Điểm chuẩn Đại học Đồng Nai 2021
– Điểm trúng tuyển theo phương thức điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021:
– Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào [Điểm cơ bản]:
Ngưỡng điểm xét tuyển năm 2021 vào Trường Đại học Sư phạm Đồng Nai các ngành là 19 điểm; các chuyên ngành đại học ngoài sư phạm là 15 điểm.
– Điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ:
* Điểm chuẩn đại học hệ chính quy theo phương thức xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020:
>> Xem danh sách trúng tuyển theo hình thức kỷ luật TẠI ĐÂY.
– Điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy theo phương thức xét tuyển học bạ THPT:
* Thông tin tuyển sinh năm 2020:
– Tiêu chí tuyển sinh:
STT |
Chuyên ngành |
Mã ngành |
Mục tiêu [dự kiến] |
Mã tổ hợp chủ đề Nhận vào |
|
Theo kết quả thi THPT |
Theo PT khác |
||||
Đầu tiên |
Giáo dục mầm non |
7140201 |
110 |
mười |
M01, M09 |
2 |
Giáo dục tiểu học |
7140202 |
335 |
15 |
A00, A01, C00, D01 |
3 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
72 |
số 8 |
A00, A01 |
4 |
Sư phạm Vật lý |
7140211 |
27 |
3 |
A00, A01 |
5 |
Sư phạm Hóa học |
7140212 |
27 |
3 |
A00, B00, D07 |
6 |
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
27 |
3 |
A02, B00 |
7 |
Sư phạm Văn học |
7140217 |
45 |
5 |
C00, D01, D14 |
số 8 |
Sư phạm Lịch sử |
7140218 |
27 |
3 |
C00, D14 |
9 |
Sư phạm tiếng anh |
7140231 |
86 |
9 |
A01, D01 |
mười |
Ngôn ngữ tiếng anh |
7220201 |
120 |
13 |
A01, D01 |
11 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
200 |
20 |
A00, A01, D01 |
thứ mười hai |
Kế toán viên |
7340301 |
200 |
20 |
A00, A01, D01 |
13 |
Khoa học môi trường |
7440301 |
25 |
25 |
A00, A02, B00, D07 |
14 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
25 |
25 |
A00, A01, B00 |
– Phương thức xét tuyển [thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp giữa thi tuyển và xét tuyển]+ Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT năm 2020.
+ Xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp môn.
Điều kiện nhập học:
– Tổng điểm xét tuyển là 15 điểm đối với thí sinh xét theo kết quả học tập lớp 12 THPT.
– Không có danh sách điểm trong tổ hợp môn thi tuyển sinh.
Tra cứu điểm thi THPT năm 2019: Tra cứu điểm thi THPT theo số báo danh
Tham khảo điểm chuẩn các trường đại học Đồng Nai năm 2017:
Trường Đại học Đồng Nai đào tạo rất nhiều ngành liên quan đến sư phạm, giáo dục với điểm đầu vào không quá cao, rất phù hợp với những thí sinh có học lực khá trở lên. Năm 2016, điểm chuẩn cao nhất của trường đại học Đồng Nai là ngành giáo dục mầm non với 20,67 điểm hệ thống các trường đại học. Còn đối với hệ cao đẳng, điểm đầu vào cao nhất vẫn là ngành giáo dục mầm non với 18,42 điểm.
Đối với học sinh lớp 12 có điểm thi tốt nghiệp THPT là 15 điểm Các em vẫn có nhiều cơ hội vào hệ đại học của trường nếu chọn các ngành như sư phạm vật lý, sư phạm hóa học. Ngoài ra nếu bạn có số điểm dưới đây 15 điểm thì bạn nên cân nhắc lựa chọn chuyên ngành đại học để có sự chắc chắn nhất khi xét tuyển.
Bên cạnh các chuyên ngành giáo dục, thí sinh có thể tham khảo thêm điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Tin học TP.HCM để nghiên cứu thêm các chuyên ngành phù hợp. Theo kết quả xét tuyển năm 2016, điểm chuẩn của Trường ĐH Ngoại ngữ Tin học TP.HCM là môn Ngoại ngữ cao nhất vì môn Ngoại ngữ sẽ nhân hệ số 2.
Mọi người có thể tra cứu điểm chuẩn đại học Đồng Nai năm 2017 dưới đây để có kết quả xét tuyển chính thức sớm nhất.
Điểm chuẩn Đại học Đồng Nai 2016 cũng được đăng tải bên dưới để thí sinh tham khảo.
Ngoài ra, bạn có thể tham khảo thêm điểm chuẩn của một số trường đại học dân lập Phương Đông, Công nghệ Thông tin và Truyền thông Thành Đô, Thái Nguyên.
– Điểm chuẩn Đại học Dân lập Phương Đông
– Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Thái Nguyên
– Điểm chuẩn Đại học Thành Đô
//thuthuat.taimienphi.vn/diem-chuan-dai-hoc-dong-nai-25335n.aspx
Chúc các bạn trúng tuyển vào trường Đại học Đồng Nai
Các từ khóa liên quan:
năm học 2021
.
Source: mangtannha.comCategory: wiki
Tôi tin chúng ta hoàn toàn có thể học mọi thứ từ Internet một người thầy trong cuộc sống của chúng ta. Và với đóng góp nhỏ nhỏ của mình tôi muốn bạn cũng có thêm những kiến thức bổ ích.
wpDiscuzWould love your thoughts, please comment.x
Điểm chuẩn trường đại học Đồng Nai 2021 sẽ được cập nhật ngay khi có công văn chính thức của nhà trường.
Điểm chuẩn Đại học Đồng Nai 2021
Thông tin trường
Tên trường: Đại học Đồng Nai
Tên tiếng Anh: Dong Nai University [DNU]
Mã trường: DNU
Loại trường: Công lập
Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học
Lĩnh vực: Đa ngành
Địa chỉ: Số 4, Lê Quý Đôn, Phường Tân Hiệp, Thành phố Biên Hòa, Đồng Nai
Điện thoại: [0251] 382 4684
Website: //dnpu.edu.vn/
Theo dõi điểm chuẩn trường Đại học Đồng Nai các năm trước
Điểm chuẩn năm 2020
Điểm chuẩn chính thức trugs tuyển theo phương thức xét tuyển THPT đại học chính quy năm 2020 như sau
7140209 | Sư phạm Toán học | 18,5 |
7140211 | Sư phạm Vật lý | 18,5 |
7140212 | Sư phạm Hóa học | 18,5 |
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 19 |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 18,5 |
7140218 | Sư phạm Lịch sử | 18,5 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học [SP] | 19 |
7140201 | Giáo dục Mầm non [SP] | 18,5 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 18,5 |
7340301 | Kế toán | 15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 18 |
7440301 | Khoa học Môi trường | 15 |
7850103 | Quản lý đất đai | 15 |
Điểm chuẩn Đại học Đồng Nai 2019
Chi tiết điểm trúng tuyển đại học Đồng Nai năm 2019:
HỆ ĐẠI HỌC | ||
7140209 | Sư phạm Toán học | 18 |
7140211 | Sư phạm Vật lý | 24,7 |
7140212 | Sư phạm Hóa học | 18 |
7140213 | Sư phạm Sinh học | 18,5 |
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 18 |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 18 |
7140218 | Sư phạm Lịch sử | 22,6 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học [SP] | 18,5 |
7140201 | Giáo dục Mầm non [SP] | 18 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 16 |
7340301 | Kế toán | 15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 16 |
7440301 | Khoa học Môi trường | 15 |
7850103 | Quản lý đất đai | 20,8 |
HỆ CAO ĐẲNG | ||
51140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 16 |
51140202 | Giáo dục Tiểu học [SP] | 16 |
51140201 | Giáo dục Mầm non [SP] | 16 |
51140209 | Sư phạm Toán | 19 |
51140211 | Sư phạm Vật lý | 16 |
51140212 | Sư phạm Hóa | 19.5 |
51140217 | Sư phạm Ngữ văn | 19.8 |
Thông tin trường
Trường Đại học Đồng Nai được thành lập năm 1976, ban đầu có tên gọi là trường Sư phạm cấp 2 Đồng Nai theo quyết định của Bộ Giáo dục. Sứ mệnh của trường Đại học Đồng Nai là đào tạo nguồn nhân lực có trình độ, chất lượng cao; nghiên cứu, triển khai và chuyển giao khoa học công nghệ phục vụ cho công cuộc công nhiệp hóa - hiện đại hóa, sự phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh Đồng Nai, khu vực Đông Nam bộ và cả nước.
Tên trường: Đại học Đồng Nai
Mã ngành: DNU
Địa chỉ: 4 Lê Quý Đôn, Tân Hiệp, Thành phố Biên Hòa, Đồng Nai
Điện thoại: 0251 3894 457
Điểm chuẩn năm 2018 của Đại học Đồng Nai
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7140201 | Giáo dục Mầm non | M00, M05 | 17 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00, A01,C00, D01 | 18 |
7140209 | Sư phạm Toán học | A00, A01 | 17 |
7140211 | Sư phạm Vật lý | A00, A01 | 17 |
7140212 | Sư phạm Hoá học | A00, B00,D07 | 17 |
7140213 | Sư phạm Sinh học | A02, B00 | 22,25 |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00, D01,D14 | 17 |
7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00, D14 | 22,5 |
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01, D01 | 17,25 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01 | 16 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01,D01 | 15 |
7340301 | Kế toán | A00, A01,D01 | 15 |
51140201 | Giáo dục Mầm non [hệ cao đẳng] | M00, M05 | 15,5 |
51140202 | Giáo dục Tiểu học [hệ cao đẳng] | A00, A01,C00, D01 | 15,5 |
51140206 | Giáo dục Thể chất [hệ cao đẳng] | T00, T04 | |
51140210 | Sư phạm Tin học [hệ cao đẳng] | A00, A01,D01 | 17,25 |
51140221 | Sư phạm Âm nhạc [hệ cao đẳng] | N00, N01 | |
51140222 | Sư phạm Mỹ thuật [hệ cao đẳng] | H00, | |
51140231 | Sư phạm Tiếng Anh [hệ cao đẳng] | A01, D01 | 15 |
Năm 2018
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7140201 | Giáo dục Mầm non | M00, M05 | 16 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00, A01,C00, D01 | 20.75 |
7140209 | Sư phạm Toán học | A00, A01 | 17 |
7140211 | Sư phạm Vật lý | A00, A01 | 15.5 |
7140212 | Sư phạm Hoá học | A00, B00,D07 | 15.75 |
7140213 | Sư phạm Sinh học | A02, B00 | 15.75 |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00, D01,D14 | 17 |
7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00, D14 | 15.5 |
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01, D01 | 19 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01 | 18 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01,D01 | 17 |
7340301 | Kế toán | A00, A01,D01 | 16.5 |
51140201 | Giáo dục Mầm non [hệ cao đẳng] | M00, M05 | 10 |
51140202 | Giáo dục Tiểu học [hệ cao đẳng] | A00, A01,C00, D01 | 17.5 |
51140206 | Giáo dục Thể chất [hệ cao đẳng] | T00, T04 | --- |
51140210 | Sư phạm Tin học [hệ cao đẳng] | A00, A01,D01 | --- |
51140221 | Sư phạm Âm nhạc [hệ cao đẳng] | N00, N01 | --- |
51140222 | Sư phạm Mỹ thuật [hệ cao đẳng] | H00, | --- |
51140231 | Sư phạm Tiếng Anh [hệ cao đẳng] | A01, D01 | 10 |
Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2020 Đại học Đồng Nai
HỆ ĐẠI HỌC | 1.488 | ||
7140209 | Sư phạm Toán học | A00, A01 | 80 |
7140211 | Sư phạm Vật lý | A00, A01 | 30 |
7140212 | Sư phạm Hóa học | A00, B00, D07 | 20 |
7140213 | Sư phạm Sinh học | B00, A02 | 30 |
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01, A01 [Tiếng Anh x 2] | 95 |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00, D14, D01 | 50 |
7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00, D14 | 30 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học [SP] | A00, C00, D01, A01 | 350 |
7140201 | Giáo dục Mầm non [SP] | M00, M05 [NK x 2] | 120 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, A01 [Tiếng Anh x 2] | 133 |
7340301 | Kế toán | A00, A01, D01 | 220 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 220 |
7850103 | Quản lý đất đai | A00, A02, B00, D07 | 50 |
7440301 | Khoa học môi trường | A00, A02, B00, D07 | 50 |
HỆ CAO ĐẲNG | 600 | ||
51140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01, A01 [Tiếng Anh x 2] | 90 |
51140202 | Giáo dục Tiểu học [SP] | A00, C00, D01, A01 | 100 |
51140201 | Giáo dục Mầm non [SP] | M00, M05 [Năng khiếu x 2] | 50 |
51140209 | Sư phạm Toán | A00, A01 | 30 |
51140211 | Sư phạm Vật lý | A00, A01 | 30 |
51140212 | Sư phạm Hóa | A00, B00, D07 | 30 |
51140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00, D14, D01 | 30 |
51140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00, N03 [Năng khiếu x 2] | 20 |
6480201 | Công nghệ thông tin | A01, A00, D01 | 20 |
6220206 | Tiếng Anh | D01, A01 [Tiếng Anh x 2] | 60 |
6340114 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 30 |
6340301 | Kế toán | A00, A01, D01 | 30 |
6510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01 | 20 |
6510421 | CN kỹ thuật môi trường | A00, B00, D07 | 20 |
6340430 | Quản trị văn phòng | A01, C01, D01 | 20 |
6510303 | CN kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01 | 20 |
Trên đây là điểm chuẩn đại học Đồng Nia qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra nguyện vọng tốt nhất.