Mẹ của tôi tiếng Hàn

Trong chúng ta ai cũng có một nơi để trở về mang tên "Gia đình". Hãy cùng Sài Gòn Vina tìm hiểu một số mẫu câu liên quan đến "Gia đình" nhé.

Mẹ của tôi tiếng Hàn

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Tôi yêu gia đình tôi tiếng Hàn

"Gia đình" trong tiếng Hàn có nghĩa là 가족 /ga-juk/.

Một số mẫu câu về "Gia đình".

가족이 몇 명입니까?

Gia đình bạn có mấy người?

Mẹ của tôi tiếng Hàn

식구 중에 가장 친한 사람이 누구입니까?

Trong các thành viên trong gia đình, ai là người mà bạn thân nhất?

우리 식구는 아버지와 어머니, 언니와 나 이렇게 다섯 명입니다.

Gia đình tôi có bố, mẹ, chị và tôi, tổng có 4 người.

어렸을때부터 부모님은 우리와 같이 많은 시간을 보내려고 하셨다.

Từ nhỏ thì chúng tôi đã có nhiều thời gian sống cùng bố mẹ.

아버지는 회사원이시고 어머니는 주부십니다.

Bố tôi là nhân viên văn phòng còn mẹ tôi là nội trợ.

어머니는 요리를 잘하니까 자주 맛있는 음식을 해 주는다.

Mẹ tôi nấu ăn giỏi nên thường làm cho chúng tôi những món ăn rất ngon.

언니는 대학원에 다니고 저는 한국에서 한국어를 공부합니다.

Chị tôi đi học ở viện cao học còn tôi học tiếng Hàn tại Hàn Quốc.

유학하기 때문에 집밥이 너무 그립습니다.

Vì đi du học nên tôi rất nhớ cơm nhà.

저는 우리 가족을 많이 사랑합니다.

Tôi yêu gia đình tôi rất nhiều.

Bài viết "Tôi yêu gia đình tôi tiếng Hàn" được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn Sài Gòn Vina.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn