Bài 14 trang 14 vở bài tập toán 8 tập 1
\(\eqalign{& b)\,\,\,{\left( {a + b - c} \right)^2} = {\left[ {\left( {a + b} \right) - c} \right]^2} \cr& = {\left( {a + b} \right)^2} - 2\left( {a + b} \right)c + {c^2} \cr&= {a^2} + 2ab + {b^2} - 2ac - 2bc + {c^2} \cr& = {a^2} + {b^2} + {c^2} + 2ab - 2bc - 2ac \cr} \)
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Tính: LG a \({\left( {a + b + c} \right)^2}\); Phương pháp giải: Áp dụng bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu. \({\left( {A + B} \right)^2} = {A^2} + 2AB + {B^2}\) \({\left( {A - B} \right)^2} = {A^2} - 2AB + {B^2}\) Giải chi tiết: \(\eqalign{ LG b \({\left( {a + b - c} \right)^2}\); Phương pháp giải: Áp dụng bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu. \({\left( {A + B} \right)^2} = {A^2} + 2AB + {B^2}\) \({\left( {A - B} \right)^2} = {A^2} - 2AB + {B^2}\) Giải chi tiết: \(\eqalign{ LG c \({\left( {a - b - c} \right)^2}\). Phương pháp giải: Áp dụng bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu. \({\left( {A + B} \right)^2} = {A^2} + 2AB + {B^2}\) \({\left( {A - B} \right)^2} = {A^2} - 2AB + {B^2}\) Giải chi tiết: \(\eqalign{
|