Xem điểm toàn khóa đại học sư phạm đà nẵng năm 2022

ĐH Đà Nẵng công bố điểm sàn các trường, đơn vị thành viên năm 2022.

Xem điểm toàn khóa đại học sư phạm đà nẵng năm 2022
Xem điểm toàn khóa đại học sư phạm đà nẵng năm 2022
Xem điểm toàn khóa đại học sư phạm đà nẵng năm 2022

ĐH Đà Nẵng quy định, điểm sàn (trừ các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên và các ngành thuộc Khoa Y Dược) là tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển có nhân hệ số, quy về thang điểm 30, cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng.

Điểm sàn vào các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên (trừ các ngành Giáo dục Mầm non, Sư phạm Âm nhạc, Giáo dục Thể chất) và các ngành thuộc Khoa Y Dược là tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển không nhân hệ số, cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng.

Điểm sàn đối với ngành Giáo dục Mầm non, Sư phạm Âm nhạc là điểm 1 môn thi THPT trong tổ hợp xét tuyển cộng với 1/3 điểm ưu tiên khu vực, đối tượng

Điểm sàn đối với ngành Giáo dục Thể chất là tổng điểm 2 môn thi THPT trong tổ hợp xét tuyển cộng với 2/3 điểm ưu tiên khu vực, đối tượng.

>>>Mời quý phụ huynh và học sinh tra cứu điểm chuẩn đại học 2022

Xem điểm toàn khóa đại học sư phạm đà nẵng năm 2022

Điểm chuẩn các trường thành viên ĐH Đà Nẵng năm 2021 được Báo Vietnamnet cập nhật nhanh nhất, để phụ huynh và các thí sinh tham khảo cho việc xét tuyển đại học năm 2021.

Xem điểm toàn khóa đại học sư phạm đà nẵng năm 2022

Năm 2022, các trường thành viên của ĐH Đà Nẵng dự kiến tuyển sinh 146 ngành và chương trình đào tạo trình độ ĐH với gần 14.500 chỉ tiêu tuyển mới. Trường ĐH Bách khoa dự kiến tuyển sinh nhiều nhất với 3.200 chỉ tiêu.

Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Sư Phạm Đà Nẵng thông báo mức điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành đạo tạo hệ đại học chính quy của Trường. Chi tiết mức điểm chuẩn từng ngành thí sinh và phụ huynh quan tâm theo dõi tại đây

Xem điểm toàn khóa đại học sư phạm đà nẵng năm 2022

Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Đã Nẵng Xét Theo Học Bạ 2022

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Điểm trúng tuyển học bạ: 27

Giáo dục Công dân

Mã ngành: 7140204

Điểm trúng tuyển học bạ: 24.5

Giáo dục Chính trị

Mã ngành: 7140205

Điểm trúng tuyển học bạ: 19

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Điểm trúng tuyển học bạ: 27.75

Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Điểm trúng tuyển học bạ: 23

Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

Điểm trúng tuyển học bạ: 26.75

Sư phạm Hoá học

Mã ngành: 7140212

Điểm trúng tuyển học bạ: 27.25

Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Điểm trúng tuyển học bạ: 25.5

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Điểm trúng tuyển học bạ: 26.75

Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Điểm trúng tuyển học bạ: 24.75

Sư phạm Địa lý

Mã ngành: 7140219

Điểm trúng tuyển học bạ: 24.75

Sư phạm Công nghệ

Mã ngành: 7140246

Điểm trúng tuyển học bạ: 19

Sư phạm Khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247

Điểm trúng tuyển học bạ: 26

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

Mã ngành: 7140249

Điểm trúng tuyển học bạ: 19

Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học

Mã ngành: 7140250

Điểm trúng tuyển học bạ: 19

Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế)

Mã ngành: 7229010

Điểm trúng tuyển học bạ: 16

Văn học

Mã ngành: 7229030

Điểm trúng tuyển học bạ: 16

Văn hoá học

Mã ngành: 7229040

Điểm trúng tuyển học bạ: 16

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Điểm trúng tuyển học bạ: 25.5

Tâm lý học - Chất lượng cao

Mã ngành: 7310401CLC

Điểm trúng tuyển học bạ: 25.75

Địa lý học (chuyên ngành: Địa lý du lịch)

Mã ngành: 7310501

Điểm trúng tuyển học bạ: 19

Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)

Mã ngành: 7310630

Điểm trúng tuyển học bạ: 22.25

Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch - Chất lượng cao)

Mã ngành: 7310630CLC

Điểm trúng tuyển học bạ: 22.5

Báo chí

Mã ngành: 7320101

Điểm trúng tuyển học bạ: 26.25

Báo chí - Chất lượng cao

Mã ngành: 7320101CLC

Điểm trúng tuyển học bạ: 26.5

Công nghệ Sinh học

Mã ngành: 7420201

Điểm trúng tuyển học bạ: 17

Hóa học, gồm các chuyên ngành: 1. Hóa Dược; 2. Hóa phân tích môi trường

Mã ngành: 7440112

Điểm trúng tuyển học bạ: 16

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Điểm trúng tuyển học bạ: 22.75

Công nghệ thông tin - Chất lượng cao

Mã ngành: 7480201CLC

Điểm trúng tuyển học bạ: 23

Vật lý kỹ thuật

Mã ngành: 7520401

Điểm trúng tuyển học bạ: 16

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Điểm trúng tuyển học bạ: 17

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Điểm trúng tuyển học bạ: 16

Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Đà Nẵng Xét Theo Điểm Thi 2021

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng mới nhất chính thức được công bố. Điểm chuẩn cụ thể chi tiết sẽ tương ứng với từng ngành. Ngưỡng điểm chuẩn năm nay của Đại Học Sư Phạm Đà Nẵng năm nay từ 15 điểm. Ngành giáo dục tiểu học là ngành có mức điểm chuẩn cao nhất của trường với 24.4. 

Sau đây là chi tiết về điểm chuẩn tại Đại học Sư Phạm Đà Nẵng:

Kết luận: Với thông tin điểm chuẩn trường Đại học Sư Phạm Đà Nẵng trên đây các bạn thí sinh có thể cập nhật ngay tại đây. Năm 2021, mức điểm chuẩn trúng tuyển vào trường dao động từ 15 đến 24.4 điểm.

Nội Dung Liên Quan:

Trường Đại học Sư Phạm - Đại học Đà Nẵng đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy năm 2022. Thông tin chi tiết điểm chuẩn của các ngành đào tạo các bạn hãy xem bên dưới đây.

Giáo dục Tiểu họcMã ngành: 7140202Tổ hợp xét tuyển:

Điểm chuẩn: 27

Giáo dục Công dânMã ngành: 7140204Tổ hợp xét tuyển:

Điểm chuẩn: 24.5

Giáo dục Chính trịMã ngành: 7140205Tổ hợp xét tuyển:

Điểm chuẩn: 19

Sư phạm Toán họcMã ngành: 7140209Tổ hợp xét tuyển:

Điểm chuẩn: 27.75

Sư phạm Tin họcMã ngành: 7140210Tổ hợp xét tuyển:

Điểm chuẩn: 23

Sư phạm Vật lýMã ngành: 7140211Tổ hợp xét tuyển:

Điểm chuẩn: 26.75

Sư phạm Hoá họcMã ngành: 7140212Tổ hợp xét tuyển:

Điểm chuẩn: 27.25

Sư phạm Sinh họcMã ngành: 7140213Tổ hợp xét tuyển:

Điểm chuẩn: 25.5

Sư phạm Ngữ vănMã ngành: 7140217Tổ hợp xét tuyển:

Điểm chuẩn: 26.75

Sư phạm Lịch sửMã ngành: 7140218Tổ hợp xét tuyển:

Điểm chuẩn: 24.75

Sư phạm Địa lýMã ngành: 7140219Tổ hợp xét tuyển:

Điểm chuẩn: 24.75

Sư phạm Công nghệMã ngành: 7140246Tổ hợp xét tuyển:

Điểm chuẩn: 19

Sư phạm Khoa học tự nhiênMã ngành: 7140247Tổ hợp xét tuyển:

Điểm chuẩn: 26

Sư phạm Lịch sử - Địa lýMã ngành: 7140249Tổ hợp xét tuyển:

Điểm chuẩn: 19

Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu họcMã ngành: 7140250Tổ hợp xét tuyển:

Điểm chuẩn: 19

Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế)Mã ngành: 7229010Tổ hợp xét tuyển:

Điểm chuẩn: 16

Văn họcMã ngành: 7229030Tổ hợp xét tuyển:

Điểm chuẩn: 16

Văn hoá họcMã ngành: 7229040Tổ hợp xét tuyển:

Điểm chuẩn: 16

Tâm lý họcMã ngành: 7310401Tổ hợp xét tuyển:

Điểm chuẩn: 25.5

Tâm lý học - Chất lượng caoMã ngành: 7310401CLCTổ hợp xét tuyển:

Điểm chuẩn: 25.75

Địa lý học (chuyên ngành: Địa lý du lịch)Mã ngành: 7310501Tổ hợp xét tuyển:

Điểm chuẩn: 19

Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)Mã ngành: 7310630Tổ hợp xét tuyển:

Điểm chuẩn: 22.25

Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch - Chất lượng cao)Mã ngành: 7310630CLCTổ hợp xét tuyển:

Điểm chuẩn: 22.5

Báo chíMã ngành: 7320101Tổ hợp xét tuyển:

Điểm chuẩn: 26.25

Báo chí - Chất lượng caoMã ngành: 7320101CLCTổ hợp xét tuyển:

Điểm chuẩn: 26.5

Công nghệ Sinh họcMã ngành: 7420201Tổ hợp xét tuyển:

Điểm chuẩn: 17

Hóa học, gồm các chuyên ngành: 1. Hóa Dược; 2. Hóa phân tích môi trườngMã ngành: 7440112Tổ hợp xét tuyển:

Điểm chuẩn: 16

Công nghệ thông tinMã ngành: 7480201Tổ hợp xét tuyển:

Điểm chuẩn: 22.75

Công nghệ thông tin - Chất lượng caoMã ngành: 7480201CLCTổ hợp xét tuyển:

Điểm chuẩn: 23

Vật lý kỹ thuậtMã ngành: 7520401Tổ hợp xét tuyển:

Điểm chuẩn: 16

Công tác xã hộiMã ngành: 7760101Tổ hợp xét tuyển:

Điểm chuẩn: 17

Quản lý tài nguyên và môi trườngMã ngành: 7850101Tổ hợp xét tuyển:

Điểm chuẩn: 16

Tiêu chí phụ: Các ngành giáo dục, sư phạm học lực lớp 12 phải đạt loại giỏi.

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2022

Đang cập nhật....

Xem điểm toàn khóa đại học sư phạm đà nẵng năm 2022

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG 2021

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2021

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
7140201 Giáo dục Mầm non M01; M09 19.35 NK2 >=2; TTNV <=1
7140202 Giáo dục Tiểu học D01 22.85 TTNV < = 1
7140204 Giáo dục Công dân C00; C20; D66; C19 21.25 VA >= 8.75; TTNV <= 4
7140205 Giáo dục Chính trị C00; C20; D66; C19 23.5 VA >= 6.5; TTNV <= 1
7140206 Giáo dục thể chất T00; T02; T03; T05 17.81 NK6 >= 4.5; TTNV <= 2
7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 24.4 TO >= 8.4; TTNV<= 3
7140210 Sư phạm Tin học A00; A01 19.75 TO >= 7; TTNV<= 4
7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02 23.4 LI >= 7.25; TTNV <= 2
7140212 Sư phạm Hoá học A00; D07; B00 24.4 HO >= 8; TTNV <= 1
7140213 Sư phạm Sinh học B00; B08 19.05 SI >= 5.25 ; TTNV <= 1
7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C14; D66 24.15 VA >=7.25; TTNV <= 1
7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19 23 SU >= 8.5; TTNV <= 1
7140219 Sư phạm Địa lý C00; D15 21.5 DI >= 7.75; TTNV <= 2
7140221 Sư phạm Âm nhạc N00 18.25 NK4 >= 4; TTNV <= 1
7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A02; B00; D90 19.3 TO >= 7.8; TTNV<= 3
7140249 Sư phạm Lịch sử Địa lý C00; D78; C19; C20 21.25 VA >=6.25; TTNV <= 4
7140250 Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học A00; A02; D01 19.85 TTNV < = 1
7229010 Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) C00; C19; D14 15 SU >= 2.25; TTNV <= 2
7229030 Văn học C00; D15; C14; D66 15.5 VA >=6.5; TTNV <= 1
7229040 Văn hoá học C00; D15; C14; D66 15 VA >= 4.5; TTNV <= 1
7310401 Tâm lý học C00; D01; B00 16.25 TTNV < = 2
7310401CLC Tâm lý học (Chất lượng cao) C00; D01; B00 16.75 TTNV < = 1
7310501 Địa lý học (Chuyên ngành Địa lý du lịch) C00; D15 15 DI >= 4.75; TTNV <= 1
7310630 Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) C00; D15; D14 15 VA >= 5.5; TTNV <= 2
7320101 Báo chí C00; D15; C14; D66 22.5 VA >= 7.25; TTNV <= 3
7320101CLC Báo chí (Chất lượng cao) C00; D15; C14; D66 23 VA >= 7; TTNV <= 2
7140246 Sư phạm Công nghệ A00; A02; B00; D90 ---  
7420201 Công nghệ Sinh học B00; D08; A00 16.15 TO >= 6.4; TTNV<= 3
7440112 Hóa học (chuyên ngành Hóa Dược; Hóa phân tích môi trường A00; D07; B00 17.55 HO >= 5.5; TTNV <= 3
7440112CLC Hóa học (Chuyên ngành Hóa Dược - Chất lượng cao) A00; D07; B00 18.65 HO >= 7.5; TTNV <= 3
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 15.15 TO >= 5; TTNV<= 2
7480201CLC Công nghệ thông tin (chất lượng cao) A00; A01 17 TO >= 6.6; TTNV<= 5
7760101 Công tác xã hội C00; D01 15.25 VA >= 4.25; TTNV <= 1
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B00; D08; A00 15.4 TO >= 7.4; TTNV<= 4

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ 2021

Mã ngành  Tên Ngành  Điểm Chuẩn Học lực 12
7140202 Giáo dục Tiểu học 25,00 Giỏi
7140204 Giáo dục Công dân 18,00 Giỏi
7140205 Giáo dục Chính trị 18,00 Giỏi
7140209 Sư phạm Toán học 27,25 Giỏi
7140210 Sư phạm Tin học 18,00 Giỏi
7140211 Sư phạm Vật lý 24,00 Giỏi
7140212 Sư phạm Hoá học 26,75 Giỏi
7140213 Sư phạm Sinh học 18,00 Giỏi
7140217 Sư phạm Ngữ văn 25,50 Giỏi
7140218 Sư phạm Lịch sử 18,00 Giỏi
7140219 Sư phạm Địa lý 18,00 Giỏi
7140246 Sư phạm Công nghệ 18,00 Giỏi
7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên 18,00 Giỏi
7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý 18,00 Giỏi
7140250 Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học 18,00 Giỏi
7229010 Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) 15,00  
7229030 Văn học 15,00  
7229040 Văn hoá học 15,00  
7310401 Tâm lý học 21,00  
7310501 Địa lý học (chuyên ngành: Địa lý du lịch) 15,00  
7310630 Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) 16,00  
7320101 Báo chí 24,00  
7420201 Công nghệ Sinh học 15,00  
7440112 Hóa học, gồm các chuyên ngành: 15,00  
1. Hóa Dược;
2. Hóa phân tích môi trường
7480201 Công nghệ thông tin 15,00  
7760101 Công tác xã hội 15,00  
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 15,00  

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Điểm Thi Đánh Giá Năng Lực 2021:

Mã Ngành Tên Ngành Điểm Chuẩn 
7229010 Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) 600
7229030 Văn học 600
7310401 Tâm lý học 600
7310501 Địa lý học (chuyên ngành  Địa lý du lịch) 600
7310630 Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) 600
7320101 Báo chí 600
7420201 Công nghệ Sinh học 600
7440112 Hóa học, gồm các chuyên ngành: 600
1. Hóa Dược;
2. Hóa phân tích môi trường
7480201 Công nghệ thông tin 600
7760101 Công tác xã hội 600

Ghi chú:

-Điểm đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức.

-Thí sinh trúng tuyển phải đủ các điều kiện sau: Tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh; Có Điểm xét tuyển lớn hơn Điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành công bố.

Xem điểm toàn khóa đại học sư phạm đà nẵng năm 2022
Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm - Đại Học Đà Nẵng

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG 2020

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2020:

Xem điểm toàn khóa đại học sư phạm đà nẵng năm 2022

Xem điểm toàn khóa đại học sư phạm đà nẵng năm 2022

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Học Bạ 2020:

Theo đó điểm trúng tuyển năm nay dao động từ 16 đến 20 điểm.

Tên ngành Học lực lớp 12 Điểm chuẩn
Giáo dục Tiểu học Giỏi 20
Giáo dục Chính trị Giỏi 20
Sư phạm Toán học Giỏi 20
Sư phạm Tin học Giỏi 20
Sư phạm Vật lý Giỏi 20
Sư phạm Hoá học Giỏi 20
Sư phạm Sinh học Giỏi 20
Sư phạm Ngữ văn Giỏi 20
Sư phạm Lịch sử Giỏi 20
Sư phạm Địa lý Giỏi 20
Giáo dục Mầm non Giỏi 20
Sư phạm khoa học tự nhiên Giỏi 20
Sư phạm Lịch sử - Địa lý Giỏi 20
Giáo dục công dân Giỏi 20
Sư phạm tin học và Công nghệ tiểu học Giỏi 20
Sư phạm công nghệ Giỏi 20
Sư phạm Âm nhạc Khá , Giỏi 20
Báo chí   18
Công nghệ sinh học   16
Công nghệ thông tin   16
Công nghệ thông tin (ưu tiên)   16
Công tác xã hội   16
Địa lý học (chuyên ngành địa lý du lịch)   17
Hóa học   16
Lịch sử (chuyên ngành quan hệ quốc tế)   16
Quản lý tài nguyên và môi trường   16
Tâm lý học   17
Văn hoá học   16
Văn học   16
Công nghệ Sinh học (đào tạo tại Kon Tum)   16
Công tác xã hội (đào tạo tại Kon Tum)   16
Hóa học (đào tạo tại Kon Tum)   16
Lịch sử ( chuyên ngành quan hệ quốc tế đào tạo tại Kon Tum)   16
Quản lý tài nguyên và môi trường (Đào tạo tại Kon Tum)   16
Văn hóa học (đào tạo tại Kom Tum)   16
Văn học (đào tạo tạo Kon tum)   16

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG 2019

Năm 2019 trường đại học sư phạm - đại học Đà Nẵng tuyển sinh 2884 chỉ tiêu cho 34 ngành đào tạo hệ đại học chính quy.

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Giáo dục Tiểu học D01 17.75
Giáo dục Chính trị C00, C20, D66 19
Sư phạm Toán học A00, A01 19.5
Sư phạm Tin học A00, A01 21
Sư phạm Vật lý A00, A01, A02 17
Sư phạm Hoá học A00, B00, D07 18.5
Sư phạm Sinh học B00, D08 17
Sư phạm Ngữ văn C00, C14, D66 21
Sư phạm Lịch sử C00, C19 17
Sư phạm Địa lý C00, D15 17.5
Giáo dục Mầm non M00 19.25
Sư phạm Âm nhạc N00 20.65
Công nghệ sinh học A00, B00, D08 15
Vật lý học A00, A01, A02 21.5
Hóa học A00, B00, D07 15
Hóa học (Chuyên ngành Hóa Dược-Chất lượng cao) A00, B00, D07 15.7
Khoa học môi trường A00, B00, D07 21.5
Toán ứng dụng A00, A01 21
Công nghệ thông tin A00, A01 15
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) A00, A01 15.1
Văn học C00, C14, D15, D66 15
Lịch sử C00, C19, D14 15.25
Địa lý học C00, D15 15
Việt Nam học C00, D14, D15 15
Việt Nam học (Chất lượng cao) C00, D14, D15 15.05
Văn hoá học C00, C14, D15, D66 15.25
Tâm lý học B00, C00, D01 15
Tâm lý học (Chất lượng cao) B00, C00, D01 15.4
Công tác xã hội C00, D01 15
Báo chí C00, C14, C15, D66 17
Báo chí (Chất lượng cao) C00, C14, C15, D66 15
Quản lý tài nguyên và môi trường A00, B00, D08 15.05
Quản lý tài nguyên và môi trường (Chất lượng cao) A00, B00, D08 21.05
Công nghệ thông tin (đặc thù) A00, A01 22.25

Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ:   Số 459 Tôn Đức Thắng, thành phố Đà Nẵng. 

Trên đây là điểm chuẩn của Đại Học Sư Phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2022, các thí sinh hãy mau hoàn tất thủ tục hồ sơ nộp về trường để làm thủ tục nhập học

🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Sư Phạm - Đại Học Đà Nẵng Mới Nhất.

PL.