Những từ tiếng Hàn hay và ý nghĩa

10 cụm từ tiếng Hàn mang ý nghĩa riêng, rất khó để dịch ra tiếng Việt

By
Administrator
-
31-03-2020
22
3765
Chia sẻ qua Facebook
Những từ tiếng Hàn hay và ý nghĩa
Hangul, kịch bản tiếng Hàn | © Hàn Quốc / Flickr

Đôi khi chúng ta phải chuyển sang các ngôn ngữ khác để tìm từ chính xác mà chúng ta đang tìm kiếm. Từ các thuật ngữ lâu đời xác định bản sắc văn hóa đến tiếng lóng đương đại được sử dụng để giải thích cảm xúc, nhưng 10 từ tiếng Hàn dưới đây thì rất khó để tìm được một từ thay thế.

눈치 Noon-chi

Ý nghĩa: Thuật ngữ này được sử dụng để mô tả nghệ thuật điều chỉnh cảm xúc, suy nghĩ và cảm xúc của người khác để đánh giá đúng và phản ứng với một tình huống. Một người có noon-chi tốt có thể đọc ngôn ngữ cơ thể hoặc giọng nói của người khác để hiểu cảm xúc thực sự của họ. Còn một người có buổi noon-chi kémđược cho là thiếu kỹ năng quan sát hoặc không khéo léo.

Những từ tiếng Hàn hay và ý nghĩa

Một người có buổi trưa tốt-chi có thể dễ dàng đọc những người khác© Hàn Quốc / Flickr

한 - Han

Ý nghĩa: Một khái niệm thường được coi là độc nhất của Hàn Quốc, Han là cảm giác pha trộn của nỗi buồn và sự áp bức. Đó là một khái niệm văn hóa có thể được gán cho lịch sử rộng lớn của các cuộc tấn công và xâm lược từ các quốc gia khác. Thường rất khó dịch, Thời báo Los Angeles mô tả han là vô định là một khái niệm là yêu hay ghét: cực kỳ cá nhân, một biểu tượng sự đau khổ được kiềm chế bởi cảm giác kiên cường.

정 - Jeong

Ý nghĩa: Trong khi han mô tả hình thức đau khổ và nạn nhân đặc biệt của người Hàn Quốc, jeong là hình thức gắn kết quan hệ xã hội thực sự và duy nhất của Hàn Quốc. Nhiều đến nỗi người Hàn Quốc thường gặp khó khăn trong việc định nghĩa từ này. Nói một cách đơn giản, jeong đề cập đến các liên kết tình cảm và tâm lý tham gia vào xã hội tập thể của Hàn Quốc; nó tràn ngập mọi cấp độ, phân chia thế giới thành nhiều cấp độ khác nhau (chúng ta) so với họ.

Những từ tiếng Hàn hay và ý nghĩa

Người hâm mộ cổ vũ cho đội tuyển Hàn Quốc tại Đại hội thể thao châu Á Incheon © Hàn Quốc

답 정너 - Dab-jeong-neo

Ý nghĩa: Từ tiếng Hàn mới xuất hiện gần đây này được định nghĩa là một tình huống trong đó ai đó đặt câu hỏi nhưng đã quyết định câu trả lời họ muốn nghe. Ví dụ, một người đàn ông có thể thấy mình trong một dab-jeong-neo khi bạn gái của anh ta hỏi: Trông em có xinh không?

효 Hyo

Ý nghĩa: Gắn liền với các quan niệm văn hóa Hàn Quốc về lòng hiếu thảo, hyo biểu thị ý thức nghiêm khắc về trách nhiệm và lòng hiếu thảo của trẻ em phải đền đáp cho cha mẹ.

Những từ tiếng Hàn hay và ý nghĩa

Một gia đình Hàn Quốc tổ chức sinh nhật cho thành viên trong gia đình © Jinho Jung / Flickr

엄친아 Eom-chin-a

Ý nghĩa: Khá giống từ Con nhà người ta ở Việt Nam. Các bà mẹ Hàn Quốc được biết đến là người hay sĩ diện và thường so sánh con cái của họ với con cái của bạn bè. Nghĩa đen là con trai của người bạn của mẹ, eom-chin-a được dùng để mô tả một người thành công hoặc giỏi hơn bạn - kiểu người mà mẹ bạn sẽ so sánh bạn một cách tiêu cực để khuyến khích bạn làm việc chăm chỉ hơn.

답답해 Dab-dab-hae

Ý nghĩa: Mặc dù dab-dab-hae có một số ý nghĩa khác nhau,như ngột ngạt, nhưng nó thường được sử dụng nhiều hơn để mô tả cảm giác nghẹt thở do thất vọng hoặc không thể nói hoặc không thể làm gì. Ví dụ, ai đó bị mắc kẹt trong sseom-ta-da (xem bên dưới) có thể gặp dab-dab-hae. Nếu bạn hay nghe nhạc Kpop thì có thể nhận ra, đó là một thuật ngữ thường được sử dụng trong cả các bài hát Hàn Quốc.

Những từ tiếng Hàn hay và ý nghĩa

Dab-dab-hae: cảm giác nghẹt thở do sự thất vọng gây ra bởi sự thất vọng © Kenzle / Flickr

썸 타다 - Sseom-ta-da

Ý nghĩa: Kiểu như gia đoạn tiền hẹn họ, một mối quan hệ chưa rõ ràng. Ở trong tình huống này là những gì người Hàn Quốc gọi là sseom-ta-da. Điều đó có nghĩa là sseom đang diễn ra và có khả năng sẽ phát triển thành một thứ gì đó nghiêm túc hơn.

띠 동갑 - Ttee-dong-kab

Ý nghĩa: Thuật ngữ ttee-dong-kab được sử dụng để mô tả hai người có chung một con giáp. Ví dụ, một người sinh năm 2000 - năm con rồng sẽ là ttee-dong-kab với các ngôi sao Kpop Nickhyun và G-Dragon, sinh năm 1988.

Những từ tiếng Hàn hay và ý nghĩa

Tượng 12 con giápTrung Quốc - Seoul © TravellingOtter / Flickr

내숭 Nae-soong

Ý nghĩa: Thuật ngữ này đề cập đến một người giả tạo và thường được sử dụng để mô tả một người phụ nữ có hành động nhút nhát hoặc ngây thơ xung quanh người khác - đặc biệt là đàn ông - sau đó trở lại với bản thân bình thường của mình khi họ không ở bên.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về Hàn Quốc?
Share để lưu lại bài này
Facebook
Twitter