗ Cái 100,000 315 31,500,000 98 Dịch Bicarbonat 1A - HD 1A Can 10L 3,000 166,181 498,543,000 99 Dịch Bicarbonat 1B - HD 1B Can 10L 3,000 166,181 498,543,000 100 Điện cực tim Cái 1,500 4,941 7,411,500 101 Dụng cụ phẫu thuật trĩ KYGZB335 (Súng) Chiếc 10 4,590,000 45,900,000 102 Dụng cụ phẫu thuật trĩ PPH34 (Đầu) Chiếc 10 3,690,000 36,900,000 103 Dung dịch xịt dùng ngoài phòng ngừa loét tì đè Chai 150 108,000 16,200,000 104 Enhance búp sen Cái 100 25,470 2,547,000 105 Enhance đài cao su (ly) Cái 100 25,470 2,547,000 106 Enhance đĩa Cái 100 25,470 2,547,000 107 Gạc dẫn lưu 1cm x 2m Cuộn 2,400 2,430 5,832,000 108 Gạc ESN CQ tiệt trùng 2x8x4 Gói 230 12,474 2,869,020 109 Gạc lưới lipido-colloid 5cm x 5cm Miếng 500 11,700 5,850,000 110 Gạc lưới lipido-colloid 10cm x 10cm Miếng 4,600 23,400 107,640,000 111 Gạc lưới lipido-colloid 10cm x 12cm Miếng 200 31,500 6,300,000 112 Gạc Meche nội soi 1,5x80x12 lớp Gói 1,410 4,158 5,862,780 113 Gạc phẫu thuật có cản quang 10cmx10cm (đã tiệt trùng) 12 lớp Miếng 5,000 2,250 11,250,000 114 Gạc phẫu thuật có cản quang 30cmx 40cm (đã tiệt trùng) 12 lớp Miếng 5,000 21,591 107,955,000 115 Gạc phẫu thuật có cản quang 30cm x 40cm (đã tiệt trùng) 8 lớp Miếng 5,000 18,000 90,000,000 116 Gạc phẫu thuật có cản quang 5cm x 6.5cm (đã tiệt trùng) 12 lớp Miếng 5,000 6,660 33,300,000 117 Gạc y tế 0,8m x 250m Mét 43,720 9,450 413,154,000 118 Gạc y tế 10cm x 10cm x 8 lớp (tiệt trùng) Miếng 15,000 14,400 216,000,000 119 Găng khám size S; M Đôi 60,000 1,800 108,000,000 120 Găng phẫu thuật chưa tiệt trùng các số Đôi 80,000 4,082 326,560,000 121 Găng phẫu thuật tiệt trùng các số Đôi 80,000 5,715 457,200,000 122 Găng Soát lòng tử cung Đôi 10,000 19,845 198,450,000 123 Găng tiệt trùng dùng để hút đàm Cái 20,000 2,655 53,100,000 124 Gel siêu âm Bình 250 283,500 70,875,000 125 Giấy đo điện tim 63mmx100 Cuộn 500 26,550 13,275,000 126 Giấy đo điện tim 1 cần 50mm x 30 Cuộn 300 16,380 4,914,000 127 Giấy đo điện tim 90*90*400 Xấp 200 60,984 12,196,800 128 Giấy in chuyên dụng dùng cho máy gắng sức (giấy in cho máy y tế 'FANFOLD') Tập 50 351,000 17,550,000 129 Giấy in nhiệt 55mmx25mm Cuộn 150 54,000 8,100,000 130 Giấy in nội soi Hộp 100 2,457,000 245,700,000 131 Giấy in siêu âm Cuộn 1,000 178,200 178,200,000 132 Giấy in siêu âm màu Hộp 10 2,594,700 25,947,000 133 Giấy Monitor Sản khoa Xấp 1,000 159,930 159,930,000 134 Giầy nylon Cái 10,200 450 4,590,000 135 Giày phẫu thuật Đôi 10,000 4,050 40,500,000 136 Giấy y tế 30x30 Kg 1,000 47,250 47,250,000 137 Dung dịch rửa tay phẫu thuật Handpro 4500ml hoặc tương đương Chai 1,000 108,000 108,000,000 138 Dung dịch rửa tay thường quy Handpro 2500ml hoặc tương đương Chai 200 94,500 18,900,000 139 Hexanios 1L hoặc tương đương Bình 60 324,000 19,440,000 140 Intraocular Lents Akreos Adapt AO hoặc tương đương Cái 22 2,655,000 58,410,000 141 Kẹp rốn tiệt trùng Cái 10,000 2,206 22,060,000 142 K-file số 10 -40, dài 21mm Cây 100 215,460 21,546,000 143 K-file số 10 -40, dài 25mm Cây 100 215,460 21,546,000 144 Khẩu trang giấy không tiệt trùng Cái 50,000 1,710 85,500,000 145 Khẩu trang giấy tiệt trùng Cái 20,000 2,601 52,020,000 146 Khay lnox 13x22x2cm Cái 100 26,460 2,646,000 147 Khóa ba ngã có dây nối 25cm Sợi 1,000 51,030 51,030,000 148 Khóa ba ngã không có dây nối Sợi 2,000 40,500 81,000,000 149 Kim bướm chạy thận số 17 Cái 3,000 11,430 34,290,000 150 Kim cánh bướm các số Cái 27,000 4,302 116,154,000 151 Kim châm cứu các cỡ Bộ 30,000 21,600 648,000,000 152 Kim chạy thận thận nhân tạo AVF 17G x1" HTC-30w hoặc tương đương Cái 10,000 14,400 144,000,000 153 Kim chọc dò tủy sống Cái 1,000 34,020 34,020,000 154 Kim chọc dò tủy sống các số Cây 8,000 18,900 151,200,000 155 Kim gai trắng Vĩ 100 261,000 26,100,000 156 Kim gai vàng Vĩ 100 261,000 26,100,000 157 Kim gai xanh dương, xanh lá Vĩ 100 261,000 26,100,000 158 Kim gây tê các số Cái 100 105,840 10,584,000 159 Kim gây tê ngoài màng cứng perifix hoặc tương đương Cái 910 387,000 352,170,000 160 Kim gây tê tủy sống các số Cái 2,000 24,201 48,402,000 161 Kim khâu da các số Cây 1,000 5,220 5,220,000 162 Kim luồn an toàn (tro-venocath) các số 16-24 hoặc tương đương Cái 3,000 22,050 66,150,000 163 Kim luồn dòng truyền lớn Cây 90 9,000 810,000 164 Kim luồn laser nội mạch Bộ 3,000 54,450 163,350,000 165 Kim luồn tĩnh mạch các số 18G, 20G, 22G Cái 6,000 16,830 100,980,000 166 Kim luồn tĩnh mạch số 24 Cái 450 17,086 7,688,700 167 Kim nha Cái 5,000 1,421 7,105,000 168 Kim phá bao 26G Cái 2,000 540 1,080,000 169 Kim rút thuốc 18G Cái 1,300 585 760,500 170 Lam kính mờ Hộp 1,000 29,700 29,700,000 171 Lam kính trong Hộp 1,000 29,520 29,520,000 172 Lamelle Hộp 335 67,050 22,461,750 173 Lentulo Vĩ 100 286,335 28,633,500 174 Ligaclip Hộp 3 4,725,000 14,175,000 175 Lọ đựng đàm Cái 10,000 1,575 15,750,000 176 Lọ đựng mẫu xét nghiệm vô trùng Lọ 5,000 5,670 28,350,000 177 Lọ đựng phân Lọ 10,000 5,670 56,700,000 178 Lọ lấy bệnh phẩm Cái 10,000 2,160 21,600,000 179 Lọ vô trùng Cái 10,000 2,880 28,800,000 180 Lọc khuẩn HMEF Cái 250 32,130 8,032,500 181 Lọc vi khuẩn Cái 200 35,640 7,128,000 182 Ly giấy Cái 1,000 360 360,000 183 Mask gây mê các cỡ Cái 500 85,950 42,975,000 184 Mask khí dung người lớn Cái 2,000 36,207 72,414,000 185 Mask khí dung nhi Cái 2,000 38,286 76,572,000 186 Mask oxy có dây trẻ em Cái 1,000 31,320 31,320,000 187 Mask oxy có dây người lớn Cái 1,500 18,900 28,350,000 188 Mask oxy có túi người lớn Bộ 2,000 40,050 80,100,000 189 Mask thanh quản các cỡ (MA) Cái 250 288,486 72,121,500 190 Miếng cầm máu có kháng sinh Miếng 150 171,810 25,771,500 191 Miếng cầm máu sọ não Spongostan Standard 7x 5x 1cm hoặc tương đương Miếng 50 178,200 8,910,000 192 Mũ phẫu thuật Cái 600 7,101 4,260,600 193 Mũi khoan Cái 50 540,000 27,000,000 194 Mũi khoan kim cương các loại 1,000 54,000 54,000,000 195 Mũi khoan xương chất liệu titannium, 112-MN-301; 112-MN-302; 112-MN-303; 112-MX-301 Cái 50 788,400 39,420,000 196 Nắp bình dẫn lưu màng phổi + dây Bộ 400 37,800 15,120,000 197 Nắp nhựa trocar PT nội soi 5-10mm Bịch 100 405,000 40,500,000 198 Nẹp cổ cứng H2 (XS, S, M, L) Cái 50 45,000 2,250,000 199 Nẹp cổ mềm H1 (XXS, XS, S, M, L, XL, XXL) Cái 50 135,000 6,750,000 200 Nẹp gỗ Cái 660 23,400 15,444,000 201 Nhiệt kế Cái 400 14,400 5,760,000 202 Nội khí quản có bóng các số Cái 540 24,120 13,024,800 203 Nội khí quản không bóng các số Cái 3,000 24,030 72,090,000 204 Nón phẫu thuật nam, nữ Cái 50,000 1,440 72,000,000 205 Nút chặn kim luồn Cái 2,500 3,809 9,522,500 206 Nút lưu kim luồn Cái 6,000 3,600 21,600,000 207 Ống đặt nội khí quản các số Cái 1,000 51,300 51,300,000 208 Ống bơm cản quang Bộ 120 585,000 70,200,000 209 Ống cho ăn các số Cái 10,000 26,989 269,890,000 210 Ống chọc Xcel B11 (Ống Troca nội soi) Cái 10 2,636,966 26,369,660 211 Ống chữ T máy giúp thở Cái 500 27,027 13,513,500 212 Ống dẫn lưu màng phổi Cái 420 33,120 13,910,400 213 Ống foley 2 nhánh các số Sợi 10,000 9,900 99,000,000 214 Ống foley 3 nhánh các số Sợi 3,000 18,900 56,700,000 215 Ống hút đàm nhớt các số Sợi 300 17,550 5,265,000 216 Ống hút đàm nhớt có khóa các số Cái 320 6,030 1,929,600 217 Ống hút điều kinh các cỡ Cái 4,000 4,950 19,800,000 218 Ống hút nước bọt Cái 4,000 765 3,060,000 219 Ống luồn tĩnh mạch trung tâm (ERTOFIX DUO HF V1215 - V1220) hoặc tương đương Cái 50 734,073 36,703,650 220 Ống luồn tĩnh mạch trung tâm 1 nòng Cái 100 333,486 33,348,600 221 Ống nội khí quản có lò xo Cái 200 79,380 15,876,000 222 Ống nội khí quản cong mũi các số Cái 300 60,300 18,090,000 223 Ống nối phế quản các số Cái 10 1,781,775 17,817,750 224 Ống Penrose Sợi 500 3,150 1,575,000 225 Ống sond Blackmore Sợi 50 2,646,000 132,300,000 226 Ống sond niệu quản Sợi 100 226,800 22,680,000 227 Ống sonde double J Sợi 50 341,604 17,080,200 228 Ống sonde dạ dày Sợi 3,000 13,515 40,545,000 229 Ống sonde dạ dày có nắp Sợi 1,000 7,830 7,830,000 230 Ống sonde dạ dày nhi số các số Sợi 500 14,706 7,353,000 231 Ống sonde Kerh các cỡ Sợi 120 14,850 1,782,000 232 Ống Sonde Pezzer (chữ T) Cái 100 16,020 1,602,000 233 Ống sonde Rectal (hậu môn) Sợi 500 4,990 2,495,000 234 Ống thở oxy 1 nhánh các số Sợi 2,000 4,050 8,100,000 235 Ống thở oxy 2 nhánh các số Sợi 4,000 9,450 37,800,000 236 Ống thông tiểu Nelaton các số Sợi 5,000 7,560 37,800,000 237 Osomol hoặc tương đương Lọ 10 890,100 8,901,000 238 Phim khô 28 x 35cm Tấm 200 42,750 8,550,000 239 Phim khô 35 x 43cm Tấm 400 48,650 19,460,000 240 Phim nha 3x4 Tấm 3,500 6,223 21,780,500 241 Phim X quang 18 x 24cm Tấm 1,000 9,261 9,261,000 242 Phim X quang 24 x 30cm Tấm 1,000 10,731 10,731,000 243 Phim X quang 30 x 40cm Tấm 350 16,065 5,622,750 244 Phim X quang 35 x 35cm Tấm 230 18,011 4,142,530 245 Phim X quang 35 x 43cm Tấm 500 20,650 10,325,000 246 Pipette pasteur nhựa 1ml vô trùng 500 1,701 850,500 247 Presept hoặc tương đương Viên 1,000 6,570 6,570,000 248 Quả (màng) lọc thận nhân tạo FB 130U Cái 50 568,289 28,414,450 249 Que gòn tiệt trùng Bịch 600 37,800 22,680,000 250 Que spatula Hộp 1,000 68,400 68,400,000 251 Que thử đường huyết Cái 1,000 15,705 15,705,000 252 Rọ lấy sỏi niệu quản Cái 30 2,700,000 81,000,000 253 Sáp cầm máu 2,5g Miếng 500 48,739 24,369,500 254 Sáp HCT (đất sét) Hộp 150 27,000 4,050,000 255 Sáp xương - Bonewax W801 hoặc tương đương Tép 500 40,939 20,469,500 256 Superset Catheter Mount hoặc tương đương Cái 300 32,400 9,720,000 257 Quả lọc thận Surflux 130E hoặc tương đương Cái 100 307,125 30,712,500 258 Surgicel 10 x 20 (cm) hoặc tương đương Miếng 30 450,000 13,500,000 259 Tăm bông vô trùng Gói 350 24,570 8,599,500 260 Que lấy bệnh phẩm tiệt trùng Gói 1,000 35,100 35,100,000 261 Tấm lót 40x60cm Cái 1,000 7,650 7,650,000 262 Tấm lót 60x60cm Cái 2,100 9,923 20,838,300 263 Tấm trải nylon Cái 1,000 17,541 17,541,000 264 Tạp dề Cái 1,000 6,048 6,048,000 265 Thuốc rửa phim X Quang Bộ 25 1,351,350 33,783,750 266 Túi Cuộn tiệt trùng loại dẹp 100mm x200m Cuộn 20 495,000 9,900,000 267 Túi Cuộn tiệt trùng loại dẹp 150mm x200m Cuộn 20 602,550 12,051,000 268 Túi Cuộn tiệt trùng loại phồng 200mm x 6cm x 100m Cuộn 20 760,500 15,210,000 269 Túi đựng nước tiểu Cái 1,000 4,680 4,680,000 270 Túi đựng thức ăn Cái 200 21,600 4,320,000 271 Túi máu sản khoa sau sinh Cái 1,000 7,277 7,277,000 272 Vớ mổ loại 4 inch Cuộn 10 773,814 7,738,140 273 Vớ mổ loại 6 inch Cuộn 10 873,095 8,730,950 II. PHẦN DANH MỤC CHỈ PHẪU THUẬT 274 Chỉ không tan (3/0)-kim tròn 1/2 kim 26mm, dài 75cm Tép 2,000 16,443 32,886,000 275 Chỉ tan tổng hợp đa sợi (2/0) 70cm HR26 Tép 200 77,940 15,588,000 276 Chỉ tan tổng hợp đa sợi (4/0) 70cm HR22 Tép 100 77,940 7,794,000 277 Chỉ tự tan (2/0) kim tròn 1/2 kim 26, dài 75cm Tép 430 20,700 8,901,000 278 Chỉ khâu eo kim tròn 1/2 kim 45 Tép 100 276,952 27,695,200 279 Chỉ không tan 10/0 Tép 100 154,035 15,403,500 280 Chỉ không tan Polyester (1), kim tam giác 3/8 kim 36mm tép 300 16,008 4,802,400 281 Chỉ không tan silk (2/0) không kim dài 150cm Tép 1,000 11,250 11,250,000 282 Chỉ không tan silk (2/0), kim tam giác 24, dài 75cm Tép 500 18,900 9,450,000 283 Chỉ không tan silk (2/0), kim tam giác 26, dài 75cm Tép 300 19,800 5,940,000 284 Chỉ không tan silk (2/0), kim tròn 26, dài 75cm Tép 2,000 16,830 33,660,000 285 Chỉ không tan silk (3/0) không kim dài 150cm Tép 1,000 10,800 10,800,000 286 Chỉ không tan silk (3/0) kim tam giác 20, dài 75cm Tép 2,000 14,400 28,800,000 287 Chỉ không tan silk (3/0) kim tam giác 26, dài 75cm Tép 1,000 15,678 15,678,000 288 Chỉ không tan silk (3/0) kim tròn 26, dài 75cm Tép 300 18,900 5,670,000 289 Chỉ không tan silk (4/0) kim tam giác 18, dài 75cm Tép 300 17,100 5,130,000 290 Chỉ khống tan silk (4/0) kim tròn 26, dài 75cm Tép 300 18,000 5,400,000 291 Chỉ không tan silk (5/0) kim tam giác 16, dài 75cm Tép 500 20,250 10,125,000 292 Chỉ không tan silk (5/0) kim tam giác 3/8, dài 75cm Tép 200 16,020 3,204,000 293 Chỉ không tan silk (6/0) kim tam giác 3/8 dài 75cm Tép 90 30,978 2,788,020 294 Chỉ không tan sinh học (0), kim tam giác 3/8 kim 16mm, 75cm tép 500 18,900 9,450,000 295 Chỉ không tan sinh học (1), kim tròn 1/2 kim 26mm, 75cm Tép 20 15,885 317,700 296 Chỉ không tan tổng hợp đơn sợi (2/0)-1/2CR 26 Tép 500 126,000 63,000,000 297 Chỉ không tan tổng hợp đơn sợi (3/0)-1/2CR 26 Tép 200 95,351 19,070,200 298 Chỉ không tan tổng hợp đơn sợi (6/0)-1/2CR 10 Tép 150 91,895 13,784,250 299 Chỉ không tan tổng hợp đơn sợi (7/0)-1/2CR 10 Tép 200 105,964 21,192,800 300 Chỉ không tan tổng hợp đơn sợi (0)-1/2CR 30 Tép 550 72,000 39,600,000 301 Chỉ không tan (6/0) kim tam giác 3/8 kim 13, dài 75cm tép 200 30,888 6,177,600 302 Chỉ Nylon tổng hợp đơn sợi 2/0 Sợi 100 18,451 1,845,100 303 Chỉ Nylon tổng hợp đơn sợi 3/0 Sợi 100 18,451 1,845,100 304 Chỉ Nylon tổng hợp đơn sợi 4/0 Sợi 1,200 18,451 22,141,200 305 Chỉ Nylon tổng hợp đơn sợi 5/0 Sợi 1,100 20,204 22,224,400 306 Chỉ Prolene 5/0 W8710 Tép 50 132,017 6,600,850 307 Chỉ Prolene 8/0 W8703 Tép 100 278,447 27,844,700 308 Chỉ safil violet số 0 90cm, HR40S Tép 100 74,123 7,412,300 309 Chỉ tan poly -4 Hydroxybutyrate Sợi 100 141,300 14,130,000 310 Chỉ tan tổng hợp (1) kim tròn 1/2 kim 40 Tép 500 88,830 44,415,000 311 Chỉ tan tổng hợp (1) kim tròn 3/8 kim 63 Tép 500 88,830 44,415,000 312 Chỉ tan tổng hợp (2/0) kim tròn1/2 kim 20 Tép 500 84,600 42,300,000 313 Chỉ tan tổng hợp (3/0) kim tròn 1/2 kim 25 Tép 500 67,500 33,750,000 314 Chỉ tan tổng hợp (4/0) kim tròn 1/2 kim 20 Tép 300 72,000 21,600,000 315 Chỉ tan tổng hợp đa sợi (3/0) 70cm HR26 Tép 500 54,900 27,450,000 316 Chỉ thép khâu xương bánh chè Tép 100 177,348 17,734,800 317 Chỉ thép mềm đk 0.4-1.2 mm, cuộn 5m Tép 20 270,000 5,400,000 318 Chỉ tự tan (1) kim tròn 1/2 kim 40, dài 75cm Tép 1,000 22,500 22,500,000 319 Chỉ tự tan (0) kim tròn 1/2 kim 36, dài 75cm Tép 500 22,037 11,018,500 320 Chỉ tự tan (3/0) kim tròn 1/2 kim 26, dài 75cm Tép 500 20,700 10,350,000 321 Chỉ tự tan (4/0) kim tròn 1/2 kim 26, dài 75cm Tép 500 28,530 14,265,000 322 Chỉ tự tan (5/0) kim tròn 3/8 kim 12, dài 75cm Tép 240 35,100 8,424,000 323 Chỉ tự tan (5/0) kim tròn 3/8 kim 12, dài 75cm Tép 500 37,231 18,615,500 324 Chỉ tự tan nhanh (1)-kim tròn 1/2 kim 40mm Tép 500 22,623 11,311,500 325 Chỉ tự tan nhanh (2/0) kim tròn 1/2, dài 75cm Tép 200 22,950 4,590,000 326 Chỉ Vicryl (5/0) kim tròn 1/2 kim 16 Tép 200 94,595 18,919,000 III. DANH MỤC VẬT TƯ DÙNG CHO XÉT NGHIỆM 327 Đầu côn vàng Cái 100,000 297 29,700,000 328 Đầu côn xanh Cái 50,000 327 16,350,000 329 Đĩa petri nhựa f90 Cái 2,000 4,950 9,900,000 330 Lancet Cái 20,000 397 7,940,000 331 Lọ đựng nước tiểu Lọ 2,000 1,755 3,510,000 332 Lọ đựng phân tiệt trùng Lọ 5,000 5,670 28,350,000 333 Lọ nhựa PS 100ml Lọ 5,000 3,326 16,630,000 334 Lọ nhựa PS 50 ml Lọ 15,000 1,701 25,515,000 335 Lọ nhựa tiệt trùng 50ml Lọ 5,000 1,871 9,355,000 336 Ống nghiệm có chất chống đông Cái 1,500 1,395 2,092,500 337 Ống nghiệm có chất chống đông Cái 1,200 1,418 1,701,600 338 Ống nghiệm nhựa có nắp Cái 1,000 473 473,000 339 Ống nghiệm nhựa nhỏ không nắp Cái 1,000 331 331,000 340 Ống nghiệm Serum Cái 1,000 1,080 1,080,000 341 Sample cup Cái 8,000 621 4,968,000 342 Tube dịch não tủy Tube 3,600 990 3,564,000 343 Tube ly tấm nhựa 1.5ml Cái 15,000 249 3,735,000 344 Gel K-Y hoặc tương đương Tube 500 57,380 28,690,000 IV. PHẦN DANH MỤC VẬT TƯ DÙNG CHO CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH 345 Đai xương đòn số 6 Cái 12 58,500 702,000 346 Đai xương đòn số 7 Cái 120 58,500 7,020,000 347 Đai xương đòn số 8 Cái 100 58,500 5,850,000 348 Dây cưa xương, sọ não Cái 100 179,550 17,955,000 349 Đinh nội tủy không chốt xương chày Kuncher các cỡ Cái 15 720,000 10,800,000 350 Đinh nội tủy xương đùi Kuncher 9,10,11x36cm Cái 20 720,000 14,400,000 351 Đinh nội tủy không chốt xương đùi các cỡ Cái 100 720,000 72,000,000 352 Đinh SIGN đk 8, 9, 10 X 280 -> 360 mm Cái 30 3,069,000 92,070,000 353 Đinh SIGN mũi khế các cỡ Cái 20 4,320,000 86,400,000 354 Đinh stecman đk 3.5, 4.0,4.5, 5.0 mm Cái 50 198,000 9,900,000 355 Kim kít ne có ren 1.2, 1.5x150 mm Cái 50 90,000 4,500,000 356 Kim kít ne đk 1.5, 1.6, 1.8, 2.0, 2.2, 2.4, 2.5x310 mm Cái 300 90,000 27,000,000 357 Mũi khoan đk 2.7 -3.5 mm Cái 100 630,000 63,000,000 358 Mũi khoan Sign đk 3.5 mm Cái 50 1,080,000 54,000,000 359 Nẹp bản hẹp 5, 6, 7, 8 lỗ Cái 50 893,700 44,685,000 360 Nẹp bản hẹp 9, 10 lỗ Cái 20 846,000 16,920,000 361 Nẹp bản hẹp cánh tay cẳng chân vít 4.5mm, 8 lỗ, 167mm Cái 40 447,300 17,892,000 362 Nẹp bản hẹp cánh tay cẳng chân vít 4.5mm, 6 lỗ, 103m Cái 20 378,900 7,578,000 363 Nẹp bản hẹp cánh tay cẳng chân vít 4.5mm, 8 lỗ, 135m Cái 20 416,700 8,334,000 364 Nẹp bản nhỏ 10 lỗ vít 3.5 mm Cái 20 893,700 17,874,000 365 Nẹp bản nhỏ 5, 6, 7, 8 lô vít 3.5 mm Cái 30 897,300 26,919,000 366 Nẹp bản nhỏ cẳng tay vít 2.7mm, 6 lỗ, 74mm Cái 30 373,500 11,205,000 367 Nẹp bản nhỏ cẳng tay vít 2.7mm, 8 lỗ, 98mm Cái 20 423,000 8,460,000 368 Nẹp bản rộng 6, 8, 9, 10 lỗ Cái 30 945,000 28,350,000 369 Nẹp bản rộng xương đùi vít 4.5mm, 10 lỗ, 178mm Cái 10 560,700 5,607,000 370 Nẹp bản rộng xương đùi vít 4.5mm, 8 lỗ, 142mm Cái 20 501,300 10,026,000 371 Nẹp chữ L phải- trái, 4-10 lỗ vít 4.5 mm Cái 30 990,000 29,700,000 372 Nẹp chữ L vít 2.7mm, phải Cái 20 191,700 3,834,000 373 Nẹp chữ L vít 2.7mm, trái Cái 20 191,700 3,834,000 374 Nẹp chữ T 4-10 lỗ vít 4.5 mm Cái 10 1,537,515 15,375,150 375 Nẹp chữ T nhỏ 3 lỗ đầu 3, 4 lỗ thân, vít 3.5 Cái 20 842,940 16,858,800 376 Nẹp chữ T nhỏ 3 lỗ đầu 5 thân, vít 3.5 Cái 10 842,940 8,429,400 377 Nẹp chữ T nhỏ, vít 3.5mm, thẳng, 3 x 3 lỗ, 39mm Cái 10 238,500 2,385,000 378 Nẹp đầu dưới xương cánh tay (chữ Y) trái, phải 6 lỗ Cái 10 2,520,000 25,200,000 379 Nẹp đầu dưới xương chày trái vít 4.5mm, 5 lỗ Cái 10 1,072,800 10,728,000 380 Nẹp đầu rắn mâm chày vít 4.5mms Phải, 7 lỗ, 149mm Cái 20 780,300 15,606,000 381 Nẹp đầu xương chữ T, vít 4.5mm, 7 lỗ, 132mm Cái 10 369,000 3,690,000 382 Nẹp gấp góc 95 và 130 độ, 5-12 lỗ Cái 20 2,025,000 40,500,000 383 Nẹp lòng máng 1/3, 6, 8 lỗ, vít 3.5 mm Cái 50 540,000 27,000,000 384 Nẹp mắt xích 14, 16 lỗ, vít 3.5 mm Cái 10 945,000 9,450,000 385 Nẹp mắt xích 6, 8 lỗ, vít 3.5 mm Cái 10 843,750 8,437,500 386 Nẹp mắt xích chữ Y vít 3.5mm, 12 lỗ Cái 10 438,300 4,383,000 387 Nẹp mắt xích chữ Y vít 3.5mm, 6 lỗ Cái 10 438,300 4,383,000 388 Nẹp mắt xích chữ Y vít 3.5mm, 9 lỗ Cái 10 438,300 4,383,000 389 Nẹp nâng đỡ lồi cầu đùi, Phải, 11 lỗ, 222mm Cái 10 1,561,500 15,615,000 390 Nẹp nâng đỡ lồi cầu đùi, Trái, 9 lỗ, 190mm Cái 10 1,463,400 14,634,000 391 Nẹp nâng đỡ mâm chày chữ L vít 4.5mm, Phải 5 lỗ, 101 Cái 20 340,200 6,804,000 392 Nẹp nâng đỡ mâm chày chữ T vít 4.5mm 7 lỗ, 128mm Cái 20 369,000 7,380,000 393 Nẹp ốp lồi cầu trái 7-11 lỗ Cái 20 3,150,000 63,000,000 394 Tuốc nơ vit đk 2.5, 3.5 mm Cái 10 1,954,260 19,542,600 395 Tuốc nơ vít rỗng nòng Cái 5 2,582,460 12,912,300 396 Vít mắt cá chân đk 2.7/25-50 mm Cái 100 223,380 22,338,000 397 Vít SIGN đk 4.5x30->70 mm Cái 50 697,950 34,897,500 398 Vít xốp đk 6.5x3 5-80mm, ren 16 và 32 mm Cái 300 148,500 44,550,000 399 Vít xương cứng đk 3.5x16-40 mm Cái 20 81,000 1,620,000 400 Vít xương cứng đk 4.5x20-60 mm Cái 50 108,000 5,400,000 401 Vít xương mini 2,0*8mm Cái 20 234,000 4,680,000 402 Vít xương mini 2,0*8mm Cái 20 234,000 4,680,000 403 Vít xương xốp 6.5 x 65 -\>80mm, 32mm răng Cái 20 123,750 2,475,000
404 Cassettes dùng cho máy pharco Cái 10 881,577 8,815,770 405 Dao mổ phụ phaco Cái 100 94,500 9,450,000 406 Dao mổ phụ phaco 15 độ Cái 200 94,500 18,900,000 407 Dao tạo đường hầm trong mổ phaco 3.0 mm Cái 100 330,939 33,093,900 408 Thủy tinh thể nhân tạo mềm 1 mảnh với bờ sau vuông 60 độ, chất liệu Acrylic không ngậm nước, thấu kính phi cầu, bờ sau vuông 360 độ chống chói và chống đục, đính kèm Injector và Cartridge. Cái 50 2,787,750 139,387,500 409 Thủy tinh thể nhân tạo mềm 1 mảnh, chất liệu Acrylic không ngậm nước có sắc sai thấp, bờ sau vuông 360 độ, thiết kế 3 điểm cố định túi bao, đính kèm Injector và Cartridge. Cái 50 2,565,000 128,250,000 410 Thủy tinh thể nhân tạo mềm 3 mảnh, chất liệu Acrylic không ngậm nước, bờ sau vuông 360 độ, thiết kế bờ chống chói và chống đục bao sau, đính kèm Injector và Cartridge. Cái 50 1,984,500 99,225,000 411 Thủy tinh thể nhân tạo mềm 3 mảnh, chất liệu Acrylic không ngậm nước, thấu kính phi cầu, bờ sau vuông 360 độ chống chói và chống đục, đính kèm Injector và Cartridge. Cái 50 2,821,500 141,075,000 VI. HÓA CHẤT TỔNG HỢP 412 An ti A Lọ 120 132,000 15,840,000 413 An ti AB Lọ 120 132,000 15,840,000 414 An ti B Lọ 120 132,000 15,840,000 415 An ti D Lọ 120 132,000 15,840,000 416 Lọ đựng nước tiểu Lọ 10000 1,500 15,000,000 417 Đầu côn vàng Cái 72000 120 8,640,000 418 Đầu côn xanh Cái 36000 142 5,112,000 419 Giêm sa bột Chai 60 2,448,000 146,880,000 420 Methanol Chai 180 54,000 9,720,000 421 Glycerol Chai 75 19,000 1,425,000 422 Ống nghiệm nhựa Cái 36000 250 9,000,000 423 Tube DNT Cái 3600 1,000 3,600,000 424 Lam kính Hộp 1500 26,000 39,000,000 15,941,026,006 DANH MỤC SỐ LƯỢNG, GIÁ KẾ HOẠCH VỊ THUỐC Y HỌC CỔ TRUYỀN ĐẤU THẦU NĂM 2013 (Ban hành kèm theo Quyết định số 1240/QĐ-UBND ngày 15/7/2013 của UBND tỉnh Bình Phước) STT HS MT Tên vị thuốc Tên khoa học của cây, con và khoáng vật làm thuốc Bộ phận dùng Quy cách Tiêu chuẩn Nguồn gốc Giá Kế hoạch VNĐ Số lượng dự kiến Thành tiền (I) (II) (III) (IV) (V) (VI) (VII) (VIII) (X) (XI)
1 Bạch chỉ Angelica dahurica Benth. et Hook.f. - Apiaceac Rễ củ Phiến mỏng, dài từ 10-20cm, rộng 3cm, trắng ngà, thơm hắc, vị cay, hơi đắng; Độ ẩm <13%, tạp chất< 1%. Loại I N 239,000 66 15,774,000 2 Kinh giới Elsholtzia ciliata Thunb.- Lamiaceae toàn cây trừ rễ Thân cành vuông có lông mịn, thái ngắn 2-3 cm, thơm, cay; Độ ẩm < 12%, tạp chất <1%. Loại I N 205,000 107 21,935,000 3 Ma hoàng Ephedra sp.- Ephedraceae toàn cây trừ rễ Đoạn thân cắt ngắn 4-5 cm, có nhiều đốt, lóng rõ dài 2-3cm dễ gãy, ruột nâu đỏ, vị đắng, chát; Độ ẩm < 10%. Loại I B 120,000 59 7,080,000 4 Phòng phong Ledebouriella seseloides Wolf.-Apiaceae Rễ Rễ xốp, nhiều xơ, mùi thơm đặc trưng, thái phiến mỏng hoặc cắt ngắn 1-2cm; Độ ẩm < 13%, vụn nát < 5%. Loại I B 490,000 474 232,260,000 5 Quế chi Cinnamomum spp.- Lauraceae Cành Cành của cây quế đã thái thành phiến mỏng 1-2mm, bên ngoài vỏ màu nâu, bên trong gỗ màu trắng vàng, giữa có tủy màu xám, mùi thơm vị cay, ngọt Loại I N 50,000 187 9,350,000 6 Sinh khương Zingiber offcinale Rosc. - Zingiberaceae thân rễ Thân rễ phơi khô. Mặt ngoài màu trắng tro hay vàng nhạt, có vết nhăn dọc. Đỉnh các nhánh có đỉnh sinh trưởng của thân rễ. Vết bẻ màu trắng tro hoặc ngà vàng, có bột, vân tròn rõ. Mặt cắt ngang có sợi thưa. Mùi thơm, vị cay nóng. Độ ẩm không quá 13,0% Loại I N 50,000 26 1,300,000 7 Tô diệp Perilla frutescens (L.) Britt. - Lamiaceae lá Lá có phiến răng cưa màu tím hoặc xanh tím, vị đắng, mùi đặc trưng; Độ ẩm < 13%. Loại I N 60,000 8 480,000 8 Tân di Magnolia Iiliifora Desr. Magnoliaceae Búp hoa Búp hoa phơi khô, bên ngoài màu nâu có nhiều lông nhung màu vàng hơi trắng như sợi tơ, có mùi thơm đặt biệt. Loại I B 240,000 58 13,920,000 9 Tế tân Asarum heterotropoides Kitag. - Aristolochiaceae toàn cây trừ rễ Rễ và toàn bộ phận trên mặt đất; Độ ẩm < 13%, tạp chất <1% Loại I B 525,000 82 43,050,000 II. Nhóm phát tán phong nhiệt 10 Bạc hà Mentha arvensis L. - Lamiaceae toàn cây trừ rễ Thân vuông, nhẹ xốp, lá có lông, thơm cay, sau mát, cắt từng đoạn ngắn 2-3cm; Độ ẩm < 13%, tạp chất không quá 2%. Loại I N 180,000 81 14,580,000 11 Cát căn Pueraria thomsonii Benth. - Fabaceae Rễ Phiến mỏng trắng hoặc ngà vàng, có nhiều sợi ở mặt cắt, hơi ngọt, mát; Độ ẩm < 12%, tạp chất không quá 0.5%. Loại I N 113,000 67 7,571,000 12 Cối xay Abutilon indicum (L.) Sweet Malvaceae toàn cây trừ rễ Dược liệu gồm các đoạn thân, cành, lá, hoa, quả. Tất cả các bộ phận đều có lông. Thân lớn đường kính khoảng 1,2 cm, được cắt vát dài 1-1,5 cm. Thân nhỏ và cành thường được cắt thành đoạn dài 3 - 4 cm. Loại I N 60,000 4 240,000 13 Cúc hoa Chrysanthemum indicum L. - Asteraceae Hoa Cụm hoa hình đầu đã chế biến, phơi sấy khô, mùi thơm nhẹ, vị đắng; Độ ẩm ≤ 13%, tạp chất ≤ 2%. Loại I N 315,000 106 33,390,000 14 Mạn kinh tử Vitex trifolia L. Verbenaceae Quả Quả hình cầu đường kính 4 - 6mm mặt ngoài màu xám đen hoặc nâu đen, phủ lông nhung màu xám nhạt như sương, có 4 rãnh dọc nông, đỉnh hơi lõm. Chất nhẹ và cứng, khó đập vỡ, mùi thơm đặc biệt, vị nhạt, hơi cay. Độ ẩm <11%. Loại I N 94,000 14 1,316,000 15 Ngưu bàng tử Arctium Iappa L. Asteraceae Quả Quả hình trứng ngược, dài 5-7 cm. Mặt ngoài nâu nâu, hơi xám, có điểm màu đen, hơi cay, tê lưỡi; Độ ẩm < 12%. Loại I B 150,000 13 1,950,000 16 Phù bình Spirodela polyrrhiza (L.) Schleid. - Lemnaceae toàn cây trừ rễ Lá phẳng dẹt, hình trứng, mặt trên màu nâu lục nhạt hoặc lục xám; Độ ẩm < 12%. Loại I N 80,000 4 320,000 17 Sài hồ bắc Bupleurum spp - Apiaceae Rễ Rễ hình chùy tròn được cắt ngắn 3-4cm, đầu rễ phình to còn lưu lại gốc, thân, chất cứng, dai, mùi thơm, thân còn sót lại < 10%, tạp chất < 1%; Độ ẩm < 13% Loại I B 250,000 165 41,250,000 18 Tang diệp Morus Alba L. Moraceae lá dâu Lá hình trứng, mép răng cưa, mặt trên màu lục vàng nhạt hoặc nâu nhạt, mặt dưới màu nhạt, mùi nhẹ, vị nhạt, hơi chát, đắng. Tạp chất < 0.5%, độ ẩm <10%. Loại I N 50,000 4 200,000 19 Thăng ma Cimicifuga sp. Ranunculaceae thân rễ Thân rễ màu nâu đen thái mỏng, khó bẻ, nhiều xơ, mùi nhẹ vị hơi đắng, chát; Độ ẩm < 12%. Loại I B 189,000 78 14,742,000 20 Thuyền thoái Leptopsaltria tuberosa Sigr. - Cicadidae xác ve Xác con ve sầu lúc có cánh, hình bầu dục, hơi cong, dài chừng 3,5cm, rộng 2cm màu nâu vàng. Độ ẩm < 10%. Loại I B 672,000 9 6,048,000 III. Nhóm phát tán phong thấp 21 Độc hoạt Angelica pubescens Maxim. - Apiaceae Rễ Rễ khô được thái phiến mỏng, màu nâu xám hay thẩm, thơm, đắng và hăng; Độ ẩm < 13%. Loại I B 147,000 296 43,512,000 22 Bưởi bung Glycosmis Citrifolia (Willd) Lindl. Rutaceae Rễ, lá Rễ và lá phơi khô, không lông, màu lục ôliu lúc khô, Độ ẩm < 10% Loại I N 50,000 3 150,000 23 Dây đau xương Tinospora tomentosa (Colebr.) Miers. Menispermaceae Thân Thân dây leo đã được chặt đoạn 2-3 cm, mặt ngoài có những đốm gờ cạn; Độ ẩm < 13%. Loại I N 40,000 121 4,840,000 24 Hy thiêm Siegesbeckia orientalis L. - Asteraceae toàn cây trừ rễ Thân rỗng giữa được chia đoạn 3- 4cm, mặt ngoài màu nâu nhạt có nhiều rãnh dọc song song, hoa màu vàng và nhiều lông ở 2 mặt lá. Độ ẩm <12%. Loại I N 52,500 117 6,142,500 25 Khương hoạt Notopterygium incisum Ting ex H. T. Chang - Apiaceae thân rễ Thân rễ hình trụ đã thái mỏng, mặt ngoài màu nâu đen, xốp dễ bẻ, mùi thơm, vị đắng và cay; Độ ẩm <15%. Loại I B 450,000 199 89,550,000 26 Lá lốt Piper lolot C.DC. Piperaceae lá Phần trên mặt đất được chia đoạn ngắn 4-5cm, lá hình tim, mép nguyên, mặt trên lá màu lục xám, mặt dưới màu lục nhạt, mùi thơm. Tạp chất không quá 2%, độ ẩm không quá 13%. Loại I N 40,000 23 920,000 27 Mộc qua Chaenomeles speciosa (Sweet) Nakai - Rosaceae Quả Mặt ngoài của Quả màu đỏ tía hoặc nâu đỏ thái mỏng, mùi thơm, vị chua, hơi chát: Độ ẩm < 12%, tạp chất không quá 1%. Loại I B 120,000 96 11,520,000 28 Ngũ gia bì chân chim Scheffera heptaphylla (L.) Frodin - Araliaceae vỏ thân Mảnh vỏ cong hình máng phải cạo bỏ lớp bần cắt đoạn 4-5cm, màu nâu nhạt, thơm nhẹ, vị hơi đắng; Độ ẩm < 12%, tạp chất không quá 1%. Loại I B 126,000 19 2,394,000 29 Ngũ gia bì nam (Mạn kinh năm lá) Vitex quinata (Lour.) F.N. Williams. - Verbenaceae Mảnh vỏ Mảnh vỏ cong hình máng phải cạo bỏ lóp bần, màu nâu nhạt, thơm nhẹ, vị hơi đắng; Độ ẩm < 12%. tạp chất không quá 1%. Loại I N 80,000 65 5,200,000 30 Tang chi Morus alba L. Moraceae Cành Cành hình trụ tròn cắt ngắn hoặc thái mỏng, cành đôi khi có nhánh, mặt ngoài màu vàng xám hoặc nâu xám, tâm có tủy nhỏ và mềm, mùi nhẹ vị nhạt hơi dính. Tạp chất không quá 1%, độ ẩm không quá 12%. Loại I N 45,000 109 4,905,000 31 Tang ký sinh Loranthus gracilifolii - Loranthaceae toàn cây trừ rễ Những đoạn thân cành hình trụ, dài 3 - 4 cm, đường kính 0,3 - 0,7 cm, có phân nhánh. Mặt ngoài màu nâu xám, có nhiều lỗ bì nhỏ, đôi khi có những vết nứt ngang. Chất cứng rắn. Lá hình trái xoan: Độ ẩm < 13% Loại I B 126,000 309 38,934,000 32 Tầm xoong Atalania buxifolia (Poir.) OIiv - Rutaceae cành, lá Cành, lá phơi hoặc sấy khô. Loại I N 85,000 4 340,000 33 Tần giao Gentiana macrophylla Pall. - Gentianaceae Rễ Rễ hình trụ xoắn vặn, mặt ngoài màu vàng nâu hoặc vàng sáng, mùi đặc biệt, vị đắng hơi chát; Độ ẩm < 12%, tạp chất không quá 1%. Loại I B 520,000 218 113,360,000 34 Thương truật (xương truật) Atractylodes lancaeae - Asteraceae thân rễ Phiến mỏng màu nâu đen hoặc hơi vàng, mùi thơm nhẹ, vị cay và đắng; Độ ẩm < 13%. Loại I B 252,000 119 29,988,000 35 Thiên niên kiện Homalomena occulta (Lour.) Schott - Araceae thân rễ Thân rễ thẳng hay cong queo, có nhiều xơ, chắc, cứng, phiến mỏng dài 5-10cm, đường kính 1 -1,5 cm. Mùi thơm hắc, vị cay: Độ ẩm < 14%. Loại I N 73,500 107 7,864,500 36 Trinh nữ (xấu hổ) Mimosa pudica L. - Mimosaceae toàn cây trừ rễ Thân có gai hình móc, lá 2 lần kép lông chim, hoa màu tím đỏ. Loại I N 50,000 20 1,000,000 37 Uy linh tiên Clematis chinensis Osbeck - Ranunculaceae Rễ Thân rễ hình trụ, mặt ngoài màu nâu đen, gốc thân còn xót lại ở đỉnh, gỗ màu hơi vàng mùi nhẹ vị nhạt độ ẩm < 12%. Loại I B 185,000 116 21,460,000 IV. Nhóm thuốc trừ hàn 38 Đại hồi Illicium verum Hook.f. - Illiciaceae Quả Quả phức gồm 8 cánh, màu nâu đỏ hay đỏ sậm, mùi thơm dễ chịu, vị cay, ngọt; Độ ẩm < 13%. Loại I B 147,000 31 4,557,000 39 Đinh hương Syzygium aromaticum (L.) Merill et L.M. Perry Myrtaceae hoa Nụ hoa giống như cái đinh, màu nâu sẫm. Độ ẩm < 13%. Loại I B 510,000 34 17,340,000 40 Can khương Zingiber officinale Rosc. - Zingiberaceae thân rễ Củ gừng phơi khô, thái mỏng, thơm cay, nồng; Độ ẩm < 13%. Loại I N 126,000 69 8,694,000 41 Ngô thù du Evodia rutaecarpa Hemsl. et. Thoms. - Rutaceae Quả Quả có đường kính từ 0,2-0,5cm, mặt ngoài màu lục vàng đến màu nàu nâu có mùi thơm ngát, vị cay, đắng. Độ ẩm không quá 5,0%. Loại I B 210,000 59 12,390,000 42 Thảo quả Amomum aromaticum Roxb. - Zingiberaceae Quả Quả hình bầu dục dài, Chất cứng nội nhũ màu trắng hơi xám. Có mùi thơm đặc trưng, vị cay và hơi đắng. Độ ẩm < 12%, tạp chất không quá 1% Loại I N 300,000 19 5,700,000 43 Xuyên tiêu Zanthoxylum spp. -Rutaceae Quả Quả khô, đường kính từ 2-3 mm, màu đen, bóng. Mùi thơm, vị cay tê lưỡi. Độ ẩm không quá 12,0%. Loại I B 180,000 1 180,000 VI. Nhóm hồi dương cứu nghịch 44 Phụ tử chế (Hắc phụ) Aconitum carmichaeli Debx. - Ranunculaceae Rễ Củ con được muối phiến mỏng, vỏ ngoài nâu đen mặt cắt vàng sẫm, vị nhạt; Độ ẩm < 13%. Loại I B 157,500 28 4,410,000 45 Quế nhục Cinnamomum spp. Lauraceae vỏ thân Vỏ của thân hoặc cành lớn của cây quế, mùi thơm, vị cay, ngọt; Độ ẩm < 13%. Loại I N 63,000 83 5,229,000
46 Bạch biển đậu Lablab purpureus (L.) Sweet - Fabaceae hạt Hạt hình bầu dục hoặc hình trứng dẹt, dài 8-15mm, rộng 6-9mm, dày 4mm. Vỏ ngoài màu trắng ngà hoặc màu vàng nhạt, cứng chắc. Độ ẩm < 12% Loại I N 80,000 16 1,280,000 47 Hương nhu Ocimum spp. - Lamiaceae lá Đoạn đầu thân và cành có thiết diện vuông, phủ nhiều lông mịn, toàn thân có mùi thơm đặc trưng. Độ ẩm < 13%, tạp chất không quá 1%. Loại I N 60,000 20 1,200,000 48 Hà diệp (lá sen) Nelumbo nucifera Gaertn Nelumbonaceae toàn cây trừ rễ Lá hình tròn, mép uốn lượn, gân tỏa tròn. Độ ẩm < 13%, tạp chất không quá 1% Loại I N 50,000 24 1,200,000 VII. Nhóm thanh nhiệt giải độc 49 Bạch hoa xà thiệt thảo Hedyotis diffusa Willd. - Rubiaceae toàn cây trừ rễ Thân vông màu nâu nhạt, lá mọc đối hình mác thuôn, hoa màu trắng, hạt nhiều có cạnh. Loại I N 50,000 54 2,700,000 50 Đơn lá đỏ (đơn mặt trời) Excolecaria cochinchinensis Lour. - Euphorbiaceae Lá Lá phơi hoặc sấy khô, dài từ 6- 12cm, mặt trên lá màu lục sẩm, mặt dưới màu đỏ tía. Độ ẩm không quá 13%. Loại I N 55,000 4 220,000 51 Bản lam căn Clerodendron cyrtophyllum Tucz. - Verbenaceae Rễ Rễ phơi hoặc sấy khô. Loại I B 95,000 4 380,000 52 Bạch đồng nữ Clerodendron fagans Vent -Verbenaceae toàn cây trừ rễ đoạn thân non vuông, già tròn dài 20-40cm, đường kính 0.3-0.8cm, thân chia nhiều gióng, quanh mấu có 1 vòng lông tơ mịn. Lá mọc đối gốc lá hình tròn hoặc hình tim, vò có mùi hăng đặc biệt, lá có đài tồn tại màu đỏ Loại I N 60,000 24 1,440,000 53 Bạch tiễn bì Dictamnus dasycarpus Turcz. -Asclepiadeceas Thân rễ Thân rễ phơi khô, có màu trắng. Loại I B 250,000 1 250,000 54 Bồ công anh Lactuca indica L. -Asteraceae toàn cây trừ rễ Thân mang lá đã phơi khô, hay sấy, thân tròn, thẳng, lõi xốp, lá màu nâu trên sẫm; Độ ẩm < 13%. Loại I B 84,000 83 6,972,000 55 Diếp cá (ngư tinh thảo) Houttuynia cordata Thunb. - Saururaceae toàn cây trừ rễ Thân hình trụ tròn hây dẹp, mùi tanh cá, vị hơi chát, se. Độ ẩm < 13%, tỉ lệ hạt rơi hẳn ra ngoài không quá 2%. Loại I N 45,000 18 810,000 56 Diệp hạ châu Phyllanthus amarus Schum. et Thonn. Euphorbiaceae toàn cây trừ rễ Cây cao khoảng 30cm, mang nhiều cành nhỏ màu hơi tía, lá mọc sole xếp thành hai dãy. Độ ẩm < 12% Loại I N 75,000 46 3,450,000 57 Khổ qua Momordica charantii - Curcubitaceae toàn cây trừ rễ Cành non có lớp lông bao phủ, sau nhẵn màu hơi đỏ có vân. Lá mọc đối hình mũi mác-trái xoan, nhẵn trừ mặt dưới trên có gân, cuốn lá dài có lông. Loại I N 80,000 25 2,000,000 58 Kim ngân Lonicera japonica Thunb. - Caprifoliaceae toàn cây trừ rễ Cành non có lớp lông bao phủ, sau nhẵn màu hơi đỏ có vân. Lá mọc đối hình mũi mác-trái xoan, nhẵn trừ mặt dưới trên có gân, cuốn lá dài có lông. Loại I N 480,000 44 21,120,000 59 Kim ngân hoa Lonicera japonica Thunb. - Caprifoliaceae hoa Nụ hoa, hình ống, cong queo, màu vàng nâu, phủ đầy lông, mùi thơm nhẹ, đắng; Độ ẩm < 13%. Loại I B 945,000 124 117,180,000 60 Lá móng Lawsonia inermis L. - Lythraceae Lá Lá phơi khô, dài từ 2-3 cm, rộng 1-1,5cm. Loại I N 55,000 4 220,000 61 Liên kiều Forsythia suspensa (Thunb.) Vahl. Oleaceae Quả Quả chín đỏ, sấy khô, hình trứng dài hơi dẹt, quả nứt ra, Vị đắng; Độ ẩm <12%. Loại I B 252,000 107 26,964,000 62 Sâm đại hành Eleutherine subaphylla Gagnep. - Iridaceae thân hành Thân hành tròn như củ hành, vẫy khô phần trên màu nâu phần dưới màu đỏ, các lớp bên trong màu đỏ tươi. Độ ẩm ≤ 10%, tạp chất ≤ 1%. Loại I N 140,000 20 2,800,000 63 Sài đất Wedelia chinensis (Osbeck) Merr. - Asteraceae Đoạn thân trên mặt đất Phần thân, lá trên mặt đất, lá có lông nhám, lá 2 màu trên xám dưới nhạt hơn; Độ ẩm < 12% Loại I N 50,000 70 3,500,000 64 Thổ phục linh Smilax glabra Roxb. - Smilacaceae thân rễ Thân rễ hình trụ, hơi dẹt, mặt ngoài nâu vàng hay nâu tro. Mặt cắt màu trắng đến màu nâu đỏ nhạt; Độ ẩm < 13% Loại I N 45,000 144 6,480,000 65 Trinh nữ hoàng cung Crinum latifolium L. - Amaryllidaceae lá Trinh nữ hoàng cung là một loại cỏ, thân hành như củ hành tây to, đường kính 10-15cm, bẹ lá úp nhau thành một thân giả dài khoảng 10-15 cm, có nhiều lá mỏng kéo dài từ 80 - 100cm, rộng 5-8cm, hai bên mép lá lượn sóng. Gân lá song song, mặt trên lá lỡm thành Loại I N 110,000 19 2,090,000 66 Xạ can Belamcanda chinensis (L.) DC. - Iridaceae thân rễ Đoạn thân rễ màu nâu nhạt, có nhiều nếp nhăn dọc, dài 3-10 cm, hoặc phiến đường kính 2-3 cm, rộng 2cm, dầy 0,3-1cm. Độ ẩm <12% Loại I B 250,000 35 8,750,000 67 Xuyên tâm liên Aridrographis paniculata Burum. - Acanthaceae toàn cây trừ rễ Thân vuông, lá cuống ngắn hình mác dài 3-10 cm, rộng 1-2 cm, gốc thuông đầu nhọn dài, hai mặt nhẵn, mặt trên màu lục sẫm đen. Loại I N 124,000 15 1,860,000 68 Xích đồng nam Clerodendrum infortunatum L. - Verbenaceae toàn cây trừ rễ đoạn thân non vuông, già tròn dài 20-40cm, đường kính 0.3-0.8cm, thân chia nhiều gióng, quanh mấu có 1 vòng lông tơ mịn. Lá mọc đối gốc lá hình tròn hoặc hình tim, vò có mùi hăng đặc biệt, hoa màu đỏ Loại I N 60,000 15 900,000 VIII. Nhóm thanh nhiệt tả hỏa 69 Chi tử Gardenia jasminoides Ellis. - Rubiaceae Quả Hạt nhỏ, màu vàng cam hay nâu đỏ, nhiều hạt mịn, vị chua đắng; Độ ẩm < 13% Loại I B 250,000 80 20,000,000 70 Hạ khô thảo Prunella vulgaris L. - Lamiaceae Cụm quả Hình chùy dẹt, nâu nhạt đến nâu đỏ, có lông trắng; Độ < 12% Loại I B 250,000 22 5,500,000 71 Hoạt thạch Talcum Bột Bột mịn, màu trắng, sáng óng ánh như sáp, chất mềm trơn mịn, không tan trong nước, không hút ẩm. Loại I N 30,000 10 300,000 72 Huyền sâm Scrophularia buergeriana Miq. - Scrophulariaceae rễ Rễ phơi khô phiến mỏng, mặt cắt màu đen, mùi đặc biệt, vị hơi ngọt, nhẫn, đắng; Độ ẩm < 13% Loại I B 136,500 103 14,059,500 73 Thạch cao Gypsum fibrosum (CaSO4, 2H2O) Khối to ít vụn, hàm lượng calci Sulfat hydrat (CaSO4) > 95%. Loại I B 35,000 9 315,000 74 Tri mẫu Anemarrhena asphodeloides Bge. Liliaceae thân rễ Hình khúc dẹt hoặc trụ, hơi cong có khi phân nhánh có lông nhung, vị ngọt; Độ ẩm < 12% Loại I B 248,000 105 26,040,000 IX. Nhóm thanh nhiệt táo thấp 75 Actiso Cynara scolymus L. - Asteraceac Lá Lá nhăn nheo, phiến lá xẻ thùy sâu hình lông chim, mép thùy khía răng cưa to, đỉnh răng cưa thường có gai rất nhỏ, mềm. Mặt trên lá màu nâu hoặc lục, mặt dưới màu xám trắng, lồi nhiều và những rãnh dọc. Lá có nhiều lông trắng vón vào nhau. Vị hơi mặn Loại I N 80,000 34 2,720,000 76 Bán chi liên Scutenlaria Barbata D. Don. Lamiace Toàn cây Toàn cây lúc cây ra hoa, rửa sạch. Phơi khô. Loại I B 100,000 61 6,100,000 77 Hoàng đằng Fibrauea tinctoria Lour. (Fibrauea recisa Pierre) Menispermaceae Thân Phiến thân già có vỏ ngoài nứt nẻ, gỗ màu vàng, vị đắng, độ ẩm ≤ 14%, tạp chất ≤1%. Loại I B 50,000 45 2,250,000 78 Hoàng bá Phellodendron chinense Schneid. - Rutaceae vỏ thân Vỏ thân màu vàng rơm, vị đắng; Độ ẩm < 13% Loại I B 180,000 93 16,740,000 79 Hoàng cầm Scutellaria baicalensis Georgi - Lamiaceae rễ Rễ hình chuùy văn xoắn, mặt ngoài màu nâu vàng hay vàng thẩm, vân dạng mạng; Độ ẩm < 12% Loại I B 240,000 92 22,080,000 80 Hoàng liên Coptis chinensis Franch. Ranunculaceae Thân rễ Rễ củ màu nâu đen, có nhiều rễ phụ hình chân gà, ruột vàng, rất đắng; Độ ẩm < 13% Loại I B 525,000 53 27,825,000 81 Hoắc hương Pogostemon cablin (Blanco) Benth. Lamiaceae toàn cây trừ rễ Thân già hình trụ, lá mọc đối hình trứng,thường là một khối nhàu nát, mặt lá màu trắng xám, lông mượt như nhung; Độ ẩm < 12% Loại I N 90,000 49 4,410,000 82 Lô căn Phragmites communis Trin. Rễ Rễ phơi khô có màu vàng nhạt Loại I B 150,000 17 2,550,000 83 Long đởm thảo Gentiana spp. Gentianaceae Rễ Thân rễ cuộn thành từng cục không đều dài 1-3cm, màu nâu thẳm. Độ ẩm < 12% Loại I B 280,000 77 21,560,000 84 Nhân trần Adenosma caeruleum R.Br. - Scrophulariaceae toàn cây trừ rễ Hoa có màu xám bạc, vị đắng cay, mát; Độ ẩm < 12% Loại I N 60,000 92 5,520,000
85 Địa cốt bì Lycium chinense Mill. - Solanaceae vỏ rễ Dược liệu cuống tròn hình ống nhỏ hoặc hình máng, mặt ngoài màu vàng xám đến vàng nâu, có những đường vân nứt dọc. Mùi nhẹ vị hơi ngọt sau đắng. Độ ẩm < 13% Loại I B 180,000 72 12,960,000 86 Bạch mao căn Imperata cylindrica P. Beauv - Poaceae Thân rễ Thân rễ phơi khô, hình trụ, dài 30- 40 cm, đường kính 0,2-0,4 cm, mặt ngoài màu trắng ngà hay vàng nhạt; Độ ẩm < 12% Loại I N 60,000 45 2,700,000 87 Mẫu đơn bì Paeonia suffruticosa Andr. - Paeoniaceae Vỏ rễ Vỏ rễ phơi khô có hình ống hoặc 1/2 ống, 2 mép cuộn cong màu vàng nâu, vị đắng; Độ ẩm < 12% Loại I B 240,000 149 35,760,000 88 Sinh địa Rehmannia glutinosa (Gaertn.) Libosch. - Scrophulariaceae Rễ Thân rễ phơi khô không đều, hoặc hình thuông, giữa phình to, màu nâu đen xám; Độ ẩm <18% Loại I B 241,000 255 61,455,000 89 Xích thược Paeonia veitchii Lynch. - Ranunculaceae Rễ Rễ phơi khô phiến mỏng, mặt ngoài màu nâu cứng giòn, dễ bẻ có vân, mùi thơm, vị đắng, chua và chát; Độ ẩm < 12% Loại I B 190,000 269 51,110,000 XI. Nhóm thuốc trừ đàm 90 Bán hạ Pinellia ternata (Thunb.) Breit. - Araceae thân rễ Thân rễ của cây bán hạ, được chế biến không mùi vị, đắng, tê và kích ứng da; Độ ẩm < 13% Loại I B 157,500 107 16,852,500 91 Bạch giới tử Sinapis alba L. - Brassicaceae hạt Hạt hình cầu, đường kính 1-1,6 mm, 100 hạt chỉ nặng chứng 0,2g, vỏ ngoài màu vàng hay vàng nâu, một số ít có màu nâu đỏ. Tán nhỏ với nước sẽ có tinh dầu mùi hắc xông lên; Độ ẩm < 12% Loại I B 80,000 28 2,240,000 92 Cát cánh Platycodon grandiflorum (Jacq.) A.DC. - Campanulaceae Rễ Rễ cạo vỏ phơi khô, phiến mỏng, màu vàng nhạt hay nâu nhạt, dòn có vân như hoa cúc, không mùi, vị ngọt, sao hơi đắng; Độ ẩm < 13% Loại I B 315,000 110 34,650,000 93 Qua lâu nhân Trichosanthes spp. Cucurbitaceae hạt Hạt phơi hoặc sấy khô. Mặt ngoài màu nâu nhạt đến nâu nhẫn, trơn nhẵn. Độ ẩm không quá 10,0%. Loại I B 150,000 33 4,950,000 94 Thổ bối mẫu Fritillaria thunbergii Miq.; Fritillaria cirrhosa D. Don. Liliaceae Thân Thân hành hình nón, cao 0.3- 0.9cm, đường kính 3-0.9cm, màu trắng ngà, 2 vẩy ngoài kích thước rất khác nhau, vẩy lớn bao lấy vẩy nhỏ bên trong, chất rắn, vị đắng. Độ ẩm < 12% Loại I B 585,000 16 9,360,000 95 Thiên nam tinh Arisaema heterophyllum Bl.- Araceae thân rễ Rễ đồ chín, phơi khô, ngâm mềm, thái lát ngâm nước có phèn và gừng, phơi khô, tẩm nước gừng, sao thơm. Độ ẩm < 10% Loại I N 150,000 4 600,000 96 Xuyên bối mẫu Fritillaria cirrhosa D. Don - Liliaceae Thân Thân hành được sấy khô hình nón hoặc hình cầu, mặt ngoài trắng ngà hoặc nâu, hoặc lốm đốm nâu. 2 vẫy đồng dạng đỉnh mở ra hơi nhọn hoặc hơ tù; Độ ẩm < 13% Loại I B 1,260,000 45 56,700,000 XII. Nhóm thuốc chỉ ho bình suyễn 97 Địa long Pheretima sp. Megascolecidae toàn con Vỏ con trùng đất được lấy hết ruột, phơi khô thái đoạn, mùi tanh, vị nhạt; Độ ẩm < 12% Loại I B 630,000 107 67,410,000 98 Bách bộ Stemona tuberosa Lour. - Stemonaceae Rễ củ Rễ củ hình trụ, cong queo, dài 10-20 cm, đường kính 1-2cm. Mặt ngoài màu nâu nhạt, nhiều nếp nhăn, lõi giữa màu trắng ngà; Độ ẩm <14% Loại I B 110,000 16 1,760,000 99 Hạnh nhân Prunus armeniaca L. - Rosaceae hạt Hạt lấy ở quả chín phơi khô, hình tim dẹt, mặt ngoài nâu nhạt đến nâu thẩm, đầu tròn hơi nhọn, trái phải không đối xứng, có vân, không mùi vị, đắng; Độ ẩm < 10% Loại I B 168,000 55 9,240,000 100 Khoản đông hoa Tussilago farfara L. - Asteraceae hoa Cụm hoa hình chùy dài, mặt ngoài của lá bắc đỏ tía hoặc đỏ nhạt, mặt trong được phủ kín bởi những đám lông trắng như bông. Mùi thơm vị hơi đắng và cay. Độ ẩm ≤ 14%, tạp chất < 0,5%. Loại I B 450,000 43 19,350,000 101 La bạc tử Raphanus sativus L. - Brassicaceae hạt Hạt phơi sấy khô, hạt hình trứng dẹt, dài chừng 2,5-4mm, rộng 2- 3mm, mặt ngoài màu nâu đỏ hoặc sáng nâu, vỏ hạt mỏng dòn, không mùi vị, chất dầu hơi cay; Độ ẩm < 12% Loại I B 90,000 16 1,440,000 102 Tang bạch bì Morus alba L. Moraceae vỏ rễ Vỏ rễ cây dâu tằm đã tạo lớp vỏ ngoài, mảnh vỏ, hình ống hay hình máng, màu trắng hoặc vàng nhạt, nhẳn khó bẻ, có sợi, xơ, mùi nhẹ, vị hơi ngọt; Độ ẩm < 14% Loại I N 55,000 69 3,795,000 103 Tiền hồ Peusedanum spp. Apiaceae rễ Rễ hình trụ, không đều, mặt cắt màu nâu hơi đen hoặc vàng hơi sáng; Độ ẩm < 13% Loại I B 280,000 73 20,440,000 104 Tử uyển Aster tataricus L.f. - Asteraceae rễ Dược liệu là thân và rễ; Mặt ngoài màu đỏ hơi tía hoặc màu đỏ hơi xám, có vân nhăn dọc. Chất rễ tương đối dai, mềm. Mùi thơm nhẹ, vị ngọt, hơi đắng. Độ ẩm < 12% Loại I B 180,000 1 180,000 105 Tỳ bà diệp (Lá) Eriobotrya japonica (Thunb.) Lindl. Rosaceae lá Lá phơi hoặc sấy khô. Độ ẩm không quá 13%. Loại I B 40,000 1 40,000 106 Tía tô hạt (tô tử) Perilla frutescens (L.) Britt. - Lamiaceae hạt Rễ hình trụ, không đều, mặt cắt màu nâu hơi đen hoặc vàng hơi sáng; Độ ẩm < 13% Loại I N 60,000 59 3,540,000 XIII. Nhóm thuốc bình can tức phong 107 Bạch cương tàm Bombyx botryticatus Bombycidae con tằm vôi Con tằm vôi được sấy khô, hình trụ thường cong queo, nhăn nheo, dài 2-5 cm mặt ngoài vàng tro, bao phủ phấn trắng, có chia đốt rõ rệt, đầu tròn, hai bên lường có 8 đôi chân giả, đuôi chẻ đôi, dòn, mùi hôi tanh, vị mặn. Loại I B 290,000 33 9,570,000 108 Bạch tật lê Tribulus terrestris L. - ZygophyIlaceae quả Dược liệu là quả của 5 phân quả xếp đối xứng tỏa tròn tạo thành, mỗi phân quả có đôi gai dài ngắn khác nhau, mọc đối nhau, không mùi vị đắng, cay. Độ ẩm≤ 12%. Loại I B 95,000 38 3,610,000 109 Câu đằng Uncaria spp. - Rubiaceae đoạn thân có gai Đoạn thân có gai, hình móc câu, sấy khô, thân vuông, màu nâu thẩm, móc tròn hơi nhọn, móc cong xuống, hướng vào trong đối diện nhau; Độ ẩm < 12% Loại I B 210,000 92 19,320,000 110 Ngô công Scolopeudra morsitaus L. Scolopendriae toàn con rết Toàn thân con rết khô dài từ 7- 13cm. Độ ẩm không quá 5,0% Loại I N 10,500,000 34 357,000,000 111 Thạch quyết minh Haliotis sp. Haliotidae vỏ bàu ngư Vỏ dẹt, chất cứng, mép vỏ có hàng lỗ nhỏ từ 7-13 lỗ. Mặt ngoài vỏ nhám, mặt trong có lớp sà cừ lóng lánh. Loại I N 85,000 78 6,630,000 112 Thiên ma Gastrodia elata Bl. - Orchidaceae thân rễ Thân rễ đã được phiến mỏng, màu vàng ngà, dẻo, khó bẻ gãy, mùi nhẹ, vị hơi ngọt; Độ ẩm < 13% Loại I B 122,000 133 16,226,000 113 Toàn yết Buthus sp. Buthidae Toàn thân Cơ thể nguyên vẹn có chiều dài khoảng 6 cm. Đuôi mang một ngòi châm dạng vuốt sắc và không có cựa gai ở dưới ngòi châm. Mùi hơi hắc, có vị Loại I N 4,200,000 24 100,800,000 XIV. Nhóm thuốc an thần 114 Bá tử nhân Platycladus orientalis (L.) Franco Cupressaceae nhân hạt Hạt già được sấy khô của cây trắc bá diệp, hình trứng hay hình bầu dục, mặt ngoài trắng hay màu nâu nhạt, có phủ vỏ lụa, đỉnh nhọn, đáy tù mềm, nhiều dầu, thơm, vị nhạt Loại I B 500,000 89 44,500,000 115 Bình vôi (ngải tượng) Stephania spp. Menispermaceae rễ củ Phần gốc phát triển hình củ to, hình dáng không nhất định, vỏ ngoài màu nâu đen, khi cạo vỏ ngoài màu trắng xám; Độ ẩm ≤ 14% Loại I N 72,450 15 1,086,750 116 Lạc tiên Passiflora foetida L. - Passifloraceae toàn cây trừ rễ Thân lá phơi, sấy khô, phiến lá màu lục hay hơi vàng nâu; Độ ẩm <13% Loại I N 55,000 40 2,200,000 117 Liên tâm Nelumbo nucifera Gaertn. - Nelumbonaceae cây mầm Mầm lấy từ hạt sen, có màu lục sẫm gồm nhiều lá non gấp vào nhau, vị đắng; Độ ẩm < 12% Loại I N 315,000 58 18,270,000 118 Linh chi Ganoderma lucidum (Leyss ex. Fr.) Karst. - Ganodermataceae toàn cây trừ rễ Thân lá phơi, sấy khô, phiến lá màu lục hay hơi vàng nâu; Độ ẩm <13% Loại I N 370,000 34 12,580,000 119 Phục thần Poria cocos (Schw.) Wolf- Polyporaceae nấm rễ thông Thân quả nấm đã sấy khô, thái mỏng, mặt cắt màu trắng đục, thỉnh thoảng còn sót lại một ít rễ con của cây thông, không mùi vị, nhạt; Độ ẩm < 12% Loại I B 189,000 129 24,381,000 120 Táo nhân Ziziphus mauritiana Lamk. - Rhamnaceae nhân hạt Hạt già được phơi sấy khô. Độ ẩm không quá 8% Loại I B 420,000 167 70,140,000 121 Thảo quyết minh Cassia tora L. - Fabaceae hạt Hạt già, được sấy khô, hạt hình trụ đôi khi hình tháp, 2 đầu vát chéo, mặt ngoài nâu nhạt hay lục, da bóng cứng không mùi, vị hơi đắng; Độ ẩm < 12% Loại I N 42,000 67 2,814,000 122 Vông nem Erythrina variegata L. - Fabaceae lá Lá cuống dài, 3 lá chét; Độ ẩm <13% Loại I N 60,000 20 1,200,000 123 Viễn chí Polygala spp. - Polygalaceae rễ Rễ đã bỏ lõi, phơi khô, hình ống hoặc trứng, mảnh cong queo, màu xám hoặc xám tro, vị đắng hay cay; Độ ẩm < 3% Loại I B 525,000 109 57,225,000 XV. Nhóm thuốc khai khiếu 124 Thạch xương bồ Acorus gramineus Soland. - Araceae Thân rễ Thân rễ đã phơi khô, có hình dẹt, phiến mỏng, mặt cắt ngang, mùi thơm đặc biệt, vị nóng; Độ ẩm < 12% Loại I B 700,000 37 25,900,000 125 Thủy xương bồ Acorus sp. Soland. - Araceae Thân rễ Thân rễ đã phơi khô, có hình dẹt, phiến mỏng, mặt cắt ngang, có lớp bần màu nâu, mùi thơm đặc biệt, vị nóng; Độ ẩm < 12% Loại I N 100,000 65 6,500,000 XVI. Nhóm thuốc lý khí 126 Chỉ thực Citrus aurantium L. - Rutaceae quả non cây chanh Dược liệu hình bán cầu, hình cầu, vỏ ngoài màu lục đen, vỏ quả trong và múi quả màu nâu, mùi thơm mát vị đắng hơi chua. Độ ẩm ≤ 12%, tạp chất ≤ 1%. Loại I B 52,500 22 1,155,000 127 Chỉ xác Citrus aurantium L. - Rutaceae quả cây họ cam quýt Quả các loại cây họ cam quýt to hơn chỉ thực; Độ ẩm <13% Loại I N 50,000 49 2,450,000 128 Hương phụ Cyperus rotundus L. - Cyperaceae thân rễ Thân rễ hình thoi, chắc, cứng, màu nâu đen hay nâu sẫm; Độ ẩm < 12% Loại I N 60,000 112 6,720,000 129 Hậu phác Syzygium cumini (L.) Skeels - Myrtaceae vỏ thân Vỏ phơi sấy khô hình cong hoặc ống kép, dài 30-35cm, mặt ngoài màu nâu xám, có lỗ hình bầu dục, có vân nhăn dọc nhỏ; Độ ẩm < 15% Loại I N 50,000 101 5,050,000 130 Mộc hương Saussurea lappa Clarke - Asteraceae rễ Rễ đã phơi khô, phiến mỏng, chắc, cứng, khó bẻ, mặt cắt có màu vàng nâu, hoặc nâu xám, mùi thơm, hắc, đặc biệt; Độ ẩm < 12% Loại I B 115,500 72 8,316,000 131 Sa nhân Amomum spp. Zingiberaceae quả Quả gần chín đã bốc vỏ phơi khô gồm khối hạt hình bầu dục hay hình trứng, màu nâu nhạt hay sẫm, vị cay, mùi thơm; Độ ẩm < 14%, tỉ lệ quả non < 2% Loại I B 420,000 88 36,960,000 132 Thanh bì Citrus reticulata Blanco - Rutaceae Vỏ quả Vỏ quả được bổ thành 4 miếng đến đáy gốc, mặt ngoài màu lục xám hoặc lục đen, mặt trong trắng vàng có nhiều túi tiết, mùi thơm ngát vị đắng cay. Độ ẩm < 12% Loại I N 45,000 3 135,000 133 Trần bì Citrus reticulata Blanco - Rutaceae Vỏ quả Vỏ quả quýt chín đã phơi khô, để lâu năm, mặt ngoài vàng hay nâu nhạt, có nhiều túi tiết mặt trong xốp, vỏ nhẹ, dễ gãy, mùi thơm, vị cay đắng; Độ ẩm < 12% Loại I N 53,000 155 8,215,000 XVII. Nhóm thuốc hoạt huyết, khứ ứ 134 Đào nhân Prunus persica L. - Rosaceae hạt Hạt hình trứng dẹt, mặt ngoài nâu vàng đến nâu đỏ, một đầu tròn đầu nhọn, giữa phình to, cạnh mỏng, mùi nhẹ, vị béo hơi đắng; Độ ẩm < 12% Loại I B 591,000 260 153,660,000 135 Đan sâm Salvia miltiorrhiza Bunge. - Lamiaceae rễ Rễ nhỏ dài hình trụ đường kính 0,5-1,5 cm màu đỏ nâu; Độ ẩm < 12% Loại I B 189,000 217 41,013,000 136 Bạch hoa xà Plumbago zeylanica L. - Plumbaginaceae Rễ, lá Thân vuông màu nâu nhạt, lá mọc đối hình mác thuôn, hoa màu trắng, hạt nhiều có cạnh. Loại I B 60,000 21 1,260,000 137 Cốt khí củ Polygonum cuspidatum Sieb. et Zucc. Polygonaceae Rễ củ Rễ củ phơi khô. Độ ẩm không quá 12% Loại I N 130,000 4 520,000 138 Hồng hoa Carthamus tinctorius L. - Asteraceae hoa Hoa phơi khô dùng nhị, có màu vàng cam, nhẹ, mềm, thơm, hơi đắng; Độ ẩm < 1% Loại I B 525,000 138 72,450,000 139 Huyền hồ Corydalis turtschaninovii Bess. - Fumariaceae thân rễ Mặt cắt ngang màu vàng, sáng bóng, chất cứng như sừng. Độ ẩm < 13%. Loại I B 157,500 60 9,450,000 140 Huyết giác Dracaena cambodiana Pierre ex Gagnep. - Dracaenaceae lõi gỗ Lõi gỗ phần gốc thân phơi hay sấy khô, màu đỏ nâu, vị chát; Độ ẩm < 12% Loại I N 70,000 66 4,620,000 141 Kê huyết đằng Spatholobus suberectus Dunn. - Fabaceae thân Thân leo được, phiến giác hình bầu dục không đều, mặt cắt hơi nâu đỏ, có hình nang hoa vỏ ngoài nâu đen, cứng, vị chát; Độ ẩm <12% Loại I B 90,000 108 9,720,000 142 Khương hoàng (Nghệ vàng) Curcuma longa L. - Zingiberaceae thân rễ Thân rễ hình trụ, mặt ngoài màu xám nâu, nhăn nheo, có những vòng ngang sít nhau; mặt cắt phiến màu vàng; độ ẩm < 12% Loại I N 126,000 87 10,962,000 143 Một dược Commiphora myrrha (Nees) Engl. - Burseraceae chất gôm nhựa Dạng khối cục không đều, mặt ngoài màu nâu vàng hoặc nâu đỏ, có khi trong mờ, mùi thơm đặc biệt vị đắng hơi cay. Độ ẩm ≤ 5%, tạp chất ≤ 2%. Loại I B 220,000 53 11,660,000 144 Nga truật Curcuma zedoaria (Berg.) Roscoe - Zingiberaceae thân rễ Thân rễ của cây được phơi khô, phiến nghệ đen mỏng, rắn, khó cắt, mùi thơm, đắng; Độ ẩm <12% Loại I N 105,000 18 1,890,000 145 Ngưu tất Achyranthes bidentata Blume - Amaranthaceae rễ Rễ của cây ngưu tất di thực được phơi khô, được đoạn khúc màu vàng sẫm, vị đắng, chua; Độ ẩm < 12%, gốc, thân còn sót lại < 1% Loại I B 157,500 424 66,780,000 146 Nhũ hương Boswellia carteri Birdw. - Burseraceae chất gôm nhựa Nhựa khô có dạng hình cầu nhỏ, có khi dính thành cục, màu vàng nhạt và thường có pha màu lục nhạt, màu lam hoặc màu đỏ nâu, mùi thơm nhẹ vị hơi đắng, không được có màu tùng hương. Loại I B 140,000 52 7,280,000 147 Quy râu (quy vỹ) Angelica sinensis (Oliv.) Diels - Apiaceae đuôi rễ Rễ phơi khô phiến mỏng, vị ngọt, cay, hơi đắng; Độ ẩm < 15% Loại I B 450,000 30 13,500,000 148 Tô mộc Caesalpinia sappan L. - Fabaceae gỗ lõi Gỗ lõi của cây gỗ vang, phơi khô, màu đỏ vàng đến đỏ nâu, được chẻ nhỏ chất cứng, vị hơi se, không mùi; Độ ẩm < 8% Loại I N 50,000 60 3,000,000 149 Tạo giác thích Gledischia australis Hemsl. - Caealpiniaceae gai Gai phơi sấy khô. Loại I N 105,000 4 420,000 150 Tam lăng Sparganium stoIoniferum Buch. Ham. Sparganiaceae Thân rễ Thân rễ phơi hay sấy khô đem trộn giấm sao lên màu thâm. Loại I B 90,000 18 1,620,000 151 Xuyên khung Ligusticum wallichii Franch. - Apiaceae thân rễ Thân rễ (củ) hình khối méo mó nhiều dạng, nhiều đốt, nhiều u, không nổi rõ được, phơi khô phiến mỏng màu nâu đất, mùi thơm, vị cay; Độ ẩm < 15% Loại I B 157,500 445 70,087,500 152 Xuyên sơn giáp* Manis pentadactyla L. - Manidae Vẩy vẩy rửa sạch phơi hoặc sấy khô. Độ ẩm không quá 13,0% Loại I N 10,500,000 3 31,500,000 153 ích mẫu Leonurus japonicus Houtt. - Lamiaceae toàn cây trừ rễ Thân lá được chặt đoạn 2-3 cm; Độ ẩm < 12% Loại I N 42,000 96 4,032,000 XVIII. Nhóm thuốc chỉ huyết 154 Địa du Sanguisorba officinalis L. Rosaceae Rễ Rễ phơi hoặc sấy, đường kính tử 0,5-2cm màu trắng vàng đến nâu vàng, vị đắng. Độ ẩm không quá 13,0%. Loại I B 120,000 7 840,000 155 Cỏ nhọ nồi Eclipta prostrata (L.) L. - Asteraceae toàn cây trừ rễ Thân màu tím nâu nhạt mang nhiều lông cứng trắng, lá mọc đối hình mác màu xám đen. Độ ẩm < 13% Loại I N 45,000 37 1,665,000 156 Hoè hoa Styphnolobium japonicum (L.) Schott - Fabaceae nụ hoa Nụ hoa hình trứng, cuống nhỏ, một đầu hơi nhọt; Độ ẩm < 12%, tỉ lệ hoa đã nở < 10%, các bộ phận khác của cây < 2% Loại I N 315,000 95 29,925,000 157 Ngải cứu (ngải diệp) Artemisia vulgaris L. - Asteraceae toàn cây trừ rễ Lá mặt dưới nhiều lông, màu bạc, vị đắng, mùi thơm; Độ ẩm < 13% Loại I B 45,000 34 1,530,000 158 Tam thất Panax notoginseng (Burk.) F. H. Chen - Araliaceae Rễ Rễ củ hình trụ hoặc hình chuỳ ngược, dài 1.5-4.0cm, đườngkính 1.2-2.0cm. Mặt ngoài màu vàng xám nhạt, trên đầu có những vết rễ con, phần dưới có khi phân nhánh, phần gỗ ở trong màu xám nhạt. Mùi thơm nhẹ vị đắng hơi ngọt. Độ ẩm < 13%. Loại I B 2,200,000 51 112,200,000 159 Trắc bách diệp Platycladus orientalis (L.) Franco - Cupressaceae cành non và lá Dược liệu có nhiều nhánh, cành nhỏ dẹt, lá hình vẩy nhỏ, mội đối giao chéo chữ thập dính sát vào cành màu lục thẩm; Độ ẩm < 12% Loại I B 55,000 45 2,475,000 XIX. Nhóm thuốc trừ thấp lợi thủy 160 Bạch linh (phục linh) Poria cocos (Schw.) Wolf - Polyporaceae nấm rễ thông Là phần bên trong của quả nấm phục linh, được chế biến thành dạng khối vàng, màu trắng; Độ ẩm < 12% Loại I B 168,000 490 82,320,000 161 Đăng tâm thảo Juncus effusus L. - Juncaceae Ruột thân Ruột thân hình trụ nhỏ, đường kính bằng 0,1-0,3 cm, dài khoảng 90cm, màu rất trắng hoặc vàng nhạt, có vân dọc nhỏ. Thểnhẹ, thả vào nước không chìm, chất mềm hơi có tính đàn hồi, dễ nứt, mặt nứt màu trắng, không mùi vị. Độ ẩm <5%. Loại I B 630,000 51 32,130,000 162 Đại phúc bì Arecae catechu L. - Arecaceae Vỏ quả Vỏ quả cau đã phơi, sấy khô. Độ ẩm <12%. Loại I N 60,000 23 1,380,000 163 Biển súc polygonum aviculare L. Polygonaceae toàn cây Toàn cây phơi sấy khô. Loại I N 50,000 1 50,000 164 Cỏ ngọt Stevia rebaudiana (Bert.) Hemsl. - Asteraceae lá Lá phơi khô, vị ngọt. Độ ẩm không quá 13,0% Loại I N 120,000 20 2,400,000 165 Cù mạch Cassytha filiformis L. Lauraceae toàn cây Toàn cây phơi khô. Loại I B 95,000 1 95,000 166 Kim tiền thảo Desmodium styracifolium (Osb.) Merr. - Fabaceae toàn cây trừ rễ Phần trên mặt đất của cây kim tiền thảo được thái khúc có nhiều lông mềm, ngắn, màu vàng, lá màu lục, mặt dưới hơi trắng, sờ láng, mùi thơm, vị ngọt. Độ ẩm < 5% Loại I B 60,000 69 4,140,000 167 Mã đề Plantago major L. - Plantaginaceae Lá Lá đã được phơi khô của cây mã đề, lá hình trái xoan, nhăn nheo đỉnh từ mặt lá màu lục, mặt dưới nhạt hơn, phiến lá dầy nhẳn, mép ngắn, gân hình cung lồi; Độ ẩm < 12% Loại I N 55,000 26 1,430,000 168 Mộc thông Clematis armandii Franch. - Ranunculaceae thân Thân dây leo, được thái thành phiến mỏng, mặt ngoài nâu hơi vàng, có vân xuyên tâm, màu trắng có hơi vàng và có khe nứt, không mùi, vị nhạt; Độ ẩm < 12% Loại I N 130,000 4 520,000 169 Râu mèo Orthosiphon aristatus (Blume) Miq. - Lamiaceae toàn cây trừ rễ Thân mang lá hoa đã phơi khô, thân non, vuông, nhẹ, xốp, thân mặt ngoài màu nâu tím, có rãnh dọc, có lông trắng, lá mọc đối cuống ngắn, phiến hình mũi mác, có răng cưa, mùi hăng, vị mặn, sau hơi đắng. Độ ẩm <12%. Loại I N 50,000 22 1,100,000 170 Râu ngô Zea may L. râu ngô Râu ngô phơi khô. Loại I N 50,000 15 750,000 171 Thông thảo Tetrapanax papyriferus (Hook.) K. Koch - Araliaceae lõi thân Lõi thân hình trụ, dài 20-40cm, đường kính 1-2.5cm, mặt ngoài màu trắng có rãnh dọc nông, thể nhẹ, mềm, xốp, Độ ẩm < 12% Loại I N 200,000 4 800,000 172 Thạch vĩ Pyrrosia cheareru- Schizaeaceae Toàn cây Toàn cây phơi khô. Loại I B 120,000 3 360,000 173 Thòng bong Lygodium japonium (Thunb) Sw.Schizaeaceae Toàn cây Toàn cây phơi khô. Loại I N 95,000 7 665,000 174 Trư linh Polyporus umbellatus (Pers.) Fries - Polyporaceae thân rễ Hình đĩa gần hình cầu, mặt cắt, ngoài màu đen, xám đen hoặc nâu đen, nhăn nheo hoặc có mấu; Độ ẩm < 13% Loại I B 566,000 59 33,394,000 175 Trạch tả Alisma plantago-aquatica L. var. orientale (Sammuels) Juzep. - Alismataceae nấm Thân rễ được phơi khô phiến mỏng, mặt ngoài màu trắng đục hay màu vàng nâu, xốp; Độ ẩm < 12% Loại I B 126,000 170 21,420,000 176 Tỳ giải Dioscorea tokoro Makino - Dioscoreaceae thân rễ Củ thái thành lát mỏng, mặt ngoài màu vàng nâu, bên trong trắng vàng, chất cứng vị đắng. Loại I B 105,000 9 945,000 177 Xa tiền tử PIantago major L. - Plantaginaceae hạt Hạt rất nhỏ, hình bầu dục hơi dẹt, màu nâu hay tím đen, ít tạp là tốt; Độ ẩm < 12% Loại I N 168,000 103 17,304,000 178 ý dĩ Coix lachryma-jobi L. - Poaceae hạt Nhân hạt hình trứng ngắn, hơi tròn, màu trắng hay trắng ngà, hơi láng đôi khi còn sót lại mặt vỏ màu đỏ nâu, chất chát; Độ ẩm < 12%, tỷ lệ vụn nát rây 2mm < 2% Loại I N 60,000 122 7,320,000 XXI. Thuốc tả hạ nhu nhuận 179 Đại hoàng Rheum palmatum L. - Polygonaceae thân rễ Thân rễ đã cạo vỏ phơi hay sấy khô, dược liệu miếng hình đĩa hoặc ô van, ngoài màu nâu có ủ đám đen nhạt, vết bẻ màu đỏ cam có hạt lổn nhổn, mùi đặc biệt, vị đắng, chát; Độ ẩm < 12% Loại I B 80,000 55 4,400,000 180 Vừng đen (ma nhân) Sesamum Indicum L. Pedaliaceae hạt Hạt nhỏ màu đen, lá mầm chứa nhiều dầu, hạt khô, không tạp chất. Loại I N 90,000 21 1,890,000 XXII. Nhóm thuốc hóa thấp tiêu đạo 181 Bạch đậu khấu Amonium cardamonium auct.non L. Zingiberaceaea quả Quả hình cầu dẹt, có 3 múi, đường kính 1-1,5cm. Mặt ngoài vỏ quả màu trắng, có một số đường vân dọc, đôi khi còn sót cuống quả. Vỏ quả khô dễ tách. Mặt cắt ngang màu trắng. Hạt chứa nhiều tinh dầu. Mùi thơm vị cay. Độ ẩm <12% Loại I B 300,000 4 1,200,000 182 Ô tặc cốt Sepia esculenta Hoyle - Sepiidae mai mực Mai mực đã rửa sạch chất muối, phơi khô loại bỏ vỏ cứng. Loại I N 136,500 75 10,237,500 183 Binh lang Areca catechu L. Arecaceae hạt Hạt cau phơi, sấy khô Loại I N 40,000 1 40,000 184 Kê nội kim Gallus Galus domesticus Brisson - Phasianidae màng mề gà Màng nguyên vẹn hoặc từng mảnh khô cong cuộn lại, mặt ngoài màu vàng hoặc lục vàng, nâu vàng, vết bẻ bóng. Độ ẩm≤ 12%, tạp chất ≤ 1%. Loại I N 73,500 17 1,249,500 185 Lá khôi Adrisa sylvestris Pitard. Myrsinaceae Lá Lá phơi khô Loại I N 55,000 4 220,000 186 Mạch nha Hordeum vulgare L. - Poaceae quả Quả chín nảy mầm phơi khô của cây lúa đại mạch, có hình thoi dài, mặt ngoài màu vàng nhạt bên trong có màu trắng, chứa tinh bột, không mùi vị hơi ngọt. Độ ẩm < 13%. Loại I B 60,000 1 60,000 187 Nhục đậu khấu Myristica fragrans Houtt. - Myristicaceae hạt Hạt hình trứng hoặc hình bầu dục, dài 2-3cm, đường kính 1.5-2.5cm, mặt ngoài màu nâu tro hoặc vàng xám, có khi phủ phấn trắng. Toàn thể hạt có rãnh dọc, nhiều dầu mùi thơm nồng vị cay. Độ ẩm ≤ 12%, độ vụn nát ≤ 5%. Loại I B 630,000 53 33,390,000 188 Sơn tra Malus doumeri (Bois.) A. Chev. - Rosaceae Quả Quả chín, phiến mỏng sấy khô vỏ ngoài nhăn nheo, màu nâu, có nhiều vân lốm đốm, có 5 quả nhỏ cứng chứa 4-5 hạt, vị chua hơi ngọt; Độ ẩm < 12% Loại I B 60,000 82 4,920,000 189 Thần khúc Massa medicata fermentata Dược liệu được đóng thành bánh hoặc thỏi, được chế biến từ 30-50 vị, phối hợp với bột mì hoặc bột gạo. Loại I B 80,000 59 4,720,000 XXIII. Nhóm thuốc thu liễm, cố sáp 190 Ô mai Frunus Armeniaca L. - Rosaceae Quả Quả mơ chế phơi hay sấy khô. Loại I N 150,000 2 300,000 191 Khiếm thực Euryale ferox Salisb. - Nymphaeaceae hạt Hạt của quả chín đã sấy khô, phiến mỏng, vỏ hạt màu đỏ, ruột trắng cứng, không mùi, vị nhạt Loại I B 252,000 57 14,364,000 192 Kim anh Rosa laevigata Michx. - Rosaceae quả Mép cắt quả thường quăn lại, mặt ngoài màu da cam, nâu đỏ hoặc nâu sẫm, đã được nạo sạch hạt. Vị hơi ngọt, chát. Độ ẩm ≤ 15%, tạp chất ≤ 3%. Loại I B 136,500 41 5,596,500 193 Liên nhục Nelumbo nucifera Gaertn. - Nelumbonaceae hạt Hạt còn màng mỏng của quả già đã phơi khô của sen dài 1,1-1,3cm R = 0,9-1,1cm, mặt ngoài còn màng mỏng màu nâu, có nhiều đường vân dọc, đầu trên có núm màu nâu sẫm có chồi màu xanh lục, hạt đều, không mốc mọt là tốt; Độ ẩm < 12% Loại I N 126,000 79 9,954,000 194 Long cốt Os Draconis xương hóa thạch Xương hóa thạch của một số động vật cổ đại Voi mamut, Tê giác, Lợn rừng... Loại I B 120,000 4 480,000 195 Mẫu lệ Ostrea gigas Thunberg - Ostreidae vỏ hầu, vỏ hà Vỏ con hầu, màu trắng ngà, vị mặn, mùi tanh; Độ ẩm < 13%, tạp chất khác < 1 % Loại I N 50,000 33 1,650,000 196 Ngũ vị tử Schisandra chinensis (Turcz.) Baill. - Schisandraceae quả Quả hình cầu không đều, màu đen, thịt quả mùi thơm nhẹ, vị chua; Độ ẩm < 13%, quả có đường kính dưới 0,5cm không quá 5% Loại I B 150,000 98 14,700,000 197 Sơn thù Cornus officinalis Sieb. et Zucc. - Cornaceae quả Quả hạch hình trái xoan, dài 1,2 - 1,5cm đk 7mm, có màu đỏ tía đến tím đen, vị chua, sáp hơi đắng, độ ẩm <12% Loại I B 252,000 61 15,372,000 198 Tang phiêu tiêu Vagina ovorum mantidis tổ bọ ngựa Tổ bọ ngựa đóng trên cây dâu, chất nhẹ xốp dai, màu nâu nhạt. Vị ngọt mặn. Loại I N 3,200,000 2 6,400,000 XXIV. Thuốc an thai 199 Củ gai Boehmeria nivea (L.) Gaud. - Urticaceae Rễ Rễ phơi hay sấy khô Loại l N 50,000 4 200,000 XXV. Nhóm thuốc bổ âm, bổ huyết 200 Đương quy (quy đầu, quy thân) Angelica sinensis (Oliv.) Diels - Apiaceae rễ Rễ phơi khô phiến mỏng: Quy đầu không có rễ phụ, (rễ phụ là qui vĩ) mặt cắt có màu nâu nhạt, nhiều nếp nhăn dọc cắt ngang, có nhiều vân thơm, đặc biệt, vị ngọt, cay, hơi đắng; Độ ẩm < 15% Loại I B 441,000 664 292,824,000 201 A giao Equus asinus L. Equidae Keo da con lừa Keo da con lừa chế bằng khuôn hình chữ nhật, hay vuông nhìn trong bóng màu đen nâu cứng, giòn mặt gãy óng ánh mùi nhẹ vị hơi ngọt; Độ ẩm < 15%, kim loại nặng không quá 30 phần triệu Loại I B 240,000 51 12,240,000 202 Bách hợp Lilium brownii F.E. Brow. ex Mill. Liliaceae Vẩy thân hành Vẫy hình bầu dục dài trên 3cm, giữa rộng trên 3mm, thường cuốn cong, màu trắng ngà hay vàng nhạt, chất cứng trơn bóng trong như sừng, bẻ gẫy có nhiều nhớt. Không mùi vị hơi đắng. Độ ẩm < 12% Loại I B 336,000 2 672,000 203 Bạch thược Paeonia lactiflora Pall. - Ranunculaceae rễ Rễ của cây thược dược đã loại bỏ vỏ sấy khô, phiến mỏng mặt cắt vỏ màu nâu thẩm, ruột trắng ngà không mùi, vị đắng, hơi chua; Độ ẩm < 12% Loại I B 168,000 407 68,376,000 204 Câu kỷ tử Lycium chinense Mill. - Solanaceae quả Quả hình trứng hay trái xoan, mặt ngoài màu đỏ sậm, mềm bóng hay nhăn nheo, trong có nhiều hạt, vị ngọt hơi chua; Độ ẩm < 15%, tạp chất <1% Loại I B 168,000 206 34,608,000 205 Hà thủ ô đỏ Fallopia multiflora (Thunb.) Haraldson - Polygonaceae rễ Rễ củ chế với đậu đen phiến mỏng, sấy khô màu nâu sẫm có đốm, có lõi gỗ vị chát; Độ ẩm < 13% Loại I B 168,000 121 20,328,000 206 Hoàng tinh Polygonatum Kingiatum coll et Hemsl Convallariaceae thân rễ Củ có đốt chất thịt dầy, mặt ngoài vàng nhạt đến vàng nâu, có mấu vòng. Mặt cắt giống như sừng màu vàng nhạt đến vàng nâu, mùi nhẹ vị ngọt nhai dính. Độ ẩm ≤ 14%, tạp chất ≤ 2%. Loại I N 160,000 4 640,000 207 Long nhãn Dimocarpus longan Lour. - Sapindaceae cùi nhãn Cùi quả nhãn dầy, mỏng không đều màu vàng cánh gián hay màu nâu, một mặt nhăn, một mặt sáng bóng; Độ ẩm < 18% Loại I N 200,000 98 19,600,000 208 Mạch môn Ophiopogon japonicus (L.f.) Ker-Gawl. - Asparagaceae rễ Rễ củ đã sấy khô, mặt ngoài nâu nhạt có nhiều nếp nhăn dọc, ruột trắng ngà có lõi giữa, mùi thơm nhẹ, vị ngọt sau đắng; Độ ẩm < 18% Loại I B 420,000 105 44,100,000 209 Miết giáp Trionyx sinensis Wiegmann Trionychidae mai ba ba Mai con baba đã phơi sấy khô. Độ ẩm < 5%. Loại I N 380,000 54 20,520,000 210 Ngọc trúc Polygonatum odoratum (Mill.) Druce - Convallariaceae thân rễ Rễ hình trụ tròn hơi dẹt, Mặt ngoài màu trắng hơi vàng hoặc vàng nâu. Mặt bẽ có tính chất sừng, mùi nhẹ vị hơi ngọt, nhai có cảm giác nhớt đính. Độ ẩm < 12% Loại I B 420,000 11 4,620,000 211 Quy bản Testudo elongata Blyth - Testudinidae mai và yếm rùa Mặt ngoài yếm màu nâu vàng nhạt đến nâu có 12 tấm khối sừng. Chất cứng rắn, mùi hơi tanh vị hơi mặn. Loại I N 800,000 51 40,800,000 212 Sa sâm Glehnia littoralis Fr. Schmidt ex Miq. Apiaceae rễ Rễ được phiến mỏng, sấy khô chiên bằng dầu thực vật, phiến thuốc màu vàng, giòn, mùi đặc biệt, vị hơi ngọt; Độ ẩm <13% Loại I B 262,500 57 14,962,500 213 Tang thầm (quả dâu) Morus alba L.- Moraceae quả Quả phơi khô, vị hơi chua, ngọt. Loại I B 200,000 53 10,600,000 214 Thạch hộc Dendrobium spp. -Orchidaceae toàn cây trừ rễ Thân mọc đứng cao 0,3-0,6m thân dẹt có đốt dài 2,5-3cm có vân dọc, lá hình thuôn dài phía cuống tù, gần như không cuống, ở đầu hơi cuộn hình móng; Độ ẩm < 12% Loại I N 200,000 4 800,000 215 Thiên hoa phấn Trichosanthes kirilowii Maxim. - Cucurbitaceae rễ Rễ bỏ vỏ ngoài sấy khô, phiến mỏng của cây qua lâu, mặt cắt màu trắng hay vàng nhạt, nhiều bột không mùi, vị đắng; Độ ẩm < 11% Loại I B 115,500 60 6,930,000 216 Thiên môn đông Asparagus cochinchinensis (Lour.) Merr. - Asparagaceae rễ Rễ củ đã chín rút lõi được sấy khô, dược liệu có hình thoi hơi cong, dài 5-18cm R=0,5-2cm màu vàng nhạt đến nâu trong mờ sáng bóng nếu còn vỏ thì màu nâu xám, chất dai, có nhiều nhầy, vị ngọt, hơi đắng; Độ ẩm < 16% Loại I B 189,000 71 13,419,000 217 Thục địa Rehmannia glutinosa (Gaertn.) Libosch. - Scrophulariaceae rễ củ Củ phiến dày hoặc khối không đều, mặt ngoài đen bóng. Độ ẩm < 18% Loại I B 150,000 319 47,850,000 218 Trinh nữ tử Ligustrum Iucidum Ait. Oleaces Quả chín Quả chín phơi khô. Loại I N 52,500 4 210,000 XXVI. Nhóm thuốc bổ dương, bổ khí 219 Ba kích Morinda officinalis How. - Rubiaceae rễ Rễ đã phơi khô của cây ba kích, đường kính 0.3cm trở lên, mặt ngoài màu nâu hay nâu nhạt, có nhiều vân dọc và ngang, nhiều đoạn nứt ngang, sâu đến lõi, phải rút lõi trước khi sử dụng, vị ngọt hơi cay: Độ ẩm < 12% Loại I B 525,000 113 59,325,000 220 Ô dược Lindera aggregata (Sims.) Kosterm. Lauraceae rễ Rễ được cắt ngang màu trắng, hay vàng, nâu nhạt, có tia gỗ tỏa ra, mùi thơm, vị cay, đắng; Độ ẩm < 12%, rễ già, xơ cứng <13% Loại I B 95,000 70 6,650,000 221 Đảng sâm Codonopsis spp. Campanulaceae rễ Thân rễ đã phơi khô, hình trụ dài 10-35cm, đk = 0,4-2mm, lóp da ngoài có màu vàng nhạt hay xám nâu, đoạn dưới có nhiều nếp vân ngang, dẻo. Mùi thơm, vị ngọt. Độ ẩm < 13% Loại I B 630,000 375 236,250,000 222 Đại táo Ziziphus jujuba Mill. var. inermis (Bge) Rehd. Rhamnaceae quả Quả chín phơi khô, quả hình bầu dục, mặt ngoài màu vàng nâu hơi sáng bóng, nhăn nheo, quả có vết vòi nhụy, hạt hình thoi, 2 đầu nhọn, mùi thơm đặc biệt, vị ngọt hơi chua; Độ ẩm < 13% Loại I B 84,000 256 21,504,000 223 Đỗ trọng Eucommia ulmoides Oliv. - Eucommiaceae vỏ thân Vỏ thân đã sấy khô, mặt ngoài màu nâu nhạt hay màu hạt dẽ, mặt có nhiều sợi màu trắng bạc, có tính đàn hồi như cao su, vị hơi đắng. Độ ẩm <13% Loại I B 136,500 386 52,689,000 224 Đinh lăng Polyscias fruticosa L. - Araliaceae rễ, vỏ rễ Rễ hay vỏ rễ của cây đinh lăng phơi hay sấy khô. Độ ẩm < 12% Loại I N 80,000 19 1,520,000 225 Bạch truật Atractylodes macrocephala Koidz. - Asteraceae thân rễ Thân rễ phơi khô, có hình dạng thay đổi hình chùy, có nhiều mấu phình được phiến mỏng có màu vàng đến nâu nhạt mùi thơm nhẹ; Độ ẩm < 14% Loại I B 189,000 345 65,205,000 226 Cam thảo Glycyrrhiza spp. Fabaceae rễ Rễ phơi khô phiến lát mỏng, mặt ngoài không cạo vỏ, màu nâu đỏ, ruột màu vàng có nhiều xơ, mùi đặc biệt, vị ngọt hơi đắng; Độ ẩm < 12% Loại I B 168,000 413 69,384,000 227 Cốt toái bổ Drynaria fortunei (Mett.) J. Sm. - Polypodiaceae thân rễ Đoạn thân rễ dẹt, cong queo, phân nhiều nhánh phủ dầy đặc lông dạng vẫy màu nâu đến nâu tối. Đốt hết lông, dược liệu màu nâu tối. Độ ẩm <13%. Loại I B 126,000 147 18,522,000 228 Cẩu tích Cibotium barometz (L.) J. Sm. - Dicksoniaceae thân rễ Thân rễ màu nâu hay nâu nhạt đã được thái mỏng, mặt cắt ngang màu nâu hồng, có vân; Độ ẩm < 12%, tỉ lệ lông còn sót lại < 0,5% Loại I N 52,500 140 7,350,000 229 Dâm dương hoắc Epimedium spp. Berberidaceae lá Lá hình kim mép, có răng cưa nhỏ, mặt dưới có phủ lông như bông lá mỏng giòn; Độ ẩm < 13% Loại I B 180,000 56 10,080,000 230 Hoài sơn Dioscorea persimilis Prain et Burkill - Dioscoreaceae thân rễ Thân rễ đã chế biến của củ mài, thân rễ phình to có nhiều dạng thường hình trụ hay cong, mặt cắt có màu trắng nhiều bột, trơn láng, chất chát, không có xơ; Độ ẩm < 12% Loại I B 120,000 191 22,920,000 231 Hoàng kỳ Astragalus membranaceus (Fisch.) Bge. var. mongholicus (Bge.) Hsiao. - Fabaceae rễ Rễ phơi khô hình trụ đôi khi phân nhánh, mặt ngoài vàng hơi nâu, nhiều nếp nhãn dọc rảnh dọc không đều khó bẻ, mặt ngoài nhiều sợi và tinh bột mùi nhẹ, hơi ngọt và tanh như mùi đậu khi nhai; Độ ẩm <12% Loại I B 252,000 537 135,324,000 232 Nhân sâm* Panax ginseng C.A.Mey Araliaceae rễ cái Rễ cái có hình thoi hoặc hình trụ tròn, dài khoảng 3-15cm, đường kính 1-2cm, mặt ngoài trong mờ, màu nâu hơi đỏ, có rãnh, vân nhăn và các vết sẹo rễ con, chất cứng và giòn, mặt bẻ gẫy nhẵn, tựa như sừng, mùi thơm đặc trưng vị ngọt và hơi đắng. Độ ẩm< 10% Loại I B 1,620,000 57 92,340,000 233 Nhục thung dung Cistanche deserticola Y. C. Ma - Orobanchaceae toàn cây trừ rễ Thân có chất thịt, có vẫy phơi khô hình trụ dẹt dài \= 3-15cm, đường kính 2-8cm màu nâu hoặc nâu xám, phiến vẫy xếp như ngói lợp, khó bẻ, mặt gãy màu nâu có vĩ đớm nâu nhạt, mùi nhẹ, vị đắng; Độ ẩm < 12% Loại I B 945,000 68 64,260,000 234 Phá cố chỉ (Bổ cốt chỉ) Psoralea corylifolia L. - Fabaceae quả Quả chín khô, hình thận màu nâu đen hoặc nâu xám, có vết ngăn hình mang lưới đính tròn tù, có núm nhỏ nhô lên, mùi thơm, vị cay, hơi đắng; độ ẩm < 12% Loại I B 100,000 27 2,700,000 235 Thỏ ty tử Cuscuta chinensis Lamk. - Cuscutaceae hạt Hạt của dây tơ hồng, hình cầu rất nhỏ, màu nâu xám hay nâu vàng; Độ ẩm < 8% Loại I B 128,000 72 9,216,000 236 Tục đoạn Dipsacus japonicus Miq. Dipsacaceae rễ Rễ được phơi khô phiến mỏng, mặt ngoài màu nâu đến nâu xám, có nhiều nếp nhăn và rãnh dọc dễ bẻ gãy. Độ ẩm <13%. Loại I B 189,000 131 24,759,000 237 Uất kim Curcuma longa L. - Zingiberaceae thân rễ Rễ củ đã được chế biến thành phiến mỏng, khô của cây nghệ trắng. Độ ẩm <12%. Loại I B 180,000 56 10,080,000 238 Vương bất lưu hành Ficus pumila L. Moraceae quả giả quả hình chén, miệng khép kín ở giữa có 1 lỗ thủng nhỏ, quả dài 4cm, đườngkính 3cm bên trong chứa nhiều hạt. Độ ẩm <13%. Loại I B 130,000 19 2,470,000 239 Xà sàng tử Cnidium monnieri (L) Cuss Apiaceae quả Quả đóng đôi, hình trứng tròn, dài 2-4mm, đường kính 1-2mm. Mặt ngoài nhẵn, màu vàng sẫm hoặc nâu. Cắt ngang thấy có 6 ống tiết và hạt hình thận. Mùi thơm, vị cay. Độ ẩm <13%. Loại I B 170,000 24 4,080,000 240 ích trí nhân Alpinia oxyphylla Miq. - Zingiberaceae quả Quả hình bầu dục, hai đầu hơi nhọn, vỏ quả mỏng màu nâu hoặc nâu xám, có nhiều đường gờ nhỏ, trên bề mặt lồi lõm không đều, màu nâu sáng, vị cay, h |