Out of hand la gì
Show
Bởi tôi không tài nào buông cuốn sách khỏi tay. Ông cũng chết theo như trở tay mà thôi.”. He feels that the situation is kind ofgetting out of hand. Đó là khi Đó là khi This led the American establishment to reject it out of hand. Điều này dẫn việc The World Health Organization identified 12 bacterial time bombs that require immediate attention before they get out of hand. WHO đã xác định 12" quả bom hẹn giờ" đòi hỏi sự quan Misconceptions get a little out of hand when certain people don't really understand what being heteroflexible is all about. Quan niệm sai lầm có được một chút khỏi tay khi người nào đó không thực sự hiểu những gì đang heteroflexible là tất cả về. These feelings are likely heavier than you deem them to be and do need to be addressed before they get out of hand. Những cảm giác này có khả năng nặng hơn bạn cho là chúng và Kết quả: 85, Thời gian: 0.0561 Người tây ban nha -fuera de control Tiếng bengali -হাতের বাইরে Người serbian -van kontrole
Nghe phát âm Thông dụngThành Ngữout of handngay lập tức; không chậm trễứng khẩu; tuỳ hứngkhông nắm được; không kiểm soát đượcXem thêm hand Thuộc thể loạiCác từ tiếp theo
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏiMời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé) Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
"Out of hand" nghĩa là gì?Đừng để dịch bệnh ngoài tầm kiểm soát.'Out of hand' nghĩa là không nắm được, không kiểm soát được nữa (not under control), hay nghĩa khác là ngay lập tức, không chậm trễ (without taking time to think). Ví dụ Don't let big costs get out of hand. Ferrari sorry as celebrations get out of hand in Singpaore. In some cities, even landlords think rents are getting out of hand. Too much is at stake to reject LNG out of hand. Xem thêm các bài cùng chuyên mụcXem thêm các chủ đề liên quanLoạt bài Tài liệu hay nhấtTrang Web chia sẻ tài liệu, lời giải miễn phí.Thông tin liên hệChính sách bảo mật |