Hệ phương trình tương đương với hệ phương trình 2x - 5y 52x+3y=5 là
4P tìm được s,p .
[p = xy
Khi đó theo định lý Vi-ét X, y là hai nghiệm của phương trình:
t 2 -st + p = 0.
LƯU ý: Một sô" trường hợp ta phải đặt s = X - y,p = xy và lúc này ta phải có
s 2 > -4P thực chất là hệ được suy ra từ hệ đối xứng loại 1 khi thay y bởi
-y. Một số bài toán đơn giản mà khi biến đổi s,p chỉ có dạng bậc nhất
hoặc dạng bậc hai ta có thể không cần đặt ẩn phụ và cứ thế tiến hành biến
đổi tương đương. Khi tìm được s,p việc tìm x,y không cần chi tiết mà chỉ ra
chỉ ra nghiệm (x;y) bằng bao nhiêu.
Một số hằng đẳng thức hay được sử dụng:
X 2 + y 2 =(x + y) 2 -2xy = s 2 -2P
X 2 -xy + y 2 = (x + yý 2 -3xy = s 2 -3P
X 2 + xy + y 2 = (x + y) 2 -xy = s 2 -p
x 3 +y 3 =(x + y) (x + y) 2 -3xy =sís 2 -3p)
X 4 + y 4 = (x + y) 2 - 2xy - 2x 2 y 2 = Ịs 2 - 2pỊ 2 - 2P 2
X 4 + y 4 + x 2 y 2 = (x 2 + y 2 -xy)(x 2 + y 2 + xy) = (s 2 -2p) 2 -p 2
1 | 1 _ X + y _ s
X y xy p
1 | 1 _ X 2 + y 2 _ s 2 -2P
X 2 + y 2 ” x 2 y ” p 2
Đặc điểm của dạng toán này là đôi khi sô" nghiệm của hệ thì chỉ có nghiệm
duy nhất hoặc có sô" nhiệm chấn và đôi khi râ"t nhiều nghiệm có khi đến 8
hoặc 16 nghiệm.
B. BÀI TẬP MẪU
47
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
Lời giải
Hệ phương trình đã cho tương đương với:
Ịx 2 +y 2 +x + y = 4 Ịx 2 + y 2 + X + y = 4
[x 2 +y 2 +x + y + xy = 2 |xy = -2
l(x + y) 2 -2xy + x + y = 4 l(x + y) 2 +x + y = 0
[xy = -2 |xy = -2
«í x + y = 0 ví x + y= . _1 .
[xy = -2 [xy = -2
<=>
I X = yfĩ jx = —Jĩ [ X = 1 I X = -2
|y = -V2 V |y = V2 v ịy = -2 v ịy = 1
Vậy hệ phương trình có bốn nghiệm là:
(x;y) = ụĩi-y/ĩỴ, (-V2; yfĩỴ, (l;-2); (-2;l).
x + y + 2xy = 2
Bài 2. Giải hệ phương trình <
|x I y- - 8
Lời giải
Đặt x + y ,Ịs 2 > 4pj. Khi đó hệ phương trình trở thành:
2-S
S+2P=2
p
2
/ , \ <=> ■
<=> <
s ỊS-3P 1 = 8
f_2 6-3S '
s
= 8
l 2 J
2S 3 +3S 2 -6S-16 = 0
p =
2 - s
(S-2)(2S 2 +7S + 8) = 0
fs = 2
|x + y = 2
x = 2 1
<=> •
« „ <=>•
<=H
V <
p_ 2 -s
2
[p = 0 ì
' X
'<
II
o
[y=° 1
Vậy: hệ phương trinh có hai nghiệm là (x,y) = (2,0);(0,2).
Bài 3. Giải hệ phương trình 1
Ịx 3 +y :
l(x + y)
‘=19
ỉ(8 + xy)
1 = 2'
48
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
Đặt x + y,Ịs 2 > 4pj. Khi đó hệ phương trình trở thành:
p = xy
sỊs 2 -3pj = 19 ÍSP = 2-8S
s(s + p) = 2 ^|s 3 -3(2-8S) = 19
<=>í
+24S-25 = 0
p =
2-8S
(S-l)Ịs 2 +S + 25Ị = 0
p =
2-8S
o P 1 oh ' 1
1 p = -6 [ xy = -6
<=>
X = 3 X = -2
y = -2 V ịy = 3
Vậy: hệ phương trình có hai nghiệm là (x,y) = (3,-2);(-2,3) ■
Lời giải
Đặt Ụx = a ,yfỹ = b khi đó hệ phương trình trở thành trở thành:
2(a 3 +b 3 Ị = 3Ịa 2 b + b 2 aỊ
a + b = 6
Đặt |p x + y ,Ịs 2 > 4pj. Khi đó hệ phương trình trở thành:
Í2 sỊs 2 -3pỊ = 3SP Ịs = 6 Ịa + b = 6
s = 6
<=> < <=> •
p = 8 I ab = 8
<=> ■
[a = 2
X = 64
oị
vị
õ“
II
4^
oo
II
Vậy hệ phương trình có hai nghiệm là (x,y) = (64,8);(8,
Bài 5. Giải hệ phương trình
\Ị X 2 + y 2 + yịĩxỹ = Sy/Ĩ
Vỹ = 4
/X +.
ỊM gMkỉ
49
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
Ýtưửng : Bình phương hai vế phương trình hai của hệ và rút X + y theo xy thế
vào phương trinh đầu của hệ.
Điều kiện X > 0,y > 0 .
Khi đó hệ phương trình đã cho tương đương với:
Vậy hệ có nghiệm duy nhất (x;y) = (4;4 j.
Cách 2: Từ hai phương trình của hệ ta có
•^Ịx 2 + y 2 j + 2yjxỹ — ỊVx + -s/ỹỊ 2 <=> ^Ịx 2 + y 2 j = X + y .
<=>2Íx 2 +y 2 j = x 2 +2xy + y 2 <=> (x - y) 2 = 0 <=> X = y .
Thay y = X vào phương trình thứ nhát của hệ ta có kết quả tương tự.
Bài 6. Giải hệ phương trình •
X 4 +y 4 + 6x 2 y 2 =41
í 1 0 \
X
1
+
v:
t
II
1 —‘
c
Lời giải
Từ phương trình thứ hai của hệ suy ra xy > 0 .
Khi đó hệ phương trình đã cho tương đương với:
Ịx 2 +y 2 j’+4x 2 y 2 =41 x y( x “+y) = 10 xy(x + y) 2 -2xy =10
xyỊx 2 +y 2 Ị = 10 __ + 4x 2 y 2 =41 4 x 4 y 4 -41x 2 y 2 +100 = 0
50
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
<Í5> •
xy
= 2 V xy = -
2
<=> •
X + y = ±3
xy
(x + y) 2 -2xy
= 10
—— .
• J
Khi đó phương trình thứ hai của hệ tương đương với :
-^8y 2 +24y+ I8 + 2V2 + l 4 ĩy + 3V2 = Vx 2 +V2 + X .
Ị2y + 3j -1-7/2 + 2y + 3 = + V2" + X .
385
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
Đến đây ta xét hàm số : f(x) = \Ịx 2 + V 2 + X, ta có
Vx 2 +V2 ■
f'(x) = -
+ 1 =
Vx 2 + V2
Suy ra hàm số f(x) đơn điệu tăng .
Vậy f (2y + 3 ) = f (x) <=> X = 2y+ 3 <=> y
của hệ ta được :
X 2 + \fĩ + X ^ Vx^ + x _ |x| + x
Vx 2 +x/2 Vx 2 +V 2 _ Vx 2 +V 2
> 0 .
x-3
, thế vào phương trình thứ nhất
-x-3 = \/4x + 5 <=>
x 2 -x-3>0
x 2 -x-3Ì = 4x + 5
x>
1 + VĨ3
2
1-VĨ3
L x “—2
(x-l)(x + l)(
X -2x-4 =0
<=>x 2 -2x-4 = 0<=>x = l±x/5=>y = -1 ±4—, thỏa mãn điều kiện (*)
2
Vậy hệ phương trình có hai nghiệm là (x;y) =
B. BÀI TẬP RÈN LUYỆN
i±s-.-i±4
2
Bài 1. Giải hệ phương trình <
Vx-1 -yjỹ = 8-x 3
lư-o
Lời giải
Thế y = Ị X - I ị vào phương trình đầu của hệ ta được
X 3 -(x-l) 2 + yfx — ĩ - 8 = 0 <=> X 3 -x 2 +2x + Vx^Ĩ-9 = 0.
Xét hàm sô" f(x) = x 3 -x 2 +2x + x/x-l-9 trên [l;+Go) là hàm đồng biến
trên
~l;+coj
1. Mặt khác f (2) =
= 0 suy ra (x;y) = ( 2; 1Ị là nghiệm duy nhất của hệ.
Bài 2.
Giải hệ phương trình 1
[x/x + l + x/x + 3+ x/x + 5= A J
[x + y+ x 2 +y 2 =80
'y-1+v
'y-3+v
; y-5
Lời giải
Điều kiện: x>-l,y>5.
386
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
Phương trình thứ nhất của hệ tương đương với:
x/x + 1 + Ậx +1) + 2 + Ậx + 1) + 4 = yjy-5 + Ậy-5^ + 2 + ^(y-5) + 4 (1)
Xét hàm số" f(t) = Vt + Vt + 2 + Vt + 4 đồng biến trên [0;+oo).
Vì vậy (1) <=> f(x +1) = f(y-5) <=> X +1 = y-5 <=> y = x +6 .
Thay y = X + 6 vào phương trình thứ hai của hệ ta được:
o„2 , ÌA „ TO n, X>-1 , „ 5\Í5-T 5^5+5
2x + 14x -38 = 0 < — > x =--—-=> y =-——.
2 2
Vậy hệ phương trình có hai nghiệm là (x;y) =
Lời giải
Điều kiện: -4 < X < 1.
Phương trình đầu của hệ viết lại dưới dạng:
2y 3 + y = 2(Vl-x) + Vl-x<=>y = Vl-x<=>Ịy _
v ’ [x = 1 -y 2
Thay vào phương trình thứ hai của hệ ta được: ^2y 2 +1 + y = 4 + \js-y 2 .
vế trái là hàm đồng biến, vế phải là hàm nghịch biến suy ra nghiệm duy
nhất y = 2 => X = -3 .
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y) = ( _ 3;2).
[x 3 +y 3 = 3x 2 -6x-3y + 4
Bài 4. Giải hệ phương trình < __
[x 2 +y 2 -6x + y-10 = ^/y + 5-^4x + y
Lời giải
Phương trình đầu của hệ viết lại dưới dạng:
(x-l) 3 +3(x-l) = (-y) 3 +3.(-y)«x-l = -y«y = l-x.
Thay y = 1 - X vào phương trình thứ hai của hệ ta được:
2x 2 -9x-8 = Vó-X - V3x + 1
^2x 2 -9x-5 + (V3x + 1-4) + Ịi-V6-x) = 0
5^5-7 5 V 5 + 5 "
2 ’ 2
/
387
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
<=>(x-5)(2x + l)+ jẤ ^ + x 5 —
V3X + 1+4 V6-X+1
3 1 ;
V 3x +1 + 4 Vó -X + 1,
<=> (x -5)
2x +1 +
= 0 .
= 0<=>x = 5=>y = -4.
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y) = (5;-4).
liệm duy nhất ^x;yj = (5;-4j.
X 6 - y 3 + X 2 - 9y 2 - 30 = 28y
2|Vx - Vx-lỊỊl + Vy + 2j = ^x(y + 3)
T
Lời giải
Điều kiện: X > l,y > -2 .
Phương trình đầu của hệ viết lại dưới dạng:
(x 2 ) 3 +x 2 = (y + 3) 3 +(y + 3)«x 2 = y + 3<=>y = x 2 -3 .
Thay y = X 2 - 3 vào phương trình thứ hai của hệ ta được:
2|Vx - Vx-1 jỊ^l + Vx 2 -1 j = xi/x .
Phương trình này có nghiệm và kỹ thuật xử lý rất đẹp mắt. Để giải phương
trình này ta dùng kỹ thuật nhân liên hợp đưa về hệ (xem thêm cu ổn Những
điều cần biết LTĐH Kỹ thuật giải nhanh phương trình, bất phương trình vô tỷ
cùng tác giả).
, _ , ., x ( r 2~ 2
Hệ phương trình có nghiệm duy nhât (x;y] = 2 + —y=; —7=-l
yị V 5 V 5
Bài 6. Giải hệ phương trình:
6^2-x + 3y yỊĨ-ỹ + 2y + 2 = 3yjỉ-y + 3xV2 - X + 2x
V4y + X + 7 - Vy +1 = \lỏ + x-x 2
Lời giải
Từ điều kiện của hệ phương trình và viết lại phương trình đầu của hệ dưới dạng:
2(2-x)-3(2-x)V2^ = 2(l-y)-3(l-y)VĨ :: ỹ.
<=> V 2 -X = Ạ-y oy = x-l.
Thay y = X -1 vào phương trình thứ hai của hệ ta được:
,^4(x-l) + x + 7 - Vx = Vó + X-X 2 <=> V5x + 3 - Vx =Vó + x-x 2 .
388
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
Giải phương trình này bằng cách bình phương hai vế và kết hợp điều kiện
Lời giải
Phương trình thứ hai của hệ viết lại dưới dạng:
(V2^) 3 + yỊĨ—x = Ụly-ìỊ + yỊly-1
<=> V 2 -X - ^2y-l <=>2y-l = 2- x
Thay 2y - 1 = 2 - X vào phương trình đầu của hệ ta được:
X < 2 Ị"x = —1 fx = -l,y = 2
2x 2 + 7 = X 2 - 4x + 4 |_x = -3 [x = -3,y = 3
Vậy hệ phương trình có hai nghiệm là (x;y) = (-l;2);(-3;3).
Lời giải
Điều kiện: l^x>0,y>0.
Phương trình thứ hai của hệ tương đương với: ln(l + X j - X = ln(l + y j - y .
Xét hàm sô" f(t) = ln(l +1) -1 trên (0;+oo),ta có:
f'(t) = —!—-1 = —— <0,Vt>0nên f(t)là hàm nghịch biến trên (0;+oo).
t+1 t+1 v ’
Vì vậy f(x) = f(y) <=> X = y .
Thay y = X vào phương trình thứ nhâ"t của hệ ta được:
2.x log 2 x =x 2 « log 7 x(l + log 7 x) = 21og, X « ~ < — > x = 2=>y=2
|_log 2 X=l
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y) = (2;2j.
389
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
Bài 9. Giải hệ phương trình
2x 2 -llx = 2y -9 (1)
y 3 + 3y 2 + y + 4x 2 - 22x + 21 = (2x +1) , 2x -1 (2)
Lời giải
Thế 4x 2 - 22x = 4y -18 từ (1) vào (2) đưa về phương trình dạng
(y +1) 3 + 2(y + l) = Ị \/2x -1 j 3 + 2x/2x-l .
ể^-yũ
Xét hàm số f(t) = t 3 + 2t và tìm được
_ 4 ^. . [x/2x-l = y +1
Ta có hệ phương trình: { <=>
X = l,y = 0
x = 5,y = 2
[2x -llx = 2y-9
Vậy hệ phương trình có hai nghiệm là (x;y) = (l;0j;(5;2j.
2x 3 y - X 2 = x/x 4 + x 2 -2x 3 y^4y 2 + l (1)
[ 4^1 + 2x 2 y -1 = 3x + 2-y/l - 2x 2 y + V 1 - X 2 (2)
Ị^-yn-zx y — 1 = JX + Z-^1-ZX 1
Lời giải
3 yí 1 + 4y 2 +1 j = Vx 4 +x 2 + X 2 .
1 77TỸ1 io
1 + A 1 + - of( 2 y) = f 3 ,
V V X J V X J
Viết lại (1) dưới dạng 2x ;
o2yfl + V4y 2 +l) = -
V ) x^ V yx; j
Trong đó: f(t) = t^l + x/t 2 +lj làhàmđí
đồng biến suy ra 2y = — .
X
Bài 11. Giải hệ phương trình
5^x 2 +y 2 j = 6xy-l
' ^2x-2y + 1 + (x + y)~ = 0
1 +
IV x -y.
Lời giải
Điều kiện: < X - y 5* 0.
2
Phương trình thứ nhát của hệ biến đổi thành:
(x + y)~ = -4(x - y)~ -1 thay vào phương trình thứ hai của hệ ta được:
1 ì^/2x-2y + l = 4(x-y) 2 +1.
1 + -
x-y
390
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
<=>(x-y + l)^/2x-2y + l =4(x-yJ + (x-y).
<=> (2x -2y + 2^2x -2y +1 = 8(x-y) 3 + 2(x-y).
Xét hàm chú ý x-y > 0 ta tìm được 2(x-y) = -Jlx -2y +1 <=> x-y = 1 +
Aei nam cnu y x-y>u la um auọc z^x-yj = ựzx-zy+ 1 <=> x-y =—-
Thay ngược lại phương trình đầu ta tìm được nghiệím của hệ phương trình.
r X r- X
yT
Bài 12. Giải hệ phương trình <
(x-y)^3x 2 -xy + 2y 2 + 2+1 1 = 3
2x 2 + y 2 + dy - 1
Lời giải
Bài này tương tự bài trên ta không xử lý được độc lập hai phương trình của
hệ nên ta xem chúng có mối liên hệ nào với nhau.
Ta có: 3x 2 -xy+ 2y 2 + 2 = Ỉ2x 2 + xy + y 2 j + X 2 -2xy + y 2 +2 = 3 + (x -y)~ •
Vậy hệ phương trình đã cho tương đương với:
(x-y) 2 í > /(x-y) 2 +3
1 V
= 3 (1)
2x 2 + y 2 + xy = 1
Xét hàm số
) f(t) = t|Vt + 3 + lj trên 1^0;+ 00 ), ta có:
f’(t) = Vt + 3 +1+ —!=>(), Vt>0
Vt + 3
Vậy hệ phương trình có bôn nghiệm là (x;y)
l 4 ; 4j\4 ; 4
391
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
Bài 13. Giải hệ phương trình:
(x + y)
( 3Ỹ 9
Jx 4 +y 4 +3x 2 +3y 2 -2 xy-- -- + 1
= 2
<
(x 2 -y
1 r 2J 2 j
2 )i 1
Lời giải
Hệ phương trình đã cho tương đương với:
Vì vậy (1) <=> f(x + y) = f(l) <=> X + y = 1.
Vậy hệ phương trình đã cho tương đương với:
gsg J&r m » ễềịềị&Êầ. ® ss
392 111
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
Điều kiện:
4y 2 -5xy + 2 > 0
3x 4 + 6xỊy 2 +l-3x 2 j + 3y 2 +1>0
Nhận thây không thể xử lý độc lập hai phương trình của hệ vậy ta xem
chúng có môi liên hệ nào với nhau.
Thực hiện phép thế y 2 = 3x 2 - xy -1 từ phương trình thứ hai của hệ vào vế
trái phương trình đầu của hệ; thế xy = 3x 2 - y 2 -1 vào vế phải phương trình
đầu của hệ ta được:
< ( x2 -y)V 3 ( y _x ) 2+1 = (y~ x )J 3 ( x2 ~ y f +1 .
3x 2 -xy-y 2 =1
THI: Nếu X = y khi đó thay vào phương trình thứ hai của hệ ta được:
3x 2 - X 2 - X 2
= 1<=>X = ±1^>
x = -l,y = -l
x = l,y = l
Thử lại thấy cả hai nghiệm này đều thỏa mãn.
TH2: Nếu X 2 - y = 0 thay vào phương trình thứ hai của hệ ta được:
3x 2 - x.x 2 - X 4 = 1 <=> X 4 + X 3 - 3x 2 +1 = 0.
<=> (x-l)(x + l)Ịx 2 + X — 1 j
X +x-lU0o
X = —1
X = 1
-1±4Ỉ
X =-
x = -l,y = l
x = l,y = 1
_-l±yfs (-l±yls Ỹ
x= 2 ’ y = 2
V
J
Thử lại chỉ có nghiệm (x;y) = (l;l j thỏa mãn.
TH3: Xét (x-y)Ịx 2 -yWo. Khi đó phương trình thứ nhất suy ra
(y - x)íx 2 — yì > 0 và viết lại dưới dạng:
( 1 ).
Xét hàm số f(tì =
Tì
t 2 +i
ưênl- |