Đi đái tiếng anh là gì năm 2024

  • Giáo dục
  • Học tiếng Anh

Thứ sáu, 19/2/2016, 09:42 (GMT+7)

Những từ vựng, mẫu câu về nhà vệ sinh sẽ giúp bạn không còn cảm thấy bối rối khi ở trong trường hợp khẩn cấp.

Đi đái tiếng anh là gì năm 2024

Ảnh: Pinterest.

Cách gọi tên nhà vệ sinh

Từ vựng Cách đọc Sắc thái Nghĩa bathroom /ˈbɑːθ.rʊm/ neutral nhà tắm restroom /ˈrest.ruːm/ neutral nhà vệ sinh ở nơi công cộng lavatory /'læv.ə.tər.i/ neutral nhà vệ sinh washroom /ˈwɒʃ.rʊm/ neutral nhà vệ sinh (có cả bồn rửa) ở nơi công cộng toilet /ˈtɔɪ.lət/ neutral nhà vệ sinh loo /luː/ informal, British English nhà vệ sinh WC /ˌdʌb.l̩.jʊˈsiː/ neutral, British English nhà vệ sinh potty /ˈpɒt.i/ informal, childish cái bô pot /pɒt/ informal, childish cái bô

Hỏi nhà vệ sinh ở đâu

Những cách diễn đạt dưới đây đều trung tính (neutral), không quá trang trọng hay suồng sã nên có thể được sử dụng để hỏi nhà vệ sinh công cộng bất kỳ lúc nào.

- Where is the bathroom?

- Can you tell me where the restroom is?

- Where is the lavatory?

- Which way is the washroom?

- I need to use the toilet, where can I find it?

- Where is the loo? (British English)

- Can you point me to the WC? (British English)

Đi đái tiếng anh là gì năm 2024

Ảnh: Dirtyboxface - Flickr.com.

Tất nhiên, khi vào nhà vệ sinh, hai hành động phổ biến là tiểu tiện và đại tiện. Dưới đây là cách gọi tên hai loại hoạt động này trong tiếng Anh với nhiều sắc thái khác nhau.

Tiểu tiện (pee)

Từ vựng Cách đọc Sắc thái urine (n) /ˈjʊə.rɪn/ formal urinate (v) /ˈjʊə.rɪ.neɪt/ formal number 1 (n) neutral/polite tinkle (n) /ˈtɪŋ.kl̩/ informal, childest pee (n, v) /piː/ informal (phổ biến nhất) pee-pee (n) informal, childish wee-wee (n) /wiː/ informal, childish piss (n, v) /pɪs/ informal take a leak (v phrase) very informal

Ví dụ:

- I have to pee, where is the bathroom?

- I’m going to take a leak, I’ll be right back.

- My son peed on himself and I need to change his clothes.

- Mom: "Do you have to go number 1 or number 2?" - Child: "Number 1".

- Someone pissed all over the sidewalk. Gross!

- I went pee-pee in the potty.

- The nurse checked to see if there was urine in the bed.

- Do you have to tinkle?

Đại tiện (poop)

Từ vựng Cách đọc Sắc thái defecate (v) /ˈdef.ə.keɪt/ formal feces (n) /ˈfiː.siːz/ formal stool (n) /stuːl/ medical have a bowel movement (v phrase) /ˈbaʊ.əl/ formal, viết tắt "have a BM" number 2 (n) neutral/polite poop (n) /puːp/ informal poo (n) /puː/ informal poo-poo (n) informal, childish doo-doo (n) informal, childish take/have a dump (v phrase) /dʌmp/ very informal

Ví dụ:

- The old man defecated in his bed.

- How often do you have a bowel movement?

- Where can I take a dump around here?

- I haven’t had a BM in 2 days.

- I saw some feces in the bushes at the park.

- You will have to provide a stool sample for testing.

Y Vân (theo Transparent)

Trung tâm Anh ngữ AMA giới thiệu lớp học chủ động Active Learning linh hoạt thời gian do giáo viên bản ngữ giảng dạy. Học viên được phát triển chuyên sâu kỹ năng nghe nói và luyện thi các chứng chỉ IELTS, TOEIC, TOEFL cam kết đầu ra với môi trường học thân thiện, chuyên nghiệp. Đăng ký khóa học

Ỉa đái là hoạt động của cơ quan bài tiết nước tiểu thông qua ống đái và bài tiết phân ra khỏi cơ thể.

1.

Em bé đã tự hào tuyên bố: "Con có thể tự ỉa đái rồi đó!"

The toddler proudly declared, "I can urinate and defecate all by myself now!"

2.

Nhà khoa học đã giải thích làm thế nào một số sinh vật có thể đồng thời ỉa đái.

The scientist explained how certain organisms can simultaneously urinate and defecate.

Cùng DOL tìm hiểu một vài cách nói khác để diễn tả hành động này nhé: 1. Evacuate the bowels - Ví dụ: The doctor advised her to evacuate her bowels regularly. (Bác sĩ khuyên cô ấy nên đi đại tiện thường xuyên.) 2. Have a bowel movement - Ví dụ: I had a bowel movement earlier this morning. (Tôi đã đi vệ sinh sáng nay rồi.) 3. Use the restroom - Ví dụ: May I use the restroom? (Tôi có thể sử dụng nhà vệ sinh không?) 4. Relieve oneself - Ví dụ: Excuse me, I need to relieve myself a bit. (Xin lỗi, tôi cần giải quyết nỗi buồn một xíu.)