Improved la gì

Thông tin thuật ngữ improved tiếng Anh

Từ điển Anh Việt

Improved la gì
improved
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ improved

Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.


Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

improved tiếng Anh?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ improved trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ improved tiếng Anh nghĩa là gì.

improved
- được hoàn thiện , được cải tiếnimprove /im'pru:v/

* ngoại động từ
- cải tiến, cải thiện, cải tạo, trau dồi (tư tưởng), mở mang (kiến thức...)
=to improve one's style of work+ cải tiến lề lối làm việc
=to improve one's life+ cải thiện đời sống
- lợi dụng, tận dụng
=to improve the occasion+ tận dụng cơ hội

* nội động từ
- được cải tiến, được cải thiện, trở nên tốt hơn; tiến bộ
=to improve in health+ sức khoẻ tốt hơn lên
=her English improves very quickly+ cô ta tiến nhanh về tiếng Anh
!to improve away
- cải tiến để xoá bỏ (những cái chưa tốt...); loại trừ (những cái chưa tốt...) bằng cách cải tiến
!to improve on (uopn)
- làm tốt hơn, hoàn thiện hơn
=this can hardly be improved on+ cái đó khó mà làm tốt hơn được

improve
- hoàn thiện, cải tiến

Thuật ngữ liên quan tới improved

  • presenters tiếng Anh là gì?
  • subacute tiếng Anh là gì?
  • supertuberation tiếng Anh là gì?
  • krone tiếng Anh là gì?
  • swished tiếng Anh là gì?
  • symbolatry tiếng Anh là gì?
  • megasporangia tiếng Anh là gì?
  • intactness tiếng Anh là gì?
  • infolds tiếng Anh là gì?
  • copy-cat tiếng Anh là gì?
  • sibyls tiếng Anh là gì?
  • vhf tiếng Anh là gì?
  • pippins tiếng Anh là gì?
  • preexistences tiếng Anh là gì?
  • vindictively tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của improved trong tiếng Anh

improved có nghĩa là: improved- được hoàn thiện , được cải tiếnimprove /im'pru:v/* ngoại động từ- cải tiến, cải thiện, cải tạo, trau dồi (tư tưởng), mở mang (kiến thức...)=to improve one's style of work+ cải tiến lề lối làm việc=to improve one's life+ cải thiện đời sống- lợi dụng, tận dụng=to improve the occasion+ tận dụng cơ hội* nội động từ- được cải tiến, được cải thiện, trở nên tốt hơn; tiến bộ=to improve in health+ sức khoẻ tốt hơn lên=her English improves very quickly+ cô ta tiến nhanh về tiếng Anh!to improve away- cải tiến để xoá bỏ (những cái chưa tốt...); loại trừ (những cái chưa tốt...) bằng cách cải tiến!to improve on (uopn)- làm tốt hơn, hoàn thiện hơn=this can hardly be improved on+ cái đó khó mà làm tốt hơn đượcimprove- hoàn thiện, cải tiến

Đây là cách dùng improved tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ improved tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.

Từ điển Việt Anh

improved- được hoàn thiện tiếng Anh là gì?
được cải tiếnimprove /im'pru:v/* ngoại động từ- cải tiến tiếng Anh là gì?
cải thiện tiếng Anh là gì?
cải tạo tiếng Anh là gì?
trau dồi (tư tưởng) tiếng Anh là gì?
mở mang (kiến thức...)=to improve one's style of work+ cải tiến lề lối làm việc=to improve one's life+ cải thiện đời sống- lợi dụng tiếng Anh là gì?
tận dụng=to improve the occasion+ tận dụng cơ hội* nội động từ- được cải tiến tiếng Anh là gì?
được cải thiện tiếng Anh là gì?
trở nên tốt hơn tiếng Anh là gì?
tiến bộ=to improve in health+ sức khoẻ tốt hơn lên=her English improves very quickly+ cô ta tiến nhanh về tiếng Anh!to improve away- cải tiến để xoá bỏ (những cái chưa tốt...) tiếng Anh là gì?
loại trừ (những cái chưa tốt...) bằng cách cải tiến!to improve on (uopn)- làm tốt hơn tiếng Anh là gì?
hoàn thiện hơn=this can hardly be improved on+ cái đó khó mà làm tốt hơn đượcimprove- hoàn thiện tiếng Anh là gì?
cải tiến

Bản dịch

Ví dụ về cách dùng

But I am looking to improve in this / these area/s.

Một (số) điểm yếu của tôi là... Nhưng tôi luôn cố gắng không ngừng để khắc phục những mặt hạn chế này.

Ví dụ về đơn ngữ

The concession is that those countries' credibility in the markets will improve.

Regularly recording 3-10 things that one is grateful for can improve and strengthen one's physical and psychological health.

This haphazard method of cultivation was improved when poles were inoculated with spores or mycelium.

The team defense improved sufficiently to create an average 2.2-point scoring margin after a slight average deficit the year before.

Some of these measures include: improve vulvar care, dietary changes, medications, counselling, and if the previous efforts are not effective possibly surgery.

He also supported a plan to increase the area's population, arguing that this would bring about improvements in other fields.

The goal is definitely to engage them in a process of continuous and significant improvement of their attractiveness (attractiveness customers, creditors, investors and shareholders).

If deficient in protecting for a loss exposure, recommendations for improvement will be offered.

It provides a cost-effective technique to determine the status of information security controls, identify any weaknesses and, where necessary, define an improvement plan.

His governmental reforms and horticultural improvements throughout his reign revolutionize many aspects of life throughout the kingdom.

improvement

English

  • advance
  • betterment
  • melioration

Hơn

  • A
  • B
  • C
  • D
  • E
  • F
  • G
  • H
  • I
  • J
  • K
  • L
  • M
  • N
  • O
  • P
  • Q
  • R
  • S
  • T
  • U
  • V
  • W
  • X
  • Y
  • Z
  • 0-9