Repayment la gi

Dịch vụ thanh toán (tiếng Anh: Payment services) là việc ngân hàng cung ứng phương tiện thanh toán và thực hiện các giao dịch thanh toán cho khách hàng.

Bạn đang xem: Repayment là gì

Dịch vụ thanh toán (Payment services)

Định nghĩa

Dịch vụ thanh toán trong tiếng Anh là Payment services.Dịch vụ thanh toán là việc ngân hàng cung ứng phương tiện thanh toán và thực hiện các giao dịch thanh toán cho khách hàng.

Một số vấn đề cơ bản về dịch vụ thanh toán

(1) Mở và sử dụng tài khoản thanh toán

- Tài khoản thanh toán là tài khoản tiền gửi không kì hạn khách hàng mở tại ngân hàng để sử dụng các dịch vụ thanh toán do ngân hàng cung ứng.

a. Mở tài khoản

- Các tổ chức và cá nhân có nhu cầu sử dụng dịch vụ thanh toán của ngân hàng có quyền lựa chọn ngân hàng để mở tài khoản thanh toán.

- Khách hàng có thể mở tài khoản thanh toán ở nhiều ngân hàng khác nhau. Một số tiêu chuẩn khách hàng thường quan tâm khi lựa chọn ngân hàng để mở tài khoản thanh toán là: Đảm bảo an toàn tài sản; thuận tiện trong giao dịch; tốc độ thanh toán nhanh; chi phí giao dịch hơp lí...

- Tài khoản thanh toán có thể được mở cho một hoặc nhiều người đứng tên chủ tài khoản (đồng chủ tài khoản).

b. Sử dụng tài khoản thanh toán

- Chủ tài khoản phải đảm bảo có đủ tiền trên tài khoản thanh toán tại thời điểm thực hiện giao dịch thanh toán, trừ trường hợp được ngân hàng cho phép thấu chi.

- Chủ tài khoản được toàn quyền số dư trên tài khoản thanh toán thông qua các lệnh thanh toán.

- Chủ tài khoản được ủy quyền cho người khác sử dụng tài khoản bằng văn bản theo qui định của pháp luật. Người được ủy quyền có quyền hạn và nghĩa vụ như chủ tài khoản trong phạm vi ủy quyền và không được ủy quyền lại cho người khác.

c. Phong tỏa tài khoản, đóng tài khoản

- Phong tỏa một phần hay toàn bộ số tiền trên tài khoản trong các trường hợp sau đây:

+ Theo thỏa thuận giữa chủ tài khoản và ngân hàng

+ Có quyết định hoặc yêu cầu bằng văn bản của người có thẩm quyền theo qui định của pháp luật

+ Các trường hợp khác theo qui định của pháp luật

- Đóng tài khoản thanh toán trong các trường hợp sau đây:

+ Chủ tài khoản yêu cầu.

+ Tổ chức có tài khoản bị chấm dứt hoạt động theo qui định của pháp luật.

+ Tài khoản hết số dư, sau 6 tháng không hoạt động.

+ Cá nhân có tài khoản bị chết, mất tích, mất năng lực hành vi dân sự.

+ Chủ tài khoản vi phạm pháp luật về thanh toán hoặc vi phạm thỏa thuận với ngân hàng trong một thời gian nhất định theo qui định của ngân hàng.

Chú ý

- Khi đóng tài khoản, số dư còn lại trên tài khoản được chi trả theo yêu cầu của chủ tài khoản hoặc người được thừa kế, hoặc chi trả theo quyết định của tòa án.

- Các ngân hàng được quyền qui định các biện pháp đảm bảo an toàn trong hoạt động thanh toán và thu phí thanh toán. Mức phí dịch vụ thanh toán do các ngân hàng qui định và niêm yết công khai.

(2) Lệnh thanh toán và chứng từ thanh toán

- Lệnh thanh toán

Lệnh thanh toán do người sử dụng dịch vụ thanh toán yêu cầu ngân hàng thực hiện các giao dịch thanh toán. Ngân hàng cung cấp dịch vụ thanh toán có nghĩa vụ thực hiện nghĩa vụ thanh toán theo qui định của pháp luật.

- Chứng từ thanh toán

Chứng từ thanh toán là căn cứ để ngân hàng thực hiện các giao dịch thanh toán. Chứng từ thanh toán phải được lập theo qui định của ngân hàng, dưới hình thức chứng từ giấy hoặc chứng từ điện tử.

Thông tin thuật ngữ repayment tiếng Anh

Từ điển Anh Việt

Repayment la gi
repayment
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ repayment

Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.


Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

repayment tiếng Anh?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ repayment trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ repayment tiếng Anh nghĩa là gì.

repayment /ri:'peimənt/

* danh từ
- sự trả lại
- sự báo đáp, sự đền đáp

Thuật ngữ liên quan tới repayment

  • costlessness tiếng Anh là gì?
  • long-range tiếng Anh là gì?
  • physiologies tiếng Anh là gì?
  • grease-remover tiếng Anh là gì?
  • staking tiếng Anh là gì?
  • knar tiếng Anh là gì?
  • superimpregnation tiếng Anh là gì?
  • snowbell tiếng Anh là gì?
  • emotionalistic tiếng Anh là gì?
  • mailed fist tiếng Anh là gì?
  • lackadaisical tiếng Anh là gì?
  • strawberry-mark tiếng Anh là gì?
  • tendentiousness tiếng Anh là gì?
  • clobbers tiếng Anh là gì?
  • egg-bald tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của repayment trong tiếng Anh

repayment có nghĩa là: repayment /ri:'peimənt/* danh từ- sự trả lại- sự báo đáp, sự đền đáp

Đây là cách dùng repayment tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ repayment tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.

Từ điển Việt Anh

repayment /ri:'peimənt/* danh từ- sự trả lại- sự báo đáp tiếng Anh là gì?
sự đền đáp