Trường đại học thành đông - hà nội là trường công hay tư

THÔNG BÁO TUYỂN SINH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÀNH ĐÔNG

- Trường Đại học Thành Đông thông báo tuyển sinh bao gồm các thông tin tuyển sinh chi tiết như sau: Khu vực tuyển sinh, đối tượng tuyển sinh, ngành tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, hình thức tuyển sinh.

TUYỂN SINH CÁC NGÀNH

Ngành Kế toán

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; A07; D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7510103

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D07; D08

Ngành Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D07; D08

Ngành Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; A07; D01

Ngành Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; A07; D01

Ngành Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00; B00; D01; A04

Ngành Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01; C00

Ngành Luật

Mã ngành: 7380101

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01; C00

Ngành Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00; A02; B00

Ngành Dinh dưỡng

Mã ngành: 7720401

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00; A02; B00

Ngành Quản lý nhà nước

Mã ngành: 7310205

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; C00; D01

Ngành Chính trị học

Mã ngành: 7310201

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; C00; D01

Ngành Thú y

Mã ngành: 7640101

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00; B00; A02

Ngành Dược học

Mã ngành: 7720201

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00; A02; B00

Ngành Y học cổ truyền

Mã ngành: 7720115

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00; A02; B00

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; C00; D01

Ngành Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; C00; D01

Ngành Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: D01, D07, D14, D15

Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: D01; C00; D14; D15

Tổ hợp môn xét tuyển

- Tổ hợp khối A00: Toán - Vật lý - Hóa học.

- Tổ hợp khối A01: Toán - Vật lý - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối A04: Toán - Vật lý - Địa lý.

- Tổ hợp khối A07: Toán - Lịch sử - Địa lý.

- Tổ hợp khối A02: Toán - Vật lý - Sinh học.

- Tổ hợp khối B00: Toán - Hóa học - Sinh học.

- Tổ hợp khối C00: Ngữ văn - Lịch sử - Địa lý.

- Tổ hợp khối D01: Ngữ văn - Toán - Tiếng anh

- Tổ hợp khối D07: Toán - Hóa học - Tiếng anh

- Tổ hợp khối D08: Toán - Sinh học - Tiếng anh

- Tổ hợp khối D14: Ngữ văn - Lịch sử - Tiếng anh

- Tổ hợp khối D15: Ngữ văn - Địa lý - Tiếng anh

II/ Đối tượng và hình thức tuyển sinh

Đối tượng tuyển sinh trường Đại học Thành Đông:

- Học sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương,

- Học sinh đã tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng chuyên nghiệp.

Hình thức tuyển sinh trường Đại học Thành Đông:

Hình thức 1: Xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia

+ Thí sinh đạt 3 môn thuộc khối xét tuyển từ 15,5 điểm trở lên.

+ Xét tuyển theo tổ hợp môn [tổ hợp môn xét tuyển là  tổ hợp môn các khối thi: Khối A; Khối A4; Khối A5; Khối B; Khối C; Khối B2; Khối C3;  Khối D1; Khối D66].

- Hình thức 2: Xét tuyển theo học bạn THPT

+ Tốt nghiệp THPT,

+ Tổng điểm 3 môn thuộc khối xét tuyển cả năm lớp 12 đạt 18,0 điểm trở lên;

+ Các môn thuộc khối xét tuyển phải đạt từ 5,0 điểm trở lên.

III/ Khu vực tuyển sinh

- Trường đại học Thành Đông tuyển sinh trên toàn quốc

IV/ Hồ sơ xét tuyển

Hồ sơ tuyển sinh trường Đại học Thành Đông bao gồm các giấy tờ sau:

- Phiếu đăng ký xét tuyển [thí sinh có thể tải trên website: www.thanhdong.edu.vn];

Bản sao có công chứng: Học bạ THPT hoặc tương đương;

- Bản sao có công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;

- Giấy chứng nhận tạm thời [đối với thí sinh tốt nghiệp cùng năm tuyển sinh];

- Giấy tờ chứng nhận đối tượng, khu vực ưu tiên trong tuyển sinh;

- 04 ảnh cỡ 3x4, 04 ảnh cỡ 2x3 [không quá 06 tháng];

02 phong bì có dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ người nhận.

Điểm Chuẩn Đại Học Thành Đông Mới Nhất, Chính Xác Nhất

Thủ Tục Xét Tuyển, Nhập Học, Học phí Đại Học Thành Đông

Nguyện Vọng 2 Đại Học Thành Đông Mới Nhất.

Trường Đại học Thành Đông là trường đại học tư thục đầu tiên của tỉnh Hải Dương, đáp ứng yêu cầu của đông đảo người dân cũng như tạo điều kiện cho con em nông dân, công nhân trong tỉnh, đặc biệt là các em học sinh nhà nghèo, học giỏi có thể tiếp tục học tập ở bậc đại học ngay tại quê hương của họ với chi phí không cao. Trường không ngừng phấn đấu để trở thành trường đại học đa ngành, đa lĩnh vực, cơ sở nghiên cứu khoa học, ứng dụng và chuyển giao khoa học, công nghệ uy tín, đạt chất lượng cao trong nước khu vực và quốc tế. Năm học 2020, Trường Đại học Thành Đông tiếp tục tuyển sinh theo phương pháp xét tuyển học bạ với các ngành và chỉ tiêu cụ thể:

I. GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÀNH ĐÔNG

  • Tên trường: Đại học Thành Đông
  • Tên tiếng Anh: Thanh Dong University [TDU]
  • Mã trường: DDB
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên thông – Văn bằng 2 – Hợp tác quốc tế
  • Địa chỉ: Số 3 Vũ Công Đán, phường Tứ Minh, TP Hải Dương
  • SĐT: 0220 3559 666 – 0220 3680 186
  • Website: //thanhdong.edu.vn/
  • Facebook: facebook.com/thanhdong.edu.vn

Hình ảnh Trường Đại học Thành Đông

II. THÔNG BÁO TUYỂN SINH 2020 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÀNH ĐÔNG

Trích thông báo tuyển sinh Trường Đại học Thành Đông

Qua bài viết này Trang tuyển sinh hy vọng các bạn chọn đúng ngành nghề cho mình, đúng nguyện vọng mà mình mong muốn. Quan trọng hơn là hãy hoàn thiện hồ sơ để tham dự xét tuyển vào Trường Đại Học Thành Đông một cách tốt nhất.

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:

  • Tên trường: Đại học Thành Đông
  • Tên tiếng Anh: Thanh Dong University [TDU]
  • Mã trường: DDB
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Hợp tác quốc tế
  • Địa chỉ: Số 3 Vũ Công Đán, phường Tứ Minh, TP Hải Dương
  • SĐT: 0220 3559 666 - 0220 3680 186
  • Website: //thanhdong.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/thanhdong.edu.vn

1. Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển

  • Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: từ 10/02/2022.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc những hệ đào tạo tương đương, kể cả thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp hoặc cao đẳng.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và cấp học bổng toàn phần cho học sinh đạt giải kỳ thi quốc gia và quốc tế.
  • Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ THPT.
  • Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT.
  • Phương thức 4: Trường tổ chức kỳ thi riêng.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

a] Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và cấp học bổng toàn phần trong suốt khóa học cho học sinh đạt giải kỳ thi quốc gia và quốc tế.

b] Phương thức 2: Xét theo học bạ THPT; thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, có điểm tổng kết cả năm lớp 12 hoặc 2 kỳ của lớp 11 và kỳ 1 lớp 12 các môn thuộc khối xét tuyển ≥ 18 điểm; xét trúng tuyển từ thí sinh có điểm cao xuống cho đến khi đủ chỉ tiêu cho từng ngành.

Riêng đối với ngành Dược học và Y học cổ truyền, thí sinh có tổng điểm 3 môn học lớp 12 thuộc khối xét tuyển đạt 24,0 điểm trở lên, xếp loại học lực giỏi; ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học thí sinh có tổng điểm 3 môn học lớp 12 thuộc khối xét tuyển đạt 19,5 điểm trở lên, xếp loại học lực khá. [theo Thông tư 02/2019/TT-BGDĐT, 28/02/2019 của Bộ GD&ĐT].

c] Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT thuộc khối xét tuyển đạt >= 15 điểm, riêng ngành Dược học và Y học cổ truyền phải đạt >= 21 điểm, ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học đạt >= 19 điểm.

d] Phương thức 4: Thí sinh tốt nghiệp THPT được dự kỳ thi riêng do trường Đại học Thành Đông tổ chức. Nhà trường tổ chức kỳ thi riêng cho tất cả sinh viên đăng ký các tổ hợp khối thi: A00 [Toán; Vật lý; Hóa học]; B00 [Toán, Hóa học, Sinh học]; C00 [Ngữ văn, Sử, Địa]. 

Riêng đối với ngành Dược học và Y học cổ truyền, thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; ngành Điều dưỡng, Dinh dưỡng, thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại từ trung bình trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5,5 trở lên mới được dự thi. [theo Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT, 07/05/2020 của Bộ GD&ĐT].

4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng

  • Áp dụng chính sách ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

5. Học phí

Mức học phí của trường Đại học Thành Đông như sau:

  • Học phí bình quân cho các chương trình hệ đại học của trường năm học 2020 - 2021 là 14.000.000 đồng.
  • Tương đương với mức với học phí 305.000 đến 1.000.000 đồng/ tín chỉ [tùy thuộc vào ngành, nhóm ngành].

II. Các ngành tuyển sinh

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu [dự kiến]

Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT

Xét theo phương thức khác

Kế toán

7340301

A00; A01; A07; D01    

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

7510103

A00; A01; D07; D08    

Công nghệ thông tin

7480201

A00; A01; D07; D08    

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00; A01; A07; D01    

Quản trị kinh doanh

7340101

A00; A01; A07; D01    

Quản lý đất đai

7850103

A00; B00; D01; A04    

Luật kinh tế

7380107

A00; A01; D01; C00    

Luật

7380101

A00; A01; D01; C00    

Điều dưỡng

7720301

A00; A02; B00    

Dinh dưỡng

7720401

A00; A02; B00    

Quản lý nhà nước

7310205

A00; A01; C00; D01    

Chính trị học

7310201

A00, A01, C00, D01    

Thú y

7640101

A00; B00; A02    

Dược học

7720201

A00; A02; B00    

Y học cổ truyền

7720115

A00; A02; B00    

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00; A01; C00; D01    

Quản trị khách sạn

7810201

A00; A01; C00; D01    

Ngôn ngữ Anh

7220201

D01, D07, D14, D15    

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

D01; C00; D14; D15    

Kỹ thuật xét nghiệm y học

7720601

A00, A02, B00    

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

A00, A01, C00, D01    

Kỹ thuật hình ảnh y học

7220602

A00, A02, B00    

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Chỉ tiêu và điểm chuẩn của trường Đại học Thành Đông như sau:

Tên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Xét theo điểm thi THPT QG

Tổng điểm 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển

Điểm TB cộng kết quả học tập THPT

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Kế toán

13

18

-

14

18

15

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

13

18

-

14

18

15

Công nghệ thông tin

13

18

-

14

18

15

Tài chính - Ngân hàng

13

18

-

14

18

15

Quản trị kinh doanh

13

18

-

14

18

15

Quản lý đất đai

13

18

-

14

18

15

Luật kinh tế

13

18

-

14

18

15

Điều dưỡng

18

- Điểm TB cộng: 6,5

- Xếp loại học lực lớp 12 loại Khá

19

19,5 [Học lực Khá]

19

Dinh dưỡng

18

-

- Điểm TB cộng: 6,5

- Xếp loại học lực lớp 12 loại Khá

18

19,5 [Học lực Khá]

19

Quản lý nhà nước

13

18

-

14

18

15

Chính trị học

13

18

-

14

18

15

Thú y

13

18

-

14

18

15

Dược học

20

-

- Điểm TB cộng: 8,0

- Xếp loại học lực lớp 12 loại Giỏi

21

24 [Học lực Giỏi]

21

Y học cổ truyền

20

-

- Điểm TB cộng: 8,0

- Xếp loại học lực lớp 12 loại Giỏi

21

24 [Học lực Giỏi]

21

Luật

14

18

15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

18

15

Quản trị khách sạn

18

15

Công nghệ kỹ thuật ô tô

18

15

Ngôn ngữ Anh

18

15

Ngôn ngữ Trung Quốc

18

15

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Thành Đông
Khuôn viên trường Đại học Thành Đông

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Video liên quan

Chủ Đề