Từ vựng tiếng Hàn chủ de khám bệnh

Kinh nghiệm học tiếng Hàn


Thời gian đăng: 10/09/2018 11:08

Để đi khám sức khỏe, sử dụng các dịch vụ cũng như giao tiếp các từ vựng tiếng Hàn thông dụng trong môi trường y tế, mời các bạn theo dõi những chia sẻ của SOFL dưới đây. Chắc chắn đây sẽ là chủ đề không thể thiếu nếu bạn muốn sinh sống và làm việc tại Hàn Quốc.

Từ vựng tiếng Hàn chủ de khám bệnh

Dịch vụ y tế Hàn Quốc

  1. 보건복지부: Bộ y tế Phúc lợi

  2. 국민건강보험공단: Cục bảo hiểm về sức khỏe quốc dân (website www.nhi.or.kr)

  3. 건강검진: Dịch vụ khám sức khỏe

  4. 일반 건강검진: Dịch vụ khám sức khỏe thông thường

  5. 고혈압: Bệnh cao huyết áp

  6. 신장질환: bệnh thận

  7. 의사 상담: tư vấn với bác sĩ

  8. 암 검진: dịch vụ kiểm soát ung thư

  9. 건강검진 대상자: Đối tượng đi khám sức khỏe

  10. 검진비용: Chi phí khám sức khỏe

  11. 검진절차: Thứ tự khám

  12. 영유아 건강검진: Khám sức khỏe cho trẻ sơ sinh

  13. 성장과 발달: sinh trưởng và phát triển của trẻ.

  14. 건강검진표 수령: Nhận phiếu khám sức khỏe

  15. 건강수명 / 건강수명: Tuổi thọ sức khỏe

  16. 건강위험평가: Đánh giá, kiểm tra độ nguy hiểm sức khỏe

  17. 생활습관 평가 및 처방: Đánh giá và kê toa thuốc theo sinh hoạt hàng ngày

  18. 정신건강검사: Kiểm tra sức khỏe về mặt tinh thần

  19. 문진: Câu hỏi khi đi  khám bệnh

  20. 청각 및 시각: Kiểm tra thị lực và thính giác

  21. 진 찰: Chẩn đoán

  22. 신체계측: Đo chỉ số của cơ thể

  23. 발달평가: Đánh giá sự phát triển

  24. 혈액검사: Xét nghiệm máu

Từ vựng tiếng Hàn chủ de khám bệnh

Thiết bị y tế trong từ vựng tiếng Hàn

Nếu bạn là người nước ngoài, muốn chuyển đến bệnh viện Hàn Quốc để chữa trị, khám chữa bệnh thì nhất định phải xin visa khám chữa bệnh, do chính Đại sứ quán Hàn Quốc cấp. Ngoài ra bạn cũng cần lưu ý những mẫu câu sau đây để biết nắm được sơ qua những quy định về dịch vụ khám sức khỏe ở Hàn. Với những bạn du học sinh Hàn Quốc, khi được đóng bảo hiểm y tế sẽ được giảm chi phí từ 70 đến 100% tùy từng trường hơp:

  • 예약 후 방문: Đặt chỗ trước khi đến khám bệnh

  • 문진표 작성: Điền vào bảng câu hỏi của cơ quan khám.

  • 담배를 피우지 말고, 나이 피우는 담배 연기도 피하기: Không nên hút thuốc lá, tránh khói thuốc lá từ những người hút thuốc

  • 채소와 과일을 충분하게 먹고,다채로운 식단으로 균형 잡힌 식사하기: Hấp thu đầy đủ các loại trái cây, rau quả và tạo ra chế độ ăn uống lành mạnh

Hàn Quốc là quốc gia có sự đầu tư mạnh mẽ về chất lượng, dịch vụ y tế cũng như trang thiết bị để người dân có cuộc sống đầy đủ. Chủ đề về từ vựng tiếng Hàn thông dụng mà Trung tâm tiếng Hàn SOFL vừa chia sẻ sẽ là nguồn thông tin hữu ích để các bạn áp dụng vào thực tế và việc họ của mình.

  • Bình luận face
  • Bình luận G+

Từ vựng tiếng Hàn chủ de khám bệnh
Quay lại

Từ vựng tiếng Hàn chủ de khám bệnh
Bản in

Chi tiết DUONG THI 11 Tháng 11 2019

Từ vựng tiếng Hàn chủ de khám bệnh

Học Tiếng Hàn

Trong loạt bài về từ vựng tiếng Hàn trong đời sống lần này, Du học Hàn Quốc TinEdu xin giới thiệu đến các bạn những từ vựng tiếng Hàn về chủ đề y tế. Những từ vựng tiếng Hàn về y tế này không chỉ hữu ích đối với các bạn học tiếng Hàn chuyên ngành y  mà còn giúp các bạn du học sinh trong cuộc sống thường ngay khi ốm, bệnh…

  1. 병실: phòng bệnh
  2. 의사: bác sĩ
  3. 환자: bệnh nhân
  4. 간호사: y tá
  5. 간병인: người trông coi bệnh nhân
  6. 링거: dịch truyền
  7. 가습기: máy phun ẩm
  8. 주사: tiêm (chích) thuốc
  9. 붕대: băng gạc
  10. 청진기: ống nghe khám bệnh
  11. 체온계: nhiệt kế
  12. 혈압계: máy đo huyết áp
  13. 종합병원: bệnh viện đa khoa
  14. 개인병원: bệnh viện tư nhân
  15. 진찰실: phòng khám bệnh
  16. 응급실: phòng cấp cứu
  17. 수술실: phòng phẫu thuật
  18. 산부인과: khoa sản
  19. 소아과: khoa nhi
  20. 내과: khoa nội
  21. 외과: khoa ngoại
  22. 안과: khoa mắt
  23. 정형외과: khoa chấn thương chỉnh hình
  24. 이비인후과: khoa tai – mũi – họng
  25. 정신과: khoa tâm thần
  26. 비뇨기과: khoa tiết niệu
  27. 피부과: khoa da liễu
  28. 성형외과: khoa phẫu thuật chỉnh hình
  29. 치과: nha khoa
  30. 의료보험카드: thẻ bảo hiểm y tế
  31. 한의원: phòng y học cổ truyền
  32. 진맥: sự bắt mạch
  33. : kim châm cứu
  34. 두통: chứng đau đầu
  35. 복통: chứng đau bụng
  36. 귀앓이: chứng đau tai
  37. 치통: chứng đau răng
  38. 요통: chứng đau lưng
  39. 아픔: chứng viêm họng
  40. 막힘: chứng nghẹt mũi
  41. 고열: chứng sốt cao
  42. 감기: cảm
  43. 구토: chứng nôn mửa
  44. 빈혈: thiếu máu
  45. 발진: chứng phát ban
  46. : vết bầm, vết thâm
  47. : bệnh ung thư
  48. 당뇨병: bệnh tiểu đường
  49. Học tiếng Hàn trực tuyến đột phá trong học tiếng Hàn
  50. 알츠하이머병: bệnh tâm thần, bệnh mất trí
  51. 고혈압: huyết áp cao
  52. 저혈압: huyết áp thấp
  53. 생리통: đau bụng kinh
  54. 멀미: say tàu, xe
  55. 독감: cảm cúm
  56. 배탈: đau bụng
  57. 설사: bệnh tiêu chảy
  58. 변비: bệnh táo bón
  59. 예방주사: tiêm phòng
  60. 약국: nhà thuốc
  61. 응급치료상자: hộp dụng cụ cấp cứu
  62. 소독약: thuốc sát trùng
  63. 캡슐약: thuốc con nhộng
  64. 항생연고: thuốc bôi kháng sinh
  65. 알약: thuốc viên
  66. 해열제: thuốc hạ sốt
  67. 진통제: thuốc giảm đau
  68. 연고: thuốc mỡ
  69. 밴드: băng cá nhân
  70. 보청기: máy trợ thính
Từ vựng tiếng Hàn chủ de khám bệnh
Từ vựng tiếng Hàn chủ đề bệnh thường gặp

Hãy cùng TinEdu học từ vựng tiếng Hàn mỗi ngày nhé! Sở hữu vốn từ vựng tiếng Hàn phong phú là bí quyết giúp bạn đi du học Hàn Quốc thành công đấy!

Từ vựng tiếng Hàn chủ de khám bệnh

Tổng hợp từ vựng, hội thoại tiếng Hàn về bệnh viện. Không phải lúc nào chúng ta cũng đến các phòng khám hay bệnh viện. Nhưng chuẩn bị cho mình một vốn kiến thức nho nhỏ về chủ đề này là không bao giờ dư thừa. Đặc biệt là vào những lúc “bất đắc dĩ”, bắt buộc phải đến bệnh viện để khám bệnh.

I. TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ BỆNH VIỆN

STT Từ vựng Nghĩa tiếng Việt
1 복통 Đau bụng
2 치통 Đau răng
3 기침하다 Ho
4 눈병 Đau mắt
5 감기에 걸리다 Bị cảm
6 수족이 아프다 Đau chân tay
7 피곤하다 Mệt mỏi
8 머리가 아프다/ 두통이 있다 Đau đầu
9 설사하다 Tiêu chảy
10 배탈이 나다 Rối loạn tiêu hóa
11 변비가 있다 Chứng táo bón
12 열이 높다 Sốt cao
13 미열이 있다 Sốt nhẹ
14 목이 아프다 Đau họng
15 열이 나다 Sốt
16 어질어질하다 Bị chóng mặt
17 코가 막히다 Nghẹt mũi
18 콧물이 흐르다 Chảy nước mũi
19 토하다 Ói
20 염즘 Viêm
21 속이 쓰리다 xót ruột
22 식중독 Trúng thực
23 진찰하다 Khám bệnh
24 몸살감기 Đau nhức toàn thân
25 진통제 Thuốc giảm đau
26 소화제 Thuốc tiêu hóa
27 영양제 Thuốc bổ
28 소독약 Thuốc sát trùng
29 처방전 Đơn thuốc
30 치료 Trị liệu

II. HỘI THOẠI TIẾNG HÀN VỀ BỆNH VIỆN

Hội thoại tiếng Hàn về bệnh viện (1)

  • 민수: 약을 사러 왔어요. (Tôi muốn mua thuốc.)
  • 약사: 처방전을 보여 주세요. 약을 조제해 드릴 테니까 잠시만 기다리세요. (Hãy cho tôi xem đơn thuốc. Hãy đợi tôi một chút trong khi tôi đi chuẩn bị thuốc.)
  • 약사: 여기 있습니다. (Thuốc đây ạ.)
  • 민수: 이 약은 어떻게 먹어야 돼요? (Thuốc này phải uống như thế nào ạ?)
  • 약사: 하루에 세 번 식전(식후)에 드세요. (Uống 3 lần một ngày trước (sau) khi ăn.)
  • 민수: 네, 감사합니다. (Vâng, cảm ơn.)

Hội thoại tiếng Hàn về bệnh viện (2)

  • 영수: 콧물이 많이 나서 왔는데요. (Tôi bị chảy nước mũi.)
  • 약사: 약을 사기 위해서는 처방전이 있어야 합니다. 이 약은 처방전 없이 살 수없어요. (Để mua thuốc thì phải có đơn thuốc ạ. Không có đơn thuốc thì bạn không thể mua được.)
  • 영수: 약을 살 때 항상 처방전이 있어야 합니까? (Khi mua thuốc thì luôn luôn phải có đơn thuốc sao?)
  • 약사: 그런 것은 아니지만 아무 약이나 드시면 안 되니까요. 병원에 가셔서 진찰을 받은 후에 처방전을 받아 오세요. (Không phải như vậy nhưng không phải thuốc nào cũng được uống cả. Hãy đến bệnh viện khám bệnh, nhận đơn thuốc rồi mang đến đây nhé.)

Hội thoại tiếng Hàn về bệnh viện (3)

  • 수지: 선생님, 어제 밤에 음식을 잘못 먹어서 배가 너무 아파요. (Bác sĩ, tối hôm  qua vì em ăn nhầm thức ăn không tốt nên bụng em rất đau ạ.)
  • 의사: 심하게 아프세요? (Đau có nghiêm trọng không?)
  • 수진: 네, 배가 아파서 잠을 잘 수가 없었어요. 화장실에도 자주 가고요. (Vâng, vì đau bụng nên em ngủ không được ạ. Em đi nhà vệ sinh thường xuyên luôn ạ.)
  • 의사: 어디 봅시다. (진찰을 한 후에) 식중독인 것 같군요. 약을 드시고 낫지 않으면 이틀 후에 다시 오세요. (Để tôi xem. (Sau khi khám xong) Có lẽ là bị trúng thực nhỉ.  Nếu uống thuốc không khỏi thì hai ngày sau hãy quay lại nhé.)

Hội thoại tiếng Hàn về bệnh viện (4)

  • 의사: 증세가 어떠세요? (Bạn có triệu chứng như thế nào vậy?)
  • 리에: 목이 좀 아픈 데다가 콧물도 나요. (Cổ tôi bị đau và chảy nước mũi nữa ạ.)
  • 의사: 목이 많이 부었군요. 언제부터 그랬어요? (Cổ họng bị sưng nhiều nhỉ. Bạn bị như vậy từ khi nào vậy?)
  • 리에: 어제 아침부터 아팠는데 점점 심해져요. (Tôi bị đau từ sáng hôm qua và dần dần nặng hơn.)
  • 의사: 몸살감기인 것 같군요. 과로하지 말고 푹 쉬셔야 합니다. (Có lẽ là đau nhức toàn thân nhỉ. Đừng làm việc quá sức và phải nghỉ ngơi đầy đủ.)
  • 리에: 일이 많아서 쉴 수 있을지 모르겠어요. (Vì công việc nhiều nên không biết là có thể nghỉ ngơi tốt không nữa.)

Hội thoại tiếng Hàn về bệnh viện (5)

  • 선생님: 어디가 아프십니까? (Bạn đau ở đâu vậy?)
  • 밍밍: 감기에 걸렸어요? (Tôi đã bị cảm rồi ạ?)
  • 선생님: 어떻게 아프십니까? (Bạn đau như thế nào?)
  • 밍밍: 목이 아프고 열도 좀 나요. (Cổ đau và bị sốt một chút.)
  • 선생님: 언제부터 그랬습니까? (Bạn bị từ khi nào vậy?)
  • 밍밍: 그저께부터요. 가끔 밤에 기침도 해요. (Từ hôm kia ạ. Thỉnh thoảng tối cũng ho nữa.)
  • 선생님: 어디 봅시다. 약을 처방해 드리겠습니다. 그리고 주사를 맞고 가세요. (Để tôi xem. Tôi sẽ kê đơn thuốc cho bạn. Và hãy đi tiêm thuốc nhé.)
  • 밍밍: 제가 주의해야 할 것이 있어요? (Tôi phải chú ý những việc gì không ạ?)
  • 선생님: 약을 잘 드시고 푹 쉬어야 합니다. (Uống thuốc đều và phải nghỉ ngơi đầy đủ.)
  • 밍밍: 네, 잘 알겠습니다. 안녕히 계세요. (Vâng, tôi biết rồi. Tạm biệt bác sĩ.)

III. BẢO HIỂM Y TẾ DÀNH CHO CÔNG DÂN NƯỚC NGOÀI TẠI HÀN QUỐC

Bảo hiểm bắt buộc với tất cả công dân đang sống tại Hàn Quốc.

Chính sách bảo hiểm:

  • Giảm tiền khám chữa trị bệnh và chi phí thuốc men
  • Giảm chi phí y tế cho các tầng lớp yếu thế như người cao tuổi, trẻ em, phụ nữ, đối tượng thu nhập thấp.
  • Ưu đãi của Bảo hiểm Y tế Quốc dân áp dụng cho tất cả các bệnh viên bao gồm bệnh viên quốc gia hay tư nhân.
  • Khi đã đóng bảo hiểm quốc gia thì chế độ và chất lượng khám chữa bệnh đều được đảm bảo dưới sự giám sát của nhà nước.
  • Lưu ý : chế độ Bảo hiểm Y tế quốc dân chỉ áp dụng giảm giá thuốc trong trường hợp có đơn kê của bác sĩ. Trường hợp mua thuốc cảm cúm thông thường không được áp dụng giảm giá.
  • Người đóng Bảo hiểm Y tế Quốc dân sẽ được miễn phí khám sức khỏe tổng hợp (일반건강검진) 1 lần trong 1 năm.

Tất cả người nước ngoài từ ngày 16/7/2019 đang cư trú tại Hàn Quốc từ 6 tháng trở lên đều phải đóng bảo hiểm y tế. Nhưng du học sinh sẽ tạm hoãn việc bắt buộc mua bảo hiểm y tế cho tới tháng 3/2021.

Hạn chế đối với người không tham gia hoặc nộp trễ :

  • Nộp đơn xin visa gia hạn thị thực tại cơ quan di trú và văn phòng của Bộ Tư pháp, sẽ bị hạn chế giấy phép cư trú.
  • Người nước ngoài sẽ phải chịu 100% các chi phí y tế.

Tổng hợp: Zila Team