Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 62 tập 1
Với bài giải Luyện từ và câu Tuần 12 trang 60, 61, 62 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 Tập 1 hay nhất, chi tiết sẽ giúp Giáo viên, phụ huynh có thêm tài liệu để giúp các em học sinh làm bài tập về nhà trong vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 từ đó học tốt môn Tiếng Việt 3. 1: Đọc khổ thơ sau và viết tiếp câu trả lời ở dưới : Con mẹ đẹp sao Những hòn tơ nhỏ Chạy như lăn tròn Trên sân trên cỏ a, Những từ chỉ hoạt động trong khổ thơ trên là : ............. b, Hoạt động ( chạy ) của những chú gà con được miêu tả bằng tả : ...................................... Trả lời: a, Những từ chỉ hoạt động trong khổ thơ trên là : chạy , lăn b, Hoạt động ( chạy ) của những chú gà con được miêu tả bằng tả : so sánh những chú gà con giống như những hòn tơ nhỏ chạy lăn tròn trên sân 2: Đọc các đoạn trích và ghi vào bảng ở dưới tên hoạt động được so sánh với nhau : a) Con trâu đen lông mượt Cái sừng nó vênh vênh Nó cao lớn lênh khênh Chân đi như đập đất. b) Cau cao, cao mãi Tàu vươn giữa trời Như tay ai vẫy Hứng làn mưa rơi. c) Xuồng con đậu quanh thuyền lớn giống như đàn con nằm quanh bụng mẹ. Khi có gió, thuyền mẹ cót két rên rỉ, đám xuồng con lại húc húc vào mạn thuyền mẹ như đòi bú tí.
Trả lời:
3: Nối từ ngữ ở cột A với từ ngữ thích hợp ở cột B để tạo thành câu :
Trả lời: a - 2, b - 1, c - 4, d - 3 4: Chọn các từ ngữ thích hợp ( té nước vào mặt , hất tung mọi vật trên mặt đất , dạo khúc nhạc vui ) điền vào chỗ trống để tạo thành câu văn có ý so sánh : a, Ve kêu ra rả như ............................ b, Mưa rơi xối xả như ............................ c, Gió thổi ào ào như ............................ Trả lời: a, Ve kêu ra rả như dạo nhạc vui. b, Mưa rơi xối xả như té nước vào mặt. c, Gió thổi ào ào như hất tung mọi vật trên mặt đất.
Chính tả – Tuần 12: SBT Tiếng Việt lớp 3 – Trang 62. Tìm và viết vào chỗ trống; Tìm và ghi lại các tiếng có trong bài chính tả cảnh đẹp non sông bắt đầu bằng chữ ch… 1: Tìm và viết vào chỗ trống a) Từ chứa tiếng bắt đầu bằng ch hoặc tr, có nghĩa như sau – Loại cây có quả kết thành nải, thành buồng :……… – Làm cho người khỏi bệnh :……… – Cùng nghĩa với nhìn :……… b) Từ chứa tiếng có vần at hoặc ac, có nghĩa như sau – Mang vật nặng trên vai :………. – Có cảm giác cần uống nước :……… – Dòng nước tự nhiên từ trên cao đổ xuống thấp :……. 2: Tìm và ghi lại các tiếng có trong bài chính tả cảnh đẹp non sông a) Bắt đầu bằng ch :…………… Bắt đầu bằng tr ……………… b) Có vần ươc ……………… Có vần iêc :………………… 1: Tìm và viết vào chỗ trống a) Từ chứa tiếng bắt đầu bằng ch hoặc tr, có nghĩa như sau – Loại cây có quả kết thành nải, thành buồng : chuối – Làm cho người khỏi bệnh : chữa – Cùng nghĩa với nhìn : trông b) Từ chứa tiếng có vần at hoặc ac, có nghĩa như sau – Mang vật nặng trên vai : vác – Có cảm giác cần uống nước : khát – Dòng nước tự nhiên từ trên cao đổ xuống thấp : thác 2: Tìm và ghi lại các tiếng có trong bài chính tả Cảnh đẹp non sông a) Bắt đầu bằng ch : chảy, chia Bắt đầu bằng tr : tranh, trùng, trong b) Có vần ươc : nước. Có vần iêc : biếc.
Câu 1 a) Từ chứa tiếng bắt đầu bằng ch hoặc tr, có nghĩa như sau : - Loại cây có quả kết thành nải, thành buồng : .... - Làm cho người khỏi bệnh : .... - Cùng nghĩa với nhìn : ..... b) Từ chứa tiếng có vần at hoặc ac, có nghĩa như sau : - Mang vật nặng trên vai : ..... - Có cảm giác cần uống nước : ..... - Dòng nước tự nhiên từ trên cao đổ xuống thấp : ..... Lời giải chi tiết: a) Từ chứa tiếng bắt đầu bằng ch hoặc tr, có nghĩa như sau : - Loại cây có quả kết thành nải, thành buồng : chuối - Làm cho người khỏi bệnh : chữa - Cùng nghĩa với nhìn : trông b) Từ chứa tiếng có vần at hoặc ac, có nghĩa như sau : - Mang vật nặng trên vai : vác - Có cảm giác cần uống nước : khát - Dòng nước tự nhiên từ trên cao đổ xuống thấp : thác
Câu 2 Tìm và ghi lại các tiếng có trong bài chính tả Cảnh đẹp non sông : a) Bắt đầu bằng ch :......................... Bắt đầu bằng tr ........................... b) Có vần ươc ................................. Có vần iêc :................................. Phương pháp giải: Gợi ý: Em hãy đọc lại bài Cảnh đẹp non sông, SGK Tiếng Việt 3, tập 1, trang 97 (từ Đường vô xứ Nghệ... đến hết) và thực hiện yêu cầu. Lời giải chi tiết: a) Bắt đầu bằng ch : chảy, chia Bắt đầu bằng tr : tranh, trùng, trong b) Có vần ươc : nước Có vần iêc : biếc Loigiaihay.com 1. Tìm và viết vào chỗ trống . Chính tả – Tuần 12 trang 62 Vở bài tập (SBT) Tiếng Việt 3 tập 1 – Chính tả – Tuần 12 – Vở bài tập Tiếng Việt 3 tập 1
1. Tìm và viết vào chỗ trống : a) Từ chứa tiếng bắt đầu bằng ch hoặc tr, có nghĩa như sau : – Loại cây có quả kết thành nải, thành buồng ……………. – Làm cho người khỏi bệnh ………….. – Cùng nghĩa với nhìn ………….. b) Từ chứa tiếng có vần at hoặc ac, có nghĩa như sau : – Mang vật nặng trên vai …………….. – Có cảm giác cần uống nước …………… – Dòng nước tự nhiên từ trên cao đổ xuống thấp ……….. 2. Tìm và ghi lại các tiếng có trong bài chính tả cảnh đẹp non sông : a) Bắt đầu bằng ch ……………………. Bắt đầu bằng tr …………………………. b) Có vần ươc ………………………….. Có vần iêc ………………………………. TRẢ LỜI: Quảng cáo1. Tìm và viết vào chỗ trống : a) Từ chứa tiếng bắt đầu bằng ch hoặc tr, có nghĩa như sau : – Loại cây có quả kết thành nải, thành buồng : chuối – Làm cho người khỏi bệnh : chữa – Cùng nghĩa với nhìn : trông b) Từ chứa tiếng có vần at hoặc ac, có nghĩa như sau : – Mang vật nặng trên vai : vác – Có cảm giác cần uống nước : khát – Dòng nước tự nhiên từ trên cao đổ xuống thấp : thác 2. Tìm và ghi lại các tiếng có trong bài chính tả Cảnh đẹp non sông : a) Bắt đầu bằng ch : chảy, chia Bắt đầu bằng tr : tranh, trùng, trong b) Có vần ươc : nước. Có vần iêc : biếc. |