So sánh trong tiếng anh elight năm 2024

SO SNH HƠN

Đố

i v

ới tính từ

, tr

ng t

1 âm tiế

t

S + V + adj/adv + er + than + N/pronoun

Đố

i v

i

tính

t

, tr

ng t

nhi

u

âm

ti

ế

t

S + V + more + adj/adv + than + N/pronoun

d

:

1. He is smarter than her Anh

y

thông

minh

hơn

y 2. Marry is more beautiful than Jane Marry xinh

đẹ

p

hơn

Jane

SO SNH NHÂT

Đố

i v

i

tính

t

, tr

ng t

1

âm

ti

ế

t

S + V + adj/adv + the + est + than + N/pronoun

Đố

i v

i

tính

t

, tr

ng t

nhi

u

âm

ti

ế

t

S + V + the most + adj/adv + N/pronoun

d

:

1. He is the tallest student in the class Anh

y

h

c sinh cao nh

t trong l

p 2. Marry is the most beautiful woman in the world Marry

ngườ

i ph

n

xinh

đẹ

p nh

t th

ế

gi

i

So sánh trong tiếng anh elight năm 2024
So sánh trong tiếng anh elight năm 2024

SO SNH NGANG BĂNG

S + V + as + adj/adv + as + N/pronoun

d

:

1. She is as beautiful as an angel

y xinh

đẹ

p

như

m

t

thiên

th

n 2. My mother drives as fast as my father does M

tôi

lái

xe nhanh

như

b

tôi

v

y

SO SNH KP

*

Đố

i v

i so

sánh

cùng

tính

t

Đố

i v

ới tính từ

, tr

ng t

1 âm tiế

t

S + V + adj/adv + er + and + adj/adv + er

Đố

i v

i

tính

t

, tr

ng t

nhi

u

âm

ti

ế

t

S + V + more and more + adj/adv

d

:

1. The weather gets colder and colder Th

i ti

ế

t tr

nên

càng

ngày

càng

l

nh 2. His daughter becomes more and more intelligent Con

gái

anh

y tr

nên

càng

ngày

càng

thông

minh

So sánh trong tiếng anh elight năm 2024
So sánh trong tiếng anh elight năm 2024

*

Đố

i v

i so

sánh

khác

tính

t

The + comparative + S + V, the + comparative + S + V

d

:

1. The richer she is, the more selfish she becomes

Càng

giàu,

y

càng

tr

nên

ích

k

2. The more intelligent she is, the lazier she becomes

Càng

thông

minh,

ta

càng

lườ

i bi

ế

ng

MT SÔ LƯU Y

1. Nh

ng

tính

t

ng

n k

ế

t

thúc

b

ng 1 ph

âm

ngay

trướ

c

đó

1

nguyê

n

âm

duy nh

t

thì

chúng

ta

nhân

đôi

ph

âm

lên

r

i

thêm

"er" trong so

sán

h

hơn

"est" trong so

sánh

nh

t.

VD:

Hot - Hotter - Hottest

2. Nh

ng

tính

t

2 v

n, k

ế

t

thúc

b

ng ch

"y"

thì

đổ

i "y"

thành

"i"

t

hêm

"er" trong so

sánh

hơn

"est" trong so

sánh

nh

t.

VD:

Happy - Happier - Happiest

3. M

t s

trườ

ng h

p

đặ

c bi

t

- good/well - better - the best - badly/bad/ill - worse - the worst - little - less - the least - much/many - more - the most - far - farther/further - the farther/the further

HC TIÊNG ANH TON DIN “

4 IN 1

” CNG ELIGHT