Bánh sinh nhật dịch tiếng anh là gì năm 2024

Từ vựng tiếng Anh về sinh nhật Birthday /ˈbɜrθˌdeɪ/ là mốc thời gian mà một người được sinh ra, từ năm sau trở đi là ngày kỷ niệm sự ra đời của người đó.

Từ vựng tiếng Anh về sinh nhật Birthday /ˈbɜrθˌdeɪ/ thường được tổ chức ở nhiều quốc gia, với nhiều quà tặng, tiệc tùng và lời chúc.

Một số từ vựng tiếng Anh về sinh nhật:

Bouquet /buˈkeɪ/: bó hoa.

Sparkler /ˈspɑrkələr/: pháo sáng.

Gift /gɪft/: quà.

Balloon /bəˈlun/: bóng bay.

Bánh sinh nhật dịch tiếng anh là gì năm 2024

Candle /ˈkændəl/: nến.

Birthday cake /ˈbɜrθˌdeɪ keɪk/: bánh sinh nhật.

Decoration /ˌdɛkəˈreɪʃən/: đồ trang trí.

Party hat /ˈpɑrti hæt/: mũ dự tiệc.

Confetti /kənˈfɛti/: pháo giấy, pháo trang kim.

Attend a party /əˈtɛnd ə ˈpɑrti/: tham dự bữa tiệc.

Throw a party /θroʊ ə ˈpɑrti/: tổ chức bữa tiệc.

Celebrate /ˈsɛləˌbreɪt/: mừng, kỷ niệm.

Toast /toʊst/: nâng ly chúc mừng.

Unwrap /ənˈræp/: bóc quà.

Wrap /ræp/: gói quà.

Entertainer /ˌɛntərˈteɪnər/: người làm trò tiêu khiển tại bữa tiệc.

Party host /ˈpɑrti hoʊst/: người chủ tổ chức bữa tiệc.

Guest /gɛst/: khách mời.

Caterer /ˈkeɪtərər/: người, nhà cung cấp dịch vụ ăn uống tại bữa tiệc.

Một số ví dụ từ vựng tiếng Anh về sinh nhật:

1. We gave our presents to her and she happily opened them.

/wi geɪv ˈaʊər ˈprɛzənts tu hɜr ænd ʃi ˈhæpəli ˈoʊpənd ðɛm/

Chúng tôi đã tặng quà cho cô ấy và cô ấy vui vẻ mở chúng ra.

2. This was my best friend's birthday party.

/ðɪs wʌz maɪ bɛst frɛndz ˈbɜrθˌdeɪ ˈpɑrti./

Đât là bữa tiệc sinh nhật người bạn thân nhất của tôi.

3. Birthday cake. It was beautifully decorated with pink and white ice cream.

/ˈbɜrθˌdeɪ keɪk wʌz ˈbjutəfli ˈdɛkəˌreɪtəd wɪð pɪŋk ænd waɪt aɪs krim/

Bánh sinh nhật được trang trí đẹp mắt với kem màu hồng và trắng.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Anh Oca - Từ vựng tiếng Anh về sinh nhật.

Cụm từ“ Chúc mừng sinh nhật” bắt đầu xuất hiện trên bánh sinh nhật khi bài hát Chúc mừng sinh nhật trở nên phổ biến vào đầu những năm 1900s.

The phrase"Happy Birthday" did not appear on birthday cakes until the song Happy Birthday to You was popularized in the early 1900s.

Được sử dụng cho bánh sinh nhật nến pháo hoa, giai đoạn pháo hoa, đài phun nước đá vv không có mùi, không có khói và không có bụi.

Used for birthday cakes candles fireworks, stage fireworks, ice fountains etc with no smell, no smoke and no dust.

Phụ nữ Trung Quốc tham gia cáclớp học về cách làm bánh sinh nhật cho trẻ em của họ.

It's Chinese women taking classes on how to make birthday cakes for their kids.

Trò chơi sinh nhật hạnh phúc: chúng ta đã thấy rất nhiều bánh sinh nhật xinh đẹp, bạn có muốn làm ch?

Happy Birthday: We have seen so many beautiful birthday cakes, do you want to make one in person?

Ứng dụng chính của fondantlà trang trí bánh cưới, bánh sinh nhật và nhiều thứ khác.

Major application of fondant is decorating wedding cakes, birthday cakes and many more.

Việc này vi phạm bản quyền vàđể giải quyết luật vi phạm bản quyền cho bánh sinh nhật của trẻ con thật là phức tạp đến nỗi tiệm bánh nói.

And it's a copyright violation.And policing copyright violations for children's birthday cakes was such a hassle that the College Bakery said,