Top 10 bộ phim kamen rider bán chạy nhất năm 2024
Để mừng kỷ niệm Kamen Rider Heisei thứ 20 (Zi-O) và là Heisei Rider cuối cùng trước khi bước qua thời kỳ mới. Ad sẽ giới thiệu chỉ số sức mạnh của từng Kamen Riders trong thời Heisei mà ad có được. Tóm tắt: thời kỳ Heisei bắt đầu từ năm 2000 cho đến nay, đã trải qua 20 Kamen Rider series bao gồm: Kuuga, Agito, Ryuki, 555, Blade, Hibiki, Kabuto, Den-O, Kiva, Decade, W, OOO, Fourze, Wizard, Gaim, Drive, Ghost, Ex-Aid, Build, và Zi-O. Tổng cộng đã có hơn 100 Kamen Riders, và câu hỏi đặt ra là ai là Rider mạnh nhât. Tuy đây sẽ chỉ dựa trên các chỉ số, không nói đến kinh nghiệm chiến đấu hay trí thông minh. Ad chỉ sẽ show ra nếu đánh nhau dựa trên sức mạnh của bộ giáp ban cho, ai sẽ là người mạnh nhất trong tất cả Heisei Riders. Chú ý: ad không có hết tất cả chỉ số của tất cả Riders nha, nên ad chỉ có thể show những Riders mà ad biết chỉ số thôi. Cho nên đôi khi mọi người có thể không thấy vài Riders, không có nghĩa là ad quên mà là các Riders đó không có chỉ số được cung cấp. Chỉ số của từng Riders: dựa trên những gì Toei cung cấp, tất cả Kamen Rider sẽ có 4 chỉ số để so sánh:
Chú thích: Toei cũng chú thích thêm là chỉ số sức mạnh của Đấm và Đá sẽ được dùng đơn vị đo là "tấn", và có nghĩa Rider đấm yếu nhất cũng đến 1 tấn (1000kg). Với độ nhảy cao thì dùng đơn vị mét. Tốc độ chạy thì dùng công thức 100 mét trên giây (m/s), tức là Rider đó có thể chạy 100 mét trong bao nhiêu giây. Đầu tiên, ad sẽ lập 1 cái bảng so sánh 4 chỉ số của các Riders và xếp hạng các Riders đó với nhau. Và lần lượt các bài viết tiếp theo ad sẽ show các thông tin chi tiết của từng Riders và từng Form của họ. -------- BẢNG XẾP HẠNG SỨC MẠNH CỦA KAMEN RIDER TOP 100 # Kamen Rider Final Form Punching Power Kicking Power Jump Height Running Speed 001 God Maximum Gamer Level 1,000,000,000 ∞ ∞ ∞ ∞ 002 Giant Maximum Gamer 1778.9 Tấn 1778.9 Tấn 1778.9 mét 100 mét / 1.7789 giây 003 Complete Form Jumbo Formation 288 Tấn 373 Tấn 1067 mét 100 mét / 2 giây 004 Jumbo Formation 120 Tấn 350 Tấn 3200 mét 100 mét / 1 giây 005 Power Up 100 Tấn 145 Tấn 20 mét 100 mét / 3.5 giây 006 Gamedeus Cronus 119 Tấn 124 Tấn 108 mét 100 mét / 0.89 giây 007 Robo Rider 84 Tấn 144 Tấn 48 mét 100 mét / 8 giây 008 Rising Ultimate 100 Tấn 120 Tấn 110 mét 100 mét / 1 giây 009 Legacy Gamer Level 100 95.5 Tấn 98.9 Tấn 95.7 mét 100 mét / 1 giây 010 V3 90 Tấn 100 Tấn 60 mét 100 mét / 1.6 giây 011 Level X 92.2 Tấn 95.1 Tấn 94.7 mét 100 mét / 0.7 giây 012 Perfect Knock Out Gamer Level 99 90 Tấn 94.4 Tấn 92.6 mét 100 mét / 1.2 giây 013 Charge Up 70 Tấn 100 Tấn 90 mét 100 mét / 0.9 giây 014 Powered Skyrider 70 Tấn 100 Tấn 200 mét 100 mét / 3 giây 015 Powered X 75 Tấn 90 Tấn 85 mét 100 mét / 2 giây 016 New Nigo 75 Tấn 90 Tấn 35 mét 100 mét / 2 giây 017 Ninja Gamer 76.2 Tấn 84.5 Tấn 72 mét 100 mét / 1.3 giây 018 Core 67.4 Tấn 84 Tấn 98.4 mét 100 mét / 1 giây 019 Shocker Rider 60 Tấn 90 Tấn 20 mét 100 mét / 1.5 giây 020 Black Hole Form 68.1 Tấn 74.6 Tấn 91.7 mét 100 mét / 0.7 giây 021 Cross-Z Evol 67.4 Tấn 73.9 Tấn 90.8 mét 100 mét / 1 giây 022 Killbas 66.1 Tấn 72.4 Tấn 88.9 mét 100 mét / 0.9 giây 023 Legacy Gamer Level 50 65.9 Tấn 72.1 Tấn 62.7 mét 100 mét / 2.1 giây 024 Cross-ZBuild Form 55t (tay phải)/64.2t (tay trái) 70.5t (chân phải)/62.7t (chân trái) 91.8 mét 100 mét / 0.8 giây 025 Ninja-Player 61.7 Tấn 71.6 Tấn 57 mét 100 mét / 2.2 giây 026 Simulation Gamer Level 50 60.6 Tấn 70.7 Tấn 53 mét 100 mét / 2.3 giây 027 Toki Meki Crisis Gamer Level X 60.3 Tấn 70.1 Tấn 64 mét 100 mét / 1.7 giây 028 Blood 61.3 Tấn 67.1 Tấn 82.5 mét 100 mét / 0.9 giây 029 ZX 60 Tấn 66 Tấn 60 mét 100 mét / 0.6 giây 030 Grease Blizzard 50.7t (tay phải)/61.7t (tay trái) 59.9 Tấn 64.9 mét 100 mét / 2.1 giây 031 Armed Hibiki 40 Tấn 80 Tấn 100 mét 100 mét / 1 giây 032 Goriders 55 Tấn 65 Tấn 45 mét 100 mét / 3.5 giây 033 Goriders 55 Tấn 65 Tấn 45 mét 100 mét / 3.5 giây 034 Goriders 55 Tấn 65 Tấn 45 mét 100 mét / 3.5 giây 035 Goriders 55 Tấn 65 Tấn 45 mét 100 mét / 3.5 giây 036 Goriders 55 Tấn 65 Tấn 45 mét 100 mét / 3.5 giây 037 Prime Rogue 52.3 Tấn 60 Tấn 74.4 mét 100 mét / 1.3 giây 038 Shadow Moon 40 Tấn 60 Tấn 40 mét 100 mét / 6 giây 039 Mad Rogue 43.5 Tấn 50.8 Tấn 73.3 mét 100 mét / 1.3 giây 040 Hell Bro’s 41.6 Tấn 50.6 Tấn 65.8 mét 100 mét / 1.4 giây 041 Arc 25 Tấn 60 Tấn ∞ 100 mét / 2 giây 042 Super-1 30 Tấn 50 Tấn ∞ 100 mét / 1 giây 043 Oni Form 30 Tấn 50 Tấn 80 mét 100 mét / 3 giây 044 Oni Form 30 Tấn 40 Tấn 80 mét 100 mét / 4 giây 045 Oni Form 30 Tấn 40 Tấn 100 mét 100 mét / 4.5 giây 046 Oni Form 30 Tấn 40 Tấn 69 mét 100 mét / 5 giây 047 Oni Form 25 Tấn 40 Tấn 80 mét 100 mét / 5 giây 048 Type Special 24 Tấn 40 Tấn 50 mét 100 mét / 0.446 giây 049 DoGaBaKi Emperor Form 20 Tấn 44 Tấn 124 mét 100 mét / 2.3 giây 050 Extremer 29.1 Tấn 32.3 Tấn 54.7 mét 100 mét / 3 giây 051 Neo Diend 24.5 Tấn 36.4 Tấn 48.2 mét 100 mét / 3.1 giây 052 Oni Form 20 Tấn 40 Tấn 75 mét 100 mét / 3 giây 053 Oni Form 30 Tấn 30 Tấn 50 mét 100 mét / 3.5 giây 054 Shining Form 15 Tấn 45 Tấn 75 mét 100 mét / 4 giây 055 Oni Form 20 Tấn 40 Tấn 75 mét 100 mét / 5.5 giây 056 Mach Chaser 26.5 Tấn 31.9 Tấn 45.9 mét 100 mét / 1.9 giây 057 Sin Specter 26.8 Tấn 30.2 Tấn 50 mét 100 mét / 3.2 giây 058 Type Miracle 21.3 Tấn 35.5 Tấn 37 mét 100 mét / 0.767 giây 059 Amazon Neo Alpha 26.2 Tấn 30.6 Tấn 54.9 mét 100 mét / 3.6 giây 060 Amazon Neo 25 Tấn 31 Tấn 53 mét 100 mét / 3.7 giây 061 Tenkatoitsu Damashii 26.4 Tấn 29.3 Tấn 49.3 mét 100 mét / 2.4 giây 062 Amazon 25 Tấn 30 Tấn 80 mét 100 mét / 0.9 giây 063 Dark Kiva 20 Tấn 35 Tấn 250 mét 100 mét / 1.2 giây 064 Oni Form 20 Tấn 35 Tấn 70 mét 100 mét / 3 giây 065 Oni Form 18 Tấn 36 Tấn 82 mét 100 mét / 2.6 giây 066 Amazon New Omega 24 Tấn 30 Tấn 55 mét 100 mét / 3.6 giây 067 Infinity Dragon Gold 18.9 Tấn 34 Tấn 45 mét 100 mét / 4.2 giây 068 Amazon Sigma 23.3 Tấn 29.1 Tấn 66.6 mét 100 mét / 2.3 giây 069 Blinded 23 Tấn 28.7 Tấn 60 mét 100 mét / 3.2 giây 070 Yujou Burst Damashii 24.2 Tấn 26.1 Tấn 48.9 mét 100 mét / 3.4 giây 071 Gold Drive 20.5 Tấn 29.5 Tấn 39.4 mét 100 mét / 1.6 giây 072 Oni Form 30 Tấn 20 Tấn 35 mét 100 mét / 5 giây 073 Ride-Player Nico 21.7 Tấn 27.3 Tấn 32.5 mét 100 mét / 2.5 giây 074 Saga 12 Tấn 35 Tấn 90 mét 100 mét / 2 giây 075 Oni Form 16 Tấn 31 Tấn 78 mét 100 mét / 2.6 giây 076 Chaser 19.7 Tấn 25.8 Tấn 43.1 mét 100 mét / 3 giây 077 Oni Form 15 Tấn 30 Tấn 80 mét 100 mét / 2.5 giây 078 Oni Form 15 Tấn 30 Tấn 80 mét 100 mét / 2.5 giây 079 Oni Form 15 Tấn 30 Tấn 70 mét 100 mét / 2.5 giây 080 Oni Form 15 Tấn 30 Tấn 50 mét 100 mét / 3 giây 081 Yongo 15 Tấn 30 Tấn 45 mét 100 mét / 4 giây 082 Exceed Gills 15 Tấn 30 Tấn 65 mét 100 mét / 4.2 giây 083 Another Agito 15 Tấn 30 Tấn 70 mét 100 mét / 5 giây 084 Odin 17.5 Tấn 25 Tấn 50 mét 100 mét / 4 giây 085 Yomotsuheguri Arms 17.5 Tấn 22.8 Tấn 35 mét 100 mét / 5 giây 086 Oni Form 10 Tấn 30 Tấn 90 mét 100 mét / 2.5 giây 087 Ryuki Survive 15 Tấn 25 Tấn 45 mét 100 mét / 4.5 giây 088 Dragon Energy Arms 18.3 Tấn 21.2 Tấn 18 mét 100 mét / 6.9 giây 089 Sango 15 Tấn 24 Tấn 50 mét 100 mét / 3 giây 090 Darkness Arms 18.5 Tấn 19.6 Tấn 22 mét 100 mét / 6.2 giây 091 Golden Arms 18.5 Tấn 19.6 Tấn 19 mét 100 mét / 6.8 giây 092 Black Jimber Arms 16 Tấn 22 Tấn 21 mét 100 mét / 5.7 giây 093 Knight Survive 15 Tấn 22.5 Tấn 50 mét 100 mét / 4.2 giây 094 Alternative 15 Tấn 22.5 Tấn 50 mét 100 mét / 4.5 giây 095 Ringo Arms 17.4 Tấn 19.7 Tấn 23 mét 100 mét / 5.7 giây 096 Fifteen Arms 15 Tấn 21.5 Tấn 51 mét 100 mét / 5.1 giây 097 Watermelon Arms 17.1 Tấn 18.8 Tấn 25 mét 100 mét / 6 giây 098 Silver Arms 15.8 Tấn 20 Tấn 22 mét 100 mét / 5.7 giây 099 Dragon Energy Arms 15.7 Tấn 19.5 Tấn 22 mét 100 mét / 6.4 giây 100 Oni Form 15 Tấn 20 Tấn 40 mét 100 mét / 4 giây Được sửa bởi Commander Roy ngày Thu 8 Aug - 19:21; sửa lần 22. Commander Roy Admin Tổng số bài gửi : 8736 Reputation : 367 Birthday : 14/10/1992 Join date : 09/02/2012 Age : 31 Đến từ : Hồ Chí Minh Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Thu 6 Sep - 9:34BẢNG XẾP HẠNG SỨC MẠNH CỦA KAMEN RIDER SAU TOP 100 # Kamen Rider Final Form Punching Power Kicking Power Jump Height Running Speed 101 Ryuga 12.5 Tấn 22.5 Tấn 40 mét 100 mét / 4.5 giây 102 Blood Zakuro Arms 15.5 Tấn 19.3 Tấn 23 mét 100 mét / 6 giây 103 Benkei Damashii 18.7 Tấn 15.2 Tấn 41.7 mét 100 mét / 5.2 giây 104 Super Tatoba Combo 8 Tấn 25 Tấn 300 mét 100 mét / 3 giây 105 Cherry Energy Arms 14 Tấn 18.9 Tấn 24 mét 100 mét / 6.1 giây 106 Tiger 12.5 Tấn 20 Tấn 45 mét 100 mét / 5 giây 107 Ouja 12.5 Tấn 20 Tấn 40 mét 100 mét / 5 giây 108 Jimber Marron Arms 16.6 Tấn 15.8 Tấn 23 mét 100 mét / 5.6 giây 109 Beast Hyper 12 Tấn 20.3 Tấn 30 mét 100 mét / 4.5 giây 110 Ringo Arms 14.5 Tấn 17.6 Tấn 21 mét 100 mét / 6.1 giây 111 Rising Ixa 20 Tấn 12 Tấn 70 mét 100 mét / 3 giây 112 Napoleon Damashii 14.5 Tấn 16.2 Tấn 46 mét 100 mét / 4 giây 113 ZO 12 Tấn 18 Tấn 130 mét 100 mét / 1.2 giây 114 Imperer 10 Tấn 20 Tấn 50 mét 100 mét / 5 giây 115 Gai 15 Tấn 15 Tấn 20 mét 100 mét / 5 giây 116 Zolda 15 Tấn 15 Tấn 15 mét 100 mét / 7 giây 117 Durian Arms 12.4 Tấn 16.7 Tấn 27 mét 100 mét / 5.9 giây 118 Peach Energy Arms 12.1 Tấn 16 Tấn 27 mét 100 mét / 5.5 giây 119 Scissors 12.5 Tấn 15 Tấn 35 mét 100 mét / 5 giây 120 Verde 11.5 Tấn 15 Tấn 25 mét 100 mét / 6 giây 121 Zero Damashii 11.2 Tấn 15.1 Tấn 49 mét 100 mét / 4.9 giây 122 Billy the Kid Damashii 10.9 Tấn 14.2 Tấn 48.1 mét 100 mét / 3.8 giây 123 Hyper Form 10 Tấn 15 Tấn 50 mét 100 mét / 4.2 giây 124 Hyper Form 10 Tấn 15 Tấn 49 mét 100 mét / 4.2 giây 125 Raia 10 Tấn 15 Tấn 40 mét 100 mét / 5 giây 126 Rey 17 Tấn 8 Tấn 30 mét 100 mét / 5 giây 127 Abyss 10 Tấn 15 Tấn 30 mét 100 mét / 5 giây 128 Nobunaga Damashii 10.5 Tấn 14.1 Tấn 44.4 mét 100 mét / 4.9 giây 129 Matsubokkuri Energy Arms 10.1 Tấn 14.2 Tấn 25 mét 100 mét / 6 giây 130 Dark Necrom Pink Damashii 10.3 Tấn 13.7 Tấn 44.9 mét 100 mét / 4.8 giây 131 Aqua 5.8 Tấn 18 Tấn 80 mét 100 mét / 5.8 giây 132 Femme 7.5 Tấn 15 Tấn 15 mét 100 mét / 5 giây 133 Lupin 9.2 Tấn 13.1 Tấn 22 mét 100 mét / 6.2 giây 134 Blue Flare 7 Tấn 12 Tấn 150 mét 100 mét / 3 giây 135 Shilubara 9 Tấn 10 Tấn 25 mét 100 mét / 6.2 giây 136 Sorcerer 8 Tấn 10.5 Tấn 28 mét 100 mét / 5 giây 137 Donguri Arms 8.9 Tấn 9.2 Tấn 22 mét 100 mét / 6.5 giây 138 Super Climax Form 8 Tấn 10 Tấn 50 mét 100 mét / 3.8 giây 139 Cyclone Joker Gold Xtreme 6 Tấn 12 Tấn 187 mét 100 mét / 3 giây 140 G Form 7 Tấn 10 Tấn 40 mét 100 mét / 3.8 giây 141 Goludora 7 Tấn 10 Tấn 27 mét 100 mét / 6 giây 142 G4 4 Tấn 13 Tấn 25 mét 100 mét / 7.5 giây 143 White Wizard 7.4 Tấn 9.3 Tấn 30 mét 100 mét / 4.7 giây 144 Hijack Form 7.5 Tấn 9 Tấn 40 mét 100 mét / 5 giây 145 Meteor Nadeshiko Fusion States 7.5 Tấn 9 Tấn 20 mét 100 mét / 5.8 giây 146 Zero Form 7 Tấn 9 Tấn 42 mét 100 mét / 4 giây 147 Nega Form 7 Tấn 8 Tấn 38 mét 100 mét / 4.8 giây 148 Accel Booster 5 Tấn 10 Tấn 15000 mét 100 mét / 5 giây 149 Riderman 5 Tấn 10 Tấn 20 mét 100 mét / 10 giây 150 Meteor Storm 4.3 Tấn 9.4 Tấn 21 mét 100 mét / 5.4 giây 151 Orga 4.5 Tấn 9 Tấn 38 mét 100 mét / 5.6 giây 152 Strike Form 6 Tấn 7 Tấn 38 mét 100 mét / 4 giây 153 Gaoh Form 7 Tấn 6 Tấn 25 mét 100 mét / 6.2 giây 154 Kiva-la 3 Tấn 10 Tấn 70 mét 100 mét / 7 giây 155 Rider Form 4.5 Tấn 8 Tấn 42 mét 100 mét / 5 giây 156 Blaster Form 4 Tấn 8 Tấn 55 mét 100 mét / 5 giây 157 Birth 3.5 Tấn 8 Tấn 45 mét 100 mét / 5 giây 158 Psyga 3.5 Tấn 8 Tấn 40 mét 100 mét / 5.5 giây 159 Delta 3.5 Tấn 8 Tấn 38 mét 100 mét / 5.7 giây 160 King Form 4.5 Tấn 7 Tấn 25 mét 100 mét / 6.6 giây 161 Rider Form 4 Tấn 7 Tấn 37 mét 100 mét / 5.4 giây 162 Rider Form 3.7 Tấn 7 Tấn 36 mét 100 mét / 5.4 giây 163 Poseidon 3.5 Tấn 7 Tấn 45 mét 100 mét / 6.1 giây 164 Wild Chalice 4.2 Tấn 6.2 Tấn 60 mét 100 mét / 4.5 giây 165 Captain 4 Tấn 6.2 Tấn 25 mét 100 mét / 5.5 giây 166 Rider Form 3 Tấn 7 Tấn 37 mét 100 mét / 5.8 giây 167 Kaixa 3 Tấn 7 Tấn 30 mét 100 mét / 6.3 giây 168 G3-X 2.5 Tấn 7.5 Tấn 20 mét 100 mét / 8 giây 169 Rider Form 3.5 Tấn 6 Tấn 36 mét 100 mét / 5.4 giây 170 Rider Form 3 Tấn 6.5 Tấn 39 mét 100 mét / 5.6 giây 171 Rider Form 3 Tấn 6.5 Tấn 39 mét 100 mét / 5.6 giây 172 Rider Form 3 Tấn 6 Tấn 39 mét 100 mét / 5.5 giây 173 Rider Form 3 Tấn 6 Tấn 39 mét 100 mét / 5.6 giây 174 Jack Form 3.3 Tấn 5.2 Tấn 118 mét 100 mét / 4.2 giây 175 Skull 2 Tấn 6.5 Tấn 45 mét 100 mét / 6.3 giây 176 Ace Form 3 Tấn 5 Tấn 35 mét 100 mét / 5 giây 177 Ace Form 3 Tấn 4.9 Tấn 30 mét 100 mét / 5 giây 178 Ace Form 2.9 Tấn 4.8 Tấn 32 mét 100 mét / 5.7 giây 179 Ace Form 2.7 Tấn 4.5 Tấn 30 mét 100 mét / 5.5 giây 180 Shin 2.8 Tấn 4.2 Tấn 114 mét 100 mét / 3.4 giây 181 Production Model Mach 2.5 Tấn 3.7 Tấn 6 mét 100 mét / 7 giây 182 G 2 Tấn 4 Tấn 35 mét 100 mét / 5 giây 183 Riotrooper 2 Tấn 4 Tấn 25 mét 100 mét / 6.5 giây 184 Nadeshiko 1.4 Tấn 4.4 Tấn 14 mét 100 mét / 6.7 giây 185 V-1 1 Tấn 4 Tấn 15 mét 100 mét / 7.5 giây 186 Joker 1.25 Tấn 3 Tấn 30 mét 100 mét / 6.2 giây 187 Denpa Ningen Tackle 1 Tấn 3 Tấn 10 mét 100 mét / 8 giây Được sửa bởi Commander Roy ngày Wed 31 Jul - 12:27; sửa lần 64. Commander Roy Admin Tổng số bài gửi : 8736 Reputation : 367 Birthday : 14/10/1992 Join date : 09/02/2012 Age : 31 Đến từ : Hồ Chí Minh Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Thu 6 Sep - 9:35Đầu tiên là series thứ nhất của thời kỳ Heisei, Kamen Rider Kuuga. Được trình chiếu bắt đầu từ 30/01/2000 và kết thúc vào 21/01/2001, với 49 tập phim truyền hình. Đây cũng là series thứ 10 của Kamen Rider series đình đám 1 thời Showa, sau hơn 10 năm vắng mặt từ series Kamen Rider Black RX (1988-1989). Câu khẩu hiệu của series là "1 anh hùng mới, 1 huyền thoại mới." Cốt truyện: Đã từ rất lâu, có 2 chủng tộc thượng cổ đã luôn đấu đá với nhau, đó là tộc Gurongi và tộc Linto. Tộc Gurongi hiếu chiến và luôn gây chiến với các tộc xung quanh. Và tộc Linto yêu hòa bình, không có tới 1 chiến binh. Cho tới khi 1 chiến binh tới từ tộc Linto với cái tên "Kuuga" xuất hiện, chiến binh này đã đánh bại thủ lĩnh và phong ấn 200 tộc nhân Gurongi vào 1 hang động. Thời gian trôi qua, cho tới thời hiện đại, 1 chàng trai đa tài tên là "Godai Yuusuke" đã vô tình khai quật được chiếc thắt lưng bí ẩn của Kuuga, và đã giải phóng cho tộc Gurongi tự do. Trong khi tộc Gurongi tiếp tục cuộc đi săn với hậu duệ của tộc Linto, chính là loài người. Yuusuke bắt buộc phải sử dụng sức mạnh của Kuuga để bảo vệ sự an toàn của mọi người. Những Kamen Riders trong series:
Ad sẽ cập nhật chỉ số sức mạnh từng form của Kuuga ở bài viết sau. Được sửa bởi Commander Roy ngày Mon 29 Oct - 9:14; sửa lần 1. Commander Roy Admin Tổng số bài gửi : 8736 Reputation : 367 Birthday : 14/10/1992 Join date : 09/02/2012 Age : 31 Đến từ : Hồ Chí Minh Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Thu 6 Sep - 12:11KAMEN RIDER KUUGA Thiết bị: Arcle: thắt lưng biến hình của Kuuga, sử dụng sức mạnh của viên đá gọi là Amadam. Khiến các giác quan của người sử dụng tăng gấp 10 lần TryChaser 2000/BeatChaser 2000: xe máy của Kuuga. Growing Form Chiều cao Cân nặng Punch Kick Jump Tốc độ 190cm 90kg 1 Tấn 10 Tấn 10 mét 100 mét / 7.2 giây Growing Form là form yếu nhất của Kuuga và chỉ mạnh bằng 1/3 Mighty Form. Kuuga sẽ trở thành hình dạng này khi bị thương nặng và không thể biến thân trong 2 giờ. Form này còn được gọi là "Sinh vật sống không xác định thứ 2" và "White Kuuga." Finisher: Rider Kick: Growing Kick Xuất hiện: Kuuga Episode 01 Mighty Form Chiều cao Cân nặng Punch Kick Jump Tốc độ 200cm 99kg 3 Tấn 10 Tấn 15 mét 100 mét / 5.2 giây Mighty Form là form chính của Kuuga và cũng là hình dạng cân bằng sức mạnh nhất. Trong hình dạng này, Kuuga không có vũ khí và chuyên về chiến đấu tay đôi. Form này còn được gọi là "Sinh vật sống không xác định thứ 4" và "Red Kuuga." Finisher: Rider Kick: Mighty Kick (sức hủy diệt 30t) Xuất hiện: Kuuga Episode 02 Dragon Form Chiều cao Cân nặng Punch Kick Jump Tốc độ 200cm 90kg 1 Tấn 3 Tấn 30 mét 100 mét / 2 giây Dragon Form là form chuyên về tốc độ, giúp Kuuga nhanh hơn nhưng yếu hơn Mighty Form. Dragon Form cho phép Kuuga chạy nhanh hơn để truy đuổi kẻ địch. Tuy nhiên, nó lại không có đủ giáp để bảo vệ, và chỉ phù hợp hơn cho những chuyển động nhanh và nhảy cao. Form này còn được gọi là "Blue Kuuga." Vũ khí: Dragon Rod Finisher của vũ khí: Rider Thrust: Splash Dragon Xuất hiện: Kuuga Episode 05 Pegasus Form Chiều cao Cân nặng Punch Kick Jump Tốc độ 200cm 99kg 1 Tấn 3 Tấn 15 mét 100 mét / 5.2 giây Pegasus Form: so với các form khác chỉ tăng giác quan gấp 10 lần, form này khiến các giác quan của Kuuga tăng lên gấp 1,000 lần, giúp Kuuga có thể nhìn và nghe thấy kẻ địch 1 cách cực kỳ chính xác. Kuuga có thể phát hiện vị trí kẻ địch dù chúng có bất kỳ khả năng lẩn trốn nào. Nhưng nhược điểm là Kuuga chỉ thể duy trì form này 50 giây, nếu quá giới hạn, Kuuga sẽ biến lại thành Growing Form. Form này còn được gọi là "Green Kuuga." Vũ khí: Pegasus Bowgun Finisher của vũ khí: Rider Shooting: Blast Pegasus Xuất hiện: Kuuga Episode 07 Titan Form Chiều cao Cân nặng Punch Kick Jump Tốc độ 200cm 111kg 7 Tấn 10 Tấn 10 mét 100 mét / 7.2 giây Titan Form giúp tăng giáp và khả năng bảo vệ của Kuuga lên rất nhiều, giúp Kuuga chịu đựng được nhiều đòn tấn công, nhưng form này lại hy sinh về tốc độ. Form này còn được gọi là "Purple Kuuga." Vũ khí: Titan Sword Finisher của vũ khí: Rider Thrust: Calamity Titan Xuất hiện: Kuuga Episode 10 Rising Titan Chiều cao Cân nặng Punch Kick Jump Tốc độ 200cm 122kg 7 Tấn 10 Tấn 10 mét 100 mét / 7.2 giây Đây là hình dạng đầu tiên được nâng cấp của Kuuga. Tuy các chỉ số không thay đổi so với Titan Form, nhưng vũ khí thì được nâng cấp và có thêm 1 cây kiếm nữa. Vũ khí: Rising Titan Sword (2 cây) Finisher của vũ khí: Rider Thrust: Rising Calamity Titan, Double Rising Calamity Titan Xuất hiện: Kuuga Episode 24 Rising Pegasus Chiều cao Cân nặng Punch Kick Jump Tốc độ 200cm 99.9kg 1 Tấn 3 Tấn 15 mét 100 mét / 5.2 giây Chỉ số cũng không thay đổi gì so với Pegasus Form, các giác quan vẫn tăng lên gấp 1,000 lần, nhưng Kuuga có thể duy trì form này thêm 30 giây nữa. Tổng cộng là 80 giây. Vũ khí: Rising Pegasus Bowgun Finisher của vũ khí: Rider Shooting: Rising Blast Pegasus Xuất hiện: Kuuga Episode 25 Rising Dragon Chiều cao Cân nặng Punch Kick Jump Tốc độ 200cm 92kg 2 Tấn 5 Tấn 50 mét 100 mét / 2 giây So với các chỉ số của Dragon Form thì sức đấm, đá mạnh hơn và còn nhảy cao hơn. Dragon Rod thì biến thành một cây giáo 2 đầu. Vũ khí: Rising Dragon Rod Finisher của vũ khí: Rider Thrust: Rising Splash Dragon Xuất hiện: Kuuga Episode 28 Rising Mighty Chiều cao Cân nặng Punch Kick Jump Tốc độ 200cm 104kg 5 Tấn 20 Tấn 30 mét 100 mét / 5.2 giây Dạng nâng cấp của Mighty Form, với Mighty Anklet được gắn vào chân phải, giúp cú đá của Kuuga khi tung finisher sẽ khiến đối thủ phát nổ trong phạm vi 3km. Vũ khí: Mighty Anklet Finisher: Rider Kick: Rising Mighty Kick (sức hủy diệt 50t) Xuất hiện: Kuuga Episode 30 Amazing Mighty Chiều cao Cân nặng Punch Kick Jump Tốc độ 200cm 125kg 35 Tấn 50 Tấn 60 mét 100 mét / 5.2 giây Kuuga bây giờ có đến 2 Mighty Anklets ở cả 2 chân, tất cả chỉ số thậm chí tăng lên rất nhiều so với Rising Mighty. Form này còn được gọi là "Black Kuuga." Vũ khí: Mighty Anklet (2 cái) Finisher: Rider Kick: Amazing Mighty Kick (sức hủy diệt 75t) Xuất hiện: Kuuga Episode 46 Ultimate Form Chiều cao Cân nặng Punch Kick Jump Tốc độ 202cm 150kg 80 Tấn 100 Tấn 90 mét 100 mét / 2 giây Đây là hình dạng mạnh thứ 2 của Kuuga, có sức mạnh tổng hợp từ các form trước, có thể sử dụng tất cả vũ khí của tất cả form trước nhưng chưa bao giờ xài, đúng hơn là không cần. Hơn nữa, khi ở dạng này, các giác quan của Kuuga được tăng lên đến 10,000 lần. Và có lời đồn, Kuuga có thể hủy diệt cả thế giới với 1 cú Rider Kick. Vũ khí: Dragon Rod, Pegasus Bowgun, Titan Sword Finisher: Rider Kick: Ultimate Kick Rider Punch: Ultimate Punch Xuất hiện: Kuuga Episode 48 Rising Ultimate Chiều cao Cân nặng Punch Kick Jump Tốc độ 210cm 150kg 100 Tấn 120 Tấn 110 mét 100 mét / 1 giây Đây là hình dáng mạnh nhất của Kuuga, là thể nâng cấp "Rising" của Ultimate Form. Có thể có tất cả sức mạnh của Ultimate Form hoặc mạnh hơn. Trong hình dạng này, Kuuga có sức mạnh vượt qua tất cả Gurongi và hầu hết Heisei Riders. Lần đầu xuất hiện trong "Kamen Rider Decade: All Riders vs. Dai-Shocker", là form độc nhất của Onodera Yuusuke, cho đến khi Godai Yuusuke sử dụng nó trong tập phim cuối cùng của Kamen Rider Wizard. Điều khác biệt là Godai Yuusuke phát ra điện khi sử dụng finisher, còn Onodera Yuusuke lại phát ra lửa. Finisher: Rider Kick: Rising Ultimate Kick Rider Punch: Rising Ultimate Punch Xuất hiện: Decade: All Riders vs. Dai-Shocker Được sửa bởi Commander Roy ngày Sun 7 Oct - 11:56; sửa lần 3. Commander Roy Admin Tổng số bài gửi : 8736 Reputation : 367 Birthday : 14/10/1992 Join date : 09/02/2012 Age : 31 Đến từ : Hồ Chí Minh Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Fri 7 Sep - 20:20Series thứ 2 của thời Heisei và là series thứ 11 trên tổng số, Kamen Rider Agito. Đây cũng là series kỷ niệm 30 năm của Kamen Rider series. Được trình chiếu bắt đầu từ 28/01/2001 và kết thúc vào 27/01/2002, với 51 tập phim truyền hình. Câu khẩu hiệu của series là "Linh hồn đó, hãy thức tỉnh." Cốt truyện: Câu truyện xoay quanh 1 chàng trai bị mất trí nhớ tên là Tsugami Shouichi. Anh ta không nhớ được mình là ai hay mình từ đâu đến. Chỉ biết được là anh ta có thể biến thân thành Agito, 1 sinh vật có hình dạng khá giống với những sinh vật lạ được cảnh sát gọi là "Unknown", 1 chủng loài quái vật đang gây ra những vụ án mạng tại Tokyo. Để đáp trả, sở cảnh sát đem ra vũ khí mới của họ, G3, vốn được tạo ra để đối phó "Sinh vật sống không xác định thứ 4" (Kuuga). Trên chuyến hành trình đi tìm ký ức của mình, Tsugami Shouichi còn phải đắn đo đưa ra quyết định có nên hợp tác với cảnh sát hay không? Có nên tiết lộ danh tính của mình hay không? Những Kamen Riders trong series:
Ad sẽ cập nhật chỉ số sức mạnh từng form của Riders ở bài viết sau. Được sửa bởi Commander Roy ngày Mon 29 Oct - 9:14; sửa lần 6. Commander Roy Admin Tổng số bài gửi : 8736 Reputation : 367 Birthday : 14/10/1992 Join date : 09/02/2012 Age : 31 Đến từ : Hồ Chí Minh Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Sat 8 Sep - 0:31KAMEN RIDER AGITO Thiết bị: Alter Ring: thắt lưng biến hình của Agito. Seed of Agito: nguồn sức mạnh của Agito. Wiseman's Monolith: viên đá bí ẩn nằm ở giữa ngực của Agito. Machine Tornador: xe máy của Agito. Ground Form Chiều cao Cân nặng Punch Kick Jump Tốc độ 195cm 95kg 7 Tấn 15 Tấn 30 mét 100 mét / 5 giây Ground Form là form đầu tiên của Agito. Hình dạng này khai thác sức mạnh của đất và biến cơ thể của Agito thành 1 vũ khí chết người. Ground Form là form cân bằng nhất, với sức mạnh và tốc độ kết hợp hài hòa với nhau để tận dụng tối đa khả năng của nó. Các giác quan: x10 Giáp: 6/10 Finisher: Rider Kick (sức hủy diệt 30t) Rider Punch (sức hủy diệt 15t) Finisher với Machine Tornador: Rider Brake (sức hủy diệt 50t) Dragon Breath Xuất hiện: Agito Episode 01 Storm Form Chiều cao Cân nặng Punch Kick Jump Tốc độ 195cm 95kg 3t (tay phải)/7t (tay trái) 5 Tấn 50 mét 100 mét / 4.5 giây Storm Form: khai thác sức mạnh của gió thông qua tay trái và giúp tăng sự nhanh nhẹn và phản xạ cho Agito. Vũ khí: Storm Halberd Các giác quan: x10 Giáp: 7/10 Finisher: Rider Thrust: Halberd Spin (sức hủy diệt 30t) Finisher với Machine Tornador: Halberd Brake (sức hủy diệt 45t) Xuất hiện: Agito Episode 02 Flame Form Chiều cao Cân nặng Punch Kick Jump Tốc độ 195cm 95kg 10t (tay phải)/5t (tay trái) 7 Tấn 20 mét 100 mét / 5.5 giây Flame Form: sức mạnh của lửa chảy qua cánh tay phải và ban cho Agito sức mạnh phi thường. Vũ khí: Flame Saber (2 cây) Các giác quan: x30 Giáp: 8/10 Finisher: Rider Slash: Saber Slash, Double Saber Slash (sức hủy diệt 30t) Finisher với Machine Tornador: Saber Brake (sức hủy diệt 45t) Xuất hiện: Agito Episode 08 Trinity Form Chiều cao Cân nặng Punch Kick Jump Tốc độ 195cm 95kg 10t (tay phải)/7t (tay trái) 15 Tấn 50 mét 100 mét / 4.5 giây Trinity Form có sức mạnh kết hợp của cả 3 form trước. Agito có thể sử dụng vũ khí của cả Storm Form và Flame Form. Vũ khí: Storm Halberd, Flame Saber Các giác quan: x30 Giáp: 8/10 Finisher: Rider Kick: Rider Shoot (sức hủy diệt 45t) Finisher của vũ khí: Rider Slash: Fire Storm Attack (sức hủy diệt 40t) Xuất hiện: Agito Episode 26 Burning Form Chiều cao Cân nặng Punch Kick Jump Tốc độ 195cm 95kg 25 Tấn 15 Tấn 15 mét 100 mét / 6 giây Burning Form khuếch đại và chuyển đổi cơn giận dữ của Agito thành sức mạnh. Vì vậy, cơn thịnh nộ của Agito càng lớn thì Burning Form càng mạnh. Vũ khí: Shining Caliber Các giác quan: x30 Giáp: 10/10 Finisher: Rider Punch: Burning Rider Punch Finisher của vũ khí: Rider Slash: Burning Bomber (sức hủy diệt 45t) Xuất hiện: Agito Episode 34 Shining Form Chiều cao Cân nặng Punch Kick Jump Tốc độ 195cm 95kg 15 Tấn 45 Tấn 75 mét 100 mét / 4 giây Shining Form là hình dạng thật sự của Burning Form, được thức tỉnh khi Agito được tắm trong ánh mặt trời. Dù sức đấm không đổi, nhưng các chỉ số khác đều được nâng cao vược trội khiến đây là form mạnh nhất của Agito. Vũ khí: Shining Caliber Các giác quan: x45 Giáp: 10/10 Finisher: Rider Kick: Shining Rider Kick (sức hủy diệt 90t) Rider Punch: Shining Rider Punch Finisher của vũ khí: Rider Slash: Shining Clash (sức hủy diệt 55t) Xuất hiện: Agito Episode 37 Được sửa bởi Commander Roy ngày Sat 12 Jan - 11:19; sửa lần 9. Commander Roy Admin Tổng số bài gửi : 8736 Reputation : 367 Birthday : 14/10/1992 Join date : 09/02/2012 Age : 31 Đến từ : Hồ Chí Minh Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Sun 9 Sep - 9:27KAMEN RIDER G3 Thiết bị: Vũ khí:
Guard Chaser/G-Trailer: xe riêng của G3 G3 Chiều cao Cân nặng Punch Kick Jump Tốc độ 192cm 150kg 1 Tấn 3 Tấn 10 mét 100 mét / 10 giây Với sự đe dọa từ những "Sinh vật sống không xác định", sở cảnh sát Tokyo đã lập ra dự án chế tạo ra 1 bộ áo giáp dựa trên "Sinh vật sống không xác định thứ 4" (Kuuga). Tuy nhiên, trước khi hoàn tất, các Gurongi đã chết hết, nên dự án đã được hoãn lại. Nhưng khi hiểm họa mới, "Unknown" xuất hiện, dự án G3 đã được khôi phục lại để đối phó hiểm họa mới này. Tầm nhìn và nghe: khoảng 5km Giáp: 8/10 Xuất hiện: Agito Episode 01 G3 Mild Chiều cao Cân nặng Punch Kick Jump Tốc độ 185cm 125kg 1 Tấn 2 Tấn 5 mét 100 mét / 13.5 giây G3 Mild là mẫu áo giáp được thiết kế nhằm sản xuất đại trà cho bất cứ ai cũng sử dụng được. Tầm nhìn và nghe: 1km Giáp: 8/10 Xuất hiện: Agito: A New Transformation G3-X Chiều cao Cân nặng Punch Kick Jump Tốc độ 192cm 176kg 2.5 Tấn 7.5 Tấn 20 mét 100 mét / 8 giây G3-X là bản nâng cấp của G3, tất cả thông số kỹ thuật và hiệu suất hoạt động đã được đẩy mạnh lên. Tuy nhiên, 1 AI mới được cài đặt vào và gây ra rủi ro lớn đối với người điều khiển. Những tính toán của AI rất hoàn hảo, nhưng đòi hỏi phải có sự phối hợp chính xác và đồng bộ hóa với các chức năng của bộ giáp. Vì vậy, nó đòi hỏi 1 người điều khiển với sự nhận thức rõ ràng để điều khiển bộ giáp mà không gây sự quá tải lên cơ thể. Tầm nhìn và nghe: khoảng 15km Giáp: 10/10 Finisher: Rider Shooting: Cerberus Fire Xuất hiện: Agito Episode 23 Được sửa bởi Commander Roy ngày Sat 15 Sep - 23:59; sửa lần 2. Commander Roy Admin Tổng số bài gửi : 8736 Reputation : 367 Birthday : 14/10/1992 Join date : 09/02/2012 Age : 31 Đến từ : Hồ Chí Minh Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Sun 9 Sep - 21:45KAMEN RIDER GILLS Thiết bị: Meta Factor: thắt lưng biến hình của Gills Gills Raider: xe máy của Gills Gills Chiều cao Cân nặng Punch Kick Jump Tốc độ 200cm 100kg 10 Tấn 20 Tấn 50 mét 100 mét / 5 giây Gills là 1 chiến binh hung tợn và dữ dội. Trong 1 cuộc đánh tay đôi, Gills thực sự có thể chiến đấu ngang cơ với Agito. Tuy nhiên, với sự biến thân bất ổn và đã gây ra nhiều bất lợi cho cơ thể, càng biến thân nhiều thì sự phân rã tế bào càng tăng. Tầm nhìn và nghe: khoảng 20km Giáp: 5/10 Vũ khí: Gills Claw, Gills Fillers, Demon Fang Crusher Finisher: Rider Kick: Gills Heel Claw (sức hủy diệt 30t) Rider Punch: Gills Hell Stab Xuất hiện: Agito Episode 06 Exceed Gills Chiều cao Cân nặng Punch Kick Jump Tốc độ 200cm 100kg 15 Tấn 30 Tấn 65 mét 100 mét / 4.2 giây Sau khi được hồi sinh bằng Seed of Agito, Gills được kích hoạt và tiến hóa thành Exceed Gills. Tầm nhìn và nghe: khoảng 20km Giáp: 7/10 Vũ khí: Exceed Claws, Gills Stingers Finisher: Rider Kick: Exceed Heel Claw (sức hủy diệt 45t) Xuất hiện: Agito Episode 39 Được sửa bởi Commander Roy ngày Sat 15 Sep - 22:42; sửa lần 7. Commander Roy Admin Tổng số bài gửi : 8736 Reputation : 367 Birthday : 14/10/1992 Join date : 09/02/2012 Age : 31 Đến từ : Hồ Chí Minh Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Mon 10 Sep - 8:53V-1 Chiều cao Cân nặng Punch Kick Jump Tốc độ 185cm 130kg 1 Tấn 4 Tấn 15 mét 100 mét / 7.5 giây V-1 được tạo ra để cạnh tranh với G3 nhằm để thay thế hệ thống G3 đã lỗi thời. Giáp: 6/10 Vũ khí: V-1 Shot Xuất hiện: Agito Episode 23 Commander Roy Admin Tổng số bài gửi : 8736 Reputation : 367 Birthday : 14/10/1992 Join date : 09/02/2012 Age : 31 Đến từ : Hồ Chí Minh Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Mon 10 Sep - 19:04Another Agito Chiều cao Cân nặng Punch Kick Jump Tốc độ 200cm 97kg 15 Tấn 30 Tấn 70 mét 100 mét / 5 giây Another Agito là 1 phiên bản lỗi của Agito. Tuy cực kỳ mạnh và giỏi chiến đấu, nhưng Another Agito là thiếu đi sự linh hoạt. Tầm nhìn: ~25km Thính giác: ~30km Giáp: 7/10 Trang bị: Ank Point: thắt lưng biến hình của Another Agito Dark Hopper: xe máy của Another Agito Vũ khí: Bio Claws Finisher: Rider Kick: Assault Kick (sức hủy diệt 40t) Xuất hiện: Agito Episode 35 Được sửa bởi Commander Roy ngày Sun 30 Sep - 16:13; sửa lần 3. Commander Roy Admin Tổng số bài gửi : 8736 Reputation : 367 Birthday : 14/10/1992 Join date : 09/02/2012 Age : 31 Đến từ : Hồ Chí Minh Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Wed 12 Sep - 19:32Kamen Rider G4 Chiều cao Cân nặng Punch Kick Jump Tốc độ 198cm 187kg 4 Tấn 13 Tấn 25 mét 100 mét / 7.5 giây G4 là bản nâng cấp của G3 dựa trên bản mẫu G3-X. Nhưng G4 được cho là quá nguy hiểm để sử dụng, và nó có thêm 1 Hệ thống dự đoán AI khiến G4 trở thành vũ khí mạnh nhất trên Trái Đất. Không như G3 dựa trên Kuuga, G4 được dựa trên Agito. Tầm nhìn và nghe: khoảng 15km Giáp: 8/10 Vũ khí: GM-01 R4, Gigant Xuất hiện: Agito: Project G4 Được sửa bởi Commander Roy ngày Sat 15 Sep - 16:36; sửa lần 1. Commander Roy Admin Tổng số bài gửi : 8736 Reputation : 367 Birthday : 14/10/1992 Join date : 09/02/2012 Age : 31 Đến từ : Hồ Chí Minh Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Thu 13 Sep - 20:56Series thứ 3 của thời Heisei và là series thứ 12 trên tổng số, Kamen Rider Ryuki. Được trình chiếu bắt đầu từ 03/02/2002 và kết thúc vào 19/01/2003, với 50 tập phim truyền hình. Câu khẩu hiệu của series là "Kẻ không chiến đấu, không thể sống sót!!" Cốt truyện: Truyện kể về 1 thế giới song song bí ẩn được gọi là "Mirror World". Ở đây có những con quái vật bí ẩn cùng 13 Kamen Riders đã ký khế ước với những con quái vật đó. Các Riders này sẽ được phép sử dụng sức mạnh của những con quái vật để chiến đấu, và để đổi lại chúng sẽ ăn sinh lực của những sinh vật bị Riders đánh bại. Kẻ tạo ra những Advent Cards, vũ khí của 13 Riders, đặt ra 1 luật lệ: sẽ chỉ có 1 Rider được sống sót. Những kẻ khác phải chết, và người duy nhất sống sót sẽ được ban cho 1 điều ước. Tất cả đã dẫn đến một Rider War. Những Kamen Riders trong series:
Ad sẽ cập nhật chỉ số sức mạnh từng form của Riders ở bài viết sau. Được sửa bởi Commander Roy ngày Mon 29 Oct - 9:15; sửa lần 4. Commander Roy Admin Tổng số bài gửi : 8736 Reputation : 367 Birthday : 14/10/1992 Join date : 09/02/2012 Age : 31 Đến từ : Hồ Chí Minh Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Sat 15 Sep - 12:51KAMEN RIDER RYUKI V-Buckle: thắt lưng của Riders trong Mirror World. Advent Deck: dùng để Biến Thân và đựng Advent Cards. Ride Shooter: xe máy của Riders trong Mirror World. Blank Form Chiều cao Cân nặng Punch Kick Jump Tốc độ 190cm 90kg 2.5 Tấn 5 Tấn 10 mét 100 mét / 8 giây Blank Form là hình dạng nguyên sơ của Ryuki khi chưa có ký khế ước. Dù yếu hơn các forms khác và Riders khác nhưng cũng đủ sống sót trong Mirror World. Tầm nhìn và nghe: 5km Vũ khí: - Ride Visor - Ride Saber (sức hủy diệt 15t) Xuất hiện: Ryuki Episode 01 Ryuki Chiều cao Cân nặng Punch Kick Jump Tốc độ 190cm 90kg 10 Tấn 20 Tấn 35 mét 100 mét / 5 giây Đây là form chính của Ryuki sau khi ký khế ước với Dragreder. Sử dụng sức mạnh của Advent Cards qua Drag Visor. Tầm nhìn và nghe: 15km Vũ khí: - Drag Visor - Drag Saber (sức hủy diệt 100t) - Drag Claw (sức hủy diệt 100t) - Drag Shields (phòng thủ được 100t) Finisher: Rider Kick: Dragon Rider Kick (sức hủy diệt 300t) Finisher của vũ khí: Rider Shooting: Drag Claw Fire Xuất hiện: Ryuki Episode 02 Ryuki Survive Chiều cao Cân nặng Punch Kick Jump Tốc độ 193cm 95kg 15 Tấn 25 Tấn 45 mét 100 mét / 4.5 giây Hình dạng nâng cấp của Ryuki sau khi sử dụng Survive Rekka. Sử dụng sức mạnh của Advent Cards qua Drag Visor-Zwei. Tầm nhìn và nghe: 20km Vũ khí: - Drag Visor-Zwei - Drag Blade (sức hủy diệt 150t) Finisher của vũ khí: Fire Wall (phòng thủ được 200t) Rider Shooting: Meteor Bullet (sức hủy diệt 200t) Rider Break: Dragon Fire Storm (sức hủy diệt 450t) Xuất hiện: Ryuki Episode 34 Được sửa bởi Commander Roy ngày Mon 17 Sep - 17:39; sửa lần 9. Commander Roy Admin Tổng số bài gửi : 8736 Reputation : 367 Birthday : 14/10/1992 Join date : 09/02/2012 Age : 31 Đến từ : Hồ Chí Minh Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Sat 15 Sep - 16:13KAMEN RIDER KNIGHT V-Buckle: thắt lưng của Riders trong Mirror World. Advent Deck: dùng để Biến Thân và đựng Advent Cards. Ride Shooter: xe máy của Riders trong Mirror World. Knight Chiều cao Cân nặng Punch Kick Jump Tốc độ 195cm 95kg 10 Tấn 15 Tấn 40 mét 100 mét / 4.5 giây Đây là form của Knight sau khi ký khế ước với Darkwing. Sử dụng sức mạnh của Advent Cards qua Dark Visor. Tầm nhìn: 10km Nghe: 25km Vũ khí: - Dark Visor - Wing Lancer (sức hủy diệt 100t) - Wing Wall (phòng thủ được 150t) Finisher của vũ khí: Sonic Breaker (sức hủy diệt 50t) Shadow Illusion (sức hủy diệt 50t) Rider Thrust: Hishouzan (sức hủy diệt 250t) Xuất hiện: Ryuki Episode 01 Knight Survive Chiều cao Cân nặng Punch Kick Jump Tốc độ 198cm 97kg 15 Tấn 22.5 Tấn 50 mét 100 mét / 4.2 giây Hình dạng nâng cấp của Knight sau khi sử dụng Survive Shippu. Sử dụng sức mạnh của Advent Cards qua Dark Visor-Zwei. Tầm nhìn: 15km Nghe: 30km Vũ khí: - Dark Visor-Zwei - Dark Blade (sức hủy diệt 200t) - Dark Shield (phòng thủ được 150t) - Dark Arrow (sức hủy diệt 150t) Finisher của vũ khí: Dark Tornado (sức hủy diệt 100t) Shadow Illusion (sức hủy diệt 100t) Rider Break: Shippudan (sức hủy diệt 400t) Xuất hiện: Ryuki Episode 23 Commander Roy Admin Tổng số bài gửi : 8736 Reputation : 367 Birthday : 14/10/1992 Join date : 09/02/2012 Age : 31 Đến từ : Hồ Chí Minh Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Sun 16 Sep - 1:19Kamen Rider Scissors Chiều cao Cân nặng Punch Kick Jump Tốc độ 190cm 93kg 12.5 Tấn 15 Tấn 35 mét 100 mét / 5 giây Đây là form của Scissors sau khi ký khế ước với Volcancer. Sử dụng sức mạnh của Advent Cards qua Scissors Visor. Tầm nhìn và nghe: 10km Thiết bị: V-Buckle: thắt lưng của Riders trong Mirror World. Advent Deck: dùng để Biến Thân và đựng Advent Cards. Ride Shooter: xe máy của Riders trong Mirror World. Vũ khí: - Scissors Visor - Scissors Pincher (sức hủy diệt 50t) - Shell Defense (phòng thủ được 100t) Finisher: Scissors Attack (sức hủy diệt 200t) Xuất hiện: Ryuki Episode 05 Commander Roy Admin Tổng số bài gửi : 8736 Reputation : 367 Birthday : 14/10/1992 Join date : 09/02/2012 Age : 31 Đến từ : Hồ Chí Minh Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Sun 16 Sep - 9:00Kamen Rider Zolda Chiều cao Cân nặng Punch Kick Jump Tốc độ 192cm 110kg 15 Tấn 15 Tấn 15 mét 100 mét / 7 giây Đây là form của Zolda sau khi ký khế ước với Magnugiga. Sử dụng sức mạnh của Advent Cards qua Magna Visor. Tầm nhìn và nghe: 20km Thiết bị: V-Buckle: thắt lưng của Riders trong Mirror World. Advent Deck: dùng để Biến Thân và đựng Advent Cards. Ride Shooter: xe máy của Riders trong Mirror World. Vũ khí: - Magna Visor - Giga Horn (sức hủy diệt 100t) - Giga Armor (phòng thủ được 150t) - Giga Tector (phòng thủ được 50t) - Giga Cannon (sức hủy diệt 150t) - Giga Launcher (sức hủy diệt 100t) Finisher của vũ khí: Rider Shooting: End of World (sức hủy diệt 350t) Xuất hiện: Ryuki Episode 06 Commander Roy Admin Tổng số bài gửi : 8736 Reputation : 367 Birthday : 14/10/1992 Join date : 09/02/2012 Age : 31 Đến từ : Hồ Chí Minh Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Sun 16 Sep - 14:08Kamen Rider Raia Chiều cao Cân nặng Punch Kick Jump Tốc độ 190cm 92kg 10 Tấn 15 Tấn 40 mét 100 mét / 5 giây Đây là form của Raia sau khi ký khế ước với Evildiver. Sử dụng sức mạnh của Advent Cards qua Evil Visor. Tầm nhìn và nghe: 10km Thiết bị: V-Buckle: thắt lưng của Riders trong Mirror World. Advent Deck: dùng để Biến Thân và đựng Advent Cards. Ride Shooter: xe máy của Riders trong Mirror World. Vũ khí: - Evil Visor - Evil Whip (sức hủy diệt 100t) Finisher của vũ khí: Hide Venom (sức hủy diệt 250t) Xuất hiện: Ryuki Episode 13 Commander Roy Admin Tổng số bài gửi : 8736 Reputation : 367 Birthday : 14/10/1992 Join date : 09/02/2012 Age : 31 Đến từ : Hồ Chí Minh Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Sun 16 Sep - 19:36Kamen Rider Gai Chiều cao Cân nặng Punch Kick Jump Tốc độ 195cm 100kg 15 Tấn 15 Tấn 20 mét 100 mét / 5 giây Đây là form của Gai sau khi ký khế ước với Metalgelas. Sử dụng sức mạnh của Advent Cards qua Metal Visor. Tầm nhìn: 8km Nghe: 10km Thiết bị: V-Buckle: thắt lưng của Riders trong Mirror World. Advent Deck: dùng để Biến Thân và đựng Advent Cards. Ride Shooter: xe máy của Riders trong Mirror World. Vũ khí: - Metal Visor - Metal Horn (sức hủy diệt 100t) Finisher của vũ khí: Rider Thrust: Heavy Pressure (sức hủy diệt 250t) Xuất hiện: Ryuki Episode 15 Commander Roy Admin Tổng số bài gửi : 8736 Reputation : 367 Birthday : 14/10/1992 Join date : 09/02/2012 Age : 31 Đến từ : Hồ Chí Minh Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Mon 17 Sep - 8:03Kamen Rider Ouja Chiều cao Cân nặng Punch Kick Jump Tốc độ 200cm 98kg 12.5 Tấn 20 Tấn 40 mét 100 mét / 5 giây Đây là form của Ouja sau khi ký khế ước với Venosnaker. Sử dụng sức mạnh của Advent Cards qua Veno Visor. Ngoài Venosnaker, Ouja còn ký khế ước với cả Metalgelas và Evildiver, rồi còn có thể hợp nhất cả 3 thành Genocider. Tầm nhìn và nghe: 15km Thiết bị: V-Buckle: thắt lưng của Riders trong Mirror World. Advent Deck: dùng để Biến Thân và đựng Advent Cards. Ride Shooter: xe máy của Riders trong Mirror World. Vũ khí: - Veno Visor - Veno Saber (sức hủy diệt 150t) Finisher: Rider Kick: Veno Crash (sức hủy diệt 300t) Rider Kick: Doomsday (sức hủy diệt 400t) Xuất hiện: Ryuki Episode 18 Được sửa bởi Commander Roy ngày Sun 30 Sep - 16:15; sửa lần 1. Commander Roy Admin Tổng số bài gửi : 8736 Reputation : 367 Birthday : 14/10/1992 Join date : 09/02/2012 Age : 31 Đến từ : Hồ Chí Minh Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Mon 17 Sep - 10:14Kamen Rider Odin Chiều cao Cân nặng Punch Kick Jump Tốc độ 205cm 100kg 17.5 Tấn 25 Tấn 50 mét 100 mét / 4 giây Đây là form của Odin sau khi ký khế ước với Goldphoenix. Sử dụng sức mạnh của Advent Cards qua Gold Visor. Odin còn có khả năng dịch chuyển tức thời mà không cần sử dụng Advent Cards. Tầm nhìn: 20km Nghe: 25km Thiết bị: V-Buckle: thắt lưng của Riders trong Mirror World. Advent Deck: dùng để Biến Thân và đựng Advent Cards. Ride Shooter: xe máy của Riders trong Mirror World. Vũ khí: - Gold Visor - Gold Saber (sức hủy diệt 200t) - Gold Shield (phòng thủ được 200t) Finisher: Eternal Chaos (sức hủy diệt 500t) Xuất hiện: Ryuki Episode 27 Commander Roy Admin Tổng số bài gửi : 8736 Reputation : 367 Birthday : 14/10/1992 Join date : 09/02/2012 Age : 31 Đến từ : Hồ Chí Minh Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Mon 17 Sep - 10:40Kamen Rider Femme Chiều cao Cân nặng Punch Kick Jump Tốc độ 175cm 60kg 7.5 Tấn 15 Tấn 15 mét 100 mét / 5 giây Đây là form của Femme sau khi ký khế ước với Blancwing. Sử dụng sức mạnh của Advent Cards qua Blanc Visor. Tầm nhìn và nghe: ~8km Thiết bị: V-Buckle: thắt lưng của Riders trong Mirror World. Advent Deck: dùng để Biến Thân và đựng Advent Cards. Ride Shooter: xe máy của Riders trong Mirror World. Vũ khí: - Blanc Visor - Wing Slasher (sức hủy diệt 100t) - Wing Shield (phòng thủ được 100t) Finisher của vũ khí: Rider Slash: Misty Slash (sức hủy diệt 250t) Xuất hiện: Ryuki: Episode Final Commander Roy Admin Tổng số bài gửi : 8736 Reputation : 367 Birthday : 14/10/1992 Join date : 09/02/2012 Age : 31 Đến từ : Hồ Chí Minh Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Mon 17 Sep - 11:04Kamen Rider Ryuga Chiều cao Cân nặng Punch Kick Jump Tốc độ 190cm 90kg 12.5 Tấn 22.5 Tấn 40 mét 100 mét / 4.5 giây Ryuga là bản copy của Ryuki, và quái thú ký khế ước của Ryuga là Dragblacker. Sử dụng sức mạnh của Advent Cards qua Black Drag Visor. Tầm nhìn và nghe: ~17km Thiết bị: V-Buckle: thắt lưng của Riders trong Mirror World. Advent Deck: dùng để Biến Thân và đựng Advent Cards. Ride Shooter: xe máy của Riders trong Mirror World. Vũ khí: - Black Drag Visor - Drag Saber (sức hủy diệt 150t) - Drag Claw (sức hủy diệt 150t) - Drag Shields (phòng thủ được 150t) Finisher: Rider Kick: Dragon Rider Kick (sức hủy diệt 350t) Finisher của vũ khí: Rider Shooting: Drag Claw Fire Xuất hiện: Ryuki: Episode Final Commander Roy Admin Tổng số bài gửi : 8736 Reputation : 367 Birthday : 14/10/1992 Join date : 09/02/2012 Age : 31 Đến từ : Hồ Chí Minh Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Thu 20 Sep - 2:17Kamen Rider Tiger Chiều cao Cân nặng Punch Kick Jump Tốc độ 197cm 97kg 12.5 Tấn 20 Tấn 45 mét 100 mét / 5 giây Đây là form của Tiger sau khi ký khế ước với Destwilder. Sử dụng sức mạnh của Advent Cards qua Dest Visor. Tầm nhìn: 20km Nghe: 15km Thiết bị: V-Buckle: thắt lưng của Riders trong Mirror World. Advent Deck: dùng để Biến Thân và đựng Advent Cards. Ride Shooter: xe máy của Riders trong Mirror World. Vũ khí: - Dest Visor - Dest Claw (sức hủy diệt 150t) Finisher của vũ khí: Crystal Break (sức hủy diệt 300t) Xuất hiện: Ryuki Episode 33 Commander Roy Admin Tổng số bài gửi : 8736 Reputation : 367 Birthday : 14/10/1992 Join date : 09/02/2012 Age : 31 Đến từ : Hồ Chí Minh Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Thu 20 Sep - 2:46Kamen Rider Verde Chiều cao Cân nặng Punch Kick Jump Tốc độ 193cm 95kg 11.5 Tấn 15 Tấn 25 mét 100 mét / 6 giây Đây là form của Verde sau khi ký khế ước với Biogreeza. Sử dụng sức mạnh của Advent Cards qua Bio Visor. Tầm nhìn: 20km Nghe: 10km Thiết bị: V-Buckle: thắt lưng của Riders trong Mirror World. Advent Deck: dùng để Biến Thân và đựng Advent Cards. Ride Shooter: xe máy của Riders trong Mirror World. Vũ khí: - Bio Visor - Bio-Winder (sức hủy diệt 100t) Finisher: Death Punish (sức hủy diệt 250t) Xuất hiện: Ryuki: 13 Riders Commander Roy Admin Tổng số bài gửi : 8736 Reputation : 367 Birthday : 14/10/1992 Join date : 09/02/2012 Age : 31 Đến từ : Hồ Chí Minh Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Thu 20 Sep - 21:03Alternative/Alternative Zero Chiều cao Cân nặng Punch Kick Jump Tốc độ 195cm 98kg 15 Tấn 22.5 Tấn 50 mét 100 mét / 4.5 giây Phiên bản nhái của 13 Kamen Riders trong Mirror World. Quái thú khế ước là Psycorogue và có thể biến thành xe máy gọi là Psycoroader. Sử dụng sức mạnh của Advent Cards qua Slash Visor. Tầm nhìn: 20km Nghe: 15km Vũ khí: - Slash Visor - Slash Dagger (sức hủy diệt 100t) Finisher của vũ khí: Dead End (sức hủy diệt 400t) Xuất hiện: Ryuki Episode 37 Được sửa bởi Commander Roy ngày Thu 31 Jan - 18:51; sửa lần 1. Sponsored content Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei GenerationsChỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Trang 1 trong tổng số 9 trangChuyển đến trang : 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 Similar topics » heisei rider vs. showa rider kamen rider taisen feat. super sentai » Kamen Rider Heisei thứ 14 - Kamen Rider Wizard » kamen rider so với super sentai ( ai mạnh hơn ) » bình chọn Kamen Rider the Movie hay nhất ( thời Heisei ) » bình chọn Kamen Rider the Movie hay nhất ( thời Neo-Heisei từ 2009-2013 )Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết :: Tokusatsu :: Kamen Rider Chuyển đến:Đăng NhậpTên truy cập: Mật khẩu: Đăng nhập tự động mỗi khi truy cập: :: Quên mật khẩu Or Top postersCommander Roy (8736) Red (5388) kougenmeigun (2990) Williams Arc Kill (2367) White Ranger (2275) Loki (1938) PWGT Power (1844) Gold9999 (1827) Mazar (1781) kyoryugold0610 (1691) Top posting users this weekNo user Top posting users this month No user Thống Kê Hiện có 19 người đang truy cập Diễn Đàn, gồm: 0 Thành viên, 0 Thành viên ẩn danh và 19 Khách viếng thăm :: 2 Bots |