Đại học Tôn Đức Thắng công bố điểm chuẩn 2022

Trong kỳ tuyển sinh 2022, trường Đại học Tôn Đức Thắng dự kiến tuyển sinh khoảng 6.500 chỉ tiêu trình độ đại năm 2022. Trong đó 40 ngành chương trình tiêu chuẩn.

Vừa qua, trường Đại học Tôn Đức Thắng đã công bố điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT, với mức điểm cao nhất là 36.9 điểm.

Trường Đại học Tôn Đức Thắng [TDTU] dự kiến tuyển sinh khoảng 6.500 chỉ tiêu trình độ đại năm 2022; bao gồm 40 ngành Chương trình tiêu chuẩn, 17 ngành Chương trình chất lượng cao, 12 ngành Chương trình đại học bằng tiếng Anh, 07 ngành chương trình học 2 năm đầu tại phân hiệu Nha Trang và 11 ngành Chương trình liên kết đào tạo quốc tế.

Trường dự kiến tuyển theo 5 phương thức, trong đó phương thức xét tuyển kết quả học tập THPT chiếm tỷ lệ chỉ tiêu nhiều nhất.

Phương thức 1 là xét tuyển theo kết quả quá trình học tập bậc THPT cho khoảng 50% chỉ tiêu các ngành.

Trong đó, đợt 1 xét tuyển theo kết quả học tập 5 học kỳ [trừ học kỳ 2 lớp 12] dành cho học sinh đang học tại các trường THPT đã ký kết hợp tác với Trường ĐH Tôn Đức Thắng.

Đợt 2 xét tuyển theo kết quả học tập 6 học kỳ THPT dành cho học sinh đang học tại tất cả các trường THPT trên cả nước.

Đợt 3 xét tuyển theo kết quả học tập 6 học kỳ dành cho học sinh đang học tại tất cả các trường THPT trên cả nước đăng ký xét tuyển vào chương trình bằng tiếng Anh, chương trình học 2 năm đầu tại cơ sở, chương trình liên kết đào tạo quốc tế.

Trường Đại học Tôn Đức Thắng thông báo phương án tuyển sinh 2022 dự kiến

Phương thức 2 là xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 cho khoảng 25% chỉ tiêu.

Phương thức 3 là ưu tiên xét tuyển theo quy định riêng của Trường ĐH Tôn Đức Thắng cho khoảng 12% chỉ tiêu.

Trong đó, đối tượng 1 là thí sinh thuộc các trường THPT chuyên trên cả nước, một số trường trọng điểm tại TPHCM.

Đối tượng 2, 3, 4, 5 xét tuyển vào chương trình ĐH tiếng Anh và chương trình liên kết đào tạo quốc tế gồm: thí sinh có chứng chỉ IELTS ≥ 5.0 [hoặc chứng chỉ quốc tế tương đương]; thí sinh tốt nghiệp THPT tại nước ngoài; thí sinh học chương trình quốc tế tại các trường quốc tế ở Việt Nam; Thí sinh có chứng chỉ SAT, A-Level, IB, ACT.

Phương thức 4 là xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển cho các đối tượng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD-ĐT [khoảng 2% chỉ tiêu].

Phương thức 5 là xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM [khoảng 11% chỉ tiêu].

Thông tin ngành đào tạo, tổ hợp môn xét tuyển xem TẠI ĐÂY.

Như vậy, so với năm 2021 Trường ĐH Tôn Đức Thắng dự kiến giảm chỉ tiêu xét tuyển dựa vào kỳ thi tốt nghiệp THPT từ 50% xuống còn 25%. Một số trường ĐH khác cũng có xu hướng giảm chỉ tiêu xét điểm kỳ thi chung như: Phân hiệu Trường ĐH Lâm nghiệp tại Đồng Nai, Trường ĐH Nha Trang...

> Tuyển sinh 2021: Đại học Tôn Đức Thắng công bố điểm sàn

> Tuyển sinh 2021: ĐH Tôn Đức Thắng công bố chỉ tiêu xét tuyển dự kiến

Theo Thanh Niên

TAGS: tuyển sinh 2022 thi thpt 2022 phương án xét tuyển Đại học Tôn Đức Thắng

Hôm nay, ngày 19/1, Đại học Tôn Đức Thắng chính thức công bố phương án tuyển sinh 2022 với nhiều biến động không chỉ ở phương thức tuyển sinh mà còn ở tỉ lệ chỉ tiêu của một số phương thức chủ đạo. Cùng tìm hiểu chi tiết qua bài viết này nhé!

5 phương thức xét tuyển năm 2022 của Đại học Tôn Đức Thắng

Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2021

Theo công bố, năm này ĐH Tôn Đức Thắng tuyển sinh 40 ngành cho chương trình tiêu chuẩn, 17 ngành đào tạo chất lượng cao, 12 ngành giảng dạy bằng tiếng Anh, 11 ngành thuộc chương trình liên kết quốc tế, và 7 ngành cho chương trình học 2 năm đầu tại cơ sở của trường. Số lượng chi tiêu xét tuyển lên tới 6.500.

Các phương thức xét tuyển của trường cũng đa dạng hơn để tạo điều kiện cho thí sinh:

– Phương thức 1. Xét tuyển bằng kết quả học tập bậc THPT

Số chỉ tiêu: 50% chỉ tiêu các ngành.

Các đợt xét tuyển:

+ Đợt 1: xét tuyển bằng kết quả học tập 5 học kỳ [trừ học kỳ 2 lớp 12] dành cho học sinh đang học tại các trường THPT đã ký kết hợp tác với Trường ĐH Tôn Đức Thắng.

+ Đợt 2: xét tuyển theo kết quả học tập 6 học kỳ THPT dành cho học sinh đang học tại tất cả các trường THPT trên cả nước.

+ Đợt 3: xét tuyển theo kết quả học tập 6 học kỳ dành cho học sinh đang học tại tất cả các trường THPT trên cả nước đăng ký xét tuyển vào chương trình bằng tiếng Anh, chương trình học 2 năm đầu tại cơ sở, chương trình liên kết đào tạo quốc tế.

– Phương thức 2. Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Số chỉ tiêu: 25% chỉ tiêu.

Như vậy, so với năm 2021, số chỉ tiêu xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT đã giảm mạnh từ 50% xuống chỉ còn 25%.

– Phương thức 3. Ưu tiên xét tuyển thẳng theo Quy định riêng của ĐH Tôn Đức Thắng

Số chỉ tiêu: 12% chỉ tiêu.

Nhóm đối tượng:

+ Đối tượng 1: Thí sinh học tập các trường THPT chuyên trên cả nước, một số trường trọng điểm tại TPHCM.

+ Đối tượng 2, 3, 4, 5 [Dành cho các chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh và chương trình liên kết đào tạo quốc tế gồm]: thí sinh có chứng chỉ IELTS ≥ 5.0 [hoặc chứng chỉ quốc tế tương đương]; Thí sinh có chứng chỉ SAT, A-Level, IB, ACT; thí sinh tốt nghiệp THPT tại nước ngoài; thí sinh học chương trình quốc tế tại các trường quốc tế ở Việt Nam.

– Phương thức 4. Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD-ĐT 

Số chỉ tiêu: 2% chỉ tiêu.

– Phương thức 5. Xét tuyển bằng kết quả thi Đánh giá năng lực do ĐHQG TP.HCM tổ chức

Số chỉ tiêu: 11% chỉ tiêu.

Ngoài ra, thí sinh tham thảo thông tin về các ngành đào tạo, tổ hợp xét tuyển của trường TẠI ĐÂY

Tuyển sinh 2022: Đại học Nguyễn Trãi tạm dừng tuyển sinh 03 ngành học

Tuyển sinh 2022: Đại học Duy Tân sử dụng 4 phương thức xét tuyển linh hoạt

ĐH Tôn Đức Thắng Tuyển sinh 2022

Điểm chuẩn Đại Học Tôn Đức Thắng thông báo mức điểm chuẩn đại học chính quy xét tuyển nguyện vọng sau thời gian thi tốt nghiệp THPT quốc gia như sau:

Điểm chuẩn Đại Học Tôn Đức Thắng năm 2021 chính thức được Ban giám hiệu nhà trường công bố. Mời thí sinh theo dõi.

Điểm Chuẩn Đại Học Tôn Đức Thắng 2021

Thiết kế công nghiệp

Mã ngành: 7210402

Điểm chuẩn: 30,50

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Điểm chuẩn: 34,00

Thiết kế thời trang

Mã ngành: 7210404

Điểm chuẩn: 30,50

Thiết kế nội thất

Mã ngành: 7580108

Điểm chuẩn: 29,00

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Điểm chuẩn: 35,60

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Điểm chuẩn: 34,90

Quản lý thể dục thể thao 

Mã ngành: 7810301

Điểm chuẩn: 32,80

Golf

Mã ngành: 7810302

Điểm chuẩn: 23,00

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Điểm chuẩn: 34,80

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Điểm chuẩn: 36,30

Quản trị kinh doanh 

Mã ngành: 7340101

Điểm chuẩn: 36,00

Marketing

Mã ngành: 7340115

Điểm chuẩn: 36,90

Quản trị kinh doanh 

Mã ngành: 7340101N

Điểm chuẩn: 35,10

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Điểm chuẩn: 34,80

Quan hệ lao động

Mã ngành: 7340408

Điểm chuẩn: 32,50

Luật

Mã ngành: 7380101

Điểm chuẩn: 35,00

Xã hội học

Mã ngành: 7310301

Điểm chuẩn: 32,90

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Điểm chuẩn: 29,50

Việt Nam học 

Mã ngành: 7310630

Điểm chuẩn: 33,30

Việt Nam học 

Mã ngành: 7310630Q

Điểm chuẩn: 34,20

Việt Nam học 

Mã ngành: 7310630V

Điểm chuẩn:

Bảo hộ lao động

Mã ngành: 7850201

Điểm chuẩn: 23,00

Khoa học môi trường 

Mã ngành: 7440301

Điểm chuẩn: 23,00

Công nghệ kỹ thuật môi trường 

Mã ngành: 7510406

Điểm chuẩn: 23,00

Toán ứng dụng

Mã ngành: 7460112

Điểm chuẩn: 29,50

Thống kê

Mã ngành: 7460201

Điểm chuẩn: 28,50

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Điểm chuẩn: 34,60

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã ngành: 7480102

Điểm chuẩn: 33,40

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Điểm chuẩn: 35,20

Kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7520301

Điểm chuẩn: 32,00

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Điểm chuẩn: 29,60

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Điểm chuẩn: 28,00

Quy hoạch vùng và đô thị

Mã ngành: 7580105

Điểm chuẩn: 24,00

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Điểm chuẩn: 29,40

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Điểm chuẩn: 24,00

Kỹ thuật điện

Mã ngành: 7520201

Điểm chuẩn: 29,70

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7520207

Điểm chuẩn: 31,00

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Điểm chuẩn: 33,00

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Điểm chuẩn: 32,00

Dược học

Mã ngành: 7720201

Điểm chuẩn: 33,80

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: F7220201

Điểm chuẩn: 34,80

Kế toán

Mã ngành: F7340301

Điểm chuẩn: 32,80

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: F7340101

Điểm chuẩn: 35,30

Marketing

Mã ngành: F7340115

Điểm chuẩn: 35,60

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: F7340101N

Điểm chuẩn: 34,30

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: F7340120

Điểm chuẩn: 35,90

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: F7340201

Điểm chuẩn: 33,70

Luật

Mã ngành: F7380101

Điểm chuẩn: 33,30

Việt Nam học

Mã ngành: F7310630Q

Điểm chuẩn: 30,80

Công nghệ sinh học

Mã ngành: F7420201

Điểm chuẩn: 24,00

Khoa học máy tính

Mã ngành: F7480101

Điểm chuẩn: 33,90

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: F7480103

Điểm chuẩn: 34,00

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: F7580201

Điểm chuẩn: 24,00

Kỹ thuật điện

Mã ngành: F7520201

Điểm chuẩn: 24,00

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: F7520207

Điểm chuẩn: 24,00

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: F7520216

Điểm chuẩn: 28,00

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: F7210403

Điểm chuẩn: 30,50

Marketing

Mã ngành: FA7340115

Điểm chuẩn: 35,60

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: FA7340101N

Điểm chuẩn: 28,00

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: FA7340120

Điểm chuẩn: 33,50

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: FA7220201

Điểm chuẩn: 26,00

Công nghệ sinh học

Mã ngành: FA7420201

Điểm chuẩn: 24,00

Khoa học máy tính

Mã ngành: FA7480101

Điểm chuẩn: 25,00

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: FA7480103

Điểm chuẩn: 25,00

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: FA7520216

Điểm chuẩn: 24,00

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: FA7580201

Điểm chuẩn: 24,00

Kế toán

Mã ngành: FA7340301

Điểm chuẩn: 25,00

Việt Nam học

Mã ngành: FA7310630Q

Điểm chuẩn: 25,00

Tài chính ngân hàng

Mã ngành: FA7340201

Điểm chuẩn: 25,00

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: N7220201

Điểm chuẩn: 32,90

Marketing

Mã ngành: N7340115

Điểm chuẩn: 34,60

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: N7340101N

Điểm chuẩn: 31,00

Kế toán

Mã ngành: N7340301

Điểm chuẩn: 30,50

Luật

Mã ngành: N7380101

Điểm chuẩn: 30,50

Việt Nam học

Mã ngành: N7310630

Điểm chuẩn: 25,00

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: N7480103

Điểm chuẩn: 29,00

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: B7220201

Điểm chuẩn: 31,50

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: B7340101N

Điểm chuẩn: 28,00

Việt Nam học

Mã ngành: B7310630Q

Điểm chuẩn: 24,30

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: B7480103

Điểm chuẩn: 25,00

Quản lý du lịch và giải trí

Mã ngành: K7310630Q

Điểm chuẩn:

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: K7340101

Điểm chuẩn:

Quản trị nhà hàng - khách sạn

Mã ngành: K7340101N

Điểm chuẩn:

Quản trị kinh doanh quốc tế

Mã ngành: K7340120

Điểm chuẩn:

Tài chính

Mã ngành: K7340201

Điểm chuẩn:

Tài chính

Mã ngành: K7340201S

Điểm chuẩn:

Kế toán

Mã ngành: K7340301

Điểm chuẩn:

Khoa học máy tính và công nghệ tin học

Mã ngành: K7480101

Điểm chuẩn:

Kỹ thuật điện - điện tử

Mã ngành: K7520201

Điểm chuẩn:

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: K7580201

Điểm chuẩn:

Công nghệ thông tin

Mã ngành: K7480101L

Điểm chuẩn:

Tài chính và kiểm soát

Mã ngành: K7340201X

Điểm chuẩn:

Kết luận: Trên đây là thông tin điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng mới nhất do Kênh tuyển sinh 24h thực hiện.

  • TAGS
  • Đại học Tôn Đức Thắng
  • điểm chuẩn đại học tôn đức thắng

Video liên quan

Chủ Đề