Trà xanh tiếng Nhật là gì
Bạn là tín đồ của trà sữa? Bạn rất thích các loại nước ngọt, nước uống có ga thơm ngon? Vậy chúng ta hãy cùng nhau vừa học từ vựng tiếng Nhật, vừa điểm danh các loại đồ uống xem bạn biết được bao nhiêu loại nhé. Đồ uống trong tiếng Nhật
Từ vựng tiếng Nhật về đồ uống
Khi đi mua đồ uống thì chúng ta phải hỏi giá của nó đúng không? Vậy hãy học ngay mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật về giá cả dưới đây nhé. Hỏi giá cả, giá tiền bằng tiếng Nhật1. Ikura desu ka? Bao nhiêu tiền vậy? 2. Ringo wa ikura desu ka? Táo bao nhiêu tiền vậy? 3. Kore wa ikura desu ka? Cái này giá bao nhiêu? Cách trả lời giá Cũng giống như hỏi giá, khi chúng ta trả lời giá cả của một sản phẩm nào đó cũng rất đa dạng Gía tiền + đơn vị tiền tệ + です Ví dụ : giá 2800 yên >>>> 2.800えんです Đơn vị tiền tệ: 円:yên ベトナムドン:VND ドル:USD Cách đọc số tiến: 100~900: số + ひゃく 100: ひゃく 200:にひゃく 300:さんびゃく 600:ろっぴゃく 800:はっぴゃく 1000~9000: số + せん 1000:せん 3000:さんぜん 4000:よんせん 8000:はっせん 10.000~90.000: số + まん(tính theo vạn) 10.000:いちまん 90.000:きゅうまん Ví dụ: 490.320 = 49 vạn + 3trăm + 20 (よんじゅうきゅうまん さんびゃく にじゅう) Hãy học thêm thật nhiều chủ đề từ vựng tiếng Nhật khác qua những bài viết của Trung tâm dạy tiếng Nhật SOFL nhé. Chúc bạn học tốt. |