Bài tập hình học không gian lớp 12 năm 2024

TÀI LIỆU LTĐH 2021 – 2022

Biên soạn: ThS. Đặng Công Vĩnh

BÀI TẬP VỀ NHÀ THỨ NĂM

THỜI GIAN NỘP BTVN : 10-12G THỨ NĂM

BÀI NÀO KHÓ – THẦY SẼ LO

Bài 1. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 2 và SA vuông góc với đáy.

Góc giữa mặ bên

 SBC 

và mặt đáy bằng 60  .Tính thể tích S ABCD. theo a .

Bài 2. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Hai mặt bên

 SAB 

 SAD 

vuông góc với đáy, các mặt bên còn lại tạo với đáy một góc bằng 45  . Tính thể tích

khối chóp S ABCD. theo a

Bài 3. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B với AB BC a ,

AD  3 a, Cạnh bên SA vuông góc với đáy và mặt bên  SBC  tạo với đáy một góc 30  .

Tính thể tích khối chóp S ABCD. theo a .

Bài 4. Cho hình chóp tứ giác đều S ABCD. có AC a và cạnh bên SC tạo với đáy một góc 60  .

Tính theo a thể tích khối chóp S ABCD. .

Bài 5. Cho hình chóp tứ giác đều S ABCD. có cạnh bên bằng a , góc giữa mặt bên và đáy bằng

60  . Tính thể tích khối chóp S ABCD. theo a

Bài 6. Cho hình chóp tứ giác đều S ABCD. có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng

21

6

a

. Tính thể

tích khối chóp S ABCD. theo a và góc giữa mặt bên và đáy.

Bài 7. Cho hình chóp S ABCD. có đáy là hình chữ nhật với cạnh AB  2 a, AD a . Hình chiếu

của S lên mặt phẳng

 ABCD 

là trung điểm H của AB , SC tạo với đáy một góc bằng

45  . Tính thể tích khối chóp S ABCD. và khoảng cách từ điểm A tới mặt phẳng  SCD .

Bài 8. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình chữ nhật. Tam giác SAB đều và nằm trong

mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy

 ABCD 

. Biết SD  2 a 3 và góc tạo bởi đường

thẳng SC với mặt phẳng

 ABCD 

bằng 30  . Tính theo a thể tích khối chóp S ABCD. và

khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng

 SAC 

.

Bài 9. [ĐH 2006 Khối D] Cho hình chóp tam giác S ABC. có đáy ABC là tam giác đều cạnh a ,

SA  2 a và SA vuông góc với mặt phẳng  ABC . Gọi M , N lần lượt là hình chiếu vuông

góc của A trên đường thẳng SB và SC . Tính thể tích của khối chóp A BCNM. .

- 1 -

TÀI LIỆU LTĐH 2021 – 2022

Biên soạn: ThS. Đặng Công Vĩnh

Bài 10. [ĐH 2013 Khối A] Cho hình chóp S ABC. có đáy là tam giác vuông tại A ,

ABC  30 

,

SBC là tam giác đều cạnh a và mặt bên SBC vuông góc với đáy. Tính theo a thể tích của

khối chóp S ABC. và khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng

 SAB 

.

- 2 -

Mời quý thầy cô giáo cùng các bạn học sinh lớp 12 tham khảo tài liệu Lý thuyết và bài tập hình học không gian được Download.vn đăng tải ngay sau đây.

Show

Tài liệu gồm 64 trang tổng hợp lý thuyết, phân dạng toán và tuyển chọn bài tập trắc nghiệm hình học không gian. Nội dung tài liệu bao gồm: Tổng hợp lý thuyết khối đa diện và các kiến thức liên quan; phân dạng bài toán hình học không gian kèm các ví dụ minh họa có lời giải; tuyển chọn bài tập trắc nghiệm hình không gian có đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích dành cho các bạn học sinh có thêm nhiều tài liệu học tập, củng cố kiến thức để đạt được kết quả cao trong các bài kiểm tra, bài thi THPT Quốc gia 2020 sắp tới. Đồng thời đem đến cho các thầy cô có thêm nhiều tài liệu giảng dạy. Nội dung chi tiết mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây.

Tài liệu gồm 411 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Lê Quang Xe, tóm tắt lý thuyết, ví dụ minh họa và bài tập rèn luyện chuyên đề hình học không gian trong chương trình môn Toán 12.

Bài tập hình học không gian lớp 12 năm 2024

CHƯƠNG 1. ĐA DIỆN 1. §1 – THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN 1. A Tóm tắt lý thuyết 1. B Ví dụ minh họa 4. C Bài tập rèn luyện 12. + Dạng 1.Mở đầu khối đa diện 12. + Dạng 2.Thể tích khối lăng trụ đứng 22. + Dạng 3.Thể tích khối chóp có cạnh bên vuông góc với đáy 55. + Dạng 4.Thể tích khối chóp có mặt bên vuông góc với đáy 89. + Dạng 5.Thể tích khối chóp đều 121. + Dạng 6.Thể tích khối tứ diện đặc biệt 151. + Dạng 7.Tỉ số thể tích 197. + Dạng 8.Các bài toán thể tích chọn lọc 244. + Dạng 9.Bài toán góc – khoảng cách 284. + Dạng 10.Cực trị khối đa diện 325. CHƯƠNG 2. KHỐI TRÒN XOAY 344. §1 – MẶT NÓN, MẶT TRỤ & MẶT CẦU 344. A Tóm tắt lý thuyết 344. B Ví dụ 346. C Bài tập rèn luyện 348. + Dạng 1.Các yếu tố liên quan đến khối nón, Khối trụ 348. + Dạng 2.Khối tròn xoay nội, ngoại tiếp đa diện 370. + Dạng 3.Cực trị và toán thực tế về khối tròn xoay 381.

  • Khối Đa Diện
  • Mặt Nón – Mặt Trụ – Mặt Cầu

Ghi chú: Quý thầy, cô và bạn đọc có thể chia sẻ tài liệu trên TOANMATH.com bằng cách gửi về: Facebook: TOÁN MATH Email: [email protected]

BÀI VIẾT LIÊN QUAN