Giá đất Vũng Tàu 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Số: 38/2019/QĐ-UBND Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 20 tháng 12 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (01/01/2020-31/12/2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất; Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất; Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất; Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất; Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; Căn cứ Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị địnhquy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất; Căn cứ Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất; Căn cứ Nghị quyết số 117/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu về việc thông qua Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (01/01/2020-31/12/2024) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 7551/TTr-STNMT ngày 20 tháng 12 năm 2019 về việc ban hành Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (01/01/2020 31/12/2024) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (01/01/2020 31/12/2024) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu. Quy định bảng giá các loại đất để làm cơ sở: 1. Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân; 2. Tính thuế sử dụng đất; 3. Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai; 4. Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai; 5. Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai; 6. Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê. 7. Xác định giá đất cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất quy định tại Khoản 5, Điều 4 và Khoản 2, Điều 18 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất. 8. Xác định hỗ trợ đào tạo, chuyển đổi nghề và tìm kiếm việc làm đối với trường hợp Nhà nước thu hồi đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân trực tiếp trực tiếp sản xuất nông nghiệp quy định tại Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất. Điều 2. Điều khoản thi hành 1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020. 2. Quyết định này bãi bỏ Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2018 của Ủy nhân nhân dân tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (01/01/2015-31/12/2019) áp dụng cho năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu. 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. Nơi nhận: TM. ỦY BAN NHÂN DÂN QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (01/01/2020-31/12/2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU Chương I NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG Điều 1. Đất nông nghiệp 1. Cách xác định vị trí đất nông nghiệp a) Đối với đất nông nghiệp tại khu vực nông thôn vị trí đất được xác định trong từng khu vực theo các tuyến đường giao thông. Cách xác định khu vực và loại đường giao thông tương tự như cách xác định khu vực và loại đường giao thông đối với đất ở tại khu vực nông thôn quy định tại điểm a, điểm b khoản 1 Điều 2 Quy định này. Cách xác định vị trí đất nông nghiệp trong từng khu vực và theo các tuyến (đoạn) đường giao thông tương tự như đất ở tại khu vực nông thôn quy định tại điểm c khoản 1 Điều 2 Quy định này (áp dụng hệ số bằng 1 đối với khu vực có hệ số). b) Đối với đất nông nghiệp tại đô thị vị trí đất được xác định trong từng loại đô thị theo các tuyến (đoạn) đường phố. Cách phân loại đô thị và đường phố tương tự như cách phân loại đô thị đường phố đối với đất ở tại đô thị quy định tại điểm a, điểm b khoản 1 Điều 3 Quy định này. Cách xác định vị trí đất nông nghiệp tại các đô thị và theo các tuyến (đoạn) đường phố tương tự như đất ở tại đô thị quy định tại điểm c khoản 1 Điều 3 Quy định này (áp dụng hệ số bằng 1 đối với loại đường có hệ số). 2. Cách xác định giá đất các loại đất nông nghiệp khác Đối với các loại đất nông nghiệp khác theo quy định của Chính phủ, căn cứ vào giá các loại đất nông nghiệp liền kề hoặc ở khu vực lân cận trong cùng khu vực để xác định giá đất. Điều 2. Đất phi nông nghiệp tại khu vực nông thôn 1. Đất ở tại khu vực nông thôn a) Phân loại đường giao thông tại khu vực nông thôn Đường chính được hiểu là những đường giao thông tại khu vực nông thôn đã được liệt kê trong Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này. Cụ thể gồm: - Quốc lộ, tỉnh lộ và huyện lộ; - Đường giao thông nông thôn do xã quản lý, bao gồm các tuyến đường có mặt lộ trải nhựa hay bê tông với chiều rộng từ 4 mét trở lên (³ 4m); các tuyến đường có mặt lộ cấp phối (sỏi đá xô bồ) với chiều rộng từ 6 mét trở lên (³ 6m). - Các đường giao thông nông thôn do xã quản lý còn lại không được liệt kê trong Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này gọi là đường ngõ xóm (thôn ấp). Chiều rộng của ngõ xóm được xác định theo chiều rộng nhỏ nhất của đường ngõ xóm tính theo ranh giới hợp pháp của thửa đất trong đoạn nối từ đường chính đến thửa đất. b) Phân loại khu vực Đất ở tại khu vực nông thôn gồm có 02 khu vực và được liệt kê trong Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này. Khu vực 1: Đất ở tiếp giáp các đường chính thuộc khu vực có khả năng sinh lợi cao nhất và điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất. Khu vực 2: Đất ở tiếp giáp các đường chính thuộc khu vực có khả năng sinh lợi thấp hơn và kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn so với khu vực 1. Trong mỗi khu vực đất ở được chia thành 05 vị trí tính từ đường chính. c) Cách xác định vị trí đất của các khu vực Cách xác định vị trí của đất ở tại khu vực nông thôn được xác định theo quy định tại Điều 4 Quy định này. 2. Đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại khu vực nông thôn a) Phân loại khu vực Đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại khu vực nông thôn được chia làm 02 khu vực và mỗi khu vực có 05 vị trí theo các tuyến đường giao thông. Cách phân loại khu vực tương tự như đất ở tại khu vực nông thôn nêu trên. b) Cách xác định vị trí đất của các khu vực Cách xác định vị trí của đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại khu vực nông thôn được xác định tương tự như đất ở tại khu vực nông thôn quy định tại điểm c khoản 1 Điều 2 Quy định này. Điều 3. Đất phi nông nghiệp tại đô thị 1. Đất ở trong đô thị a) Đất ở trong đô thị được chia theo 4 loại đô thị Đô thị loại 1: Bao gồm các phường thuộc thành phố Vũng Tàu. Đô thị loại 2: Bao gồm các phường thuộc thành phố Bà Rịa. Đô thị loại 4: Bao gồm các phường thuộc thị xã Phú Mỹ. Đô thị loại 5: Bao gồm thị trấn Long Điền, Long Hải huyện Long Điền, thị trấn Ngãi Giao huyện Châu Đức, thị trấn Phước Bửu huyện Xuyên Mộc, thị trấn Đất Đỏ, Phước Hải huyện Đất Đỏ. b) Phân loại đường phố trong đô thị Đường phố và đường hẻm trong đô thị: Đường chính được hiểu là những đường phố trong đô thị đã được liệt kê trong Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này. Những tuyến đường không được liệt kê trong Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này được coi là đường hẻm. Chiều rộng của hẻm được xác định theo chiều rộng nhỏ nhất của đường hẻm tính theo ranh giới hợp pháp của thửa đất trong đoạn nối từ đường chính đến thửa đất. Mỗi loại đô thị được chia từ 1 đến 4 loại đường phố: Đường phố loại 1: Là nơi có điều kiện đặc biệt thuận lợi đối với các hoạt động sản xuất, kinh doanh, sinh hoạt có cơ sở hạ tầng đồng bộ, có giá đất thực tế trung bình cao nhất. Đường phố loại 2: Là nơi có điều kiện thuận lợi đối với các hoạt động sản xuất, kinh doanh, sinh hoạt, có cơ sở hạ tầng tương đối đồng bộ, có giá đất thực tế trung bình thấp hơn giá đất thực tế trung bình đường phố loại 1. Đường phố loại 3: Là nơi có điều kiện tương đối thuận lợi đối với các hoạt động sản xuất, kinh doanh, sinh hoạt có cơ sở hạ tầng tương đối đồng bộ, có giá đất thực tế trung bình thấp hơn giá đất thực tế trung bình đường phố loại 2. Đường phố loại 4: Là các đường phố còn lại, có giá đất thực tế trung bình thấp hơn giá đất thực tế trung bình của đường phố loại 3. c) Cách xác định vị trí đất ở trong đô thị Cách xác định vị trí của đất ở trong đô thị được xác định theo quy định tại Điều 4 Quy định này. 2. Đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ trong đô thị Phân loại đô thị, đường phố và cách xác định vị trí trong đô thị: đối với đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tương tự như đất ở trong đô thị được quy định tại khoản 1 Điều 3 Quy định này. Điều 4. Cách xác định vị trí và các hệ số điều chỉnh của đất nông nghiệp và đất phi nông nghiệp tại khu vực nông thôn và trong đô thị 1. Cách xác định vị trí đất nông nghiệp và đất phi nông nghiệp tại khu vực nông thôn và trong đô thị a) Đối với thửa đất mặt tiền (có cạnh tiếp giáp với đường có quy định giá trong bảng giá đất): Vị trí 1 là đất thuộc thửa đất này trong phạm vi cự ly từ trên 0m đến 50m tính từ ranh giới mặt tiền hợp pháp của thửa đất; Vị trí 2 là đất thuộc thửa đất này trong phạm vi cự ly từ trên 50m đến 100m; Vị trí 3 là đất thuộc thửa đất này trong phạm vi cự ly từ trên 100m đến 150m; Vị trí 4 là đất thuộc thửa đất này trong phạm vi cự ly từ trên 150m đến 200m; Vị trí 5 là đất thuộc thửa đất này trong phạm vi cự ly từ trên 200m. b) Đối với thửa đất trong hẻm, ngõ xóm (có cạnh tiếp giáp với đường không quy định giá trong bảng giá đất): Vị trí đất trong hẻm, ngõ xóm phụ thuộc vào các yếu tố sau: - Chiều rộng hẻm, ngõ xóm; - Chiều dài hẻm, ngõ xóm là khoảng cách từ thửa đất trong hẻm, ngõ xóm ra đường chính. Chiều rộng hẻm, ngõ xóm xác định theo các khoảng rộng sau: - R 4m; 1,5m < R < 4m; R 1,5m. Chiều dài hẻm, ngõ xóm được xác định theo các đoạn: - L 100m; 100m < L 200m; 200m < L 300m; L > 300m. Vị trí đất trong hẻm, ngõ xóm xác định bắt đầu từ vị trí 2 áp dụng cho những thửa đất nằm ở mặt tiền đường hẻm, đường ngõ xóm có các yếu tố chiều rộng và chiều dài của hẻm, ngõ xóm thuận lợi nhất. Cụ thể như sau: - Vị trí 2: Áp dụng cho những thửa đất nằm ở mặt tiền đường hẻm, đường ngõ xóm, có chiều rộng từ 4m trở lên và kéo dài đến 100m tính từ đường chính; vị trí 3 được tính sau mét thứ 100 đến mét thứ 200; vị trí 4 được tính sau mét thứ 200 đến mét thứ 300; vị trí 5 được tính sau mét thứ 300. - Vị trí 3: Áp dụng đối với thửa đất nằm ở mặt tiền đường hẻm, đường ngõ xóm có chiều rộng lớn hơn 1,5m và nhỏ hơn 4m, kéo dài đến 100m tính từ đường chính; vị trí 4 được tính sau mét thứ 100 đến mét thứ 200; vị trí 5 được tính sau mét thứ 200. - Vị trí 4: Áp dụng đối với thửa đất nằm ở mặt tiền đường hẻm, đường ngõ xóm, có chiều rộng từ 1,5m trở xuống và kéo dài đến mét thứ 100 tính từ đường chính; vị trí 5 được tính sau mét thứ 100. - Vị trí 5: Áp dụng đối với thửa đất trong các trường hợp còn lại, không thuộc vị trí 1, 2, 3, 4 đã quy định trên đây. Trong trường hợp thửa đất trong hẻm, ngõ xóm có chiều dài lớn hơn 50m thì sẽ có lớn hơn 01 vị trí đất. Các vị trí tiếp theo của đất trong thửa này tính căn cứ vào vị trí của đất tiếp giáp đường hẻm, đường ngõ xóm thuộc thửa đất đó. Các vị trí này được xác định như cách xác định vị trí của thửa đất mặt tiền đường chính quy định ở trên. Trong trường hợp thửa đất trong hẻm, ngõ xóm có lối ra nhiều đường chính thì vị trí đất trong hẻm, ngõ xóm xác định tính từ đường chính có tổng giá trị của thửa đất cao nhất. Trong trường hợp thửa đất mặt tiền của đường chính có quy định giá thấp hơn giao với đường chính có quy định giá cao hơn, thì giá thửa đất này được xác định theo vị trí đất trong hẻm, ngõ xóm của đường chính có quy định giá cao hơn hay theo vị trí đất mặt tiền của đường chính có quy định giá thấp hơn, sao cho thửa đất có mức giá cao nhất. Trong trường hợp thửa đất không có lối ra hợp pháp đến đường chính thì vị trí đất được xác định là vị trí 5 của đường chính gần nhất (có khoảng cách ngắn nhất tính từ tâm thửa đất đến đường đó), nhưng có mức giá không cao hơn mức giá vị trí 5 thấp nhất tính theo các thửa đất có lối ra hợp pháp liền kề trực tiếp với thửa đất này. 2. Cách xác định hệ số của các vị trí đất cho đất nông nghiệp và đất phi nông nghiệp tại khu vực nông thôn và trong đô thị a) Cách xác định hệ số giá đất ở của các vị trí đất: Hệ số giá đất ở của các vị trí quy định trong bảng sau: Vị trí Hệ số 1 1,00 2 0,65 3 0,50 4 0,37 5 0,30 b) Cách xác định hệ số giá đất nông nghiệp của các vị trí đất: Hệ số giá đất nông nghiệp của các vị trí quy định trong bảng sau: Vị trí Hệ số 1 1,00 2 0,90 3 0,80 4 0,70 5 0,60 3. Cách xác định hệ số giá theo loại đất phi nông nghiệp tại khu vực nông thôn và trong đô thị Loại đất Hệ số Đất ở 1,00 Đất thương mại, dịch vụ; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ 0,60 Giá đất phi nông nghiệp không phải là đất ở được xác định căn cứ vào giá đất ở cùng vị trí nhân với hệ số điều chỉnh giá của loại đất tương ứng. 4. Cách xác định hệ số giá theo loại đất nông nghiệp tại khu vực nông thôn và trong đô thị Loại đất Hệ số Đất trồng cây lâu năm, cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản 1,00 Đất rừng sản xuất 0,60 Đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ 0,40 Giá đất nông nghiệp không phải là đất trồng cây lâu năm, cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản được xác định căn cứ vào giá đất trồng cây lâu năm, cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản cùng vị trí nhân với hệ số giá của loại đất tương ứng. Điều 5. Cách xác định giá đất một số loại đất phi nông nghiệp khác tại khu vực nông thôn và trong đô thị 1. Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan (là đất sử dụng vào mục đích xây dựng trụ sở hoặc văn phòng làm việc của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội); đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất xây dựng công trình sự nghiệp (là đất xây dựng các công trình sự nghiệp công lập, ngoài công lập thuộc các ngành và lĩnh vực về kinh tế, văn hóa, xã hội, y tế, giáo dục và đào tạo, thể dục thể thao, khoa học và công nghệ, môi trường, ngoại giao và các công trình sự nghiệp khác) áp dụng bằng giá đất ở cùng vị trí, loại đường (hoặc khu vực). 2. Giá đất phi nông nghiệp do cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng áp dụng bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ cùng vị trí, loại đường (hoặc khu vực). 3. Đối với đất sử dụng vào mục đích công cộng gồm đất giao thông (gồm cảng hàng không, sân bay, cảng đường thủy nội địa, cảng hàng hải, hệ thống đường sắt, hệ thống đường bộ và công trình giao thông khác); thủy lợi; đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh; đất sinh hoạt cộng đồng, khu vui chơi, giải trí công cộng; đất công trình năng lượng, đất công trình bưu chính, viễn thông; đất chợ; đất bãi thải, xử lý chất thải và đất công trình công cộng khác; đất phi nông nghiệp khác (gồm đất làm nhà nghỉ, lán, trại cho người lao động trong cơ sở sản xuất; đất xây dựng nhà kho, nhà và nhà để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ phục vụ cho sản xuất nông nghiệp và đất xây dựng công trình khác của người sử dụng đất không nhằm mục đích kinh doanh mà công trình đó không gắn liền với đất ở); đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng, căn cứ vào giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ liền kề hoặc giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất liền kề) đã được Ủy ban nhân dân tỉnh quy định để xác định mức giá cụ thể. 4. Đối với đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì áp dụng khung giá đất nuôi trồng thủy sản; sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng khai thác thủy sản thì căn cứ vào giá đất phi nông nghiệp liền kề hoặc giá đất phi nông nghiệp tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất liền kề) đã được Ủy ban nhân dân tỉnh quy định để xác định mức giá cụ thể. 5. Đối với nhóm đất chưa sử dụng, khi cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất để đưa vào sử dụng, căn cứ vào phương pháp định giá và giá của loại đất cùng mục đích sử dụng đã được giao đất, cho thuê đất tại khu vực lân cận để quy định mức giá đất. Chương II BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT Điều 6. Bảng giá đất nông nghiệp 1. Bảng giá đất nông nghiệp trong đô thị Áp dụng đối với các phường của thành phố Vũng Tàu, thành phố Bà Rịa, thị xã Phú Mỹ và thị trấn của các huyện Long Điền, Châu Đức, Xuyên Mộc, Đất Đỏ. a) Bảng giá đất trồng cây lâu năm, cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản: (ĐVT: đồng/m2) Địa bàn Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Thành phố Vũng Tàu 300.000 270.000 240.000 210.000 180.000 Thành phố Bà Rịa 270.000 243.000 216.000 189.000 162.000 Thị xã Phú Mỹ 243.000 218.000 194.000 170.000 145.000 Thị trấn thuộc các huyện 218.000 196.000 175.000 153.000 131.000 b) Bảng giá đất rừng sản xuất: Bảng giá đất rừng sản xuất, rừng đặc dụng, rừng phòng hộ bằng 60% bảng giá đất nông nghiệp (cây lâu năm, cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản) cùng vị trí, loại đường (hoặc khu vực) quy định tại điểm a khoản 1 Điều này. c) Bảng giá đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ: Bảng giá đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ bằng 40% bảng giá đất nông nghiệp (cây lâu năm, cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản) cùng vị trí, loại đường (hoặc khu vực) quy định tại điểm a khoản 1 Điều này. 2. Bảng giá đất nông nghiệp tại khu vực nông thôn: a) Bảng giá đất trồng cây lâu năm, cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản (ĐVT : đồng/m2) Khu vực Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Xã Long Sơn thuộc Thành phố Vũng Tàu Khu vực 1 240.000 216.000 192.000 168.000 144.000 Khu vực 2 216.000 194.000 173.000 151.000 129.000 Các xã thuộc Thành phố Bà Rịa Khu vực 1 216.000 194.000 173.000 151.000 129.000 Khu vực 2 194.000 175.000 155.000 135.000 116.000 Các xã thuộc thị xã Phú Mỹ Khu vực 1 194.000 175.000 155.000 135.000 116.000 Khu vực 2 175.000 157.000 140.000 122.000 105.000 Các xã thuộc các huyện Châu Đức, Xuyên Mộc, Long Điền, Đất Đỏ Khu vực 1 175.000 157.000 140.000 122.000 105.000 Khu vực 2 157.000 141.000 126.000 110.000 94.000 b) Bảng giá đất rừng sản xuất: Bảng giá đất rừng sản xuất, rừng đặc dụng, rừng phòng hộ bằng 60% bảng giá đất nông nghiệp (cây lâu năm, cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản) cùng vị trí, loại đường (hoặc khu vực) quy định tại điểm a khoản 2 Điều này. c) Bảng giá đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ: Bảng giá đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ bằng 40% bảng giá đất nông nghiệp (cây lâu năm, cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản) cùng vị trí, loại đường (hoặc khu vực) quy định tại điểm a khoản 2 Điều này. 3. Bảng giá đất nông nghiệp tại huyện Côn Đảo: a) Bảng giá đất trồng cây lâu năm, cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản (ĐVT : đồng/m2) Loại đường Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Đường loại 1 Đường loại 2 218.000 196.000 175.000 153.000 131.000 b) Bảng giá đất rừng sản xuất: Bảng giá đất rừng sản xuất, rừng đặc dụng, rừng phòng hộ bằng 60% bảng giá đất nông nghiệp (cây lâu năm, cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản) cùng vị trí, loại đường (hoặc khu vực) quy định tại điểm a khoản 3 Điều này. c) Bảng giá đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ: Bảng giá đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ bằng 40% bảng giá đất nông nghiệp (cây lâu năm, cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản) cùng vị trí, loại đường (hoặc khu vực) quy định tại điểm a khoản 3 Điều này. 4. Bảng giá đất làm muối áp dụng trên toàn tỉnh: Vị trí đất Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Đơn giá (đồng/m2) 135.000 121.500 108.000 94.500 81.000 Điều 7. Bảng giá đất phi nông nghiệp tại khu vực nông thôn 1. Bảng giá đất ở, đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp tại khu vực nông thôn: (Kèm theo Phụ lục danh mục đường trên địa bàn tỉnh)(ĐVT : 1.000 đồng/m2) a) Áp dụng đối với xã Long Sơn Thành phố Vũng Tàu, thành phố Bà Rịa: Khu vực Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Khu vực 1 3.600 2.340 1.800 1.332 1.080 Khu vực 2 2.200 1.430 1.100 814 660 b) Áp dụng đối với thị xã Phú Mỹ Khu vực Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Khu vực 1 3.300 2.145 1.650 1.221 990 Khu vực 2 2.100 1.365 1.050 777 630 c) Áp dụng đối với huyện Châu Đức, huyện Xuyên Mộc: Khu vực Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Khu vực 1 2.200 1.430 1.100 814 660 Khu vực 2 900 585 450 333 270 d) Áp dụng đối với huyện Long Điền: Khu vực Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Khu vực 1 2.200 1.430 1.100 814 660 Khu vực 2 1.000 650 500 370 300 đ) Áp dụng đối với huyện Đất Đỏ: Khu vực Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Khu vực 1 1.500 975 750 555 450 Khu vực 2 1.000 650 500 370 300 e) Áp dụng đối với huyện Côn Đảo: Loại đường Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại 1 4.500 2.925 2.250 1.665 1.350 Loại 2 3.200 2.080 1.600 1.184 960 2. Bảng giá đất thương mại, dịch vụ và giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại khu vực nông thôn: bằng 60% giá đất ở tại từng khu vực, vị trí tương ứng quy định tại khoản 1 Điều này, nhưng không thấp hơn mức giá tối thiểu của khung giá đất của Chính phủ). Điều 8. Bảng giá đất phi nông nghiệp trong đô thị 1. Bảng giá đất ở, đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp trong đô thị: (Kèm theo Phụ lục danh mục đường trên địa bàn tỉnh) (ĐVT : 1.000 đồng/m2) a) Áp dụng đối với các phường của thành phố Vũng Tàu Loại đường Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại 1 27.400 17.810 13.700 10.138 8.220 Loại 2 19.700 12.805 9.850 7.289 5.910 Loại 3 15.100 9.815 7.550 5.587 4.530 Loại 4 11.800 7.670 5.900 4.366 3.540 Riêng một số tuyến đường, đoạn đường sau đây: Trưng Trắc, Trưng Nhị, Ba Cu, Lý Thường Kiệt (đoạn từ Phạm Ngũ Lão đến Lê Quý Đôn), Trần Hưng Đạo, Đồ Chiểu (Đoạn từ Lý Thường Kiệt đến Lê Lai), Nguyễn Văn Trỗi, đường Thùy Vân, Hoàng Hoa Thám (đoạn từ Thuỳ Vân đến Võ Thị Sáu) có giá đất vị trí 1: 36.442.000 đồng/m2; vị trí 2: 23.687.000 đồng/m2; vị trí 3: 18.221.000 đồng/m2; vị trí 4: 13.484.000 đồng/m2; vị trí 5: 10.933.000 đồng/m2. b) Áp dụng đối với các phường của thành phố Bà Rịa: Loại đường Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại 1 14.000 9.100 7.000 5.180 4.200 Loại 2 10.000 6.500 5.000 3.700 3.000 Loại 3 7.000 4.550 3.500 2.590 2.100 Loại 4 4.900 3.185 2.450 1.813 1.470 c) Áp dụng đối với các phường của thị xã Phú Mỹ: Loại đường Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại 1 9.000 5.850 4.500 3.330 2.700 Loại 2 5.400 3.510 2.700 1.998 1.620 Loại 3 4.200 2.730 2.100 1.554 1.260 Loại 4 2.500 1.625 1.250 925 750 d) Áp dụng đối với các thị trấn của huyện Châu Đức: Loại đường Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại 1 4.500 2.925 2.250 1.665 1.350 Loại 2 3.400 2.210 1.700 1.258 1.020 Loại 3 2.400 1.560 1.200 888 720 Loại 4 1.100 715 550 407 330 đ) Áp dụng đối với các thị trấn của huyện Xuyên Mộc: Loại đường Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại 1 5.000 3.250 2.500 1.850 1.500 Loại 2 3.500 2.275 1.750 1.295 1.050 Loại 3 2.000 1.300 1.000 740 600 Loại 4 1.200 780 600 444 360 e) Áp dụng đối với các thị trấn của huyện Long Điền: Loại đường Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại 1 5.000 3.250 2.500 1.850 1.500 Loại 2 3.500 2.275 1.750 1.295 1.050 Loại 3 2.500 1.625 1.250 925 750 g) Áp dụng đối với các thị trấn của huyện Đất Đỏ: Loại đường Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại 1 4.125 2.681 2.063 1.526 1.238 Loại 2 2.500 1.625 1.250 925 750 Loại 3 1.800 1.170 900 666 540 2. Bảng giá đất thương mại, dịch vụ và giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại khu vực đô thị: bằng 60% giá đất ở tại từng tuyến đường, vị trí tương ứng quy định tại khoản 1 Điều này, nhưng không thấp hơn mức giá tối thiểu của khung giá đất của Chính phủ). Điều 9. Xử lý về giá một số trường hợp cụ thể 1. Trường hợp thửa đất tiếp giáp với 01 đường chính: Giá đất được tính theo đường chính đó. 2. Trường hợp thửa đất tiếp giáp với hơn 01 đường chính (áp dụng đối với địa bàn các phường, thị trấn thuộc đô thị): Trường hợp thửa đất tiếp giáp với hơn 01 đường chính thì giá đất được xác định theo một đường chính có giá đất cao hơn và nhân thêm hệ số như sau: Thửa đất tiếp giáp với 02 (hai) đường chính thì giá đất được xác định theo một đường chính có giá đất cao hơn và nhân thêm hệ số 1,1. Thửa đất tiếp giáp với 03 (ba) đường chính trở thì giá đất được xác định theo một đường chính có giá đất cao nhất và nhân thêm hệ số 1,2. 3. Các tuyến đường thuộc đô thị: Trường hợp hai đầu của các tuyến đường loại 2, 3 và 4 mà giao nhau với các tuyến đường được phân loại cao hơn thì giá đất của đoạn đầu tuyến đường được xác định theo vị trí, loại đường có giá trị cao nhất. 4. Các tuyến đường thuộc khu vực nông thôn: Trường hợp hai đầu của các tuyến đường thuộc khu vực 2 mà giao nhau với các tuyến đường thuộc khu vực 1 thì giá đất của đoạn đầu tuyến đường được xác định theo khu vực, vị trí có giá trị cao nhất. 5. Giá đất tọa lạc trong các khu vực quy hoạch, đang thi công, hoặc đã thi công hoàn chỉnh: a) Trường hợp thửa đất toạ lạc trong các khu vực quy hoạch, đang thi công, hoặc đã thi công hoàn chỉnh được xác định như sau: Đối với những tuyến đường, đoạn đường đã thi công hoàn chỉnh đưa vào sử dụng nhưng chưa được Ủy ban nhân dân tỉnh xác định loại đường (hoặc chưa điều chỉnh loại đường) tại các phụ lục của quyết định này, thì Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm tập hợp xác định loại đường đề xuất để Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì phối hợp với Sở Tài chính, Cục Thuế, Sở Xây dựng xem xét điều chỉnh hoặc bổ sung loại đường trình Ủy ban nhân dân tỉnh quy định cho phù hợp. Đất tọa lạc trong các khu vực, tuyến đường (kể cả hẻm, ngõ xóm) quy hoạch đã có quyết định thu hồi đất, nhưng chưa thi công hoàn chỉnh đưa vào sử dụng tại thời điểm xác định giá, thì giá đất được tính theo vị trí đối với loại đường chính (hoặc hẻm, ngõ xóm) hiện hữu đã được quy định trong danh mục đường chính. b) Trường hợp hộ gia đình, cá nhân được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép chuyển quyền, nộp lệ phí trước bạ được áp dụng như sau: Đất toạ lạc trong các khu vực, tuyến đường (kể cả hẻm, ngõ xóm) quy hoạch chưa thi công hoặc đã thi công hoàn chỉnh đưa vào sử dụng nhưng chưa được Ủy ban nhân dân tỉnh xác định loại đường (hoặc chưa điều chỉnh loại đường) tại các phụ lục của quyết định này, thì giá đất được tính theo vị trí đối với loại đường phố chính (hoặc hẻm, ngõ xóm) hiện hữu đã được quy định trong danh mục đường chính. 6. Cách xác định vị trí đất của các thửa đất liền kề với nhau của một chủ sử dụng đất: Đối với những thửa đất liền kề với nhau của cùng một chủ sử dụng đất thì vị trí đất của các thửa đất này được tính theo đất liền khối. 7. Cách xác định khu vực, loại đường và vị trí cụ thể của từng thửa đất được xác định theo đơn giá đất quy định tại danh mục của các tuyến đường đã được quy định tại bảng phụ lục, trường hợp thửa đất không xác định được giá đất theo danh mục của các tuyến đường đã được quy định tại bảng phụ lục thì Ủy ban nhân dân cấp huyện căn cứ quy định tại Điều 1, 2, 3, 4 Quy định này để xác định. 8. Trường hợp giá đất ở khu vực nông thôn tại vị trí, khu vực có áp dụng hệ số thì tiếp tục áp dụng hệ số đối với vị trí liền kề thấp hơn, nhưng không được thấp hơn giá đất ở thấp nhất (Giá đất ở tối thiểu xác định bằng 200% giá đất nông nghiệp cùng vị trí, khu vực và không thấp hơn mức giá tối thiểu của khung giá đất của Chính phủ); giá đất thương mại, dịch vụ và giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ bằng 60% giá đất ở tại từng khu vực, vị trí tương ứng. 9. Trường hợp giá đất ở đô thị tại vị trí, loại đường có áp dụng hệ số thì tiếp tục áp dụng hệ số đối với vị trí liền kề thấp hơn, nhưng không được thấp hơn giá đất ở thấp nhất (Giá đất ở tối thiểu xác định bằng 200% giá đất nông nghiệp cùng vị trí, loại đường và không thấp hơn mức giá tối thiểu của khung giá đất của Chính phủ). Giá đất thương mại, dịch vụ và giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ bằng 60% giá đất ở tại từng vị trí, loại đường tương ứng. 10. Trường hợp tại khu vực giáp ranh giữa các phường, thị trấn và xã, giáp ranh giữa hai huyện, thị xã, thành phố, việc áp dụng giá đất nông nghiệp trong quy định để tính hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất mà có sự chênh lệch lớn (hơn 30%) thì Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố (nơi có đất thu hồi để thực hiện dự án) báo cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét, giải quyết. 11. Giá đất đối với các loại đất có thời hạn sử dụng đất trong Quy định này được tính tương ứng với thời hạn sử dụng đất là 70 năm. 12. Đối với trường hợp nhà đầu tư được Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hàng năm cho tổng diện tích của dự án để đầu tư xây dựng, kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp, cụm công nghiệp mà chuyển một phần diện tích (trong tổng diện tích đất của dự án) sang thuê đất trả tiền một lần thì diện tích đất được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép chuyển sang hình thức thuê đất trả tiền một lần, được xác định giá đất cụ thể để tính thu tiền thuê đất trả tiền một lần như sau: Trường hợp phần diện tích đất chuyển hình thức trả tiền thuê đất có giá trị (tính theo giá đất trong Bảng giá đất) từ 20 tỷ đồng trở lên thì giá đất cụ thể được xác định theo các phương pháp so sánh trực tiếp, chiết trừ, thu nhập, thặng dư quy định tại Nghị định của Chính phủ về giá đất. Trường hợp phần diện tích đất chuyển hình thức trả tiền thuê đất có giá trị (tính theo giá đất trong Bảng giá đất) dưới 20 tỷ đồng thì giá đất cụ thể được xác định theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất quy định tại Nghị định của Chính phủ về giá đất. Chương III TỔ CHỨC THỰC HIỆN Điều 10. Cơ quan Tài nguyên và Môi trường các cấp chịu trách nhiệm xác định vị trí đất dựa trên bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện trạng thực tế của các thửa đất, thể hiện đầy đủ trong bản vẽ các nội dung có liên quan như: chiều rộng, chiều dài tuyến đường vào, khu vực, vị trí liên hệ với tên đường mà thửa đất nêu trên sẽ được cấp số nhà và chịu trách nhiệm về cách thể hiện vị trí này để có cơ sở pháp lý thực hiện. Đối với thửa đất tiếp giáp từ 02 mặt đường trở lên thì phải thể hiện đầy đủ các đường vào thửa đất. Điều 11. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các ngành liên quan có trách nhiệm phản ảnh, đề xuất ý kiến để Sở Tài nguyên và Môi trường nghiên cứu hướng dẫn hoặc trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định./. PHỤ LỤC: DANH MỤC ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU ĐVT: 1.000 đồng/m2 I. ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ VŨNG TÀU 1. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ Stt TÊN ĐƯỜNG Đoạn đường Loại đường Hệ số Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số) Từ Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 1 Ba Cu Trọn đường 1 1.33 36.442 23.687 18.221 13.484 10.933 2 Bà Huyện Thanh Quan Trọn đường 3 15.100 9.815 7.550 5.587 4.530 3 Bà Triệu Lê Lợi Yên Bái 3 15.100 9.815 7.550 5.587 4.530 Yên Bái Ba Cu 4 11.800 7.670 5.900 4.366 3.540 Lê Lợi Lê Ngọc Hân 4 11.800 7.670 5.900 4.366 3.540 4 Bắc Sơn (P.11) Trọn đường 4 11.800 7.670 5.900 4.366 3.540 5 Bạch Đằng Trọn đường 2 19.700 12.805 9.850 7.289 5.910 6 Bến Đò (P.9) Trọn đường 4 11.800 7.670 5.900 4.366 3.540 7 Bến Nôm (P.Rạch Dừa) Trọn đường 4 11.800 7.670 5.900 4.366 3.540 8 Bình Giã Lê Hồng Phong Hẻm 442 Bình Giã 2 19.700 12.805 9.850 7.289 5.910 Hẻm 442 Bình Giã Đường 30/4 3 15.100 9.815 7.550 5.587 4.530 9 Hẻm 825 và 875 Bình Giã (P10) đường vào khu tái định cư 4,1 ha 4 11.800 7.670 5.900 4.366 3.540 10 Cao Bá Quát (P.Rạch Dừa) Trọn đường 4 11.800 7.670 5.900 4.366 3.540 11 Cao Thắng Trọn đường 2 19.700 12.805 9.850 7.289 5.910 12 Chi Lăng (P.12) Trọn đường 4 11.800 7.670 5.900 4.366 3.540 13 Chu Mạnh Trinh Trọn đường 3 15.100 9.815 7.550 5.587 4.530 14 Cô Bắc Trọn đường 3 15.100 9.815 7.550 5.587 4.530 15 Cô Giang Lê Lợi, Lê Ngọc Hân Triệu Việt Vương 3 15.100 9.815 7.550 5.587 4.530 16 Dã Tượng (P.Thắng Tam) Trọn đường 3 15.100 9.815 7.550 5.587 4.530 17 Dương Văn An (P.2) Hoàng Hoa Thám Đinh Tiên Hoàng 3 15.100 9.815 7.550 5.587 4.530 18 Dương Vân Nga (P.Rạch Dừa) Trọn đường 4 11.800 7.670 5.900 4.366 3.540 19 Đào Duy Từ (P.Thắng Tam) Trọn đường 3 15.100 9.815 7.550 5.587 4.530 20 Đinh Tiên Hoàng Trọn đường 2 19.700 12.805 9.850 7.289 5.910 21 Đồ Chiểu Lý Thường Kiệt Lê Lai 1 1.33 36.442 23.687 18.221 13.484 10.933 Lê Lai Hẻm 114 3 15.100 9.815 7.550 5.587 4.530 22 Đô Lương (P.11, P.12) Trọn đường 4 11.800 7.670 5.900 4.366 3.540 23 Đường 2 tháng 9 (tên cũ: Đoạn cuối Quốc lộ 51B ) Lê Hồng Phong Vòng xoay Tượng đài dầu khí 1 27.400 17.810 13.700 10.138 8.220 24 Đường 2 tháng 9 (tên cũ: Các tuyến đường 51B thuộc địa bàn các P.10, P.11, P.12) Vòng xoay đường 3/2 thuộc P12 Bình Giã P.10 3 0,75 11.325 7.361 5.662 4.190 3.397 25 Đoàn Thị Điểm Trọn đường 3 15.100 9.815 7.550 5.587 4.530 26 Đội Cấn (P.8) Trọn đường 2 19.700 12.805 9.850 7.289 5.910 27 Đống Đa (P.Thắng Nhất, P.10) Trọn đường 4 11.800 7.670 5.900 4.366 3.540 28 Đồng Khởi Trọn đường 2 19.700 12.805 9.850 7.289 5.910 29 Đường 3/2 Vòng xoay Đài Liệt sỹ Nguyễn An Ninh 1 27.400 17.810 13.700 10.138 8.220 Nguyễn An Ninh Vòng xoay đường 3/2 và trục đường 51B 3 15.100 9.815 7.550 5.587 4.530 30 Đường 30/4 Ngã 4 Giếng nước Ẹo Ông Từ 2 19.700 12.805 9.850 7.289 5.910 31 Các tuyến hẻm 61 đường 30/4 (khu nhà ở chính sách) 4 11.800 7.670 5.900 4.366 3.540 32 Đường D4 (P.10) Đường N1 hết đường nhựa 3 15.100 9.815 7.550 5.587 4.530 33 Đường D5 (P.10) Đường 3/2 hết đường nhựa 3 15.100 9.815 7.550 5.587 4.530 34 Đường D10 (P.11) Đường 3/2 Biển 3 0,75 11.325 7.361 5.662 4.190 3.397 35 Đường lên biệt thự đồi sứ Trần Phú Nhà số 12/6A 2 19.700 12.805 9.850 7.289 5.910 Trần Phú Nhánh đường lên Biệt thự Đồi Sứ 3 15.100 9.815 7.550 5.587 4.530 36 Đường từ biệt thự 14,15 song song với đường Võ Thị Sáu đi ra khu biệt thự Công ty Phát triển nhà xây dựng 2 19.700 12.805 9.850 7.289 5.910 37 Đường vào Xí nghiệp Quyết Tiến Trọn đường 4 11.800 7.670 5.900 4.366 3.540 38 Đường ven biển Hải Đăng Đường 3/2 Cầu Cửa Lấp 3 15.100 9.815 7.550 5.587 4.530 39 Hạ Long Trọn đường 1 27.400 17.810 13.700 10.138 8.220 40 Hải Đăng Hạ Long Số 5 (Nhà nghỉ Long An cũ) 3 15.100 9.815 7.550 5.587 4.530 Số 5 (Nhà nghỉ Long An cũ) Đèn Hải Đăng 4 11.800 7.670 5.900 4.366 3.540 Ngã 3 Tượng Chúa 4 11.800 7.670 5.900 4.366 3.540 Hẻm Hải Đăng 4 11.800 7.670 5.900 4.366 3.540 41 Hải Thượng Lãn Ông (P.Rạch Dừa) Trọn đường 4 11.800 7.670 5.900 4.366 3.540 42 Hai tuyến đường nối từ đường Bình Giã vào khu chợ Rạch Dừa (P.Rạch Dừa) Phạm Hữu Lầu Bình Giã khu chợ Rạch Dừa 3 15.100 9.815 7.550 5.587 4.530 Phan Xích Long Bình Giã khu chợ Rạch Dừa 3 15.100 9.815 7.550 5.587 4.530 43 Hàn Mặc Tử (P.7) Trọn đường 3 15.100 9.815 7.550 5.587 4.530 44 Hàn Thuyên (P.Rạch Dừa) Trọn đường 4 45 Hồ Đắc Di Nguyễn Trường Tộ Dương Văn An 3 15.100 9.815 7.550 5.587 4.530 46 Hồ Quý Ly Trọn đường 3 15.100 9.815 7.550 5.587 4.530 47 Hẻm của đường Hồ Quý Ly (thuộc khu nhà ở Tập thể Khách sạn Tháng Mười) 3 15.100 9.815 7.550 5.587 4.530 48 Hồ Thị Kỷ (P.Rạch Dừa) Nối từ đường 30/4 Khu chợ Rạch Dừa 3 15.100 9.815 7.550 5.587 4.530 49 Hồ Tri Tân (P.Rạch Dừa) Trọn đường 4 11.800 7.670 5.900 4.366 3.540 50 Hồ Xuân Hương Trọn đường 3 15.100 9.815 7.550 5.587 4.530 51 Hoa Lư (P.12) Trọn đường 4 11.800 7.670 5.900 4.366 3.540 52 Hoàng Diệu Trọn đường 1 27.400 17.810 13.700 10.138 8.220 53 Hoàng Hoa Thám (P.2, P.3, phường Thắng Tam) Thùy Vân Võ Thị Sáu 1 1.33 36.442 23.687 18.221 13.484 10.933 Đoạn còn lại 1 27.400 17.810 13.700 10.138 8.220 54 Hoàng Văn Thụ Trọn đường 2 19.700 12.805 9.850 7.289 5.910 55 Hoàng Việt (P.6) Trọn đường 4 11.800 7.670 5.900 4.366 3.540 56 Hùng Vương Trọn đường 2 19.700 12.805 9.850 7.289 5.910 57 Huyền Trân Công Chúa Trọn đường 2 19.700 12.805 9.850 7.289 5.910 58 Huỳnh Khương An Trọn đường 3 15.100 9.815 7.550 5.587 4.530 59 Huỳnh Khương Ninh Trọn đường 3 15.100 9.815 7.550 5.587 4.530 60 Kha Vạn Cân (P.7) Trọn đường 3 15.100 9.815 7.550 5.587 4.530 61 Kim Đồng (P.Rạch Dừa) Trọn đường 4 11.800 7.670 5.900 4.366 3.540 62 Ký Con Trọn đường 3 15.100 9.815 7.550 5.587 4.530 63 Kỳ Đồng Trọn đường 4 11.800 7.670 5.900 4.366 3.540 64 La Văn Cầu Trọn đường 2 19.700 12.805 9.850 7.289 5.910 65 Lạc Long Quân Võ Thị Sáu Hết phần đất giao Công ty Phát triển Nhà 3 15.100 9.815 7.550 5.587 4.530 66 Lê Hoàn (P.Rạch Dừa) Trọn đường 4 11.800 7.670 5.900 4.366 3.540 67 Lê Hồng Phong Lê Lợi Thùy Vân 1 27.400 17.810 13.700 10.138 8.220 68 Hẻm 05 Lê Hồng Phong nối dài (thuộc đường nội bộ giữa khu Biệt thự Kim Minh và khu Biệt thự Kim Ngân) 2 19.700 12.805 9.850 7.289 5.910 69 Lê Lai Lê Quý Đôn Thống Nhất 2 19.700 12.805 9.850 7.289 5.910 Thống Nhất Trương Công Định 3 15.100 9.815 7.550 5.587 4.530 70 Lê Lợi Trọn đường 1 27.400 17.810 13.700 10.138 8.220 71 Lê Ngọc Hân Trần Phú Thủ Khoa Huân 1 27.400 17.810 13.700 10.138 8.220 Thủ Khoa Huân Bà Triệu 3 15.100 9.815 7.550 5.587 4.530 72 Lê Phụng Hiểu Trọn đường 3 15.100 9.815 7.550 5.587 4.530 73 Lê Quang Định Đường 30/4 Bình Giã 3 15.100 9.815 7.550 5.587 4.530 74 Hẻm 135 Lê Quang Định (P.Thắng Nhất) gồm các đoạn đường nội bộ khu đất PTSC của Công ty Dịch vụ Dầu khí 4 11.800 7.670 5.900 4.366 3.540 75 Các tuyến hẻm 135 Lê Quang Định (B, C, D, E, F, J khu nhà ở PTSC) 4 11.800 7.670 5.900 4.366 3.540 76 Lê Quý Đôn Quang Trung Ngã 5 Lê Quý Đôn - Lê Lợi - Thủ Khoa Huân 1 27.400 17.810 13.700 10.138 8.220 Đoạn còn lại 2 19.700 12.805 9.850 7.289 5.910 77 Lê Thánh Tông Trọn đường 4 11.800 7.670 5.900 4.366 3.540 78 Lê Thị Riêng Trọn đường 4 11.800 7.670 5.900 4.366 3.540 79 Lê Văn Lộc Đường 30/4 Lê Thị Riêng 3 15.100 9.815 7.550 5.587 4.530 Lê Thị Riêng Bờ kè rạch Bến Đình 4 11.800 7.670 5.900 4.366 3.540 80 Lê Văn Tám Trọn đường 2 19.700 12.805 9.850 7.289 5.910 81 Lương Thế Vinh Trương Công Định Đường 30/4 2 19.700 12.805 9.850 7.289 5.910 82 Hẻm 30 Lương Thế Vinh (P9) 3 15.100 9.815 7.550 5.587 4.530 83 Lương Văn Can Trọn đường 3 15.100 9.815 7.550 5.587 4.530 84 Lưu Chí Hiếu (P9, P10, P.Rạch Dừa, P.Thắng Nhất) Trọn đường 4 11.800 7.670 5.900 4.366 3.540 85 Lưu Hữu Phước (P.Rạch Dừa, P.Thắng Nhất) Trọn đường 4 11.800 7.670 5.900 4.366 3.540 86 Lý Thái Tổ (P.Rạch Dừa) Trọn đường 4 11.800 7.670 5.900 4.366 3.540 87 Lý Thường Kiệt Nguyễn Trường Tộ Phạm Ngũ Lão 2 19.700 12.805 9.850 7.289 5.910 Phạm Ngũ Lão Lê Quý Đôn 1 1.33 36.442 23.687 18.221 13.484 10.933 Lê Quý Đôn Bà Triệu 2 19.700 12.805 9.850 7.289 5.910 88 Lý Tự Trọng Lê Lợi Lê Lai 1 27.400 17.810 13.700 10.138 8.220 Lê Lai Hẻm 45, 146 Lý Tự Trọng 2 19.700 12.805 9.850 7.289 5.910 Đoạn còn lại 3 15.100 9.815 7.550 5.587 4.530 89 Mạc Đỉnh Chi Trọn đường 3 15.100 9.815 7.550 5.587 4.530 90 Mai Thúc Loan (P.Rạch Dừa) Trọn đường 4 11.800 7.670 5.900 4.366 3.540 91 Nam Kỳ Khởi Nghĩa Trọn đường 1 27.400 17.810 13.700 10.138 8.220 92 Ngô Đức Kế Nguyễn An Ninh Cao Thắng 2 19.700 12.805 9.850 7.289 5.910 Cao Thắng Pasteur 3 15.100 9.815 7.550 5.587 4.530 Đoạn còn lại 4 11.800 7.670 5.900 4.366 3.540 93 Ngô Quyền (P. Thắng Nhất, P.Rạch Dừa) Nguyễn Hữu Cảnh Nơ Trang Long 3 15.100 9.815 7.550 5.587 4.530 94 Ngô Văn Huyền Trọn đường 2 19.700 12.805 9.850 7.289 5.910 95 Ngư Phủ Trọn đường 4 11.800 7.670 5.900 4.366 3.540 Ngư Phủ nối dài Ngư Phủ Tôn Đức Thắng 3 15.100 9.815 7.550 5.587 4.530 96 Nguyễn An Ninh Trọn đường 1 27.400 17.810 13.700 10.138 8.220 97 Hẻm số 1 Nguyễn An Ninh Trọn đường 4 11.800 7.670 5.900 4.366 3.540 98 Nguyễn Bảo Trọn đường 4 11.800 7.670 5.900 4.366 3.540 99 Nguyễn Bỉnh Khiêm Trọn đường 2 19.700 12.805 9.850 7.289 5.910 100 NguyễnBửu (P.Thắng Tam) Trọn đường 3 15.100 9.815 7.550 5.587 4.530 101 Nguyễn Chí Thanh Trọn đường 2 19.700 12.805 9.850 7.289 5.910 102 Nguyễn Công Trứ Trọn đường 4 0,75 8.850 5.752 4.425 3.274 2.655 103 Nguyễn Cư Trinh Trọn đường 3 15.100 9.815 7.550 5.587 4.530 104 Nguyễn Du Quang Trung Trần Hưng Đạo 1 27.400 17.810 13.700 10.138 8.220 Trần Hưng Đạo Trương Công Định 2 19.700 12.805 9.850 7.289 5.910 105 Nguyễn Gia Thiều (P.12) Trọn đường 4 11.800 7.670 5.900 4.366 3.540 106 Hẻm 58 Nguyễn Gia Thiều Trọn đường 4 11.800 7.670 5.900 4.366 3.540 107 Nguyễn Hiền Trọn đường 4 11.800 7.670 5.900 4.366 3.540 108 Nguyễn Hới (P.8) Trọn đường 2 19.700 12.805 9.850 7.289 5.910 109 Nguyễn Hữu Cảnh Đường 30/4 Trường Tiểu học Chí Linh 3 15.100 9.815 7.550 5.587 4.530 Đoạn còn lại 4 11.800 7.670 5.900 4.366 3.540 110 Tuyến hẻm từ số nhà 217 Nguyễn Hữu Cảnh số nhà 140 Lưu Chí Hiếu 4 11.800 7.670 5.900 4.366 3.540 111 Các tuyến hẻm 183 Nguyễn Hữu Cảnh (A, B, C, D, E, F, G khu nhà ở C2 Chí Linh) 4 11.800 7.670 5.900 4.366 3.540 112 Các tuyến hẻm 212 Nguyễn Hữu Cảnh (B, C, D, E, F, J, K H khu nhà ở C1 Chí Linh) 4 11.800 7.670 5.900 4.366 3.540 113 Các tuyến hẻm 217 Nguyễn Hữu Cảnh (B, C, D khu nhà ở A Chí Linh) 4 11.800 7.670 5.900 4.366 3.540 114 Nguyễn Hữu Cầu Trọn đường 2 19.700 12.805 9.850 7.289 5.910 115 Nguyễn Kim Trọn đường 3 15.100 9.815 7.550 5.587 4.530 116 Nguyễn Lương Bằng Nguyễn An Ninh Lương Thế Vinh 2 19.700 12.805 9.850 7.289 5.910 Lương Thế Vinh Lý Thái Tông 3 15.100 9.815 7.550 5.587 4.530 117 Hẻm 02, 04, 36, 50 Nguyễn Lương Bằng (P9) 3 15.100 9.815 7.550 5.587 4.530 118 Nguyễn Thái Bình Trọn đường 3 15.100 9.815 7.550 5.587 4.530 119 Nguyễn Thái Học Trọn đường 1 27.400 17.810 13.700 10.138 8.220 120 Nguyễn Thiện Thuật Lê Quang Định Nguyễn Hữu Cảnh 3 15.100 9.815 7.550 5.587 4.530 Đoạn còn lại 4 11.800 7.670 5.900 4.366 3.540 121 Nguyễn Trãi Trọn đường 1 27.400 17.810 13.700 10.138 8.220 122 Nguyễn Tri Phương Ngô Đức Kế Trương Công Định 1 27.400 17.810 13.700 10.138 8.220 123 Nguyễn Trung Trực Trọn đường 3 15.100 9.815 7.550 5.587 4.530 124 Nguyễn Trường Tộ Trọn đường 2 19.700 12.805 9.850 7.289 5.910 125 Nguyễn Văn Cừ Nguyễn An Ninh Lương Thế Vinh 2 19.700 12.805 9.850 7.289 5.910 Lương Thế Vinh Lý Thái Tông 3 15.100 9.815 7.550 5.587 4.530 126 Nguyễn Văn Trỗi Trọn đường 1 1.33 36.442 23.687 18.221 13.484 10.933 127 Nơ Trang Long Trọn đường 3 15.100 9.815 7.550 5.587 4.530 128 Ông Ích Khiêm Lê Văn Lộc Hồ Biểu Chánh 3 15.100 9.815 7.550 5.587 4.530 129 Pasteur Trọn đường 2 19.700 12.805 9.850 7.289 5.910 130 Phạm Cự Lạng (P.Rạch Dừa) Trọn đường 4 11.800 7.670 5.900 4.366 3.540 131 Phạm Hồng Thái Trọn đường 2 19.700 12.805 9.850 7.289 5.910 132 Hẻm số 110 Phạm Hồng Thái Phạm Hồng Thái Ngô Đức Kế 2 19.700 12.805 9.850 7.289 5.910 133 Phạm Ngọc Thạch Trọn đường 2 19.700 12.805 9.850 7.289 5.910 134 Hẻm 04, 36, 50, 43, 61 Phạm Ngọc Thạch (P9) 3 15.100 9.815 7.550 5.587 4.530 135 Phạm Ngũ Lão Trọn đường 3 15.100 9.815 7.550 5.587 4.530 136 Phạm Thế Hiển Nam Kỳ Khởi Nghĩa Xô Viết Nghệ Tĩnh 3 15.100 9.815 7.550 5.587 4.530 Đoạn còn lại 4 11.800 7.670 5.900 4.366 3.540 137 Phạm Văn Dinh Trọn đường 4 11.800 7.670 5.900 4.366 3.540 138 Phạm Văn Nghị (P.Thắng Nhất) Đoạn vuông góc với đường Lê Quang Định Nguyễn Thiện Thuật 3 15.100 9.815 7.550 5.587 4.530 139 Phan Bội Châu Trọn đường 2 19.700 12.805 9.850 7.289 5.910 140 Phan Chu Trinh Thùy Vân Võ Thị Sáu 1 27.400 17.810 13.700 10.138 8.220 Ngã 3 Võ Thị Sáu Đinh Tiên Hoàng 2 19.700 12.805 9.850 7.289 5.910 141 Phan Đăng Lưu Trọn đường 2 19.700 12.805 9.850 7.289 5.910 142 Hẻm 40 - Phan Đăng Lưu Trọn đường 3 15.100 9.815 7.550 5.587 4.530 143 Phan Đình Phùng Trọn đường 1 27.400 17.810 13.700 10.138 8.220 144 Phan Kế Bính Trọn đường 3 15.100 9.815 7.550 5.587 4.530 145 Phan Văn Trị Trọn đường 2 19.700 12.805 9.850 7.289 5.910 146 Phó Đức Chính Trọn đường 2 19.700 12.805 9.850 7.289 5.910 147 Phùng Khắc Khoan Trọn đường 2 19.700 12.805 9.850 7.289 5.910 148 Phước Thắng Trọn đường 4 11.800 7.670 5.900 4.366 3.540 149 Quang Trung Trọn đường 1 27.400 17.810 13.700 10.138 8.220 150 Sương Nguyệt Ánh Trọn đường 3 15.100 9.815 7.550 5.587 4.530 151 Tạ Uyên Trọn đường 2 19.700 12.805 9.850 7.289 5.910 152 Tản Đà (P.Rạch Dừa) Trọn đường 4 11.800 7.670 5.900 4.366 3.540 153 Tăng Bạt Hổ Trọn đường 4 11.800 7.670 5.900 4.366 3.540 154 Thắng Nhì Trọn đường 4 11.800 7.670 5.900 4.366 3.540 145 Thi Sách Trọn đường 1 27.400 17.810 13.700 10.138 8.220 156 Thống Nhất Quang Trung Lê Lai 1 27.400 17.810 13.700 10.138 8.220 Lê Lai Trương Công Định 2 19.700 12.805 9.850 7.289 5.910 157 Thủ Khoa Huân Trọn đường 1 27.400 17.810 13.700 10.138 8.220 158 Thùy Vân Trọn đường 1 1.33 36.442 23.687 18.221 13.484 10.933 159 Tiền Cảng Trọn đường 4 11.800 7.670 5.900 4.366 3.540 160 Tô Hiến Thành Trọn đường 3 15.100 9.815 7.550 5.587 4.530 161 Tôn Đản (P.Rạch Dừa) Trọn đường 4 11.800 7.670 5.900 4.366 3.540 162 Tôn Thất Thuyết (nối dài) Lê Văn Lộc Lương Văn Nho 4 11.800 7.670 5.900 4.366 3.540 163 Tôn Thất Tùng Trọn đường 2 19.700 12.805 9.850 7.289 5.910 164 Tống Duy Tân (P.9) Lương Thế Vinh Nguyễn Trung Trực 4 11.800 7.670 5.900 4.366 3.540 165 Trần Anh Tông Trọn đường 4 11.800 7.670 5.900 4.366 3.540 166 Trần Bình Trọng Trọn đường 3 15.100 9.815 7.550 5.587 4.530 167 Trần Cao Vân Lê Văn Lộc Võ Trường Toản 3 15.100 9.815 7.550 5.587 4.530 Võ Trường Toản Nguyễn Đức Cảnh 4 11.800 7.670 5.900 4.366 3.540 168 Trần Đình Xu Nối từ đường 30/4 Khu chợ Rạch Dừa 3 15.100 9.815 7.550 5.587 4.530 169 Trần Đồng Trọn đường 2 19.700 12.805 9.850 7.289 5.910 170 Trần Hưng Đạo Trọn đường 1 1.33 36.442 23.687 18.221 13.484 10.933 171 Trần Nguyên Đán Trọn đường 4 11.800 7.670 5.900 4.366 3.540 172 Trần Nguyên Hãn Trọn đường 2 19.700 12.805 9.850 7.289 5.910 173 Trần Phú (P.1, P.5) Quang Trung Nhà số 46 Trần Phú 1 27.400 17.810 13.700 10.138 8.220 Đoạn còn lại 2 19.700 12.805 9.850 7.289 5.910 174 Trần Quốc Toản Trọn đường 4 11.800 7.670 5.900 4.366 3.540 175 Trần Quý Cáp Trọn đường 2 19.700 12.805 9.850 7.289 5.910 176 Trần Xuân Độ Trọn đường 4 11.800 7.670 5.900 4.366 3.540 177 Triệu Việt Vương Trọn đường 3 15.100 9.815 7.550 5.587 4.530 178 Trịnh Hoài Đức (P.7) Trọn đường 2 19.700 12.805 9.850 7.289 5.910 179 Trương Công Định Ngã 3 Hạ Long Quang Trung Lê Lai 2 19.700 12.805 9.850 7.289 5.910 Lê Lai Ngã 5 1 27.400 17.810 13.700 10.138 8.220 Ngã 5 Nguyễn An Ninh 1 27.400 17.810 13.700 10.138 8.220 Đoạn còn lại 2 19.700 12.805 9.850 7.289 5.910 180 Trưng Nhị Trọn đường 1 1.33 36.442 23.687 18.221 13.484 10.933 181 Trưng Trắc Trọn đường 1 1.33 36.442 23.687 18.221 13.484 10.933 182 Trương Hán Siêu (P.10) Trọn đường 4 11.800 7.670 5.900 4.366 3.540 183 Trương Ngọc (P.Thắng Tam) Trọn đường 3 15.100 9.815 7.550 5.587 4.530 184 Trương Văn Bang (P.7) Trọn đường 1 27.400 17.810 13.700 10.138 8.220 185 Trương Vĩnh Ký Trọn đường 1 27.400 17.810 13.700 10.138 8.220 186 Trường Sa (P.12) Võ Nguyên Giáp Cầu Gò Găng P.12 4 11.800 7.670 5.900 4.366 3.540 187 Tú Xương Trọn đường 3 15.100 9.815 7.550 5.587 4.530 188 Tuệ Tĩnh (P.RD) Trọn đường 4 11.800 7.670 5.900 4.366 3.540 189 Tuyến đường nối vuông góc từ đường 30/4, có cùng độ rộng với hẻm 524 (P.Rạch Dừa) (Nằm giữa hẻm 524 và đường Bình Giã đến Khu chợ Rạch Dừa 3 15.100 9.815 7.550 5.587 4.530 190 Tuyến đường từ số nhà 04 võ Văn Tần đến số nhà 05 Trần Nguyên Đán 4 11.800 7.670 5.900 4.366 3.540 191 Văn Cao (P.2) Trọn đường 4 11.800 7.670 5.900 4.366 3.540 192 Vi Ba Lê Lợi Ngã 3 Vi Ba 3 15.100 9.815 7.550 5.587 4.530 Ngã 3 Vi Ba Hẻm 105 Lê Lợi 3 15.100 9.815 7.550 5.587 4.530 Đoạn còn lại 4 11.800 7.670 5.900 4.366 3.540 193 Võ Đình Thành (P.Thắng Tam) Trọn đường 3 15.100 9.815 7.550 5.587 4.530 194 Võ Nguyên Giáp Vòng xoay đường 3/2 và trục đường 51B Ẹo Ông Từ 3 15.100 9.815 7.550 5.587 4.530 Ẹo Ông Từ CS Trung Tín (cầu Cây Khế cũ) 3 15.100 9.815 7.550 5.587 4.530 CS Trung Tín (cầu Cây Khế cũ) Hoa Lư 4 11.800 7.670 5.900 4.366 3.540 Hoa Lư Cầu Cỏ May 3 15.100 9.815 7.550 5.587 4.530 195 Võ Thị Sáu Trọn đường 2 19.700 12.805 9.850 7.289 5.910 196 Võ Văn Tần Trọn đường 4 11.800 7.670 5.900 4.366 3.540 197 Xô Viết Nghệ Tĩnh Trọn đường 2 19.700 12.805 9.850 7.289 5.910 198 Yên Bái Trọn đường 3 15.100 9.815 7.550 5.587 4.530 199 Yên Đổ Trọn đường 4 11.800 7.670 5.900 4.366 3.540 200 Yersin Trọn đường 2 19.700 12.805 9.850 7.289 5.910 201 Các tuyến đường tại khu nhà ở cao cấp Á Châu phường 2 a Đường Phan Huy Ích, đường Thái Văn Lung, đường Bàu Sen 1, 2, 3, 5, 7, 9 theo quy hoạch 4 11.800 7.670 5.900 4.366 3.540 b Đường Phan Huy Chú 3 15.100 9.815 7.550 5.587 4.530 202 Các tuyến đường thuộc khu nhà ở đồi 2 CTCP Phát triển nhà P10 Đường số 6,10, 11 theo quy hoạch 3 15.100 9.815 7.550 5.587 4.530 Đường số 3, 4,5 theo quy hoạch 4 11.800 7.670 5.900 4.366 3.540 203 Các tuyến đường thuộc khu nhà ở Phước Cơ P12 21 lô đất có diện tích 2.600m2 3 15.100 9.815 7.550 5.587 4.530 23 lô đất có diện tích 2.762,5m2 4 11.800 7.670 5.900 4.366 3.540 204 Các tuyến đường thuộc khu Tái định cư 4,1 ha phường 10 Các tuyến đường có lòng đường trải nhựa rộng từ 5-7m 4 11.800 7.670 5.900 4.366 3.540 Các tuyến đường có lòng đường trải nhựa lớn hơn 7m 4 11.800 7.670 5.900 4.366 3.540 205 Các tuyến đường thuộc khu vực dân cư phường 9 Lý Thái Tông Trương Công Định Lương Thế Vinh 3 15.100 9.815 7.550 5.587 4.530 Nguyễn Đức Thuận Lương Thế Vinh Lý Thái Tông 3 15.100 9.815 7.550 5.587 4.530 Nguyễn Khang Lương Thế Vinh Lý Thái Tông 3 15.100 9.815 7.550 5.587 4.530 Võ Trường Toản Đường 30/4 Trần Cao Vân 2 19.700 12.805 9.850 7.289 5.910 Trần Cao Vân Tôn Đức Thắng 3 15.100 9.815 7.550 5.587 4.530 206 Những tuyến đường khu tái định cư Trần Bình Trọng (P. Nguyễn An Ninh): Lê Trọng Tấn Trần Bình Trọng Mai Xuân Thưởng 4 11.800 7.670 5.900 4.366 3.540 Mai Xuân Thưởng Nguyễn An Ninh Trần Bình Trọng 4 11.800 7.670 5.900 4.366 3.540 Nguyễn Hữu Thọ (hẻm 556 Nguyễn An Ninh) Ranh sân bay Nguyễn An Ninh 4 11.800 7.670 5.900 4.366 3.540 Nguyễn Thị Minh Khai Nguyễn An Ninh Trần Bình Trọng 3 15.100 9.815 7.550 5.587 4.530 207 Những tuyến đường trong khu Trung tâm thương mại phường 7: Bế Văn Đàn Nguyễn Thái Học Ngô Đức Kế 2 19.700 12.805 9.850 7.289 5.910 Nam Cao Tôn Thất Tùng Ngô Đức Kế 2 19.700 12.805 9.850 7.289 5.910 Nguyễn Kiệm Trương Văn Bang Ngô Đức Kế 2 19.700 12.805 9.850 7.289 5.910 Nguyễn Oanh Phùng Chí Kiên Nguyễn Kiệm 2 19.700 12.805 9.850 7.289 5.910 Phùng Chí Kiên Nguyễn Thái Học Phạm Hồng Thái 2 19.700 12.805 9.850 7.289 5.910 Xuân Diệu Nguyễn Thái Học Ngô Đức Kế 2 19.700 12.805 9.850 7.289 5.910 Xuân Thủy Cao Thắng Paster 2 19.700 12.805 9.850 7.289 5.910 208 Những tuyến đường nội bộ thuộc các dự án khu tái định cư Bến Đình, khu nhà ở Sao Mai, Tecapro, Decoimex, Đại An: Đường bờ kè Rạch Bến Đình Dự án nhà ở đại An Hết phần đất giao Công ty phát triển Nhà 3 15.100 9.815 7.550 5.587 4.530 Đường Bến Đình 1, 2, 4, 6, 8 theo quy hoạch (bổ sung) Trọn đường (đường rải nhựa có lòng đường và vỉa hè rộng 15m) 3 15.100 9.815 7.550 5.587 4.530 Đường Bến Đình 3 và đường Bến Đình 7 Trọn đường (đường rải nhựa có lòng đường và vỉa hè rộng 10m) 4 11.800 7.670 5.900 4.366 3.540 Lương Văn Nho Đường 30/4 Tôn Đức Thắng 3 15.100 9.815 7.550 5.587 4.530 Nguyễn Thị Định Đường 30/4 Tôn Đức Thắng 3 15.100 9.815 7.550 5.587 4.530 Tố Hữu Đường 30/4 Ông Ích Khiêm 3 15.100 9.815 7.550 5.587 4.530 Ngô Tất Tố Võ Trường Toản Lương Văn Nho 4 11.800 7.670 5.900 4.366 3.540 Ngô Gia Tự Ngô Tất Tố Ông Ích Khiêm 4 11.800 7.670 5.900 4.366 3.540 Nguyễn Bình Nguyễn Trung Trực Ngô Gia Tự 4 11.800 7.670 5.900 4.366 3.540 Nguyễn Thị Thập Lương Văn Nho Hẻm giữa 2 đường Ông Ích Khiêm và Trần Quang Diệu 4 11.800 7.670 5.900 4.366 3.540 Trần Quang Diệu (P.9, P.Thắng Nhì) Lê Văn Lộc Bến Đình 2 3 15.100 9.815 7.550 5.587 4.530 Tôn Đức Thắng Lê Văn Lộc Đường QH 100m vào Cảng Sao Mai Bến Đình 3 15.100 9.815 7.550 5.587 4.530 Hồ Biểu Chánh Đường 30/4 Trần Cao Vân 3 15.100 9.815 7.550 5.587 4.530 Nguyễn Thông Tố Hữu Đường QH 100m vào Cảng Sao Mai Bến Đình 4 11.800 7.670 5.900 4.366 3.540 Hàm Nghi Tố Hữu Nguyễn Đức Cảnh 4 11.800 7.670 5.900 4.366 3.540 Nguyễn Đức Cảnh Hàm Nghi Nguyễn Thông 4 11.800 7.670 5.900 4.366 3.540 Nguyễn Phi Khanh Đường 30/4 Nguyễn Thông 3 15.100 9.815 7.550 5.587 4.530 Nguyễn Bá Lân Lê Văn Lộc Lương Văn Nho 4 11.800 7.670 5.900 4.366 3.540 Hoàng Minh Giám Lê Văn Lộc Lương Văn Nho 4 11.800 7.670 5.900 4.366 3.540 209 Các tuyến đường có lòng đường trải nhựa rộng 5 m trở lên thuộc khu tái định cư 199 lô phường 10 4 11.800 7.670 5.900 4.366 3.540 210 Những tuyến đường nội bộ thuộc khu biệt thự Phương Nam Dương Minh Châu Khu dân cư Binh đoàn 15 Huỳnh Tịnh Của 4 11.800 7.670 5.900 4.366 3.540 Hoàng Trung Thông Mạc Thanh Đạm Huỳnh Tịnh Của 4 11.800 7.670 5.900 4.366 3.540 Tô Ngọc Vân Hoàng Lê Kha Hoàng Trung Thông 4 11.800 7.670 5.900 4.366 3.540 Hoàng Lê Kha Bùi Công Minh Hoàng Trung Thông 4 11.800 7.670 5.900 4.366 3.540 Mạc Thanh Đạm (P.8) Thùy Vân Dương Minh Châu 2 19.700 12.805 9.850 7.289 5.910 Nguyễn Hữu Tiến (P.8) Nguyễn An Ninh Đường nội bộ khu Biệt thự Phương Nam 3 15.100 9.815 7.550 5.587 4.530 Hoàng Văn Thái (P.NAN) Lê Trọng Tấn Mai Xuân Thưởng 4 11.800 7.670 5.900 4.366 3.540 Đường số 10 (P.8) Đường Mạc Thanh Đạm nối dài Đoạn đã hoàn thiện cơ sở hạ tầng 4 11.800 7.670 5.900 4.366 3.540 211 Những tuyến đường thuộc HTKT Khu tái định cư 1,65ha (phường 10) Đường số 1 Trọn đường 3 15.100 9.815 7.550 5.587 4.530 Đường số 2, 5, 6 Trọn đường 4 11.800 7.670 5.900 4.366 3.540 212 Đường vào Trường THCS Nguyễn Gia Thiều (P.12) (đoạn trải nhựa từ đường 2/9 đến Trường THPT liên phường 11, 12 và đoạn trải nhựa từ Trường THPT liên phường 11, 12 đến hết mặt tiền Trường THCS Nguyễn Gia Thiều) 4 0,75 8.850 5.752 4.425 3.274 2.655 NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG NỐI VUÔNG GÓC ĐƯỜNG 30/4 KHU BẾN ĐÌNH 1 Đoạn nối từ đường 30/4 đến hết đường bờ kè Rạch Bến Đình Đoạn đã trải nhựa rộng 7 m nằm trong dự án nhà ở của Công ty Tecapro 3 15.100 9.815 7.550 5.587 4.530 Đoạn trải nựa nối từ đường 30/4 đến đường Trần Cao Vân (phía trước UBND phường 9) 3 15.100 9.815 7.550 5.587 4.530 2 Đường nối từ đường 30/4 đến hết đường bờ kè Rạch Bến Đình (đi qua phần đất của dự án nhà ở Đại An) 3 15.100 9.815 7.550 5.587 4.530 3 Đường nối từ đường 30/4 đến hết đường bờ kè Rạch Bến Đình (bên cạnh Công ty xây dựng và Phát triển Đô thị tỉnh) 3 15.100 9.815 7.550 5.587 4.530 NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU 240 LÊ LỢI, PHƯỜNG 7, THÀNH PHỐ VŨNG TÀU 1 Trần Huy Liệu Trọn đường 3 15.100 9.815 7.550 5.587 4.530 2 Trần Khánh Dư Trọn đường 3 15.100 9.815 7.550 5.587 4.530 3 Trần Khắc Chung Trọn đường 3 15.100 9.815 7.550 5.587 4.530 4 Hẻm số 01, 04 Trần Khắc Chung Trọn đường 4 11.800 7.670 5.900 4.366 3.540 5 Hẻm số 03, 05 Trần Khắc Chung Trọn đường 4 11.800 7.670 5.900 4.366 3.540 6 Con đường hình chữ U (Phần kéo dài của đường Trần Khánh Dư có 2 nhánh nối vuông góc với đường Trần Huy Liệu) 3 15.100 9.815 7.550 5.587 4.530 NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC TRUNG TÂM CHÍ LINH, PHƯỜNG 10, PHƯỜNG NGUYỄN AN NINH, THÀNH PHỐ VŨNG TÀU 1 Các tuyến đường thuộc khu E2, E4 Trung tâm Chí Linh theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch phân lô số CHL/QH-03/C Những tuyến đường có lòng đường trải nhựa rộng 10,5m 3 15.100 9.815 7.550 5.587 4.530 Những tuyến đường có lòng đường trải nhựa rộng 5-7m 4 11.800 7.670 5.900 4.366 3.540 2 Các tuyến đường A3, A4, C4, C5, H1 Khu trung tâm đô thị Chí Linh 4 11.800 7.670 5.900 4.366 3.540 3 Các tuyến đường trong khu Trung tâm Chí Linh theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch phân lô số CHL/QH-03/C - Nguyễn Hữu Cảnh đường 3/2 hết phần đường thi công hoàn chỉnh (khu A8) 3 1.25 18.875 12.268 9.437 6.983 5.662 - Đoạn từ giữa khu A4 đến hết ranh đất dự án về hướng đường 30/4 4 11.800 7.670 5.900 4.366 3.540 - Các đoạn đường nội bộ bao gồm các lô đất: A3, A4, A7, A8, A9, B11, B12, B13, B13A, B13B, C4, C5, D1, D2, D6, E1, E3, H1 4 11.800 7.670 5.900 4.366 3.540 2. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔN ĐVT: 1.000 đồng/m2 Stt TÊN ĐƯỜNG Đoạn đường Khu vực Hệ số Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số) Từ Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 1 Bến Điệp Trọn đường 1 0.64 2.304 1.497 1.152 852 691 2 Cồn Bần Trọn đường 1 0.64 2.304 1.497 1.152 852 691 3 Đông Hồ Mang Cá Trọn đường 1 0.64 2.304 1.497 1.152 852 691 4 Đường thôn 2 Bến Đá Trọn đường 1 0.64 2.304 1.497 1.152 852 691 5 Đường thôn 4 Trọn đường 1 0.64 2.304 1.497 1.152 852 691 6 Đường thôn 5 Trọn đường 1 0.64 2.304 1.497 1.152 852 691 7 Đường thôn 6 Trọn đường 1 0.64 2.304 1.497 1.152 852 691 8 Đường thôn 7 Trọn đường 1 0.64 2.304 1.497 1.152 852 691 9 Hẻm số 3 thôn 5 Trọn đường 1 0.64 2.304 1.497 1.152 852 691 10 Hoàng Sa (tên cũ: Láng Cát Long Sơn) Trọn đường 1 0.8 2.880 1.872 1.440 1.065 864 11 Liên thôn 1- Rạch Lùa Trọn đường 1 0.64 2.304 1.497 1.152 852 691 12 Liên thôn 4-6 Trọn đường 1 0.64 2.304 1.497 1.152 852 691 13 Liên thôn 5-8 Trọn đường 1 0.64 2.304 1.497 1.152 852 691 14 Liên thôn Bến Điệp Trọn đường 1 0.64 2.304 1.497 1.152 852 691 15 Ông Hưng Trọn đường 1 0.64 2.304 1.497 1.152 852 691 16 Số 2 thôn 5 Trọn đường 1 0.64 2.304 1.497 1.152 852 691 17 Số 2 thôn 6 Trọn đường 1 0.64 2.304 1.497 1.152 852 691 18 Tây Hồ Mang Cá Trọn đường 1 0.64 2.304 1.497 1.152 852 691 19 Đường 28 tháng 4 Trọn đường 1 0.8 2.880 1.872 1.440 1.065 864 20 Ba đường hẻm thuộc khu dân cư thôn 4 1 0.64 2.304 1.497 1.152 852 691 21 Khu vực Gò Găng (Trọn đường) 2 2.200 1.430 1.100 814 660 22 Trường Sa Cầu Gò Găng P.12 TP VT Nhà lớn Long Sơn 1 3.600 2.340 1.800 1.332 1.080 23 Đường vào khu công nghiệp Dầu khí Long Sơn (toàn tuyến), xã Long Sơn Cầu Ba Nanh thôn 10 Dự án tổ hợp hóa dầu Miền Nam thôn 2 1 3.600 2.340 1.800 1.332 1.080 24 Những tuyến đường nội bộ thuộc dự án Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Long Sơn giai đoạn 1: Đường trải nhựa rộng từ 25m đến 36m (bao gồm lòng đường, vỉa hè, giải phân cách) 1 0,64 2.304 1.497 1.152 852 691 Đường trải nhựa rộng từ 12m đến 16m (bao gồm lòng đường, vỉa hè) 2 0,64 1.408 915 704 521 422 II. ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BÀ RỊA 1. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ ĐVT: 1.000 đồng/m2 Stt TÊN ĐƯỜNG Đoạn đường Loại đường Hệ số Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số) Từ Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 1 Bạch Đằng Nguyễn Huệ Nguyễn Đình Chiểu 2 10.000 6.500 5.000 3.700 3.000 Nguyễn Đình Chiểu Vòng xoay Chi Lăng 2 10.000 6.500 5.000 3.700 3.000 Vòng xoay Chi Lăng Nguyễn Hữu Thọ 1 14.000 9.100 7.000 5.180 4.200 Nguyễn Hữu Thọ Lê Duẩn 2 10.000 6.500 5.000 3.700 3.000 Lê Duẩn Phạm Văn Đồng 2 0.8 8.000 5.200 4.000 2.960 2.400 Phạm Văn Đồng Phạm Hùng 2 0.8 8.000 5.200 4.000 2.960 2.400 2 Bình Giã Nguyễn Hữu Cảnh Trương Tấn Bửu 3 0.7 4.900 4.550 3.500 2.590 2.100 3 Bùi Lâm (P. Phước Nguyên) Ngã 3 Bùi Lâm Giáo xứ Dũng Lạc 3 0,8 5.600 3.640 2.800 2.072 1.680 4 Các đường xương (trải nhựa ) còn lại thuộc phường Long Toàn 4 0.8 3.920 2.548 1.960 1.450 1.176 5 Cách Mạng Tháng Tám Tô Nguyệt Đình Cầu Long Hương 2 10.000 6.500 5.000 3.700 3.000 Cầu Long Hương Tôn Đức Thắng 1 14.000 9.100 7.000 5.180 4.200 Tôn Đức Thắng Cầu Thủ Lựu 1 14.000 9.100 7.000 5.180 4.200 Cầu Thủ Lựu Giáp Long Điền 2 10.000 6.500 5.000 3.700 3.000 6 Châu Văn Biết Lê Duẩn Hết nhựa 3 0.7 4.900 4.550 3.500 2.590 2.100 7 Chi Lăng Nguyễn Thanh Đằng Đường phía Đông khu bờ kè sông Dinh GĐ2 2 10.000 6.500 5.000 3.700 3.000 8 Cù Chính Lan Trần Quang Diệu Điện Biên Phủ 3 0,7 4.900 3.185 2.450 1.813 1.470 9 Duy Tân (Nguyễn Khuyến) Nguyễn An Ninh Cầu Đình Long Hương 4 0.8 3.920 2.548 1.960 1.450 1.176 10 Dương Bạch Mai QL 51 Bạch Đằng 1 14.000 9.100 7.000 5.180 4.200 11 Đặng Nguyên Cẩn Nguyễn Thái Bình Giáp ranh huyện Long Điền 3 0.7 4.900 3.185 2.450 1.813 1.470 12 Đặng Văn Ngữ Cù Chính Lan Hết nhựa 3 0.7 4.900 3.185 2.450 1.813 1.470 Đoạn đường đất còn lại 3 0,5 3.500 2.275 1.750 1.295 1.050 13 Điện Biên Phủ Cầu Điện Biên Phủ Nguyễn Thanh Đằng 2 10.000 6.500 5.000 3.700 3.000 Nguyễn Thanh Đằng Hết ranh phường Long Toàn 3 7.000 4.550 3.500 2.590 2.100 14 Đoàn Giỏi (A1 - TĐC Bắc 55) Nguyễn Thị Minh Khai Huỳnh Tấn Phát 3 0.7 4.900 3.185 2.450 1.813 1.470 15 Đỗ Nhuận (Đường phía Tây chợ Kim Dinh) Quốc lộ 51 Trịnh Đình Thảo 4 4.900 3.185 2.450 1.813 1.470 16 Đông Tây Giáo Xứ Dũng Lạc 3 0.8 5.600 3.640 2.800 2.072 1.680 17 Đường 27/4 Nhà Tròn Điện Biên Phủ 1 14.000 9.100 7.000 5.180 4.200 Điện Biên Phủ Phạm Ngọc Thạch 2 10.000 6.500 5.000 3.700 3.000 Phạm Ngọc Thạch Cầu Nhà máy nước (Hoàng Diệu) 3 7.000 4.550 3.500 2.590 2.100 Nhà Tròn (CMT8) Nguyễn Huệ 2 10.000 6.500 5.000 3.700 3.000 18 Đường bên hông trung tâm huấn luyện chó đua Võ Thị Sáu Hết nhựa 4 0.7 3.430 2.230 1.715 1.269 1.029 19 Nguyễn Thành Long Đường 27/4 Lê Thành Duy 3 7.000 4.550 3.500 2.590 2.100 20 Đường phía Đông khu bờ kè sông Dinh giai đoạn 2 Nguyễn Thành Long Lê Thành Duy 3 7.000 4.550 3.500 2.590 2.100 21 Đường trong khu trung tâm thương mại phường Long Hương 3 0.75 5.250 3.413 2.625 1.943 1.575 22 Đường vào Nhà máy điện Bà Rịa Quốc lộ 51 Hết đường nhựa 4 4.900 3.185 2.450 1.813 1.470 23 Đường vào trụ sở khu phố 3 Nguyễn Minh Khanh Đường bên hông Trung tâm huấn luyện chó đua 4 0.7 3.430 2.230 1.715 1.269 1.029 24 H1 - Hà Huy Tập (Đường phía Nam trường Nguyễn Du) Hà Huy Tập Hết nhựa 3 7.000 4.550 3.500 2.590 2.100 25 H2 - Cách Mạng Tháng Tám (hẻm đình Phước Lễ) Cách Mạng Tháng Tám Bạch Đằng 4 4.900 3.185 2.450 1.813 1.470 26 H2 - Lê Duẩn (Khu giáo chức) Lê Duẩn Bạch Đằng 3 0.7 4.900 3.185 2.450 1.813 1.470 27 H2 Nguyễn Thị Định (Đường vào trường Biên phòng) Nguyễn Thị Định Trường Biên phòng 4 4.900 3.185 2.450 1.813 1.470 28 Đoàn Chuẩn (tên cũ: H3 Hà Huy Tập) Hà Huy Tập Phạm Hùng 3 7.000 4.550 3.500 2.590 2.100 29 H4 - CMT8 (Khu giáo chức) Cách Mạng Tháng Tám H2 - Lê Duẩn 3 0.7 4.900 3.185 2.450 1.813 1.470 30 H4 - Lê Duẩn (Khu giáo chức) Lê Duẩn H6 - CMT8 3 0.7 4.900 3.185 2.450 1.813 1.470 31 H4 Nguyễn Thị Định (Đường vào trường Biên phòng) Nguyễn Thị Định Hết nhựa 4 4.900 3.185 2.450 1.813 1.470 32 H6 - CMT8 (Khu giáo chức) Cách Mạng Tháng Tám Nguyễn Tất Thành 3 0.7 4.900 3.185 2.450 1.813 1.470 33 Hà Huy Tập (P.Phước Nguyên) Cách Mạng Tháng Tám Hết nhựa 4 4.900 3.185 2.450 1.813 1.470 34 Hà Huy Tập - P.Phước Trung Cách Mạng Tháng Tám Trường Chinh 3 7.000 4.550 3.500 2.590 2.100 35 Hai Bà Trưng Lê Thành Duy Lê Lợi 2 10.000 6.500 5.000 3.700 3.000 Lê Lợi Nguyễn Thanh Đằng 2 10.000 6.500 5.000 3.700 3.000 36 Hoàng Diệu Cầu NM Nước Hùng Vương 3 7.000 4.550 3.500 2.590 2.100 37 Hoàng Đạo Thành (TĐC Đông QL56) Mộng Huê Lầu Nguyễn Tất Thành 3 0.6 4.200 2.730 2.100 1.554 1.260 38 Hoàng Hoa Thám Hùng Vương Nguyễn Văn Cừ 3 0.8 5.600 3.640 2.800 2.072 1.680 39 Hoàng Việt Trọn đường 3 0,75 5.250 3.413 2.625 1.943 1.575 40 Hồ Tri Tân Bên hông Trường C.III 3 7.000 4.550 3.500 2.590 2.100 41 Huệ Đăng Trọn đường 2 10.000 6.500 5.000 3.700 3.000 42 Hùng Vương Ngã 4 Xóm Cát Phạm Ngọc Thạch 2 10.000 6.500 5.000 3.700 3.000 Phạm Ngọc Thạch Mô Xoài 3 7.000 4.550 3.500 2.590 2.100 43 Hương lộ 2 Ngã 5 Long Điền Hết địa phận phường Long Tâm 4 0.8 3.920 2.548 1.960 1.450 1.176 44 Huỳnh Khương Ninh Phan Văn Trị Giáp ranh TX Phú Mỹ 4 4.900 3.185 2.450 1.813 1.470 45 Huỳnh Ngọc Hay 2 10.000 6.500 5.000 3.700 3.000 46 Huỳnh Tấn Phát Đường 27/4 Nguyễn Tất Thành 3 7.000 4.550 3.500 2.590 2.100 47 Huỳnh Tịnh Của 1 14.000 9.100 7.000 5.180 4.200 48 Kha Vạn Cân Võ Văn Kiệt Trần Phú 4 4.900 3.185 2.450 1.813 1.470 49 Lâm Quang Ky Hùng Vương Mộng Huê Lầu 3 0.7 4.900 3.185 2.450 1.813 1.470 50 Lê Bảo Tịnh (Khu TĐC Đông QL56) Lâm Quang Ky Nguyễn Tất Thành 3 0.6 4.200 2.730 2.100 1.554 1.260 51 Lê Bình (D4) (TĐC Đông QL56) Trần Nguyên Đán Hoàng Đạo Thành 3 0.6 4.200 2.730 2.100 1.554 1.260 52 Lê Duẩn Trọn đường 2 0.8 8.000 5.200 4.000 2.960 2.400 53 Lê Lai Trọn đường 2 10.000 6.500 5.000 3.700 3.000 54 Lê Lợi Chi Lăng Hai Bà Trưng 2 10.000 6.500 5.000 3.700 3.000 Hai Bà Trưng Huỳnh Ngọc Hay 2 10.000 6.500 5.000 3.700 3.000 Huỳnh Ngọc Hay Điện Biên Phủ 3 7.000 4.550 3.500 2.590 2.100 55 Lê Quý Đôn Huỳnh Tịnh Của Dương Bạch Mai 1 14.000 9.100 7.000 5.180 4.200 Dương Bạch Mai Nguyễn Thanh Đằng 1 14.000 9.100 7.000 5.180 4.200 Nguyễn Thanh Đằng Chi Lăng 2 10.000 6.500 5.000 3.700 3.000 56 Lê Thành Duy Trương Vĩnh Ký Nguyễn Đình Chiểu 3 7.000 4.550 3.500 2.590 2.100 Nguyễn Đình Chiểu Nguyễn Thanh Đằng 2 10.000 6.500 5.000 3.700 3.000 Nguyễn Thanh Đằng Nguyễn Hữu Thọ 2 10.000 6.500 5.000 3.700 3.000 57 Lê Thị Bạch Vân (Khu tái định cư Đông QL56) Lâm Quang Ky Nguyễn Mạnh Tường 3 0.6 4.200 2.730 2.100 1.554 1.260 58 Lê Văn Duyệt (P. Long Toàn) Nguyễn Văn Cừ Phạm Văn Bạch 4 0.7 3.430 2.230 1.715 1.269 1.029 Nguyễn Văn Cừ Khu phố 5 4 0.7 3.430 2.230 1.715 1.269 1.029 59 Lương Thế Vinh Trọn đường 4 4.900 3.185 2.450 1.813 1.470 60 Lê Đại Hành (tên cũ: Lý Đại Hànhphường Kim Dinh) Quốc lộ 51 Tuyến tránh QL56 4 4.900 3.185 2.450 1.813 1.470 61 Lý Thường Kiệt Dương Bạch Mai Nguyễn Thanh Đằng 1 14.000 9.100 7.000 5.180 4.200 Nguyễn Thanh Đằng Chi Lăng 2 10.000 6.500 5.000 3.700 3.000 62 Lý Tự Trọng Trọn đường 2 10.000 6.500 5.000 3.700 3.000 63 Mô Xoài (P. Phước Hưng - đường bên hông Tỉnh đội) Hùng Vương Văn Tiến Dũng 3 0.7 4.900 3.185 2.450 1.813 1.470 64 Mộng Huê Lầu (Khu tái định cư Đông QL56) Nguyễn Văn Trỗi Nguyễn Mạnh Tường 3 0.6 4.200 2.730 2.100 1.554 1.260 65 Nam Quốc Can Trần Hưng Đạo Điện Biên Phủ 3 0.8 5.600 3.640 2.800 2.072 1.680 66 Ngô Đình Chất (A5 - TĐC Bắc 55) Nguyễn Bính Huỳnh Tấn Phát 3 0.6 4.200 2.730 2.100 1.554 1.260 67 Ngô Đức Kế Trọn đường 3 0.7 4.900 3.185 2.450 1.813 1.470 68 Ngô Gia Tự Nguyễn Thanh Đằng Lê Duẩn 2 10.000 6.500 5.000 3.700 3.000 70 Ngô Văn Tịnh (Cánh Đồng Mắt Mèo) Cách Mạng Tháng Tám Quốc lộ 51 3 0.75 5.250 3.413 2.625 1.943 1.575 71 Nguyên Hồng (Đường phía sau UBND phường Phước Trung) Lê Duẩn Hết nhựa 3 0.7 4.900 3.185 2.450 1.813 1.470 72 Nguyễn An Ninh Nguyễn Hữu Cảnh Trương Phúc Phan 3 0.75 5.250 3.413 2.625 1.943 1.575 73 Nguyễn Bính (Nguyễn Lương Bằng - tái định cư Bắc 55) Phi Yến Lê Duẩn 3 0.7 4.900 3.185 2.450 1.813 1.470 74 Nguyễn Bình Cách Mạng Tháng Tám Nguyễn Văn Linh 3 0.8 5.600 3.640 2.800 2.072 1.680 Nguyễn Văn Linh Huỳnh Tấn Phát 3 0.7 4.900 3.185 2.450 1.813 1.470 75 Nguyễn Chánh (Hoàng Văn Thái - TĐC Bắc 55) Tôn Đức Thắng Lê Duẩn 3 0.8 5.600 3.640 2.800 2.072 1.680 76 Nguyễn Chí Thanh CMT8 Nguyễn Văn Linh 3 0.8 5.600 3.640 2.800 2.072 1.680 77 Nguyễn Cư Trinh Trọn đường 3 0.75 5.250 3.413 2.625 1.943 1.575 78 Nguyễn Du Trọn đường 2 10.000 6.500 5.000 3.700 3.000 79 Nguyễn Đình Chiểu Quốc lộ 51 Huỳnh Ngọc Hay 2 10.000 6.500 5.000 3.700 3.000 Huỳnh Ngọc Hay Đường 27/4 3 7.000 4.550 3.500 2.590 2.100 80 Nguyễn Hồng Lam (TĐC Đông QL56) Nguyễn Mạnh Tường Nguyễn Văn Trỗi 3 0.6 4.200 2.730 2.100 1.554 1.260 81 Nguyễn Huệ Trọn đường 2 10.000 6.500 5.000 3.700 3.000 82 Nguyễn Hữu Cảnh Quốc lộ 51 Suối Lồ Ồ 3 0.75 5.250 3.413 2.625 1.943 1.575 83 Nguyễn Hữu Thọ Quốc lộ 51 CMT8 1 14.000 9.100 7.000 5.180 4.200 Cách Mạng Tháng Tám Nguyễn Văn Linh 2 10.000 6.500 5.000 3.700 3.000 Nguyễn Văn Linh Hùng Vương 3 7.000 4.550 3.500 2.590 2.100 84 Nguyễn Khoa Đăng Nguyễn Văn Hưởng Nguyễn Phúc Chu 4 4.900 3.185 2.450 1.813 1.470 85 Nguyễn Mạnh Hùng Nguyễn Văn Cừ Khu phố 2 3 0.7 4.900 3.185 2.450 1.813 1.470 Nguyễn Văn Cừ giáp đường mòn KP1, giáp Huyện Long Điền 3 0.7 4.900 3.185 2.450 1.813 1.470 86 Nguyễn Mạnh Tường Hùng Vương Nguyễn Tất Thành 3 0.6 4.200 2.730 2.100 1.554 1.260 87 Nguyễn Minh Khanh (Đinh Tiên Hoàng) Võ Thị Sáu Hết đường nhựa 4 4.900 3.185 2.450 1.813 1.470 88 Nguyễn Tất Thành (quy hoạch số 2 cũ) Quốc lộ 51 Điện Biên Phủ 2 10.000 6.500 5.000 3.700 3.000 Điện Biên Phủ Hùng Vương 3 7.000 4.550 3.500 2.590 2.100 89 Nguyễn Tất Thành (nối dài) Hoàng Diệu Giáp ranh xã Tân Hưng 3 7.000 4.550 3.500 2.590 2.100 90 Nguyễn Thái Bình Đoạn đã thảm nhựa 3 0.7 4.900 3.185 2.450 1.813 1.470 Đoạn đường đất còn lại 3 0,5 3.500 2.275 1.750 1.295 1.050 91 Nguyễn Thành Châu Trọn đường 3 7.000 4.550 3.500 2.590 2.100 92 Nguyễn Thanh Đằng Quốc lộ 51 Ngã 4 Xóm Cát 1 14.000 9.100 7.000 5.180 4.200 93 Nguyễn Thị Định CMT8 Phạm Hùng 3 7.000 4.550 3.500 2.590 2.100 94 Nguyễn Thị Minh Khai Tôn Đức Thắng Lê Duẩn 3 0.8 5.600 3.640 2.800 2.072 1.680 95 Nguyễn Trãi Trọn đường 2 10.000 6.500 5.000 3.700 3.000 96 Nguyễn Văn Cừ Quốc lộ 55 Chợ Long Toàn (cống) 2 10.000 6.500 5.000 3.700 3.000 Chợ Long Toàn Võ Thị Sáu 2 0.7 7.000 4.550 3.500 2.590 2.100 97 Nguyễn Văn Hưởng Trần Hưng Đạo Chu Văn An 3 0.8 5.600 3.640 2.800 2.072 1.680 98 Nguyễn Văn Linh Nguyễn Thanh Đằng Nguyễn Tất Thành 2 0.8 8.000 5.200 4.000 2.960 2.400 Nguyễn Tất Thành Nguyễn Thị Định 2 0.7 7.000 4.550 3.500 2.590 2.100 99 Nguyễn Văn Trỗi 27/4 Nguyễn Tất Thành 3 7.000 4.550 3.500 2.590 2.100 100 Phạm Hùng Trần Hưng Đạo Trường Chinh 2 10.000 6.500 5.000 3.700 3.000 101 Phạm Hữu Chí Trọn đường 2 10.000 6.500 5.000 3.700 3.000 102 Phạm Ngọc Thạch Trọn đường 3 7.000 4.550 3.500 2.590 2.100 103 Phạm Ngọc Thạch (Khu tái định cư Đông QL56) 27/4 Hùng Vương 3 7.000 4.550 3.500 2.590 2.100 Hùng Vương Trần Hưng Đạo 3 0.8 5.600 3.640 2.800 2.072 1.680 104 Phạm Thiều Trọn đường 4 0.7 3.430 2.230 1.715 1.269 1.029 105 Phạm Văn Bạch Trọn đường 4 0.7 3.430 2.230 1.715 1.269 1.029 106 Phạm Văn Đồng Trường Chinh Cách Mạng Tháng Tám 3 7.000 4.550 3.500 2.590 2.100 Cách Mạng Tháng Tám Điện Biên Phủ 3 7.000 4.550 3.500 2.590 2.100 107 Phan Châu Trinh (đường phía Bắc TTHC tỉnh) Nguyễn Tất Thành Phạm Văn Đồng 3 7.000 4.550 3.500 2.590 2.100 H2- Phan Châu Trinh (đường vào khu nhà ở công ty Địa Lợi) Phan Châu Trinh Hết nhựa 3 0.6 4.200 2.730 2.100 1.554 1.260 108 Phan Đăng Lưu Cầu Điện Biên Phủ Nguyễn Hữu Cảnh 3 7.000 4.550 3.500 2.590 2.100 109 Phân lô Long Kiên H1 - Nguyễn Văn Hưởng Nguyễn Văn Hưởng Hết đường trải nhựa 4 0.7 3.430 2.230 1.715 1.269 1.029 H3 - Nguyễn Văn Hưởng Nguyễn Văn Hưởng Nhà thờ Long Kiên 4 0.7 3.430 2.230 1.715 1.269 1.029 Nhà thờ Long Kiên Hết đường trải nhựa 4 0.7 3.430 2.230 1.715 1.269 1.029 H1- Trần Hưng Đạo Trần Hưng Đạo Thái Văn Lung 4 0.7 3.430 2.230 1.715 1.269 1.029 H3- Trần Hưng Đạo Trần Hưng Đạo Nhà thờ Long Kiên 4 0.7 3.430 2.230 1.715 1.269 1.029 110 Phan Văn Trị (Đường vào KCN khí thấp áp) Quốc lộ 51 Hết nhựa 3 0.7 4.900 3.185 2.450 1.813 1.470 111 Phan Văn Trị (số 5 cũ) Quốc lộ 51 Trịnh Đình Thảo 4 4.900 3.185 2.450 1.813 1.470 Trịnh Đình Thảo Giáp ranh TX Phú Mỹ 4 0.75 3.675 2.389 1.838 1.360 1.103 112 Phi Yến (A2 - tái định cư Bắc 55) Nguyễn Văn Linh Huỳnh Tấn Phát 3 0.6 4.200 2.730 2.100 1.554 1.260 113 Quốc lộ 51 Cầu Cỏ May Trạm thu phí 3 7.000 4.550 3.500 2.590 2.100 Trạm thu phí Nguyễn Hữu Thọ, Trần Xuân Độ 2 0.8 8.000 5.200 4.000 2.960 2.400 Nguyễn Hữu Thọ, Trần Xuân Độ Cầu Sông Dinh 2 10.000 6.500 5.000 3.700 3.000 Cầu Sông Dinh Nguyễn Hữu Cảnh 3 7.000 4.550 3.500 2.590 2.100 Tô Nguyệt Đình Nguyễn Hữu Cảnh 3 7.000 4.550 3.500 2.590 2.100 Ngã 3 Hỏa Táng Giáp TX Phú Mỹ 3 7.000 4.550 3.500 2.590 2.100 114 Rạch Gầm - Xoài Mút Quốc lộ 51 Trịnh Đình Thảo 4 0.8 3.920 2.548 1.960 1.450 1.176 115 Tạ Quang Bửu Trọn đường 3 0.7 4.900 3.185 2.450 1.813 1.470 116 Tạ Uyên (A4 - tái định cư Bắc 55) Nguyễn Bính Huỳnh Tấn Phát 3 0.6 4.200 2.730 2.100 1.554 1.260 117 Tô Hiệu (A3 - tái định cư Bắc 55) Nguyễn Bính Huỳnh Tấn Phát 3 0.6 4.200 2.730 2.100 1.554 1.260 118 Tô Ký (P. Phước Trùng) Bạch Đằng Ngô Gia Tự 3 7.000 4.550 3.500 2.590 2.100 119 Tô Nguyệt Đình Quốc lộ 51 Nguyễn An Ninh 3 0.75 5.250 3.413 2.625 1.943 1.575 120 Tôn Đức Thắng Cách Mạng Tháng Tám Trần Hưng Đạo 3 7.000 4.550 3.500 2.590 2.100 121 Tôn Đức Thắng (TĐC Đông QL56) Trần Hưng Đạo Nguyễn Văn Trỗi 3 0.8 5.600 3.640 2.800 2.072 1.680 122 Tỉnh lộ 44 Vòng xoay Long Toàn Vũng Vằn 3 7.000 4.550 3.500 2.590 2.100 123 Trần Chánh Chiếu Võ Thị Sáu Phạm Văn Bạch 3 0.7 4.900 3.185 2.450 1.813 1.470 124 Trần Đại Nghĩa CMT8 Nguyễn Văn Linh 3 0.8 5.600 3.640 2.800 2.072 1.680 125 Trần Huy Liệu Trần Hưng Đạo Võ Thị Sáu 3 0.8 5.600 3.640 2.800 2.072 1.680 126 Trần Hưng Đạo Vòng xoay Xóm Cát Phạm Hùng 3 7.000 4.550 3.500 2.590 2.100 127 Trần Nguyên Đán (TĐC Đông QL56) Nguyễn Hồng Lam Mộng Huê Lầu 3 0.6 4.200 2.730 2.100 1.554 1.260 128 Trần Phú Võ Thị Sáu Hết địa phận phường Long Tâm 4 4.900 3.185 2.450 1.813 1.470 129 Trần Quang Diệu Trọn đường 3 0.7 4.900 3.185 2.450 1.813 1.470 130 Trần Xuân Độ (P.Phước Trung) Trọn đường 3 7.000 4.550 3.500 2.590 2.100 131 Trần Xuân Soạn (Cánh đồng Mắt Mèo) Cách Mạng Tháng Tám Quốc lộ 51 3 0.75 5.250 3.413 2.625 1.943 1.575 132 Trịnh Đình Thảo Rạch Gầm - Xoài Mút Phan Văn Trị 3 0.8 5.600 3.640 2.800 2.072 1.680 133 Trịnh Đình Thảo (Đường bên hông núi Đức Mẹ) Nguyễn Hữu Cảnh Trương Tấn Bửu 4 0.8 3.920 2.548 1.960 1.450 1.176 134 Trương Công Quyền (Đường số 22 - Kim Dinh) Quốc lộ 51 Trịnh Đình Thảo 4 4.900 3.185 2.450 1.813 1.470 135 Trương Định Đường 27/4 Hùng Vương 3 7.000 4.550 3.500 2.590 2.100 136 Trương Hán Siêu Trọn đường (đã thảm nhựa) 3 0.7 4.900 3.185 2.450 1.813 1.470 137 Trương Phúc Phan 3 0.75 5.250 3.413 2.625 1.943 1.575 138 Trương Tấn Bửu Quốc lộ 51 Trịnh Đình Thảo 4 0.8 3.920 2.548 1.960 1.450 1.176 139 Trương Vĩnh Ký Trọn đường 2 10.000 6.500 5.000 3.700 3.000 140 Trường Chinh Nguyễn Hữu Thọ Phạm Văn Đồng 2 0.8 8.000 5.200 4.000 2.960 2.400 Phạm Văn Đồng Tỉnh lộ 44A 3 7.000 4.550 3.500 2.590 2.100 141 Tú Mỡ Cách Mạng Tháng Tám Nguyễn Văn Linh 3 0,8 5.600 3.640 2.800 2.072 1.680 142 Tuệ Tĩnh Trọn đường 4 0.7 3.430 2.230 1.715 1.269 1.029 143 Ung Văn Khiêm (P. Long Toàn) Phạm Văn Bạch Võ Văn Tần 3 0.7 4.900 3.185 2.450 1.813 1.470 144 Văn Tiến Dũng (phường Phước Hưng) Ranh xã Tân Hưng, phường Phước Hưng Mô Xoài (đường bên hông tỉnh đội) 3 0.7 4.900 3.185 2.450 1.813 1.470 145 Võ Ngọc Chấn Cách Mạng Tháng Tám Nguyễn An Ninh 3 0.75 5.250 3.413 2.625 1.943 1.575 Nguyễn An Ninh Phan Đăng Lưu 4 4.900 3.185 2.450 1.813 1.470 146 Võ Thị Sáu Hùng Vương Trần Hưng Đạo 3 7.000 4.550 3.500 2.590 2.100 Trần Hưng Đạo Nguyễn Văn Cừ 3 7.000 4.550 3.500 2.590 2.100 Nguyễn Văn Cừ Ngã 5 Long Điền 3 7.000 4.550 3.500 2.590 2.100 147 Võ Văn Kiệt Võ Thị Sáu Ranh P. Long Tâm, xã Hòa Long 2 10.000 6.500 5.000 3.700 3.000 148 Võ Văn Tần Trọn đường 4 0.7 3.430 2.230 1.715 1.269 1.029 149 Vũ Trọng Phụng (Cánh Đồng Mắt Mèo) Hoàng Việt Ngô Văn Tịnh 3 0.75 5.250 3.413 2.625 1.943 1.575 150 Võ Duy Ninh (P. Long Toàn) Võ Thị Sáu Lý Thái Tổ 3 0,7 4.900 3.185 2.450 1.813 1.470 NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG KHU GÒ CÁT 1 Cao Triều Phát Trọn đường 4 4.900 3.185 2.450 1.813 1.470 2 Chu Văn An Nguyễn Phúc Chu Lê Hữu Trác 4 4.900 3.185 2.450 1.813 1.470 3 Phan Bá Vành (tên cũ: Đường GD1) Khu tái định cư Gò Cát 6 Trọn đường (trải nhựa) 4 4.900 3.185 2.450 1.813 1.470 4 Phan Kế Toại (tên cũ: Đường GD2 ) Khu tái định cư Gò Cát 6 Trọn đường (trải nhựa) 4 4.900 3.185 2.450 1.813 1.470 5 Đông Hồ (tên cũ: Đường GD3) Khu tái định cư Gò Cát 6 Trọn đường (trải nhựa) 4 4.900 3.185 2.450 1.813 1.470 6 Hà Huy Giáp 4 4.900 3.185 2.450 1.813 1.470 7 Hàn Mặc Tử (Lê Văn Lương) Nguyễn Văn Hưởng Phan Bội Châu 4 4.900 3.185 2.450 1.813 1.470 8 Kha Vạn Cân Nguyễn Văn Hưởng Lê Hữu Trác 4 4.900 3.185 2.450 1.813 1.470 9 Kỳ Đồng Thích Thiện Chiếu Cao Triều Phát 4 4.900 3.185 2.450 1.813 1.470 10 Lê Chân (GN3) Nguyễn Văn Nguyễn Võ Văn Kiệt 4 4.900 3.185 2.450 1.813 1.470 11 Lê Hữu Trác (đã điều chỉnh thông tuyến gồm đường Hồ Đắc Di (cũ), đường Hoài Thanh (cũ) Lê Chân Chu Văn An 4 4.900 3.185 2.450 1.813 1.470 12 Lê Long Vân Trọn đường 4 4.900 3.185 2.450 1.813 1.470 13 Lê Văn Hưu Trọn đường 4 4.900 3.185 2.450 1.813 1.470 14 Lưu Hữu Phước Nguyễn Phúc Chu Lê Hữu Trác 4 4.900 3.185 2.450 1.813 1.470 15 Nguyễn Huỳnh Đức Thích Thiện Chiếu Hoàng Hoa Thám 4 4.900 3.185 2.450 1.813 1.470 16 Nguyễn Hữu Huân Nguyễn Phúc Chu Lê Hữu Trác 4 4.900 3.185 2.450 1.813 1.470 17 Nguyễn Hữu Tiến Trọng đường 4 4.900 3.185 2.450 1.813 1.470 18 Nguyễn Phúc Chu Võ Thị Sáu Hoàng Hoa Thám 4 4.900 3.185 2.450 1.813 1.470 Nguyễn Hữu Huân Chu Văn An 4 4.900 3.185 2.450 1.813 1.470 19 Nguyễn Trọng Quản Hoàng Hoa Thám Chu Văn An 4 4.900 3.185 2.450 1.813 1.470 20 Nguyễn Văn Nguyễn Trọn đường 4 4.900 3.185 2.450 1.813 1.470 21 Phan Anh (đã điều chỉnh thông tuyến gộp đường Hoàng Văn Thụ (cũ) Nguyễn Văn Hưởng Võ Văn Kiệt 4 4.900 3.185 2.450 1.813 1.470 22 Phan Bội Châu Trọn đường 4 4.900 3.185 2.450 1.813 1.470 23 Thích Thiện Chiếu Nguyễn Phúc Chu Nguyễn Văn Nguyễn 4 4.900 3.185 2.450 1.813 1.470 Nguyễn Hữu Tiến Lê Hữu Trác (Hồ Đắc Di cũ) 4 4.900 3.185 2.450 1.813 1.470 24 Trịnh Hoài Đức Nguyễn Văn Hưởng Nguyễn Trọng Quân 4 4.900 3.185 2.450 1.813 1.470 NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG KHU TÁI ĐỊNH CƯ H20 1 Bùi Xuân Phái (Nguyễn Viết Xuân) 4 4.900 3.185 2.450 1.813 1.470 1.813 1.470 2 Huỳnh Khương An Đường 27/4 Phạm Ngọc Thạch 3 0.7 4.900 3.185 2.450 1.813 1.470 3 Lưu Chí Hiếu Đường 27/4 Trần Khánh Dư 3 0.7 4.900 3.185 2.450 1.813 1.470 4 Nguyễn Chánh Sắt (Tôn Thất Thuyết) 4 4.900 3.185 2.450 1.813 1.470 5 Phạm Phú Thứ Trọn đường 4 4.900 3.185 2.450 1.813 1.470 6 Phan Văn Hớn Tôn Thất Thuyết Huỳnh Khương An 4 4.900 3.185 2.450 1.813 1.470 7 Tản Đà Hùng Vương Huỳnh Khương An 3 0.7 4.900 3.185 2.450 1.813 1.470 8 Tăng Bạt Hổ Trọn đường 4 4.900 3.185 2.450 1.813 1.470 9 Trần Khánh Dư Nguyễn Văn Trỗi Huỳnh Khương An 4 4.900 3.185 2.450 1.813 1.470 NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ TRIỀU PHÁT: 1 Đặng Thị Mai (Đặng Thai Mai) Thái Văn Lung Nguyễn Thần Hiến 4 4.900 3.185 2.450 1.813 1.470 2 Đoàn Thị Điểm (Ngô Quyền) Thái Văn Lung Nguyễn Thần Hiến 4 4.900 3.185 2.450 1.813 1.470 3 Lê Thị Riêng (Bùi Thị Xuân) Trần Huy Liệu Nguyễn Thị Thập 4 4.900 3.185 2.450 1.813 1.470 4 Lý Ban (QHTP1) Đặng Thị Mai Trần Huy Liệu 4 4.900 3.185 2.450 1.813 1.470 5 Nguyễn Khánh Toàn Nguyễn Tất Thành Nguyễn Thị Thập 3 0.65 4.550 2.958 2.275 1.684 1.365 6 Nguyễn Thần Hiến (Nguyễn Văn Thoại) Nguyễn Tất Thành Trần Huy Liệu 3 0.65 4.550 2.958 2.275 1.684 1.365 7 Nguyễn Siêu (QHTP2) Trần Huy Liệu Hết tuyến 4 4.900 3.185 2.450 1.813 1.470 8 Thái Văn Lung Nguyễn Tất Thành Hết vỉa hè 3 0.7 4.900 3.185 2.450 1.813 1.470 Không vỉa hè Nguyễn Văn Hưởng 4 4.900 3.185 2.450 1.813 1.470 NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ LONG TOÀN 2 1 Đặng Thái Thân Nguyễn Thái Học Kha Vạn Cân 4 0.8 3.920 2.548 1.960 1.450 1.176 2 Hồ Thành Biên (Ông Ích Khiêm) Hoàng Hoa Thám Nguyễn Lân 4 0.8 3.920 2.548 1.960 1.450 1.176 3 Huỳnh Mẫn Đạt Trần Phú Lý Chí Thắng 4 0.8 3.920 2.548 1.960 1.450 1.176 4 Lê Anh Xuân (Nguyễn Trung Trực) Xuân Diệu Nguyễn Lân 4 0.8 3.920 2.548 1.960 1.450 1.176 5 Lý Chí Thắng (Phạm Phú Thứ) Hoàng Hoa Thám Phùng Hưng 4 0.8 3.920 2.548 1.960 1.450 1.176 6 Mai Hắc Đế Võ Văn Kiệt Thiếu Sơn 4 0.8 3.920 2.548 1.960 1.450 1.176 7 Nam Cao Hoàng Hoa Thám Huỳnh Mẫn Đạt 4 0.8 3.920 2.548 1.960 1.450 1.176 8 Nguyễn Biểu Hoàng Hoa Thám Kha Vạn Cân 4 0.8 3.920 2.548 1.960 1.450 1.176 9 Nguyễn Chích Hoàng Hoa Thám Nguyễn Trực 4 0.8 3.920 2.548 1.960 1.450 1.176 10 Nguyễn Hiền Trần Phú Nam Cao 4 0.8 3.920 2.548 1.960 1.450 1.176 11 Nguyễn Lân (Võ Trường Toản) Hồ Thành Biên Trần Phú 4 0.8 3.920 2.548 1.960 1.450 1.176 12 Nguyễn Quyền Nguyễn Thái Học Đặng Thái Thân 4 0.8 3.920 2.548 1.960 1.450 1.176 13 Nguyễn Thái Học Hoàng Hoa Thám Nguyễn Lân 4 4.900 3.185 2.450 1.813 1.470 14 Nguyễn Trực Xuân Diệu Kha Vạn Cân 4 0.8 3.920 2.548 1.960 1.450 1.176 15 Nguyễn Xí Hoàng Hoa Thám Huỳnh Mẫn Đạt 4 0.8 3.920 2.548 1.960 1.450 1.176 16 Nhất Chi Mai Hồ Thành Biên Trần Phú 4 0.8 3.920 2.548 1.960 1.450 1.176 17 Phùng Hưng Nguyễn Thái Học Đặng Thái Thân 4 0.8 3.920 2.548 1.960 1.450 1.176 18 Thiếu Sơn Xuân Diệu Kha Vạn Cân 4 0.8 3.920 2.548 1.960 1.450 1.176 19 Xuân Diệu (Lý Nam Đế) Võ Văn Kiệt Lý Chí Thắng 4 4.900 3.185 2.450 1.813 1.470 NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG KHU TÁI ĐỊNH CƯ CÔNG VIÊN 30-4 1 Các tuyến đường trong khu TĐC 30-4 4 0.8 3.920 2.548 1.960 1.450 1.176 2 Đường D7 Lý Thái Tổ Lê Văn Duyệt 4 4.900 3.185 2.450 1.813 1.470 3 Đường N5 (Lý Thái Tổ) Phạm Hùng Đường D7 4 4.900 3.185 2.450 1.813 1.470 4 Đường TDC1 Phạm Hùng Đường D7 4 4.900 3.185 2.450 1.813 1.470 5 Nguyễn Thị Hoa Lê Văn Duyệt Đường TDC6 4 0.8 3.920 2.548 1.960 1.450 1.176 6 Đường TDC4 Nguyễn Thị Hoa Đường TDC5 4 0.8 3.920 2.548 1.960 1.450 1.176 7 Đường TDC5 Lê Văn Duyệt Đường TDC6 4 0.8 3.920 2.548 1.960 1.450 1.176 8 Đường TDC6 Phạm Hùng Đường D7 4 0.8 3.920 2.548 1.960 1.450 1.176 9 Đường TDC7 Nguyễn Thị Hoa Đường TDC5 4 0.8 3.920 2.548 1.960 1.450 1.176 10 Lê Văn Duyệt Phạm Hùng Đường D7 4 4.900 3.185 2.450 1.813 1.470 11 Hồ Đản Trọn đường 4 0.8 3.920 2.548 1.960 1.450 1.176 12 Hoàng Tuệ Trọn đường 4 0.8 3.920 2.548 1.960 1.450 1.176 NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG KHU TÁI ĐỊNH CƯ ĐỒNG MẮT MÈO 1 Trần Quốc Toản (đường gom QL51) Trần Xuân Soạn Hoàng Việt 3 7.000 4.550 3.500 2.590 2.100 2 Tống Duy Tân (đường song song với Trần Quốc Toản) Trần Xuân Soạn Võ Trường Toản (đường gom QL51) 3 0.75 5.250 3.413 2.625 1.943 1.575 3 Võ Trường Toản Trần Quốc Toản Vũ Trọng Phụng 3 0.75 5.250 3.413 2.625 1.943 1.575 NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG KHU TÁI ĐỊNH CƯ BẮC HƯƠNG LỘ 10 1 Lê Long Vân Trần Phú Nguyễn Thái Học 4 4.900 3.185 2.450 1.813 1.470 2 Nguyễn Minh Khanh Hoàng Hoa Thám Lê Long Vân 4 4.900 3.185 2.450 1.813 1.470 3 Nguyễn Thái Học Hoàng Hoa Thám Lê Long Vân 3 0.65 4.550 2.958 2.275 1.684 1.365 4 Bùi Dương Lịch Hoàng Hoa Thám Đặng Xuân Bảo 4 0,9 4.410 2.867 2.205 1.632 1.323 5 Đặng Phúc Thông Lê Long Vân Nguyễn Bá Phát 4 0,9 4.410 2.867 2.205 1.632 1.323 6 Hà Văn Lao Lê Long Vân Nguyễn Bá Phát 4 0,9 4.410 2.867 2.205 1.632 1.323 7 Lương Hữu Khánh Hoàng Hoa Thám Huỳnh Bá Chánh 4 0,9 4.410 2.867 2.205 1.632 1.323 8 Nguyễn Bá Phát Lương Hữu Khánh Bùi Dương Lịch 4 0,9 4.410 2.867 2.205 1.632 1.323 9 Đặng Xuân Bảo Nguyễn Thái Học Đặng Phúc Thông 4 0,9 4.410 2.867 2.205 1.632 1.323 10 Huỳnh Bá Chánh Trần Phú Hà Văn Lao 4 0,9 4.410 2.867 2.205 1.632 1.323 Những tuyến đường trong dự án Barimex (cũ) công ty DIC 4 (Phường Long Tâm) 1 Hồ Tùng Mậu Nguyễn Văn Hưởng Phan Bội Châu 4 4.900 3.185 2.450 1.813 1.470 2 Hoàng Xuân Nghị Nguyễn Văn Hưởng Phan Bội Châu 4 4.900 3.185 2.450 1.813 1.470 2. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔN Stt TÊN ĐƯỜNG Đoạn đường Khu vực Hệ số Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số) Từ Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 1 Đường 20A Quốc lộ 56 Giáp ranh khu dân cư Lan Anh 1 0.6 2.160 1.404 1.080 799 648 2 Đường 11B (xã Hòa Long) Võ Văn Kiệt Đoạn có vỉa hè 1 0,85 3.060 1.989 1.530 1.132 918 Đoạn không có vỉa hè Tỉnh lộ 52 1 0,7 2.520 1.638 1.260 932 756 3 Đường 69 (sau lưng Chợ Hòa Long) Hương lộ 2 Đường số 40 1 1,2 4.320 2.808 2.160 1.598 1.296 4 Hùng Vương (xã Hòa Long) Mô Xoài Ngã 4 Hòa Long 1 1.6 5.760 3.744 2.880 2.131 1.728 5 Hương lộ 2 Ngã 5 Long Điền Tiếp giáp đoạn có vỉa hè 1 0.85 3.060 1.989 1.530 1.132 918 Đoạn có vỉa hè Đường 22 1 3.600 2.340 1.800 1.332 1.080 Đường 22 Hết đoạn không có vỉa hè 1 0.85 3.060 1.989 1.530 1.132 918 6 Hương lộ 3 Đoạn có vỉa hè 1 3.600 2.340 1.800 1.332 1.080 Đoạn không có vỉa hè (thuộc xã Hòa Long) 1 0.64 2.304 1.498 1.152 852 691 7 Hương lộ 8 Tỉnh lộ 52 Đường số 1 1 0.85 3.060 1.989 1.530 1.132 918 Đường số 1 Ngã 5 Long Điền 1 0.64 2.304 1.498 1.152 852 691 8 Mô Xoài (xã Hòa Long - đường bên hông tỉnh đội) Hùng Vương Ranh xã Hòa Long, phường Phước Hưng 1 1,2 4.320 2.808 2.160 1.598 1.296 9 Nguyễn Hữu Cảnh (thuộc xã Tân Hưng ) Suối Lồ Ồ Đường Phước Tân 1 3.600 2.340 1.800 1.332 1.080 10 Phước Tân - Châu Pha (từ Cầu Nhà máy nước đến giáp Châu Pha) Cầu Máy nước Mốc địa giới xã Tân Hưng -Châu Pha 02 X.I 1 1.2 4.320 2.808 2.160 1.598 1.296 Mốc địa giới xã Tân Hưng -Châu Pha 02 X.I Giáp Châu Pha 1 0.85 3.060 1.989 1.530 1.132 918 11 Quốc lộ 56 Ngã 4 Hòa Long Đường số 3 1 3.600 2.340 1.800 1.332 1.080 Đường số 3 Đường số 13 1 0.85 3.060 1.989 1.530 1.132 918 Đường số 13 Giáp Châu Đức 1 0.64 2.304 1.498 1.152 852 691 12 Tỉnh lộ 52 Ngã 4 Hòa Long Đường số 45 1 3.600 2.340 1.800 1.332 1.080 Đường số 45 Ranh xã Hòa Long, Long Phước 1 0.85 3.060 1.989 1.530 1.132 918 Ranh xã Hòa Long, Long Phước Đường vào địa đạo Long Phước 1 3.600 2.340 1.800 1.332 1.080 Đường vào địa đạo Long Phước Hết địa phận xã Long Phước 1 0.7 2.520 1.638 1.260 932 756 13 Tuyến tránh Quốc lộ 56 Quốc lộ 56 Giáp ranh P. Long Hương 1 3.600 2.340 1.800 1.332 1.080 14 Trần Phú Ngã 4 Hòa Long Hết địa phận xã Hòa Long 1 3.600 2.340 1.800 1.332 1.080 15 Văn Tiến Dũng (xã Tân Hưng) Phước Tân - Châu Pha Ranh xã Tân Hưng, phường Phước Hưng 1 1.2 4.320 2.808 2.160 1.598 1.296 16 Võ Văn Kiệt Ranh phường Long Tâm, xã Hòa Long Hương Lộ 2 1 1.6 5.760 3.744 2.880 2.131 1.728 17 Nguyễn Tất Thành (nối dài) Ranh xã Tân Hưng Tuyến tránh Quốc lộ 56 1 3.600 2.340 1.800 1.332 1.080 18 Đường số 82 (đường vào trường MN Long Xuyên, xã Hòa Long) Hương lộ 2 Hết đoạn có vỉa hè 1 0,7 2.520 1.638 1.260 932 756 19 Đường số 28 (đường vào khu TTCN Hòa Long) Quốc lộ 56 Hết đoạn có vỉa hè 1 0,64 2.304 1.498 1.152 852 691 17 Các tuyến đường giao thông nông thôn đã được trải nhựa, bêtông xi măng có chiều rộng từ 6m trở lên 2 2.200 1.430 1.100 814 660 Các tuyến đường giao thông nông thôn đã được trải nhựa, bêtông xi măng có chiều rộng từ 4m đến dưới 6m 2 0,8 1.760 1.144 880 651 528 18 Các tuyến đường giao thông nông thôn (đường đất) có chiều rộng từ 6m trở lên 2 0,9 1.980 1.287 990 733 594 Ghi chú: Các thửa đất tiếp giáp kênh mương, kênh song song với đường chính (thuộc Nhà nước quản lý) được tính kể từ vị trí 1 và có hệ số bằng 0,9 III. ĐỊA BÀN THỊ XÃ PHÚ MỸ 1. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ Địa bàn phường Phú Mỹ ĐVT: 1.000 đồng/m2 Stt TÊN ĐƯỜNG Đoạn đường Loại đường Hệ số Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số) Từ Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 1 Bạch Mai Ngô Quyền Phan Bội Châu 3 4.200 2.730 2.100 1.554 1.260 2 Độc Lập (Quốc lộ 51 cũ) Trọn đường 1 9.000 5.850 4.500 3.330 2.700 3 Đường quy hoạch 8A khu dân cư Ngọc Hà Quốc lộ 51 (Đường Độc Lập) Phạm Hữu Chí 3 4.200 2.730 2.100 1.554 1.260 4 Đường 12 nối 13 Lê Lợi Nguyễn Chí Thanh 3 0,8 3.360 2.184 1.680 1.243 1.008 5 Hoàng Diệu Từ Quốc lộ 51 đến hết tuyến đường nhựa về phía Tây (đã hoàn thành hạ tầng kỹ thuật) 3 4.200 2.730 2.100 1.554 1.260 6 Hoàng Hoa Thám (quy hoạch đường số 5 khu dân cư Ngọc Hà) Từ Quốc lộ 51 đến hết tuyến đường nhựa về phía Tây (đã hoàn thành hạ tầng kỹ thuật) 3 4.200 2.730 2.100 1.554 1.260 7 Hoàng Việt (quy hoạch số 7 cũ) Từ Quốc lộ 51 đến hết tuyến đường nhựa về phía Tây (đã hoàn thành hạ tầng kỹ thuật) 3 4.200 2.730 2.100 1.554 1.260 8 Hùng Vương (quy hoạch đường P) Trường Chinh Đường vành đai khu Đô thị mới Phú Mỹ 22 ha 3 4.200 2.730 2.100 1.554 1.260 9 Huỳnh Thúc Kháng (quy hoạch đường số 25) Quốc lộ 51 Đường vành đai khu tái định cư 25 ha 3 4.200 2.730 2.100 1.554 1.260 10 Huỳnh Tịnh Của (quy hoạch G cũ) Ngô Quyền Phan Bội Châu 3 4.200 2.730 2.100 1.554 1.260 11 Lê Duẩn (quy hoạch số 26) Từ Quốc lộ 51 đến ranh Khu TĐC 25ha 3 4.200 2.730 2.100 1.554 1.260 Từ Quốc lộ 51 đến hết tuyến đường nhựa về phía Tây (đã hoàn thành hạ tầng kỹ thuật) 3 4.200 2.730 2.100 1.554 1.260 12 Lê Lợi (quy hoạch số 12) Quốc lộ 51 Hết tuyến đường nhựa về phía Tây 3 4.200 2.730 2.100 1.554 1.260 Quốc lộ 51 Hết tuyến đường nhựa về phía Đông 3 4.200 2.730 2.100 1.554 1.260 13 Lê Quý Đôn (quy hoạch số 2) Từ đường Bạch Mai đến Hết tuyến đường nhựa về phía Tây (đã hoàn thành hạ tầng kỹ thuật) 3 4.200 2.730 2.100 1.554 1.260 14 Ngô Quyền (quy hoạch số 1) Từ đường Bạch Mai đến Hết tuyến đường nhựa về phía Tây (đã hoàn thành hạ tầng kỹ thuật) 3 4.200 2.730 2.100 1.554 1.260 15 Nguyễn Chí Thanh (quy hoạch số 13) Quốc lộ 51 Hết tuyến đường nhựa về phía Tây 3 4.200 2.730 2.100 1.554 1.260 16 Nguyễn Cư Trinh (quy hoạch số 4 cũ) Từ Quốc lộ 51 đến Hết tuyến đường nhựa về phía Tây (đã hoàn thành hạ tầng kỹ thuật) 3 4.200 2.730 2.100 1.554 1.260 17 Nguyễn Du Nguyễn Tất Thành Nguyễn Chí Thanh 3 4.200 2.730 2.100 1.554 1.260 18 Nguyễn Huệ (ChinFon cũ) Quốc lộ 51 Ranh KCN Phú Mỹ 1 2 5.400 3.510 2.700 1.998 1.620 19 Nguyễn Lương Bằng (quy hoạch số 10) Từ Quốc lộ 51 đến Hết tuyến đường nhựa về phía Tây (đã hoàn thành hạ tầng kỹ thuật) 3 4.200 2.730 2.100 1.554 1.260 20 Nguyễn Trãi (quy hoạch số 11) Quốc lộ 51 Hết tuyến đường nhựa về phía Tây 3 4.200 2.730 2.100 1.554 1.260 Quốc lộ 51 Hết tuyến đường nhựa về phía Đông 3 4.200 2.730 2.100 1.554 1.260 21 Nguyễn Tất Thành Quốc lộ 51 Hết tuyến đường nhựa về phía Tây 3 4.200 2.730 2.100 1.554 1.260 Quốc lộ 51 Hết tuyến đường nhựa về phía Đông 3 4.200 2.730 2.100 1.554 1.260 22 Nguyễn Văn Linh (đường chính vào cảng Bà Rịa Serece cũ) Quốc lộ 51 Ngã 3 Nhà máy thép Vinakyoei 2 5.400 3.510 2.700 1.998 1.620 23 Phạm Hữu Chí (quy hoạch F) Ngô Quyền Phan Bội Châu 3 4.200 2.730 2.100 1.554 1.260 24 Phạm Ngọc Thạch (quy hoạch H) Trọn đường 3 4.200 2.730 2.100 1.554 1.260 25 Phạm Văn Đồng (quy hoạch số 27 cũ) Quốc lộ 51 Ranh khu tái định cư 25ha 3 4.200 2.730 2.100 1.554 1.260 26 Phan Bội Châu (quy hoạch số 8) Từ Quốc lộ 51 đến Hết tuyến đường nhựa về phía Tây (đã hoàn thành hạ tầng kỹ thuật) 3 4.200 2.730 2.100 1.554 1.260 27 Phan Châu Trinh (vào Nhà máy nhiệt điện cũ) Quốc lộ 51 Hết tuyến 2 5.400 3.510 2.700 1.998 1.620 28 Tôn Đức Thắng (quy hoạch số 15) Quốc lộ 51 Hết tuyến đường nhựa về phía Đông 2 0,8 4.320 2.808 2.160 1.598 1.296 29 Tôn Thất Tùng (Vạn Hạnh cũ) Quốc lộ 51 Lê Thánh Tôn 3 1,2 5.040 3.276 2.520 1.865 1.512 Lê Thánh Tôn Hết tuyến 3 4.200 2.730 2.100 1.554 1.260 30 Trần Hưng Đạo Quốc lộ 51 (vào KCN Phú Mỹ I) Ranh KCN Phú Mỹ 1 2 1,2 6.480 4.212 3.240 2.398 1.944 Quốc lộ 51 Hết tuyến đường nhựa về phía Đông 2 1,5 8.100 5.265 4.050 2.997 2.430 31 Trường Chinh (đường 81) Quốc lộ 51 Ranh giới xã Tóc Tiên 3 4.200 2.730 2.100 1.554 1.260 32 Những tuyến đường nội bộ và đường viền khác thuộc khu trung tâm thương mại Phú Mỹ 2 5.400 3.510 2.700 1.998 1.620 33 Những tuyến đường giao thông trong đô thị chưa được xác định ở trên, được trải nhựa, bê tông có chiều rộng lòng đường từ 4m trở lên và không phải là vị trí 2 của đường loại 3 và hẻm chính, hẻm phụ hay hẻm của hẻm của các đường phố loại 1,2 3 0,5 2.100 1.365 1.050 777 630 34 Những tuyến đường giao thông trong đô thị chưa được xác định ở trên, được trải nhựa có chiều rộng từ 4m trở lên, có điểm đầu tiếp giáp Quốc lộ 51 (Đường Độc Lập) 3 4.200 2.730 2.100 1.554 1.260 35 Những tuyến đường nội bộ và đường viền khác thuộc khu tái định cư 25ha phường Phú Mỹ, 44ha phường Phú Mỹ, 15 ha phường Phú Mỹ và khu dân cư đợt đầu Đô thị mới Phú Mỹ (22ha) 3 0,5 2.100 1.365 1.050 777 630 36 Đường phía Bắc khu tái định cư 44ha 3 0,5 2.100 1.365 1.050 777 630 37 Đường phía Đông khu tái định cư 44ha 3 0,5 2.100 1.365 1.050 777 630 38 Đường R - Lê Thánh Tôn Trần Hưng Đạo Hết ranh phường Phú Mỹ 3 4.200 2.730 2.100 1.554 1.260 39 Đường Q Lý Thường Kiệt Khu tái định cư 25ha Trần Hưng Đạo 3 4.200 2.730 2.100 1.554 1.260 40 Nguyễn Tất Thành (QH23) Đường R Lê Thánh Tôn Đường P 3 4.200 2.730 2.100 1.554 1.260 41 Đường QH 80 QL 51 Đường Bắc Khu TĐC 44ha 3 4.200 2.730 2.100 1.554 1.260 42 Đường P Trường Chinh Hết ranh phường Phú Mỹ 3 4.200 2.730 2.100 1.554 1.260 Địa bàn các phường: Mỹ Xuân, Tân Phước, Phước Hòa, Hắc Dịch Stt TÊN ĐƯỜNG Đoạn đường Loại đường Hệ số Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số) Từ Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 1 Đường 8A phường Mỹ Xuân Quốc lộ 51 Đường A 3 0,6 2.520 1.638 1.260 932 756 2 Đường 965 (Đường vào cảng Cái Mép) QL 51 1B 3 4.200 2.730 2.100 1.554 1.260 1B Đường số 3 3 0,8 3.360 2.184 1.680 1.243 1.008 Trọn tuyến 3 0.6 2.520 1.638 1.260 932 756 3 Đường A phường Mỹ Xuân Từ Đường 8A đến Hết đoạn bê tông nhựa về phía Bắc 3 0.6 2.520 1.638 1.260 932 756 4 Đường Hắc Dịch Bàu Phượng Châu Pha Mỹ Xuân Ngãi Giao Ranh giới xã Sông Xoài 3 0,6 2.520 1.638 1.260 932 756 5 Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha Vòng xoay Hắc Dịch về phía Bắc dài 597m (Đoạn đã thi công mới có dải cây xanh phân cách) 3 0.8 3.360 2.184 1.680 1.243 1.008 Vòng xoay Hắc Dịch về phía Nam dài 775m (Đoạn đã thi công mới có dải cây xanh phân cách) 3 0.8 3.360 2.184 1.680 1.243 1.008 Đoạn còn lại Ranh giới xã Tóc Tiên 3 0.6 2.520 1.638 1.260 932 756 6 Đường Mỹ Xuân Ngãi Giao Từ Quốc lộ 51đến Ngã ba đường Hắc Dịch Bàu Phượng Châu Pha và đường Hắc Dịch đi Sông Xoài (theo ranh đường H nối dài đã hoàn thành hạ tầng kỹ thuật) 3 0,8 3.360 2.184 1.680 1.243 1.008 Đoạn còn lại Ranh giới xã Sông Xoài 3 0,65 2.730 1.775 1.365 1.010 819 7 Đường Mỹ Xuân - Tóc Tiên Quốc lộ 51 Ranh giới xã Tóc Tiên 4 1,3 3.250 2.113 1.625 1.203 975 8 Đường E trung tâm P. Hắc Dịch Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên nối dài Hết tuyến 3 0,7 2.940 1.911 1.470 1.088 882 9 Đường F trung tâm P. Hắc Dịch Vòng xoay Hắc Dịch Hết tuyến 3 0,7 2.940 1.911 1.470 1.088 882 10 Đường I trung tâm P. Hắc Dịch Vòng xoay trung tâm văn hóa Hắc Dịch Hết tuyến 3 0,7 2.940 1.911 1.470 1.088 882 11 Đường số 3 trung tâm phường Hắc Dịch Vòng xoay trung tâm văn hóa Hắc Dịch Hết tuyến đường về phía Bắc 3 0,7 2.940 1.911 1.470 1.088 882 Vòng xoay trung tâm văn hóa Hắc Dịch Hết tuyến đường về phía Nam (đoạn đã thi công mới) 3 0,7 2.940 1.911 1.470 1.088 882 12 Đường số 7 trung tâm phường Hắc Dịch Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao Hết tuyến 3 0,7 2.940 1.911 1.470 1.088 882 13 Đường số 8 trung tâm phường Hắc Dịch Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao Hết tuyến 3 0,7 2.940 1.911 1.470 1.088 882 14 Đường số 9 trung tâm phường Hắc Dịch Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao Hết tuyến 3 0,7 2.940 1.911 1.470 1.088 882 15 Đường số 10 trung tâm phường Hắc Dịch Đường F trung tâm phường Hắc Dịch Hết tuyến 3 0,7 2.940 1.911 1.470 1.088 882 16 Đường số 29 đô thị mới Phú Mỹ (Tân Phước) Quốc lộ 51 Ranh khu tái định cư 25 ha 2 0,8 4.320 2.808 2.160 1.598 1.296 17 Đường tập đoàn 7 Phước Bình Từ Quốc lộ 51 đến Đường Hắc Dịch Tóc Tiên Châu Pha 3 0,6 2.520 1.638 1.260 932 756 18 Đường vành đai khu công nghiệp Mỹ Xuân B1 Đường Mỹ Xuân Ngãi Giao Đường vào KCN Mỹ Xuân B1 3 0.6 2.520 1.638 1.260 932 756 19 Đường vào khu công nghiệp B1-Tiến Hùng Đường vào KCN Mỹ Xuân B1 Đường vào khu nhà máy Boomin Vina 3 0,6 2.520 1.638 1.260 932 756 20 Đường vào khu công nghiệp Mỹ Xuân B1 Quốc lộ 51 Ranh KCN Mỹ Xuân B1 3 0,8 3.360 2.184 1.680 1.243 1.008 21 Đường vào khu nhà máy Boomin Vina Đường vào KCN B1 Tiến Hùng Hết tuyến 3 0,6 2.520 1.638 1.260 932 756 22 Nguyễn Huệ (ChinFon cũ) Từ Quốc lộ 51 đến Ranh KCN Phú Mỹ 1 2 5.400 3.510 2.700 1.998 1.620 23 Quốc lộ 51 (các phường: Mỹ Xuân, Tân Phước, Phước Hòa) Ranh phường Phú Mỹ 200m kể từ ranh phường Phú Mỹ 1 0,7 6.300 4.095 3.150 2.331 1.890 200m kể từ ranh phường Phú Mỹ 400m kể từ ranh phường Phú Mỹ 1 0,6 5.400 3.510 2.700 1.998 1.620 Các đoạn còn lại 1 0,5 4.500 2.925 2.250 1.665 1.350 24 Đường vào cụm công nghiệp tiểu thủ công nghiệp Hắc Dịch Đường Mỹ Xuân Ngãi Giao Đường tập đoàn 7 Phước Bình 3 0,7 2.940 1.911 1.470 1.088 882 25 Đường D trung tâm phường Hắc Dịch Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha Hết tuyến đường nhựa về phía Tây 3 0,7 2.940 1.911 1.470 1.088 882 Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha Hết tuyến đường nhựa về phía Đông 3 0,7 2.940 1.911 1.470 1.088 882 26 Đường số 32 khu đô thị mới Phú Mỹ (Tân Phước) Quốc lộ 51 Hết tuyến 3 0,8 3.360 2.184 1.680 1.243 1.008 27 Đường số 9 trung tâm phường Hắc Dịch Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao Hết tuyến đường về phía Bắc 3 0,7 2.940 1.911 1.470 1.088 882 Từ Mỹ Xuân - Ngãi Giao đến Đường vành đai khu tái định cư Hắc Dịch 3 0,7 2.940 1.911 1.470 1.088 882 28 Đường K trung tâm P. Hắc Dịch Từ Đường số 9 đến đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha 3 0,7 2.940 1.911 1.470 1.088 882 29 Đường nhánh rẽ sau chợ Hắc Dịch Từ Đường K đến Đường vành đai khu tái định cư Hắc Dịch 3 0,7 2.940 1.911 1.470 1.088 882 30 Đường vào trường mầm non Hắc Dịch Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha Hết tuyến 3 0,7 2.940 1.911 1.470 1.088 882 31 Đường P (Tân Phước) Ranh P. Phú Mỹ Hết tuyến 3 0,8 3.360 2.184 1.680 1.243 1.008 32 Đường R (Tân Phước) Ranh P. Phú Mỹ Hết tuyến 3 0,8 3.360 2.184 1.680 1.243 1.008 33 Đường Khu TĐC Hắc Dịch đến đường số 7 3 0,7 2.940 1.911 1.470 1.088 882 34 Đường nội bộ các chợ trên địa bàn các phường Phước Hòa, phường Tân Phước, phường Mỹ Xuân, phường Hắc Dịch 1 0,4 3.600 2.340 1.800 1.332 1.080 35 Các tuyến đường giao thông còn lại chưa được xác định ở các vị trí, khu vực trên đã được trải nhựa hoặc bê tông có chiều rộng từ 3 m đến dưới 4 m 4 0.5 1.250 813 625 463 375 36 Các tuyến đường giao thông còn lại chưa được xác định ở trên, đường được trải nhựa hoặc bê tông có chiều rộng từ 4 m trở lên 4 0,6 1.500 975 750 555 450 37 Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có điểm đầu tiếp giáp Quốc lộ 51 có chiều rộng từ 4m đến dưới 8m 4 0,4 1.000 650 500 370 300 38 Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có điểm đầu tiếp giáp Quốc lộ 51 có chiều rộng từ 8m trở lên 4 0.5 1.250 813 625 463 375 39 Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có chiều rộng từ 4m đến dưới 8m 4 0.3 750 487 375 300 300 40 Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có chiều rộng từ 8m trở lên 4 0,4 1.000 650 500 370 300 Ghi chú: Đối với đất giáp ranh giữa phường Phú Mỹ và các xã, phường khác, giá đất được tính: Đoạn 200m kể từ ranh phường Phú Mỹ nhân hệ số 2; đoạn từ 200-400m kể từ ranh phường Phú Mỹ nhân hệ số 1,5. Nhưng giá đất sau khi nhân hệ số không vượt quá giá đất tại vị trí giáp ranh gần nhất. 2. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔN Stt TÊN ĐƯỜNG Đoạn đường Khu vực Hệ số Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số) Từ Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 1 Đường Hắc Dịch Bàu Phượng Châu Pha Ranh phường Hắc Dịch Đường Phước Tân - Châu Pha 1 0.6 1.980 1.287 990 733 594 2 Đường Hội Bài Tóc Tiên - Châu Pha QL51 Km số 3 1 0,9 2.970 1.930 1.485 1.099 891 Đoạn còn lại (từ Km số 3 đến giáp ranh huyện Châu Đức) 1 0.6 1.980 1.287 990 733 594 3 Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha Ranh giới phường Hắc Dịch Đường Phước Tân Châu Pha 1 0.7 2.310 1.502 1.155 855 693 4 Đường Láng Cát Long Sơn (Hoàng Sa) Quốc lộ 51 Giáp ranh xã Long Sơn 1 0.8 2.640 1.716 1.320 977 792 5 Đường Mỹ Xuân Ngãi Giao Ranh giới P. Hắc Dịch Ranh giới huyện Châu Đức 1 0.8 2.640 1.716 1.320 977 792 6 Đường Mỹ Xuân - Tóc Tiên Ranh giới P. Mỹ Xuân Đường Hắc Dịch Tóc Tiên Châu Pha 2 2.100 1.365 1.050 777 660 7 Đường Phước Tân Châu Pha Đoạn giáp ranh thành phố Bà Rịa 300m trở về thị xã Phú Mỹ 1 3.300 2.145 1.650 1.221 990 Đoạn còn lại 1 0.8 2.640 1.716 1.320 977 792 8 Đường Sông Xoài Cù Bị Đường Mỹ Xuân-Ngãi Giao Ranh giới huyện Châu Đức 2 0,8 1.680 1.092 840 622 504 9 Đường Tóc Tiên Phú Mỹ (Thuộc xã Tóc Tiên) Đường Hắc Dịch -Tóc Tiên - Châu Pha Ranh giới P. Phú Mỹ 1 0,7 2.310 1.502 1.155 855 693 10 Quốc lộ 51: xã Tân Hòa, Tân Hải Ranh thành phố Bà Rịa 200m kể từ ranh thành phố Bà Rịa 1 1.5 4.950 3.218 2.475 1.832 1.485 200m kể từ ranh thành phố Bà Rịa 300m kể từ ranh thành phố Bà Rịa 1 1.2 3.960 2.574 1.980 1.465 1.188 Các đoạn còn lại 1 3.300 2.145 1.650 1.221 990 11 Đường nội bộ các chợ trên địa bàn các xã Tóc Tiên, xã Sông Xoài, xã Châu Pha, xã Tân Hòa, xã Tân Hải 1 3.300 2.145 1.650 1.221 990 12 Các tuyến đường giao thông còn lại chưa được xác định ở các vị trí, khu vực trên đã được trải nhựa hoặc bê tông có chiều rộng từ 3 m đến dưới 4 m 2 0,595 1.250 813 625 463 375 13 Các tuyến đường giao thông còn lại chưa được xác định ở trên, đường được trải nhựa hoặc bê tông có chiều rộng từ 4 m trở lên 2 0,714 1.500 975 750 555 450 14 Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có điểm đầu tiếp giáp Quốc lộ 51 có chiều rộng từ 4m đến dưới 8m 2 0,476 1.000 650 500 370 300 15 Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có điểm đầu tiếp giáp Quốc lộ 51 có chiều rộng từ 8m trở lên 2 0,595 1.250 813 625 463 375 16 Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có chiều rộng từ 4m đến dưới 8m 2 0,357 750 487 375 300 300 17 Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có chiều rộng từ 8m trở lên 2 0,476 1.000 650 500 370 300 Đối với đất giáp ranh giữa phường Phú Mỹ và các xã khác giá đất được tính: Đoạn 200m kể từ ranh phường Phú Mỹ nhân hệ số 2; đoạn từ 200-400m kể từ ranh phường Phú Mỹ nhân hệ số 1,5. Nhưng giá đất sau khi nhân hệ số không vượt quá giá đất tại vị trí giáp ranh gần nhất. IV. ĐỊA BÀN HUYỆN CHÂU ĐỨC 1. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ Stt TÊN ĐƯỜNG Đoạn đường Loại đường Hệ số Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số) Từ Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 1 Âu Cơ Nguyễn Văn Trỗi Đường 30/4 3 2.400 1.560 1.200 888 720 2 Bình Giã Trần Hưng Đạo Hùng Vương 2 3.400 2.210 1.700 1.258 1.020 3 Điện Biên Phủ Âu Cơ Đường 30/4 2 3.400 2.210 1.700 1.258 1.020 4 Đinh Tiên Hoàng Phùng Hưng Hoàng Hoa Thám 3 2.400 1.560 1.200 888 720 5 Đường 9B Ngô Quyền Lê Lai 3 2.400 1.560 1.200 888 720 6 Đường Huyện Đỏ (thuộc địa phận thị trấn Ngãi Giao) Từ Quốc lộ 56 đến Lô cao su Nông trường Bình Ba (hệ số 1,3 chỉ áp dụng đối với vị trí 1, các vị trí còn lại áp dụng hệ số = 1) 4 1,3 1.430 930 715 529 429 7 Đường giáp ranh xã Bình Ba (thuộc địa phận thị trấn Ngãi Giao) Từ Quốc lộ 56 đến Lô cao su Nông trường Bình Ba (hệ số 1.3 chỉ áp dụng đối với vị trí 1,các vị trí còn lại áp dụng hệ số = 1) 4 1,3 1.430 930 715 529 429 8 Hoàng Hoa Thám Ngô Quyền Lê Lợi 1 4.500 2.925 2.250 1.665 1.350 Lạc Long Quân Ngô Quyền 2 3.400 2.210 1.700 1.258 1.020 Lê Lợi Hùng Vương 2 3.400 2.210 1.700 1.258 1.020 9 Hùng Vương (Quốc lộ 56 cũ) Âu Cơ Trần Phú 1 4.500 2.925 2.250 1.665 1.350 Trần Phú đến Hoàng Hoa Thám (hệ số 1,2 chỉ áp dụng đối với 50m đầu của thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường Hùng Vương, các vị trí còn lại hệ số = 1) 1 1,2 5.400 2.925 2.250 1.665 1.350 Hoàng Hoa Thám đến Nguyễn Trãi 1 4.500 2.925 2.250 1.665 1.350 Nguyễn Trãi Giáp ranh xã Bình Ba 2 3.400 2.210 1.700 1.258 1.020 Âu Cơ Giáp ranh xã Bàu Chinh 2 3.400 2.210 1.700 1.258 1.020 10 Lạc Long Quân Nguyễn Trãi Đến cuối đường 3 2.400 1.560 1.200 888 720 11 Lê Hồng Phong Lê Lai Trần Hưng Đạo 1 4.500 2.925 2.250 1.665 1.350 Từ Trần Hưng Đạo đến Đường 30/4 (hệ số 1,2 chỉ áp dụng đối với 50m đầu của thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường Lê Hồng Phong, các vị trí còn lại hệ số = 1) 1 1,2 5.400 2.925 2.250 1.665 1.350 Đường 30/4 Cầu Bình Giã 1 4.500 2.925 2.250 1.665 1.350 Từ Lê Lai đến Giáp ranh xã Láng Lớn và thị trấn Ngãi Giao 3 2.400 1.560 1.200 888 720 12 Lê Lai Nguyễn Trãi Lê Hồng Phong 2 3.400 2.210 1.700 1.258 1.020 13 Lê Lợi Lê Hồng Phong Lý Thường Kiệt 1 4.500 2.925 2.250 1.665 1.350 Lê Hồng Phong Nguyễn Văn Trỗi 1 4.500 2.925 2.250 1.665 1.350 Nguyễn Văn Trỗi Âu Cơ 2 3.400 2.210 1.700 1.258 1.020 14 Lý Thường Kiệt Ngô Quyền Lê Lợi 1 4.500 2.925 2.250 1.665 1.350 Lê Lợi Đường 30/4 2 3.400 2.210 1.700 1.258 1.020 Ngô Quyền Lạc Long Quân 2 3.400 2.210 1.700 1.258 1.020 15 Ngô Quyền Lê Hồng Phong Lý Thường Kiệt 1 4.500 2.925 2.250 1.665 1.350 16 Nguyễn Du Lê Lợi Đến cuối đường 3 2.400 1.560 1.200 888 720 17 Nguyễn Chí Thanh Âu Cơ Đường 30/4 2 3.400 2.210 1.700 1.258 1.020 18 Nguyễn Văn Trỗi Âu Cơ Trần Hưng Đạo 2 3.400 2.210 1.700 1.258 1.020 Trần Hưng Đạo Hùng Vương 2 1,2 4.080 2.652 2.040 1.510 1.224 19 Những trục đường trong khu Trung tâm thương mại Những trục đường đối diện nhà lồng chợ trong khu Trung tâm thương mại 1 4.500 2.925 2.250 1.665 1.350 Những trục đường còn lại trong khu Trung tâm thương mại 2 3.400 2.210 1.700 1.258 1.020 20 Phùng Hưng Lê Lai Đến cuối đường 3 2.400 1.560 1.200 888 720 21 Trần Hưng Đạo Âu Cơ Nguyễn Văn Trỗi 2 3.400 2.210 1.700 1.258 1.020 Nguyễn Văn Trỗi Hoàng Hoa Thám 1 4.500 2.925 2.250 1.665 1.350 Hoàng Hoa Thám Nguyễn Trãi 2 3.400 2.210 1.700 1.258 1.020 22 Trần Phú Âu Cơ Trần Hưng Đạo 2 3.400 2.210 1.700 1.258 1.020 Trần Hưng Đạo Đường 30/4 2 1,2 4.080 2.652 2.040 1.510 1.224 23 Trần Quốc Toản Lê Lai Ngô Quyền 3 2.400 1.560 1.200 888 720 24 Đường 30/4 (Đường số 25 cũ) Âu Cơ Lý Thường Kiệt 2 3.400 2.210 1.700 1.258 1.020 25 Đường Nguyễn Trãi (đường số 11 cũ) Lạc Long Quân Hồ Tùng Mậu 2 3.400 2.210 1.700 1.258 1.020 26 Đường Hồ Tùng Mậu (Đường quy hoạch số 26 cũ) Nguyễn Trãi Lê Hồng Phong 3 2.400 1.560 1.200 888 720 27 Đường quy hoạch Khu 26 lô đất ở mới thị trấn Ngãi Giao Các tuyến đường đã hoàn thiện theo quy hoạch 3 2.400 1.560 1.200 888 720 28 Đường Ngãi Giao Cù Bị Từ Lê Hồng Phong (đoạn từ Lê Lai đến giáp ranh xã Láng Lớn) đến Ranh giới xã Bàu Chinh 4 1.100 715 550 407 330 2. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔN Stt TÊN ĐƯỜNG Đoạn đường Khu vực Hệ số Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số) Từ Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 1 Đường 21, xã Nghĩa Thành Quốc lộ 56 Cuối đường 2 900 585 450 333 270 2 Đường số 31, xã Nghĩa Thành Đường Suối Nghệ - Nghĩa Thành Đường Suối Nghệ - Mụ Bân 2 900 585 450 333 270 3 Đường Tỉnh lộ 765 Ranh giới tỉnh Đồng Nai (xã Quảng Thành) Ranh giới huyện Đất Đỏ (xã Đá Bạc) 1 0,5 1.100 715 550 407 330 4 Đường Suối Rao - Xuân Sơn (tên cũ: Đường Bình Ba - Đá Bạc - Xuân Sơn) Đường Mỹ Xuân Ngãi Giao - Hòa Bình Đường Hội Bài - Châu Pha - Đá Bạc - Phước Tân 2 900 585 450 333 270 5 Đường Bình Giã Đá Bạc Long Tân Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình Giáp ranh huyện Đất Đỏ ( xã Đá Bạc) 2 0.8 720 468 360 266 216 6 Đường Bình Giã Ngãi Giao Quảng Thành đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình Đường Kim Long - Quảng Thành 2 0.8 720 468 360 266 216 7 Đường giáp ranh xã Bàu Chinh và thị trấn Ngãi Giao (thuộc xã Bàu Chinh) Quốc lộ 56 trở vào Lô cao su Nông trường Bình Ba 2 1.56 1.404 585 450 333 270 (hệ số 1.56 chỉ áp dụng đối với vị trí 1, các vị trí còn lại áp dụng hệ số = 1) 8 Đường giáp ranh xã Bình Ba và thị trấn Ngãi Giao (thuộc xã Bình Ba) Quốc lộ 56 Lô cao su Nông trường Bình Ba 2 1.56 1.404 585 450 333 270 (hệ số 1.56 chỉ áp dụng đối với vị trí 1, các vị trí còn lại áp dụng hệ số = 1) 9 Đường Hội Bài Châu Pha Đá Bạc - Phước Tân (tên cũ: Đường Bình Ba - Đá Bạc - Xuân Sơn) Từ Quốc lộ 56 đến Tuyến kênh chính đoạn 2 thuộc công trình Hồ chứa nước Sông Ray (txã Suối Nghệ) 1 0.9 1.980 1.287 990 733 594 Từ Tuyến kênh chính đoạn 2 thuộc công trình Hồ chứa nước Sông Ray (xã Suối Nghệ) đến Hết ranh giới huyện Châu Đức (tiếp giáp xã Châu Pha, TX Phú Mỹ) 1 0.68 1.500 975 750 555 450 Từ Quốc lộ 56 đến Hết ranh giới huyện Châu Đức (tiếp giáp H. Xuyên Mộc) 1 0,68 1.500 975 750 555 450 10 Đường Kim Long - Cầu Sắt QL 56 đến Cầu Sắt, xã Kim Long 2 0.8 720 468 360 266 216 11 Đường Kim Long Láng Lớn Từ Quốc lộ 56 đến Đầu lô cao su Nông trường cao su Châu Thành 2 900 585 450 333 270 Từ Đầu lô cao su Nông trường cao su Châu Thànhđến Đường Xà Bang Láng Lớn 2 0.8 720 468 360 266 216 12 Đường Kim Long Quảng Thành Quốc lộ 56 đến Đầu lô cao su Nông trường cao su Xà Bang 2 900 585 450 333 270 Đầu lô cao su Nông trường cao su Xà Bang đến Giáp ranh tỉnh Đồng Nai 2 0.8 720 468 360 266 216 13 Đường Mỹ Xuân Ngãi Giao - Hoà Bình Ranh xã Láng Lớn và TT Ngãi Giao Ngã 3 đường Suối Nghệ Láng Lớn 1 0.9 1.980 1.287 990 733 594 Ngã 3 đường Suối Nghệ Láng Lớn Giáp ranh TX Phú Mỹ 1 2.200 1.430 1.100 814 660 Đường Mỹ Xuân Ngãi Giao - Hoà Bình (cũ) Giáp ranh TX Phú Mỹ 1 0.9 1.980 1.287 990 733 594 Cầu Bình Giã Đường TL 765 1 2.200 1.430 1.100 814 660 Đường TL 765 Đường Xuân Sơn - Đá Bạc 1 0.9 1.980 1.287 990 733 594 Đường Xuân Sơn - Đá Bạc Giáp ranh huyện Xuyên Mộc 1 2.200 1.430 1.100 814 660 14 Đường liên xã Suối Nghệ Láng Lớn Từ đường liên xã Suối Nghệ - Nghĩa Thành đến đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao -Hòa Bình 2 0.8 720 468 360 266 216 15 Đường liên xã Suối Nghệ - Nghĩa Thành Từ Quốc lộ 56 (xã Nghĩa Thành) đến Đường Hội Bài - Châu Pha - Đá Bạc - Phước Tân 2 1.6 1.440 936 720 533 432 16 Đường Ngãi Giao Cù Bị Từ Đường vào xã Cù Bị đến Hết ranh giới xã Bàu Chinh (tiếp giáp với thị trấn Ngãi Giao) 2 0.8 720 468 360 266 216 17 Đường Quảng Phú Phước An Quốc lộ 56 Đường TL765 2 0.8 720 468 360 266 216 18 Đường Quốc lộ 56 Bàu Chinh Từ Quốc lộ 56 đến Đường Bình Giã - Ngãi Giao - Quảng Thành 2 0.8 720 468 360 266 216 19 Đường Suối Nghệ Mụ Bân Từ đường liên xã Suối Nghệ - Nghĩa Thành đến cuối đường, giáp TX Phú Mỹ 2 0.8 720 468 360 266 216 20 Đường Thạch Long - Khu 3 Từ Quốc lộ 56 đến Đường Kim Long - Quảng Thành 2 0.8 720 468 360 266 216 21 Đường vào Bàu Sen (đường Xà Bang Quảng Thành cũ) Từ Quốc lộ 56 đến Lô cao su (hết ranh giới ấp Xà Bang 2) 2 900 585 450 333 270 Lô cao su (hết ranh giới ấp Xà Bang 2) đến Bàu Sen 2 0.8 720 468 360 266 216 22 Đường vào thác Sông Ray Từ đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình đến Thác Sông Ray (giáp H. Xuyên Mộc) 2 0.8 720 468 360 266 216 23 Quốc lộ 56: - Từ Đường giáp ranh xã Bình Ba và thị trấn Ngãi Giao đến Đường vào chợ mới Bình Ba. 1 2.200 1.430 1.100 814 660 - Từ Đường vào chợ mới Bình Ba đến Đường Hội Bài Châu Pha Đá Bạc Phước Tân. 1 0.9 1.980 1.287 990 733 594 - Từ Đường Hội Bài Châu Pha Đá Bạc Phước Tân đến Hết ranh Trường Ngô Quyền. 1 2.200 1.430 1.100 814 660 - Từ ranh Trường Ngô Quyền đến Đường vào ấp Sông Cầu. 1 0.9 1.980 1.287 990 733 594 - Từ Đường vào ấp Sông Cầu đến đến Giáp ranh thành phố Bà Rịa. 1 2.200 1.430 1.100 814 660 - Từ Ngã ba đường Cùng (đường Huyện Đỏ) đến hết ranh nhà thờ Kim Long 1 2.200 1.430 1.100 814 660 - Từ Nhà thờ Kim Long đến Ngã ba đường Kim Long Láng Lớn (Hệ số 1,2 chỉ áp dụng đối với VT1 của thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với Quốc lộ 56, các vị trí còn lại áp dụng hệ số = 1) 1 1.2 2.640 1.430 1.100 814 660 - Từ Ngã ba đường Kim Long - Láng Lớn đến Đầu lô cao su Đội 1 thuộc Nông trường cao su Xà Bang 1 2.200 1.430 1.100 814 660 - Từ Đầu lô cao su Đội 1 thuộc Nông trường cao su Xà Bang đến Giáp ranh tỉnh Đồng Nai 1 0.9 1.980 1.287 990 733 594 24 Đường vào xã Cù Bị Từ Quốc lộ 56 đến giáp ranh xã Bàu Cạn, tỉnh Đồng Nai 2 0.8 720 468 360 266 216 25 Đường Xà Bang Láng Lớn Từ Quốc lộ 56 đến đường Ngãi Giao Cù Bị 2 900 585 450 333 270 Từ Đường Ngãi Giao Cù Bị đến Cầu Suối Đá 2 0.8 720 468 360 266 216 Từ Cầu Suối Đáđến đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình 2 900 585 450 333 270 26 Các tuyến đường đã láng nhựa (hoặc bê tông) thuộc khu dân cư xã Bình Ba 2 900 585 450 333 270 27 Các tuyến đường đã láng nhựa (hoặc bê tông) thuộc khu dân cư xã Bình Giã, xã Bình Trung, xã Xuân Sơn và xã Sơn Bình 2 0.8 720 468 360 266 216 28 Các tuyến đường đã láng nhựa (hoặc bê tông) thuộc khu dân cư xã Suối Nghệ và xã Nghĩa Thành 2 900 585 450 333 270 29 Đường nối tỉnh lộ 52 và Quốc lộ 56 thuộc xã Đá Bạc Tỉnh lộ 52 giáp cống Cây Me (ranh giới giữa xã Đá Bạc và xã Long Phước) Trường Quân sự tỉnh (ranh giới giữa xã Đá Bạc và xã Long Phước) 2 0.8 720 468 360 266 216 30 Đường Xuân Sơn Đá Bạc đường Mỹ Xuân Ngãi Giao Hòa Bình Đường Hội Bài Châu Pha Đá Bạc - Phước Tân 2 900 585 450 333 270 31 Đường trong khu tái định cư phục vụ dự án khu công nghiệp - đô thị Châu Đức Tuyến đường N3 dài 636m (trục đường Suối Nghệ - Mụ Bân cũ) 2 1.2 1.080 702 540 400 324 Các tuyến đường còn lại 2 900 585 450 333 270 32 Đường vào trạm y tế và trụ sở UBND xã Bàu Chinh Quốc lộ 56 Đến hết đường 2 900 585 450 333 270 33 Đường vào Bệnh viện Tâm thần Quốc lộ 56 Hết ranh đất Bệnh viện Tâm thần 2 0,8 720 468 360 266 216 34 Đường Ấp Bắc xã Hòa Long đi thôn Quảng Phú xã Đá Bạc Từ Quốc lộ 56 đến hết ranh giới huyện Châu Đức (tiếp giáp thành phố Bà Rịa) 2 900 585 450 333 270 35 Đường Tỉnh lộ 52 Đoạn thuộc địa phận xã Đá Bạc, huyện Châu Đức 1 2.200 1.430 1.100 814 660 36 Đường Suối Sỏi - Cánh đồng Don, xã Nghĩa Thành. Quốc lộ 56 (ranh giới huyện Châu Đức và TP. Bà Rịa) Cánh đồng Don, xã Nghĩa Thành 2 0.8 720 468 360 266 216 37 Đường Trung tâm xã Bàu Chinh Đường vào trạm y tế và trụ sở UBND xã Bàu Chinh Đường Kim Long - Láng Lớn 2 0.8 720 468 360 266 216 38 Các tuyến đường giao thông nông thôn còn lại chưa được xác định ở trên, đã được láng nhựa có chiều rộng từ 4m trở lên và các tuyến đường có mặt lộ cấp phối (sỏi đá xô bồ) với chiều rộng từ 06 mét trở lên. 2 0.64 576 374 288 213 213 V. ĐỊA BÀN HUYỆN XUYÊN MỘC 1. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ Stt TÊN ĐƯỜNG Đoạn đường Loại đường Hệ số Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số) Từ Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 1 Bạch Mai Bình Giã Phạm Văn Đồng 2 0.75 2.625 1.706 1.313 971 788 2 Bình Giã QL 55 Giáp Quốc lộ 55 thuộc xã Xuyên Mộc 2 0.75 2.625 1.706 1.313 971 788 3 Các đoạn đường xung quanh chợ thị trấn Phước Bửu: Giao đường Huỳnh Minh Thạnh (Tiệm cơ khí Hiền Thủy) vòng sau chợ Phước Bửu Cửa hàng Honda Đại Hải (giáp Quốc lộ 55) 2 3.500 2.275 1.750 1.295 1.050 Quốc lộ 55 (tiệm vàng Phú Kim) - Huỳnh Minh Thạnh đến Thửa đất số 06 tờ bản đồ số 30 và thửa 01 tờ bản đồ số 31 2 3.500 2.275 1.750 1.295 1.050 4 Đoạn đường từ đường 27/4 (thửa 113, 114 tờ BĐ số 31) đến giáp đường xung quanh chợ thị trấn Phước Bửu (thửa 87, 88 tờ BĐ số 22) 2 0.75 2.625 1.706 1.313 971 788 5 Đoạn đường từ Quốc lộ 55 đến đường Bình Giã (sau Ủy ban nhân dân huyện) 2 0.75 2.625 1.706 1.313 971 788 6 Trần Bình Trọng Quốc lộ 55 Đường 27/4 2 0.75 2.625 1.706 1.313 971 788 7 Tỉnh lộ 329 thuộc Thị trấn Phước Bửu (từ thửa 474,79 tờ 51 đến hết thửa 01 tờ bản đồ số 45) (tên cũ: Đoạn Quốc lộ 55 còn lại thuộc thị trấn Phước Bửu) 2 3.500 2.275 1.750 1.295 1.050 8 Đoạn Quốc lộ 55 nối tắt đi xã Bông Trang 2 3.500 2.275 1.750 1.295 1.050 9 Đường 27/4 thị trấn Phước Bửu 1 5.000 3.250 2.500 1.850 1.500 10 Đường vành đai thị trấn Phước Bửu Giáp Huỳnh Minh Thạnh Khu tái định cư thị trấn Phước Bửu 2 0.75 2.625 1.706 1.313 971 788 11 Đường Xuyên Phước Cơ Từ Ngã ba bến xe đến Giao đường 27/4,có vỉa hè 1 0.8 4.000 2.600 2.000 1.480 1.200 Từ Đường 27/4 đến Hết ranh giới thị trấn Phước Bửu 2 3.500 2.275 1.750 1.295 1.050 12 Hoàng Việt Bình Giã Hết đường nhựa 2 0.75 2.625 1.706 1.313 971 788 13 Hùng Vương Từ đường Xuyên Phước Cơ đến ngã ba giao đường Trần Hưng Đạo 2 3.500 2.275 1.750 1.295 1.050 Đoạn còn lại 2 0,75 2.625 1.706 1.313 971 788 14 Huỳnh Minh Thạnh Giáp Quốc lộ 55 Điểm giáp đường 27/4 1 1,1 5.500 3.575 2.750 2.035 1.650 Đường 27/4 Hùng Vương 1 5.000 3.250 2.500 1.850 1.500 Hùng Vương Xuyên Phước Cơ 2 3.500 2.275 1.750 1.295 1.050 Trường Huỳnh Minh Thạnh (đoạn có vỉa hè) 2 0.75 2.625 1.706 1.313 971 788 15 Lê Lợi Quốc lộ 55 Đường 27/4 2 0.75 2.625 1.706 1.313 971 788 16 Lý Tự Trọng Đoạn có trải nhựa 2 3.500 2.275 1.750 1.295 1.050 17 Nguyễn Huệ Quốc lộ 55 Đường 27/4 2 0.75 2.625 1.706 1.313 971 788 18 Nguyễn Minh Khanh Quốc lộ 55 Đường 27/4 2 0.75 2.625 1.706 1.313 971 788 19 Nguyễn Văn Linh Quốc lộ 55 Đường 27/4 2 0.75 2.625 1.706 1.313 971 788 20 Phạm Hùng Từ Xuyên Phước Cơ đến Huỳnh Minh Thạnh 2 0.75 2.625 1.706 1.313 971 788 Từ Huỳnh Minh Thạnh đến Đoạn đường từ đường 27/4 (thửa 113, 114 tờ BĐ số 31) đến giáp đường xung quanh chợ thị trấn Phước Bửu 2 0.75 2.625 1.706 1.313 971 788 21 Phạm Văn Đồng Quốc lộ 55 Bình Giã 2 3.500 2.275 1.750 1.295 1.050 22 Quốc lộ 55 Đoạn đường 1 chiều thị trấn Phước Bửu có vỉa hè (Từ thửa số 10,13 tờ 27 đến hết thửa 213 và 355 tờ 51) 1 5.000 3.250 2.500 1.850 1.500 23 Tôn Đức Thắng Quốc lộ 55 Đường 27/4 2 0.75 2.625 1.706 1.313 971 788 24 Tôn Thất Tùng Quốc lộ 55 Bình Giã 2 0.75 2.625 1.706 1.313 971 788 25 Trần Hưng Đạo Quốc lộ 55 Hùng Vương 2 0.75 2.625 1.706 1.313 971 788 26 Trần Phú Đoạn đường nhựa có vỉa hè 2 3.500 2.275 1.750 1.295 1.050 27 Trần Văn Trà Quốc lộ 55 Đường 27/4 2 0.75 2.625 1.706 1.313 971 788 28 Võ Thị Sáu Từ Quốc lộ 55đến Ranh giới giữa thị trấn Phước Bửu- xã Phước Tân 2 3.500 2.275 1.750 1.295 1.050 29 Đường bên hông Trung tâm văn hóa cộng đồng thị trấn Phước Bửu Phạm Hùng Đường 27/4 2 0.75 2.625 1.706 1.313 971 788 30 Đoạn đường từ đường 27/4 (thửa 193, 194 tờ BĐ số 32) đến đường Huỳnh Minh Thạnh (thửa 78, 130 tờ BĐ số 82) 2 0.75 2.625 1.706 1.313 971 788 31 Đường lô khu tái định cư còn lại có chiều rộng nhỏ hơn 6m 2 0.75 2.625 1.706 1.313 971 788 32 Đường lô khu tái định cư còn lại có chiều rộng từ 6m trở lên 2 3.500 2.275 1.750 1.295 1.050 33 Đường nhựa hoặc đường bê tông có chiều rộng nền đường từ 4m đến dưới 6m 4 1.2 1.440 936 720 533 432 34 Đường nhựa có chiều rộng nền đường từ 6m trở lên, có vỉa hè 2 0.75 2.625 1.706 1.313 971 788 35 Đường nhựa có chiều rộng nền đường từ 6m trở lên, không có vỉa hè 3 2.000 1.300 1.000 740 600 36 Các tuyến đường giao thông đá xô bồ, sỏi đỏ được nhà nước đầu tư xây dựng có chiều rộng nền đường từ 6m trở lên 4 1.200 780 600 444 360 2. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔN Stt TÊN ĐƯỜNG Đoạn đường Khu vực Hệ số Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số) Từ Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 1 Đoạn đi Hồ Cốc: Từ Giao Quốc lộ 55 đến Trụ sở Khu BTTN BC-PB 1 2.200 1.430 1.100 814 660 Đoạn còn lại 1 0.68 1.500 975 750 555 450 2 Đoạn đường từ giao Quốc lộ 55 đến cầu Suối Ráng 1 0.8 1.760 1.144 880 651 528 3 Đoạn từ cầu Suối Ráng đến Suối nước nóng Bình Châu 1 0.68 1.500 975 750 555 450 4 Đường bên hông chợ Bình Châu Đầu thửa đất số 28 &246 tờ BĐ số 55 Ven biển Hết thửa đất số 57 & 225 tờ BĐ số 57 1 2.200 1.430 1.100 814 660 5 Đường Bình Ba- Đá Bạc- Phước Tân a. Đoạn thuộc địa phận xã Xuyên Mộc Từ thửa 644 Tờ BĐ số 04; thửa 06 Tờ BĐ số 07 thuộc xã Xuyên Mộc đến ranh giới xã Bông Trang 1 2.200 1.430 1.100 814 660 Từ đầu thửa 642 và 643 Tờ BĐ số 04 thuộc xã Xuyên Mộc đến giáp ranh xã Phước Tân, hết thửa 235 Tờ BĐ số 05 1 0.8 1.760 1.144 880 651 528 b. Đoạn thuộc địa phận xã Phước Tân Từ thửa số 112, 89 Tờ BĐ số 48 đến hết thửa số 06; 168 Tờ BĐ số 47 1 0.8 1.760 1.144 880 651 528 Từ thửa số 30, 05 Tờ BĐ số 47 đến Giáp TL 328 1 2.200 1.430 1.100 814 660 Từ giáp TL 328 đến cầu Sông Ray 1 0.8 1.760 1.144 880 651 528 Thửa số 360, 335 TBĐ số 45 (hết đường lớn) đến hết thửa số 248, 273 Tờ BĐ số 44 1 2.200 1.430 1.100 814 660 c. Đoạn thuộc địa phận xã Bông Trang Giáp địa bàn xã Xuyên Mộc đến giao QL55 (Đến hết thửa 39, tờ số 10) 1 0.8 1.760 1.144 880 651 528 6 Đường Bình Giã thuộc địa phận xã Xuyên Mộc 1 2.200 1.430 1.100 814 660 7 Đường Chuông Quýt Gò Cát: Từ Quốc lộ 55 đến Hết thửa đất số 296 &247 tờ BĐ số 10 1 0.68 1.500 975 750 555 450 Từ Thửa đất 244&298 tờ bản đồ số 10 đến Hết thửa 451&477 tờ bản đồ số 15 1 0.5 1.100 715 550 407 330 Từ Thửa đất 476&452 tờ bản đồ số 15 đến Thửa đất 374 &390 tờ bản đồ 16 1 0.68 1.500 975 750 555 450 Từ Thửa 376&388 tờ BĐ 16 đến Giao với đường nhựa 1 0.5 1.100 715 550 407 330 8 Đường liên tỉnh lộ 328 (đi qua các xã Phước Thuận, Phước Tân, Hòa Bình, Hòa Hưng, Bàu Lâm, Tân Lâm) a. Đoạn xã Phước Thuận - Đoạn 1: Đoạn có vỉa hè Từ Giáp đường QL 55 (Bến xe khách Xuyên Mộc) đến Giáp đường 27/4 thị trấn Phước Bửu 1 1.5 3.300 2.145 1.650 1.221 990 - Đoạn 2 Từ Đường 27/4 đến Hết ranh giới thị trấn Phước Bửu 1 1,35 2.970 1.931 1.485 1.100 891 - Đoạn 3 Từ UBND xã Phước Thuận đến Thửa đất số 684, 327 tờ BĐ số 34 1 1,2 2.640 1.716 1.320 977 792 - Đoạn 4 Các đoạn còn lại 1 2.200 1.430 1.100 814 660 b. Đoạn thuộc xã Phước Tân Giáp ranh thị trấn Phước Bửu thuộc địa phận xã Phước Tân (đoạn có vỉa hè) 1 1.35 2.970 1.931 1.485 1.100 891 Từ Giáp đoạn có vỉa hè đến Hết thửa đất số 2 tờ BĐ số 1 1 2.200 1.430 1.100 814 660 Các đoạn còn lại 1 0.8 1.760 1.144 880 651 528 c. Đoạn thuộc xã Hòa Bình: - Đoạn 1: đoạn trung tâm xã Từ Đầu thửa đất số 107 và 110, tờ BĐ số 02 (bản đồ đo mới) đến hết thửa đất số 172 và thửa số 197, tờ bản đồ số 08 (bản đồ đo mới) 1 2.200 1.430 1.100 814 660 - Đoạn 2 Các đoạn còn lại 1 0.8 1.760 1.144 880 651 528 d. Đoạn thuộc xã Hòa Hưng Từ Đầu thửa đất số 335, tờ BĐ số 12 đến Hết thửa đất số 10, tờ BĐ số 10 1 2.200 1.430 1.100 814 660 Các đoạn còn lại 1 0.8 1.760 1.144 880 651 528 e. Đoạn thuộc xã Bàu Lâm Từ Đầu thửa đất số 697, tờ BĐ số 71 đến Hết thửa đất số 11, tờ BĐ số 71 1 2.200 1.430 1.100 814 660 Các đoạn còn lại 1 0.8 1.760 1.144 880 651 528 g. Đoạn thuộc xã Tân Lâm Từ Đường GTNT ấp Suối Lê (đầu thửa đất số 519, tờ BĐ số 57) đến Đường GTNT Tân Lâm-Hòa Hiệp (hết thửa đất số 302, tờ BĐ số 42) 1 2.200 1.430 1.100 814 660 Các đoạn còn lại 1 0.8 1.760 1.144 880 651 528 9 Đường từ ngã ba đường 328 đến cầu Suối Ly 1 2.200 1.430 1.100 814 660 10 Đường từ Ngã ba Láng Găng đến Bến Lội Bình Châu Từ Ngã ba Láng Găng đến Giao đường ven biển (ngay chợ Bình Châu) 1 2.200 1.430 1.100 814 660 Từ Ngã ba chợ cũ đến Bến Lội 1 2.200 1.430 1.100 814 660 11 Đường từ ngã ba 328 đến cầu Sông Ray (giáp huyện Châu Đức) 1 2.200 1.430 1.100 814 660 12 Đường liên tỉnh lộ 329 (đi qua các xã Xuyên Mộc, Hòa Hội, Hòa Hiệp) a. Đoạn thuộc xã Xuyên Mộc - Đoạn 1: Giáp ranh với thị trấn Phước Bửu Từ Đầu thửa đất số 449 tờ BĐ số 12 (Bình Giã) đến Ngã ba đường GTNT - hết thửa đất số 2356 & 1957 tờ BĐ số 10 1 1,35 2.970 1.931 1.485 1.100 891 - Đoạn 2 Đầu thửa đất số 2264 & 2269 tờ BĐ số 10 đến Hết thửa đất số 1161 & 1162, tờ bản đồ số 02 1 2.200 1.430 1.100 814 660 - Đoạn 3 Đường giao thông nông thôn - đầu thửa đất 1159& 1160 tờ BĐ số 2 đến Cầu 1 giáp xã Hòa Hội - hết thửa 1100&1101 tờ BĐ số 2 1 0,8 1.760 1.144 880 651 528 b. Đoạn thuộc xã Hòa Hội Từ Trường mẫu giáo trung tâm (đầu thửa đất số 380 tờ bản đồ 26) đến Nhà thờ (hết thửa đất số 145, tờ bản đồ số 18) 1 2.200 1.430 1.100 814 660 Từ Đầu thửa 120 tờ BĐ số 15 đến Hết thửa 340, tờ BĐ số 11 1 2.200 1.430 1.100 814 660 Các đoạn còn lại 1 0.8 1.760 1.144 880 651 528 c. Đoạn thuộc xã Hòa Hiệp: Từ Trường Trần Đại Nghĩa (đầu thửa đất số 29&58, tờ BĐ 113) đến Ngã ba Bàu Ma (hết thửa đất số 136 &149, tờ BĐ 104) 1 2.200 1.430 1.100 814 660 Từ cầu 4 đến trường Trần Đại Nghĩa - hết thửa đất số 59, tờ BĐ 113 1 0.8 1.760 1.144 880 651 528 Từ Ngã ba Bàu Ma (hết thửa đất số 149 và đầu thửa 121, tờ BĐ 104) đến hết thửa 06&214, tờ BĐ 136 1 0.68 1.500 975 750 555 450 13 Đường ven biển: - Đoạn 1 Từ Cầu Lộc An đến Ngã tư Hồ Tràm 1 1,35 2.970 1.931 1.485 1.100 891 - Đoạn 2 Ngã ba khu du lịch Vietsovpetro đến Hết khu du lịch Ngân Hiệp 1 1,30 2.860 1.859 1.430 1.058 858 - Đoạn 3 Từ Ngã tư Hồ Tràm xã Phước Thuận đến Hết thửa đất số 41 tờ BĐ số 38 xã Bình Châu 1 1,30 2.860 1.859 1.430 1.058 858 - Đoạn 4: Đoạn hết thửa đất số 41 tờ BĐ số 38 đến hết thửa đất số 7 & 444 tờ BĐ số 29 xã Bình Châu 1 1,30 2.860 1.859 1.430 1.058 858 - Đoạn 5 Hết thửa đất số 7&444 tờ BĐ số 29 đến giáp QL55 1 0.8 1.760 1.144 880 651 528 14 Quốc lộ 55 đi qua các xã Xuyên Mộc, Bông Trang, Bưng Riềng, Bình Châu, Phước Thuận a. Đoạn thuộc xã Phước Thuận: - Đoạn 1: Giáp ranh với thị trấn Phước Bửu Từ Đầu thửa đất số 14 &90, tờ BĐ số 03 đến Hết thửa đất số 78 &101, tờ BĐ số 03 1 1.35 2.970 1.931 1.485 1.100 891 - Đoạn 2 Từ Thửa đất số 77 & 822, tờ bản đồ số 03 đến Hết thửa đất số 250 & 280, tờ BĐ số 03 1 2.200 1.430 1.100 814 660 - Đoạn 3 Từ Đầu thửa đất số 251 & 291, tờ bản đồ số 03 đến Hết thửa đất số 126 & 136, tờ bản đồ số 06 1 0.8 1.760 1.144 880 651 528 - Đoạn 4 Từ Đầu thửa đất số 127&137, tờ bản đồ số 06 đến Hết thửa đất số 150& 325, tờ bản đồ số 5 Đầu cầu Trọng 1 2.200 1.430 1.100 814 660 b. Đoạn thuộc xã Xuyên Mộc: - Đoạn Quốc lộ 55 mới: Giáp ranh TT Phước Bửuđến Hết thửa đất số 109& 1453 tờ BĐ 12 1 2.200 1.430 1.100 814 660 Đoạn còn lại 1 0.8 1.760 1.144 880 651 528 c. Đoạn thuộc xã Bông Trang: Từ Thửa đất số 1119& 1275 đến Thửa 1156&1225 tờ bản đồ số 8 1 2.200 1.430 1.100 814 660 Từ Cầu Sông Hỏa đến Thửa 53, tờ BĐ số 10 (ngay bùng binh ngã ba ) 1 0.68 1.500 975 750 555 450 Các đoạn còn lại 1 0.8 1.760 1.144 880 651 528 d. Đoạn thuộc xã Bưng Riềng - Đoạn 1: Đoạn trung tâm xã (1 km) từ xã hướng về Bông Trang 300m, hướng về Bình Châu 700m Từ Đầu thửa đất số 659&406, tờ BĐ số 21&22 đến Hết thửa đất số 756&791, tờ BĐ số 21 1 2.200 1.430 1.100 814 660 - Đoạn 2 Giáp thửa 276 tờ BĐ 26 đến Giáp ranh giới xã Bình Châu 1 0.68 1.500 975 750 555 450 - Đoạn 3 Đoạn còn lại 1 0.68 1.500 975 750 555 450 e. Đoạn thuộc xã Bình Châu: Cầu Suối Muồng Cầu Suối Đá 1 1 2.200 1.430 1.100 814 660 Từ Ranh giới xã Bưng Riềng đến cách Trạm kiểm lâm 200m (cách 200m về hướng Bưng Riềng) 1 0.68 1.500 975 750 555 450 Đoạn còn lại 1 0.8 1.760 1.144 880 651 528 15 Đường Hùng Vương đoạn đi qua xã Xuyên Mộc (giáp ranh thị trấn Phước Bửu đến Quốc lộ 55) 1 2.200 1.430 1.100 814 660 16 Các tuyến đường giao thông nông thôn đã trải nhựa hoặc bê tông có chiều rộng nền đường từ 4m đến dưới 6m 1 0,5 1.100 715 550 407 330 17 Các tuyến đường giao thông nông thôn đã trải nhựa hoặc bê tông có nền đường rộng từ 6m trở lên 1 0,68 1.500 975 750 555 450 18 Các tuyến đường giao thông nông thôn đá xô bồ, sỏi đỏ được nhà nước đầu tư xây dựng có chiều rộng nền đường từ 4m đến dưới 6m (theo thiết kế) 2 0.8 720 468 360 266 216 19 Các tuyến đường giao thông nông thôn đá xô bồ, sỏi đỏ được nhà nước đầu tư xây dựng có chiều rộng nền đường từ 6m trở lên (theo thiết kế) 2 900 585 450 333 270 20 Các tuyến đường giao thông nông thôn còn lại chưa xác định ở những tuyến đường trên do huyện, xã quản lý Có chiều rộng nền đường từ 6m trở lên 2 0,65 585 380 293 216 216 Có chiều rộng nền đường từ 4m đến đưới 6m 2 0,5 450 292 225 216 216 VI. ĐỊA BÀN HUYỆN LONG ĐIỀN 1. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ ĐVT: 1.000 đồng/m2 Stt TÊN ĐƯỜNG Đoạn đường Loại đường Hệ số Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số) Từ Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 A Thị trấn Long Điền 1 Bùi Công Minh Ngã 4 Ngân Hàng Miễu Cây Quéo 1 1.1 5.500 3.575 2.750 2.035 1.650 2 Các tuyến đường nội bộ khu tái định cư số 2 (Miễu Cây Quéo) 3 0.5 1.250 813 625 463 375 3 Các tuyến đường nội bộ khu tái định cư số 6 3 0.5 1.250 813 625 463 375 4 Cao Văn Ngọc Bùi Công Minh Phạm Hồng Thái 3 2.500 1.625 1.250 925 750 5 Châu Văn Biếc Mạc Thanh Đạm Chùa bà 3 2.500 1.625 1.250 925 750 6 Dương Bạch Mai Ngã 5 Long Điền Cây xăng Bàu Thành 2 3.500 2.275 1.750 1.295 1.050 7 Đường bên hông Trung học Cơ sở Văn Lương Đường quy hoạch số 10 Đường quy hoạch số 7 3 2.500 1.625 1.250 925 750 8 Đường chữ U tại khu phố Long An Ngã 3 Trường Trần Văn Quan Ngã 3 nhà ông Bảy Vị giáp đường Võ Thị Sáu 3 2.500 1.625 1.250 925 750 9 Đường nội bộ Khu tái định cư Bắc Nam Đoạn tiếp giáp đường Trần Xuân Độ - từ lô B35 Đường quy hoạch số 8 (bắt đầu đến hết lô B1) 3 0.5 1.250 813 625 463 375 10 Đường quy hoạch số 2 Võ Thị Sáu Mạc Thanh Đạm 3 2.500 1.625 1.250 925 750 11 Đường quy hoạch số 7 Trần Xuân Độ Mạc Thanh Đạm 3 2.500 1.625 1.250 925 750 12 Đường quy hoạch số 8 Võ Thị Sáu Mạc Thanh Đạm 3 2.500 1.625 1.250 925 750 13 Đường quy hoạch số 9 Đường quy hoạch số 7 Dương Bạch Mai 3 2.500 1.625 1.250 925 750 14 Đường quy hoạch số 11 Mạc Thanh Đạm Đường quy hoạch số 14 3 2.500 1.625 1.250 925 750 15 Đường quy hoạch số 12 Mạc Thanh Đạm Đường quy hoạch số 14 3 0,8 2.000 1.300 1.000 740 600 16 Đường quy hoạch số 13 Mạc Thanh Đạm Đường quy hoạch số 14 3 0,8 2.000 1.300 1.000 740 600 17 Đường quy hoạch số 14 Võ Thị Sáu Hương lộ 10 3 2.500 1.625 1.250 925 750 18 Đường quy hoạch số 16 Phạm Hữu Chí Giáp ranh xã An Ngãi 3 0,8 2.000 1.300 1.000 740 600 19 Đường quy hoạch số 17 Võ Thị Sáu Quốc lộ 55 3 2.500 1.625 1.250 925 750 20 Đường Trường Trung học Cơ sở Văn Lương Mạc Thanh Đạm Trần Hưng Đạo 3 2.500 1.625 1.250 925 750 21 Đường từ ngã năm Long Điền đến Cầu bà Sún 3 2.500 1.625 1.250 925 750 22 Hồ Tri Tân Võ Thị Sáu Vòng xoay Vũng Vằn 3 2.500 1.625 1.250 925 750 23 Hương lộ 10 Ngã 5 Long Điền Trại huấn luyện chó Long Toàn 3 1.25 3.125 2.031 1.563 1.156 938 24 Lê Hồng Phong Đình Long Phượng Đường quy hoạch số 7 3 0.8 2.000 1.300 1.000 740 600 25 Mạc Đĩnh Chi Mạc Thanh Đạm Nguyễn Công Trứ 3 2.500 1.625 1.250 925 750 26 Mạc Thanh Đạm Đường bao Công Viên Ngã 5 Long Điền 1 1.1 5.500 3.575 2.750 2.035 1.650 27 Ngô Gia Tự Ngã 3 Bàu ông Dân Nguyễn Văn Trỗi 3 2.500 1.625 1.250 925 750 28 Nguyễn Công Trứ Mạc Thanh Đạm Trụ sở khu phố Long Liên 3 2.500 1.625 1.250 925 750 29 Nguyễn Thị Đẹp: đường Nhà thờ Long Điền Đường quy hoạch số 17 Phạm Hồng Thái 3 2.500 1.625 1.250 925 750 30 Nguyễn Thị Minh Khai Võ Thị Sáu Lê Hồng Phong 3 1,5 3.750 2.438 1.875 1.388 1.125 31 Nguyễn Văn Trỗi (Đường Bắc - Nam giai đoạn 2) Võ Thị Sáu Quốc lộ 55 1 5.000 3.250 2.500 1.850 1.500 32 Phạm Hồng Thái Võ Thị Sáu Nguyễn Văn Trỗi 3 1,5 3.750 2.438 1.875 1.388 1.125 33 Phạm Hữu Chí Võ Thị Sáu Đường TL44A 3 1,5 3.750 2.438 1.875 1.388 1.125 34 Phan Đăng Lưu Trọn đường 3 2.500 1.625 1.250 925 750 35 Quốc lộ 55 Vòng xoay Vũng Vằn Giáp ranh xã An Ngãi 3 2.500 1.625 1.250 925 750 36 Tỉnh lộ 44A Vòng xoay Vũng Vằn Giáp ranh xã An Ngãi 2 3.500 2.275 1.750 1.295 1.050 37 Tỉnh lộ 44B Ngã 3 Bàu ông Dân Giáp ranh xã An Ngãi 3 2.500 1.625 1.250 925 750 38 Trần Hưng Đạo Võ Thị Sáu Dương Bạch Mai 3 1,5 3.750 2.438 1.875 1.388 1.125 39 Trần Xuân Độ (Đường Bắc Nam giai đoạn 1) Võ Thị Sáu Dương Bạch Mai 1 5.000 3.250 2.500 1.850 1.500 40 Viền quanh chợ mới Long Điền Mạc Thanh Đạm Đường QH số 9 1 5.000 3.250 2.500 1.850 1.500 Cổng sau chợ mới Long Điền Đường quy hoạch số 9 1 5.000 3.250 2.500 1.850 1.500 Dương Bạch Mai Hết dãy phố Chợ Mới 1 5.000 3.250 2.500 1.850 1.500 41 Võ Thị Sáu Miễu ông Hổ Ngã 3 Bàu ông Dân 1 1.1 5.500 3.575 2.750 2.035 1.650 Ngã 3 Bàu ông Dân Cây xăng Bàu Thành 2 3.500 2.275 1.750 1.295 1.050 B Thị trấn Long Hải 1 Đường nội bộ Khu TĐC số 1 3 0.5 1.250 813 625 463 375 2 Đường quy hoạch số 01 Đoạn viền quanh chợ mới Long Hải 1 5.000 3.250 2.500 1.850 1.500 Đường viền quanh chợ mới Long Hải (từ thửa số 100, tờ BĐ số 91) Đường quy hoạch số 8 1 0.8 4.000 2.600 2.000 1.480 1.200 Đường quy hoạch số 8 Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) 2 3.500 2.275 1.750 1.295 1.050 Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) Quy hoạch số 11 3 2.500 1.625 1.250 925 750 Đường quy hoạch số 11 Cuối tuyến về hướng núi 3 0,8 2.000 1.300 1.000 740 600 3 Đường quy hoạch số 2 Đường thị trấn Long Hải Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) 2 3.500 2.275 1.750 1.295 1.050 Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) Cuối tuyến quy hoạch số 2 3 0,8 2.000 1.300 1.000 740 600 4 Đường quy hoạch số 3 Đường trung tâm thị trấn Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) 2 3.500 2.275 1.750 1.295 1.050 Tỉnh lộ 44A GĐ2 Cuối tuyến về hướng núi 3 0,8 2.000 1.300 1.000 740 600 5 Đường quy hoạch số 4 Đường thị trấn Long Hải Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) 2 3.500 2.275 1.750 1.295 1.050 Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) Cuối tuyến quy hoạch số 4 3 0,8 2.000 1.300 1.000 740 600 6 Đường quy hoạch số 6 Ngã 3 Long Hải Dinh Cô 1 1.2 6.000 3.900 3.000 2.220 1.800 7 Đường quy hoạch số 08 Quy hoạch số 01, thị trấn Long Hải Cuối tuyến (khu vực đô thị) 2 3.500 2.275 1.750 1.295 1.050 8 Đường quy hoạch số 9 Từ Phía sau Dinh Cô đến Tỉnh lộ 44A (GĐ2) 2 1.2 4.200 2.730 2.100 1.554 1.260 Từ Tỉnh lộ 44A (GĐ2) đến Cuối tuyến (gần đường ống dẫn khí về hướng núi) 2 3.500 2.275 1.750 1.295 1.050 9 Đường quy hoạch số 11 Quy hoạch số 01, thị trấn Long Hải Cuối tuyến (khu vực đô thị) 3 2.500 1.625 1.250 925 750 10 Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) Từ Giáp ranh xã Phước Hưngđến Đường ống dẫn khí 2 1.2 4.200 2.730 2.100 1.554 1.260 Từ Đường ống dẫn khí đến Đường Trung tâm thị trấn Long Hải 2 3.500 2.275 1.750 1.295 1.050 11 Đường trung tâm thị trấn Long Hải Từ Ngã 3 Lò Vôi đến Giáp ranh thị trấn Phước Hải 1 1.2 6.000 3.900 3.000 2.220 1.800 12 Đường viền quanh chợ mới Long Hải 1 5.000 3.250 2.500 1.850 1.500 13 Điện Biên Phủ Võ Thị Sáu Nguyễn Tất Thành 1 1,2 6.000 3.900 3.000 2.220 1.800 Nguyễn Tất Thành Hoàng Văn Thụ 2 1,2 4.200 2.730 2.100 1.554 1.260 Hoàng Văn Thụ Trần Hưng Đạo 2 1,0 3.500 2.275 1.750 1.295 1.050 2. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔN ĐVT: 1.000 đồng/m2 Stt TÊN ĐƯỜNG Đoạn đường Khu vực Hệ số Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số) Từ Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 1 Bùi Công Minh Ngã 3 Chợ Bến (xã An Ngãi) đến Giáp ranh thị trấn Long Điền 1 2.200 1.430 1.100 814 660 2 Đường chữ Y - ấp Phước Thiện, xã Phước Tỉnh Từ Đường ven biển (đầu thửa số 35, 49, tờ BĐ số 79) đến Đường Hương lộ 5 (cuối thửa đất số 62, 63 Tờ BĐ 87 và cuối thửa đất số 37, 42 Tờ BĐ 103 1 2.200 1.430 1.100 814 660 3 Đoạn từ cây xăng Bàu Thành đến cống Bà Sáu 1 0.6 1.320 858 660 488 396 4 Đường Hải Lâm Bàu Trứ (xã Phước Hưng xã Tam Phước) Tỉnh lộ 44A Tỉnh lộ 44A GĐ2 1 2.200 1.430 1.100 814 660 Từ Tỉnh lộ 44A GĐ2 đến Trường THCS Nguyễn Trãi (thửa 5 &18, tờ BĐ số 38) 1 2.200 1.430 1.100 814 660 Từ Trường THCS Nguyễn Trãi (thửa 5 và 18, tờ BĐ số 38) đến Ngã 3 Trường bắn Tam Phước (thửa số 14 và 20, tờ BĐ số 3) 1 0.64 1.408 915 704 521 422 Từ Ngã 3 trường bắn Tam Phước (thửa số 14 và 20, tờ BĐ số 3) đến cuối tuyến 1 0.6 1.320 858 660 488 396 5 Đường liên xã Phước Hưng - Phước Tỉnh 1 2.200 1.430 1.100 814 660 6 Đường ngã ba Lò Vôi Giáp ranh thị trấn Long Hải Cầu Trắng thuộc xã Phước Hưng 1 1.7 3.740 2.431 1.870 1.384 1.122 7 Đường nội bộ khu tái định cư Phước Tỉnh Toàn bộ các tuyến đường nội bộ khu tái định cư Phước Tỉnh 1 0.4 880 572 440 326 264 8 Đường quy hoạch số 16 Đoạn tiếp nối từ ranh thị trấn Long Điền Quốc lộ 55 (Đoạn thuộc xã An Ngãi) 1 0.64 1.408 915 704 521 422 9 Đường từ Ngã tư xã Tam Phước đến giáp Quốc lộ 55 (qua Trung tâm Y tế huyện Long Điền) 1 0.6 1.320 858 660 488 396 10 Đường từ Quốc lộ 55 mới đến Trường bán trú Cao Văn Ngọc (giáp Hương lộ 14) 2 0.8 800 520 400 296 240 11 Đường vào cảng Hồng Kông Từ Hương lộ 5 (đầu thửa 212 và 132, tờ BĐ số 43) đến cuối tuyến 1 0.8 1.760 1.144 880 651 528 12 Đường vào cảng Lò Vôi Từ Hương lộ 5 (đầu thửa 204 và 250, tờ BĐ số 43) đến cuối tuyến 1 0.8 1.760 1.144 880 651 528 13 Đường ven biển Từ Cầu Cửa Lấp đến Vòng xoay Phước Tỉnh 1 1.4 3.080 2.002 1.540 1.140 924 14 Đường Việt Kiều (xã Phước Hưng) Từ Hương lộ 5 (đầu thửa 164, tờ BĐ số 50 và đầu thửa 4, tờ BĐ số 93) đến Đường liên xã Phước Hưng Phước Tỉnh (đầu thửa 241& 278, tờ BĐ số 54) 1 0.64 1.408 915 704 521 422 15 Hương lộ 5 Từ Ngã 3 Lò Vôi đến Vòng xoay Phước Tỉnh 1 1.4 3.080 2.002 1.540 1.140 924 Từ Vòng xoay Phước Tỉnh đến Cảng Phước Tỉnh 1 1.4 3.080 2.002 1.540 1.140 924 16 Hương lộ 14 UBND xã Tam Phước Chợ Bến - An Ngãi 1 0.7 1.540 1.001 770 570 462 17 Phan Đăng Lưu (qua xã An Ngãi) Từ Võ Thị Sáu đến Ngã 3 cây Trường giáp đường Bùi Công Minh 1 0.8 1.760 1.144 880 651 528 18 Quốc lộ 55 Giáp ranh thị trấn Long Điền Cầu Đất Đỏ 1 0.7 1.540 1.001 770 570 462 19 Tỉnh lộ 44A Thuộc xã Phước Hưng 1 1.5 3.300 2.145 1.650 1.221 990 Thuộc xã An Ngãi 1 2.200 1.430 1.100 814 660 20 Tỉnh lộ 44A-GĐ2 (Đoạn xã Phước Hưng) 1 1.5 3.300 2.145 1.650 1.221 990 21 Tỉnh lộ 44B Ngã 3 Bàu ông Dân Cống Bà Sáu 1 0.7 1.540 1.001 770 570 462 Cống Bà Sáu Giáp xã Long Mỹ 1 0.5 1.100 715 550 407 330 22 Võ Thị Sáu Ngã 3 Bàu ông Dân Cây xăng Đông Nam 1 0.8 1.760 1.144 880 651 528 23 Điện Biên Phủ (xã Phước Hưng) Hương lộ 5 Nguyễn Tất Thành 1 1,5 3.300 2.145 1.650 1.221 990 Nguyễn Tất Thành Trần Hưng Đạo 2 1,25 1.250 813 625 463 375 24 Các tuyến đường nội bộ thuộc Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư An Ngãi (xã An Ngãi) 1 0,6 1.320 858 660 488 396 25 Các tuyến đường giao thông nông thôn đã được trải nhựa (hoặc bê tông) có chiều rộng từ 4m trở lên 2 0,8 800 520 400 296 240 26 Các tuyến đường giao thông nông thôn có mặt lộ cấp phối (sỏi đá xô bồ) với chiều rộng từ 4m trở lên 2 0,64 640 416 320 237 202 VII. ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẤT ĐỎ 1. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ Stt TÊN ĐƯỜNG Đoạn đường Loại đường Hệ số Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số) Từ Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 A Thị trấn Đất Đỏ 1 Các tuyến đường nội bộ trong khu vực chợ Đất Đỏ 2 1,2 3.000 1.950 1.500 1.110 900 2 Đường Phước Thạnh (tên cũ: đường Hàn Mạc Tử - Đường từ ngã 3 Cống Bà Bến (Quốc lộ 55) đến ngã 3 nhà máy Bà Nhị) 3 1.800 1.170 900 666 540 3 Đường Lương Thế Vinh và đường Huyền Trân Công Chúa (tên cũ: Đường Lương Thế Vinh và đường Lê Thị Hồng Gấm - Đường từ ngã 3 Đài nước ông Bạc (Quốc lộ 55) vòng qua ấp Phước Sơn đến ngã 5 cây xăng Công Dũng (Quốc lộ 55) 3 0.7 1.260 819 630 466 378 4 Đường Châu Văn Biết (tên cũ: Phước Thạnh A8 - Đường từ ngã 3 Nhà hát Đất Đỏ đến ngã 4 Bà Thùi) 3 1.800 1.170 900 666 540 5 Đường Nguyễn Hữu Huân (tên cũ: Đường từ ngã 3 nhà máy Bà Hằng (Tỉnh lộ 52) đến Quán Mai Quế) 3 1.800 1.170 900 666 540 6 Đường Phước Thọ (tên cũ: Đường Điện Biên Phủ) Đường từ ngã 3 nhà máy Bà Nga (Quốc lộ 55) đến ngã 3 nhà ông Phụng 3 0.7 1.260 819 630 466 378 7 Đường Phan Đăng Lưu + đường Nguyễn Đình Chiểu + đường Tạ Văn Sáu (tên cũ: Đường Phan Đăng Lưu + đường Nguyễn Đình Chiểu + đường Hai Bà Trưng - Đường từ ngã ba Ngân hàng chính sách (Quốc lộ 55) đến ngã 4 nhà Bà Muôn (Tỉnh lộ 52) 3 1.800 1.170 900 666 540 8 Đường Phạm Văn Đồng (tên cũ: Đường từ ngã ba trường học bà Nguyễn Thị Hoa (Quốc lộ 55) đến trạm y tế thị trấn Đất Đỏ (Giáp Tỉnh lộ 52) 3 1.800 1.170 900 666 540 9 Đường Tôn Đức Thắng (tên cũ: Đường từ ngã 3 ông Búa (Tỉnh lộ 52) đến ngã 4 ông Kiềm) 3 1.800 1.170 900 666 540 10 Đường Nguyễn Huệ (tên cũ: Đường từ ngã 3 Thánh Thất Cao Đài (Tỉnh lộ 52) đến ngã 4 Bà Đối) 3 1.800 1.170 900 666 540 11 Đường Phan Bội Châu (tên cũ: đường Minh Đạm) (Đường từ ngã 3 Trường học Phước Thới (Quốc lộ 55) đến giếng Bà Mụ) 3 0.7 1.260 819 630 466 378 12 Đường Mai Chí Thành (tên cũ: Đường từ ngã 4 nhà thờ Đất Đỏ (Tỉnh lộ 52) đến hết nhà thờ) 3 1.800 1.170 900 666 540 13 Đường Nguyễn Văn Quyết (tên cũ: Cách mạng tháng 8 - Đường từ ngã 4 ông Chín Quầng (Quốc lộ 55) đến ngã 4 nhà Bà Muôn (Tỉnh lộ 52) 3 1.800 1.170 900 666 540 14 Đường Cao Văn Ngọc + Trịnh Hoài Đức (tên cũ: Đường Cao Văn Ngọc - Đường từ ngã 4 Trường Trung học Cơ sở Đất Đỏ đến ngã 3 nhà máy ông Bảy Ngây) 3 0.7 1.260 819 630 466 378 15 Đường Cao Văn Ngọc và đường Lê Duẩn (tên cũ: Đường từ ngã 4 Trường Trung học Cơ sở Đất Đỏ đến ngã 4 Bà Đối) 3 0.7 1.260 819 630 466 378 16 Đường Lê Duẩn (tên cũ: Đường từ ngã 5 cây xăng Công Dũng đến ngã 3 nhà ông Phụng) 3 0.7 1.260 819 630 466 378 17 Quốc lộ 55 Khu vực ngã 4 đường hông trường Nguyễn Thị Hoa và đường hông Ngân hàng chính sách Ngã 5 cây xăng Công Dũng 1 0.8 3.300 2.145 1.650 1.221 990 Cầu Đất Đỏ Khu vực ngã 4 đường hông trường Nguyễn Thị Hoa và đường hông Ngân hàng chính sách 2 2.500 1.625 1.250 925 750 Ngã 5 cây xăng Công Dũng Cống Dầu (suối Bà Tùng) 2 2.500 1.625 1.250 925 750 18 Tỉnh lộ 52 Xí nghiệp đá Puzolan (ngã 3 Gò Bà Bỉnh) Ngã 4 nhà thờ Đất Đỏ 2 2.500 1.625 1.250 925 750 Ngã 4 nhà thờ Đất Đỏ Ngã 4 Bà Muôn 1 0.8 3.300 2.145 1.650 1.221 990 Ngã 4 Bà Muôn qua trung tâm hành chính Giáp xã Phước Hội 2 2.500 1.625 1.250 925 750 Cầu Bà Sản Xí nghiệp đá Puzolan (ngã 3 Gò Bà Bỉnh) 2 0.8 2.000 1.300 1.000 740 600 19 Tuyến D1 Tuyến N1 Tuyến N6 3 0.6 1.080 702 540 400 324 Tuyến N6 Tuyến N9 3 0.6 1.080 702 540 400 324 20 Tuyến D2 Tuyến N1 Tuyến N7 3 0.6 1.080 702 540 400 324 Tuyến N7 Tuyến N9 3 0.6 1.080 702 540 400 324 21 Tuyến D3 Tuyến N1 Tuyến N7 3 0.6 1.080 702 540 400 324 Tuyến N7 Tuyến N9 3 0.6 1.080 702 540 400 324 22 Tuyến N1 3 0.6 1.080 702 540 400 324 23 Tuyến N2, N4, N6 3 0.6 1.080 702 540 400 324 24 Tuyến N3, N5, N7, N8, N9, D4, D5 3 0.6 1.080 702 540 400 324 25 Các tuyến đường láng nhựa (hoặc bê tông) còn lại do huyện, xã quản lý có nền đường rộng từ 4m trở lên 3 0.6 1.080 702 540 400 324 26 Các tuyến đường cấp phối do huyện, xã quản lý có nền đường rộng từ 4m trở lên 3 0.52 936 608 468 346 281 B Thị trấn Phước Hải 1 02 tuyến đường nhựa bên hông nhà lòng chợ chính Phước Hải 2 1,6 4.000 2.600 2.000 1.480 1.200 2 Đường Ngô Quyền (tên cũ: Đoạn đường Bưu điện - Chùa Bà) 3 0.8 1.440 936 720 533 432 3 Đường Nguyễn An Ninh (tên cũ: Đoạn đường từ Ngã 3 Hàng Dương đến Công ty Đại Thành) 3 0.8 1.440 936 720 533 432 4 Đường Võ Văn Kiệt (tên cũ: Đường cung tránh đường ven biển từ cổng 2 đến cổng 3 khu du lịch Thuỳ Dương) 3 1.800 1.170 900 666 540 5 Đường Nguyễn Tất Thành (tên cũ: Đường EC từ Chợ mới qua Ủy ban nhân dân thị trấn Phước Hải đến ngã 3 nhà ông Nguyễn Viết Hồng) 3 1,5 2.700 1.755 1.350 999 810 6 Đường Mạc Thanh Đạm (tên cũ: Đường Long Phù) 3 1.800 1.170 900 666 540 7 Đường Võ Văn Kiệt (tên cũ: Đường tránh ven biển dọc núi Minh Đạm từ ngã 3 Chùa Hòn Một đến Cầu Bà Mía) 3 0.8 1.440 936 720 533 432 8 Đường Ngô Quyền (tên cũ: Đường trung tâm: từ Trung tâm Văn hoá qua khu phố Phước An) 3 1,2 2.160 1.404 1.080 799 648 9 Đường Võ Thị Sáu (tên cũ: Đường ven biển): Từ Mũi Kỳ Vânđến Ngã 3 Trường THCS Phước Hải 2 1.6 4.000 2.600 2.000 1.480 1.200 Từ Ngã 3 Trường THCS Phước Hải đến hết cầu Bà Mía (hết thị trấn Phước Hải) 2 1.6 4.000 2.600 2.000 1.480 1.200 10 Đường Trần Hưng Đạo (tên cũ: Đường ven biển Phước Hải Lộc An) 3 1,6 2.880 1.872 1.440 1.066 864 11 Đường Nguyễn Văn Linh (tên cũ: Đường QH số 2) 3 1,2 2.160 1.404 1.080 799 648 12 Các tuyến đường láng nhựa (hoặc bê tông) còn lại do huyện, xã quản lý có nền đường rộng từ 4m trở lên 3 0.6 1.080 702 540 400 324 13 Các tuyến đường cấp phối do huyện, xã quản lý có nền đường rộng từ 4m trở lên 3 0.52 936 608 468 346 281 2. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔN Stt TÊN ĐƯỜNG Đoạn đường Khu vực Hệ số Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số) Từ Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 1 Đoạn đường thuộc Tỉnh lộ 52 từ Ngã 3 Phước Hội đến giáp Cống Cầu làng (giáp TT Đất Đỏ) 1 0.7 1.050 683 525 389 315 2 Đường trung tâm Long Mỹ từ TL44B qua UBND xã (TL44A) đến ngã 3 ông Quang Hổ 1 0.7 1.050 683 525 389 315 3 Đường từ Cảng tạm Lộc An đến ngã 3 giáp đường ven biển 1 0.7 1.050 683 525 389 315 4 Đường từ cầu ông Hem đến giáp QL55 (Phước Hội-Láng Dài- Phước Long Thọ)(thuộc xã Phước Long Thọ) 1 0,7 1.050 683 525 389 315 5 Đường từ ngã 3 Lộc An đến Giáp đường ven biển (đường Phước Hội đi Lộc An) 1 0.7 1.050 683 525 389 315 6 Đường từ ngã 3 Ông Chiếm (TL44A) đến UBND xã Long Mỹ và giáp đường vành đai trung tâm xã 1 0.7 1.050 683 525 389 315 7 Đường từ ngã 3 trạm xá Lộc An (đoạn qua UBND xã Lộc An) đến cầu ông Hem (giáp xã Phước Hội) 1 0.7 1.050 683 525 389 315 8 Đường ven biển Ngã 3 quán Hương đến Cầu Sa (giáp xã Lộc An) 1 1.500 975 750 555 450 Cầu Sa đến Cầu ông Hem (Quán Sáu An) 1 1,2 1.800 1.170 900 666 540 Cầu ông Hem (Quán Sáu An) đến Cầu sông Ray 1 1.500 975 750 555 450 9 Quốc lộ 55 Cống Dầu Cầu Trọng (giáp huyện Xuyên Mộc) 1 0.7 1.050 683 525 389 315 10 TL44A Cầu Bà Mía Giáp TL52 (ngã ba UBND xã Phước Hội) 1 0.7 1.050 683 525 389 315 11 TL44B Ngã 3 UBND xã Phước Hội Ngã 3 Bàu Sắn 1 0.7 1.050 683 525 389 315 Ngã 3 Bàu Sắn Giáp xã Tam Phước (Huyện Long Điền) 2 1.000 650 500 370 300 12 Tỉnh lộ 52 Cầu Bà Sản Bưng Long Tân (trường THCS Long Tân) 1 0.6 900 585 450 333 270 Bưng Long Tân qua khu dân cư UBND xã Long Tân Cầu Khánh Vân (hết xã Long Tân) 1 0.7 1.050 683 525 389 315 13 Các tuyến đường láng nhựa (hoặc bê tông) còn lại do huyện, xã quản lý có nền đường rộng từ 4m trở lên 2 0.8 800 520 400 296 240 14 Các tuyến đường cấp phối do huyện, xã quản lý có nền đường rộng từ 4m trở lên 2 0.64 640 416 320 236 192 VIII. ĐỊA BÀN HUYỆN CÔN ĐẢO Stt TÊN ĐƯỜNG Đoạn đường Loại đường Hệ số Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số) Từ Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 1 Đường Bến Đầm Ngã 3 An Hải Hà Huy Giáp 2 0,8 2.560 1.664 1.280 947 768 Hà Huy Giáp Đường Tây Bắc 2 0,8 2.560 1.664 1.280 947 768 Đường Tây Bắc Giáp ranh điểm đầu khu đất Trạm Kiểm lâm Bến Đầm 2 0,7 2.240 1.456 1.120 829 672 Giáp ranh điểm đầu khu đất Trạm Kiểm lâm Bến Đầm Đường xuống cầu cảng Bến Đầm 2 0,8 2.560 1.664 1.280 947 768 Đường xuống cầu cảng Bến Đầm Đến hết tuyến 2 0,7 2.240 1.456 1.120 829 672 2 Đường Cỏ Ống (Cách mạng tháng 8) Sân bay Côn Sơn Đường Tây Bắc (Trạm Kiểm lâm Cỏ Ống) 2 0,6 1.920 1.248 960 710 576 Đường Tây Bắc (Trạm Kiểm lâm Cỏ Ống) Đường Nguyễn Công Tộc 2 0,6 1.920 1.248 960 710 576 Đường Nguyễn Công Tộc Ngã 3 Tam Lộ 2 0,6 1.920 1.248 960 710 576 3 Các tuyến đường chưa xác định tên, đã được huyện trải nhựa và đưa vào sử dụng 2 0,8 2.560 1.664 1.280 947 768 4 Đường quy hoạch Nhánh 1 Trần Phú Phạm Văn Đồng 2 3.200 2.080 1.600 1.184 960 5 Đường quy hoạch Nhánh 2 Trọn đường 2 3.200 2.080 1.600 1.184 960 6 Đường quy hoạch Nhánh 3 (đường vòng cung phía sau Trường Mầm non Tuổi Thơ) Hồ Thanh Tòng Hồ Thanh Tòng 2 3.200 2.080 1.600 1.184 960 7 Đường quy hoạch nhánh 4 Phạm Văn Đồng Hồ Thanh Tòng 2 3.200 2.080 1.600 1.184 960 8 Hà Huy Giáp Hồ Văn Mịch (điểm chờ Nguyễn Văn Linh nối dài) Đường Bến Đầm 1 0,8 3.600 2.340 1.800 1.332 1.080 9 Hồ Thanh Tòng Nguyễn Thị Minh Khai Nguyễn Văn Linh 1 0,9 4.050 2.633 2.025 1.499 1.215 10 Hồ Văn Mịch Huỳnh Thúc Kháng Hà Huy Giáp (điểm chờ Nguyễn Văn Linh nối dài) 2 0,8 2.560 1.664 1.280 947 768 11 Hoàng Phi Yến Ngã 3 đi An Hải Huỳnh Thúc Kháng 2 0,8 2.560 1.664 1.280 947 768 Huỳnh Thúc Kháng Hồ Văn Mịch 12 Hoàng Quốc Việt Phạm Hùng Vũ Văn Hiếu 1 0,8 3.600 2.340 1.800 1.332 1.080 13 Huỳnh Thúc Kháng Hoàng Phi Yến Hồ Văn Mịch 2 3.200 2.080 1.600 1.184 960 Hồ Văn Mịch Ngã 3 Tam lộ (Võ Thị Sáu Phan Chu Trinh Huỳnh Thúc Kháng) 2 3.200 2.080 1.600 1.184 960 14 Lê Duẩn Tôn Đức Thắng Nguyễn Văn Linh 1 4.500 2.925 2.250 1.665 1.350 15 Lê Đức Thọ Nguyễn An Ninh Tôn Đức Thắng 2 3.200 2.080 1.600 1.184 960 16 Lê Hồng Phong Tôn Đức Thắng Nguyễn Văn Linh 1 4.500 2.925 2.250 1.665 1.350 17 Lê Văn Việt Lê Duẩn Lê Đức Thọ 2 1,25 4.000 2.600 2.000 1.480 1.200 18 Lương Thế Trân Nguyễn Đức Thuận Nguyễn Văn Linh 1 4.500 2.925 2.250 1.665 1.350 19 Ngô Gia Tự Nguyễn Huệ Nguyễn Văn Linh 1 4.500 2.925 2.250 1.665 1.350 20 Nguyễn An Ninh Nguyễn Huệ Nguyễn Văn Linh 1 4.500 2.925 2.250 1.665 1.350 Nguyễn Văn Linh Nguyễn Văn Cừ 1 0,8 3.600 2.340 1.800 1.332 1.080 21 Nguyễn Đức Thuận Ngã 4 Tôn Đức Thắng Ngã 3 An Hải 1 4.500 2.925 2.250 1.665 1.350 22 Nguyễn Duy Trinh Nguyễn Huệ Nguyễn Văn Linh 1 4.500 2.925 2.250 1.665 1.350 23 Nguyễn Huệ Nguyễn Đức Thuận Nguyễn Văn Cừ 1 4.500 2.925 2.250 1.665 1.350 24 Nguyễn Thị Minh Khai Tôn Đức Thắng Nguyễn Văn Linh 1 4.500 2.925 2.250 1.665 1.350 25 Nguyễn Văn Cừ Công viên Võ Thị Sáu Lò Vôi 1 0,8 3.600 2.340 1.800 1.332 1.080 Lò Vôi Nguyễn An Ninh (Lưu Chí Hiếu) 2 0,8 2.560 1.664 1.280 947 768 Nguyễn An Ninh (Lưu Chí Hiếu) Tam Lộ 2 0,8 2.560 1.664 1.280 947 768 26 Nguyễn Văn Linh Huỳnh Thúc Kháng Vũ Văn Hiếu 1 4.500 2.925 2.250 1.665 1.350 Vũ Văn Hiếu Nguyễn An Ninh 1 4.500 2.925 2.250 1.665 1.350 27 Phạm Hùng Tôn Đức Thắng Nguyễn Văn Linh 1 4.500 2.925 2.250 1.665 1.350 28 Phạm Quốc Sắc Võ Thị Sáu Nguyễn Văn Linh 1 4.500 2.925 2.250 1.665 1.350 29 Phạm Văn Đồng Vũ Văn Hiếu Nguyễn An Ninh 1 4.500 2.925 2.250 1.665 1.350 30 Phan Chu Trinh Ngã 3 Tam Lộ Nguyễn An Ninh 2 0,8 2.560 1.664 1.280 947 768 Nguyễn An Ninh Ngã ba Võ Thị Sáu, Huỳnh Thúc Kháng 2 0,8 2.560 1.664 1.280 947 768 31 Tạ Uyên Huỳnh Thúc Kháng Huỳnh Thúc Kháng 2 0,9 2.880 1.872 1.440 1.066 864 32 Tô Hiệu Nguyễn Huệ Hồ Thanh Tòng 1 4.500 2.925 2.250 1.665 1.350 33 Tôn Đức Thắng Ngã 4 Tôn Đức Thắng Nguyễn Văn Cừ 1 4.500 2.925 2.250 1.665 1.350 34 Trần Huy Liệu (đường Nguyễn Văn Trỗi cũ) Nguyễn Huệ Nguyễn Văn Linh 1 4.500 2.925 2.250 1.665 1.350 35 Trần Phú Vũ Văn Hiếu Trần Huy Liệu 1 4.500 2.925 2.250 1.665 1.350 36 Võ Thị Sáu Nguyễn Huệ Đài tiếp hình (Nguyễn Văn Linh) 1 4.500 2.925 2.250 1.665 1.350 Đoạn còn lại 2 3.200 2.080 1.600 1.184 960 37 Vũ Văn Hiếu Nguyễn Đức Thuận Nguyễn Văn Linh 1 4.500 2.925 2.250 1.665 1.350 38 Đường Song Hành (Song song với đường Nguyễn Huệ) Phạm Hùng Hồ Văn Mịch 1 4.500 2.925 2.250 1.665 1.350 39 Đường Nội Bộ số 8 Trần Huy Liệu Tô Hiệu 1 4.500 2.925 2.250 1.665 1.350 40 Đường Nội bộ Quy hoạch lô G (G1) Nguyễn Văn Linh Hồ Thanh Tòng 2 0,8 2.560 1.664 1.280 947 768 41 Đường Nội bộ Quy hoạch lô G (G2) Nguyễn Văn Linh Hồ Thanh Tòng 2 0,8 2.560 1.664 1.280 947 768 42 Đường Nội bộ Quy hoạch lô G (G3) Nguyễn Văn Linh Hồ Thanh Tòng 2 0,8 2.560 1.664 1.280 947 768 43 Đường Nội bộ Quy hoạch lô G (G4) Nguyễn Văn Linh Giáp nhà dân (đường cụt) 2 0,8 2.560 1.664 1.280 947 768 44 Đường vào bãi Đầm Trầu Cỏ Ống Bãi biển Đầm Trầu 2 0,8 2.560 1.664 1.280 947 768 Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh |