Đề kiểm tra 15 phút toán 9-hình học

Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan

Có thể bạn quan tâm

Các bài thi hot trong chương

Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Hệ thức nào sau đây là sai?

A. AB.AC = BC.AH       B. BC. BH = AB2

C. AC2= HC.BC            D. AH2= AB.AC

Câu 2: Tam giác ABC vuông tại A thì tan B bằng:

Đề kiểm tra 15 phút toán 9-hình học

Câu 3: Cho tam giác BDC vuông tại D, ∠B = 60o, BD = 3 cm. Độ dài cạnh DC bằng:

A.3 cm       B.3√3 cm       C.√3 cm       D.12 cm

Cho hình vẽ (sử dụng cho câu 4 và 5), biết tam giác ABC vuông tại A có AB = 9cm; BC = 15 cm

Đề kiểm tra 15 phút toán 9-hình học

Câu 4: Độ dài đoạn AC là:

A. 6 cm       B. 12 cm       C. 9 cm       D. 15 cm

Câu 5: Độ dài đoạn HC là:

A. 3 cm       B. 5 cm        C. 12 cm       D. 9,6 cm

Câu 6: Giá trị của biểu thức B = cos 62o-sin28o là:

A. 0       B. 2 cos62o          C. 2 sin28o            D. 0,5

Câu 7: Cho α là góc nhọn, hệ thức nào sau đây là đúng:

Đề kiểm tra 15 phút toán 9-hình học

Câu 8: Góc nhọn α có cosα = 0,3865 thì số đo của góc α là:

A.65o       B.67o       C.69o       D.71o

Câu 9: Trong một tam giác vuông, biết cos⁡α = 2/3. Tính tan α

Đề kiểm tra 15 phút toán 9-hình học

Câu 10: Đẳng thức nào sau đây là đúng:

A.sin 50o = cos 30o           B.tan 40o = cotg 60o

C.cotg 50o = tan 45o         D.sin 58o = cos 32o

Đáp án và thang điểm

1.D

2.C

3.B

4.B

5.D

6.A

7.C

8.B

9.A

10.D

Câu 1: Chọn đáp án D

Câu 2: Tam giác ABC vuông tại A nên ∠B + ∠C = 90o

⇒ tan⁡B = cotgC

Chọn đáp án C

Câu 3: Tam giác ABC vuông cân tại A

⇒ AB2 + AC2 = BC2 ⇒ 2AB2 = BC2

⇒ 2AB2 = 36 ⇒ AB2 = 18 ⇒ AB = 3√2

Chọn đáp án A

Câu 4: DC = BD. tan ⁡ B = 3√3 cm

Câu 5: Theo hệ thức lượng trong tam giác:

Đề kiểm tra 15 phút toán 9-hình học

Câu 6: Do 62o + 28o = 90o nên cos62o = sin28o

⇒ B = cos 62o - sin 28o

Chọn đáp án A

Câu 7: Ta có: sin2α + cos2α = tan⁡α.cotgα = 1

Chọn đáp án C

Câu 8: Chọn đáp án B

Câu 9: Ta có:

Đề kiểm tra 15 phút toán 9-hình học

Chọn đáp án A

Câu 10: Chọn đáp án D

Xem toàn bộ: Đề kiểm tra 15 phút  Toán 9 Chương 1 Hình học

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, AH là đường cao. Câu nào trong các câu sau đây là sai?

Đề kiểm tra 15 phút toán 9-hình học

Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A có ∠C = α. Câu nào sau đây là đúng?

Đề kiểm tra 15 phút toán 9-hình học

Câu 3: Biết α là góc nhọn và cosα = 0,645. Số đo góc nhọn α là:

A. 50o                   B. 49o              C. 48o       D. 47o

Câu 4: Cho α + β= 90o, câu nào sau đây là đúng?

 

Đề kiểm tra 15 phút toán 9-hình học

II. Phần tự luận (6 điểm)

Cho tam giác ABC có AB = 6cm; AC = 8 cm; BC = 10 cm

a) Chứng minh tam giác ABC vuông

b) Kẻ đường cao AH. Tính AH, BH, CH

c) Tìm tỷ số lượng giác của góc B

Đáp án và thang điểm

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

II. Phần tự luận (6 điểm)

Đề kiểm tra 15 phút toán 9-hình học

a) Xét tam giác ABC có:

AB2 + AC2 = 62 + 82 = 100 = BC2

2 Tam giác ABC vuông tại A.

b) Xét tam giác ABC vuông tại A có AH là đường cao nên ta có:

AB2 = BH.BC

⇒ 

Đề kiểm tra 15 phút toán 9-hình học

AC2 = CH.BC

⇒ 

Đề kiểm tra 15 phút toán 9-hình học

AH.BC = AB.AC

⇒ 

Đề kiểm tra 15 phút toán 9-hình học

Vậy AH = 4,8 cm; BH = 3,6 cm; CH = 6,4 cm

c) Xét tam giác ABC vuông tại A có:

Đề kiểm tra 15 phút toán 9-hình học

Xem toàn bộ: Đề kiểm tra 15 phút Toán 9 Chương 1 Hình học

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 2 - Chương 1 - Hình học 9

Bài 1. Cho \(∆ABC\) vuông tại A và \(\widehat B = \alpha .\) Chứng minh rằng:

a. \({\sin ^2}\alpha  + {\cos ^2}\alpha  = 1\)

b. \(\tan \alpha  = {{\sin \alpha } \over {\cos \alpha }}\)

Bài 2. Hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau đây theo thứ tự tăng dần (không dùng bảng số và máy tính) :

a. \(\sin 40^\circ ,\,\cos 28^\circ ,\,\sin 65^\circ ,\,\cos 88^\circ \)

b. \(\tan 65^\circ ,\cot 42^\circ ,\tan 76^\circ ,\cot 27^\circ .\)

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 3 - Chương 1 - Hình học 9

Bài 1. Tính (không dùng bảng số và máy tính):

\(A = {\sin ^2}15^\circ  + {\sin ^2}75^\circ  + \tan 23^\circ\)\(\;  - \cot 67^\circ - {{\cot 37^\circ } \over {\tan 53^\circ }}\)

Bài 2. Cho \(∆ABC\) nhọn có \(BC = a, CA = b, AB = c\). Chứng minh rằng :

\({a \over {\sin A}} = {b \over {\sin B}} = {c \over {\sin C}}\)

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 4 - Chương 1 - Hình học 9

Bài 1. Đơn giản biểu thức \(A = \sin \alpha  - \sin \alpha .{\cos ^2}\alpha \)

Bài 2. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH và \(BC = a\).

Chứng minh rằng : \(AH = a.{\mathop{\rm sinB}\nolimits} .cosB,\,\)\(BH = a.co{s^2}B,\,CH = a.{\sin ^2}B.\)

Bài 3. Hai cạnh của tam giác là 8cm và 12cm. Góc xen giữa hai cạnh ấy là 30˚. Tính diện tích tam giác.

Xem lời giải