Cụ thể, ngưỡng điểm nhận đăng ký xét tuyển đầu vào đại học hệ chính quy theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 các ngành của Trường ĐH Giao thông vận tải như sau:
ĐH Giao thông vận tải công bố điểm sàn xét tuyển năm 2021. |
Năm 2021, Trường ĐH Giao thông vận tải sẽ tuyển 5.700 chỉ tiêu cho 27 ngành học.
Thí sinh lưu ý, năm nay, trường có tuyển sinh thêm 2 ngành mới là Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo; Tài chính - Ngân hàng.
Trường ĐH Giao thông Vận tải vẫn chủ yếu tuyển sinh bằng 2 phương thức là sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT và sử dụng kết quả học tập THPT [học bạ].
Nhà trường cũng xét tuyển thẳng đối với các học sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi học sinh giỏi quốc gia và cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế.
Ngoài ra, trường còn xét tuyển kết hợp [áp dụng đối với các chương trình tiên tiến, chất lượng cao] đối với những thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh [tiếng Pháp] tương đương IELTS 5.0 trở lên [còn hiệu lực đến ngày xét tuyển] và có tổng điểm 2 môn thi THPT năm 2021 thuộc tổ hợp xét tuyển của trường đạt từ 12 điểm trở lên, trong đó có môn Toán và một môn khác không phải Ngoại ngữ.
Theo quy định về học phí của Chính phủ, năm học 2020-2021, học phí nhà trường áp dụng cho các ngành thuộc khối Kỹ thuật là 340.000 đồng/tín chỉ; khối Kinh tế là 288.000 đồng/tín chỉ. Thực hiện theo Nghị định 86 của Chính phủ, lộ trình tăng học phí của trường như đối với các trường đại học là khoảng 10% cho mỗi năm tiếp theo.
>>> Mời quý phụ huynh và học sinh tra cứu điểm chuẩn đại học năm 2021
Thanh Hùng
Trường ĐH Giao thông vận tải vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển hệ đại học chính quy năm 2021 vào các ngành theo phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT.
Trường ĐH Giao thông Vận tải TP.HCM vừa công bố điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển năm 2021, dao động từ 15 đến 21 điểm với các ngành hệ đại trà.
Điểm chuẩn các ngành của Trường ĐH Giao thông vận tải đã có những biến động nhất định trong những năm qua. VietNamNet xin giới thiệu điểm chuẩn của trường 2 năm gần đây để thí sinh tham khảo, cân nhắc quyết định đăng ký nguyện vọng.
Theo đó, năm 2022, Trường ĐH Giao thông vận tải tuyển sinh trên toàn quốc và đào tạo 31 ngành, trong đó có 10 chương trình tiên tiến, chất lượng cao và 2 chương trình liên kết quốc tế.
Cụ thể, nhà trường tuyển sinh và đào tạo tại Hà Nội 4.150 chỉ tiêu cho các chương trình đại trà và các chương trình tiên tiến, chất lượng cao; 60 chỉ tiêu cho các chương trình liên kết quốc tế.
Trường tuyển sinh và đào tạo tại phân hiệu TP.HCM 1.470 chỉ tiêu:
Thí sinh lưu ý, phương thức xét tuyển kết hợp là xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh IELTS 5.0 trở lên [còn hiệu lực đến ngày xét tuyển] và tổng điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 thuộc tổ hợp xét tuyển của trường đạt từ 12 điểm trở lên [môn Toán và 1 môn khác không phải Ngoại ngữ].
Về thời gian nhận hồ sơ xét tuyển:
- Phương thức xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và tuyển thẳng: Theo thời gian quy định của Bộ GD-ĐT.
- Phương thức xét theo kết quả học bạ THPT: Dự kiến trong tháng 6/2022, khi thí sinh có đủ kết quả học tập của 3 năm THPT;
- Phương thức xét theo kết quả đánh giá tư duy của Trường ĐH Bách khoa Hà Nội: Theo thời gian quy định của nhóm trường sử dụng kết quả của kỳ thi đánh giá tư duy, dự kiến trong tháng 7/2022, sau kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022;
- Phương thức xét kết hợp: Dự kiến trong tháng 7/2022, sau khi thí sinh có kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
Nhà trường sẽ có thông báo chi tiết kèm theo hướng dẫn cách nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển của từng phương thức xét tuyển trên website tuyển sinh của trường.
Thanh Hùng
Trường ĐH Giao thông vận tải vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển hệ đại học chính quy năm 2021 vào các ngành theo phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT.
Năm 2022, Học viện Tài chính dự kiến tuyển 4000 chỉ tiêu, trong đó dành ít nhất 50% chỉ tiêu cho xét tuyển thẳng và xét tuyển học sinh Giỏi ở bậc THPT.
Trường Đại học Giao thông vận tải đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2021.
> THAM KHẢO: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Giao thông vận tải 2022
Điểm sàn UTC năm 2021
Điểm sàn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển vào Đại học Giao thông Vận tải năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm sàn |
Quản trị kinh doanh | 20.0 |
Kế toán | 19.0 |
Kinh tế | 18.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18.0 |
Khai thác vận tải | 17.0 |
Kinh tế vận tải | 17.0 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 21.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 18.0 |
Kinh tế xây dựng | 18.0 |
Quản lý xây dựng | 17.0 |
Toán ứng dụng | 16.0 |
Công nghệ thông tin | 22.0 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông | 17.0 |
Kỹ thuật môi trường | 16.0 |
Kỹ thuật cơ khí | 193.0 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 19.0 |
Kỹ thuật nhiệt | 17.0 |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 16.0 |
Kỹ thuật ô tô | 22.0 |
Kỹ thuật điện | 18.0 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 18.0 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 20.0 |
Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo | 18.0 |
Kỹ thuật xây dựng | 17.0 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 16.0 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 16.0 |
Quản trị kinh doanh [CLC Việt – Anh] | 18.0 |
Công nghệ thông tin [CLC Việt – Anh] | 21.0 |
Kế toán [CLC Việt – Anh] | 17.0 |
Kỹ thuật cơ khí [CLC Việt – Anh] | 18.0 |
Kỹ thuật xây dựng [CTTT Kỹ thuật xây dựng CT giao thông] | 16.0 |
Kỹ thuật xây dựng [CLC Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt – Pháp] | 16.0 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông [CLC Cầu – Đường bộ Việt – Pháp, Việt – Anh, Công trình Giao thông đô thị Việt – Nhật] | 16.0 |
Kinh tế xây dựng [CLC Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh] | 16.0 |
Phân hiệu TP Hồ Chí Minh | |
Quản trị kinh doanh | 19.0 |
Kế toán | 18.0 |
Công nghệ thông tin | 18.0 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 21.0 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 18.0 |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 18.0 |
Kỹ thuật ô tô | 21.0 |
Kỹ thuật điện | 18.0 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 17.0 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18.0 |
Kỹ thuật môi trường | 15.0 |
Kiến trúc | 16.0 |
Kỹ thuật xây dựng | 17.0 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 16.0 |
Kinh tế xây dựng | 17.0 |
Quản lý xây dựng | 17.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 16.0 |
Khai thác vận tải | 19.0 |
Điểm chuẩn UTC năm 2021
I. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Ngành xét tuyển | Điểm chuẩn HB |
Quản trị kinh doanh | 27 |
Kế toán | 26.58 |
Kinh tế | 26.67 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 25.88 |
Khai thác vận tải | 24.73 |
Kinh tế vận tải | 24.97 |
Tài chính – Ngân hàng | 26.77 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | / |
Kinh tế xây dựng | 25.18 |
Toán ứng dụng | 21.62 |
Công nghệ thông tin | / |
Kỹ thuật môi trường | 18 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông | 24.02 |
Kỹ thuật cơ khí | 25.67 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 27.27 |
Kỹ thuật nhiệt | 23.52 |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 18 |
Nhóm chuyên ngành: – Máy xây dựng; – Cơ giới hóa xây dựng cầu đường; – Cơ khí giao thông công chính; |
/ |
Nhóm chuyên ngành: – Kỹ thuật phương tiện đường sắt; – Tàu điện – metro; – Đầu máy – Toa xe; |
/ |
Chuyên ngành Kỹ thuật máy động lực | / |
Kỹ thuật ô tô | / |
Kỹ thuật điện | 25.27 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 26.25 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | / |
Kỹ thuật xây dựng | 21.1 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 18 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 18 |
Chuyên ngành Cầu đường bộ | / |
Nhóm chuyên ngành: – Đường bộ; – Kỹ thuật giao thông đường bộ; |
/ |
Nhóm chuyên ngành: – Cầu hầm; – Đường hầm và Metro; |
/ |
Nhóm chuyên ngành: – Đường sắt; – Cầu – Đường sắt; – Đường sắt đô thị; |
/ |
Nhóm chuyên ngành: – Đường ô tô và sân bay; – Cầu – Đường ô tô và Sân bay; |
/ |
Nhóm chuyên ngành: – Công trình giao thông công chính; – Công trình giao thông đô thị; |
/ |
Chuyên ngành Tự động hóa thiết kế cầu đường | / |
Nhóm chuyên ngành: – Địa kỹ thuật; – Kỹ thuật GIS và trắc địa công trình; |
/ |
Quản lý xây dựng | 23.97 |
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông gồm 3 chương trình CLC: – Cầu – Đường bộ Việt – Pháp; – Cầu – Đường bộ Việt – Anh; – Công trình giao thông đô thị Việt – Nhật; |
18 |
Công nghệ thông tin [CLC Việt – Anh] | 27.23 |
Kỹ thuật cơ khí [Cơ khí ô tô Việt – Anh] | 25.27 |
Kỹ thuật xây dựng [CLC Việt – Pháp] | 19.5 |
CT tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 19.5 |
Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt – Pháp | / |
Kinh tế xây dựng [Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh] | 22.65 |
Kế toán [Kế toán tổng hợp Việt – Anh] | 24.07 |
Quản trị kinh doanh [CLC Việt – Anh] | 25.4 |
PHÂN HIỆU TP HỒ CHÍ MINH | |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 21 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 21.5 |
Kỹ thuật ô tô | 25.2 |
Kỹ thuật điện | 21 |
Kỹ thuật điện tử – Viễn thông | 20 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 22.5 |
Công nghệ thông tin | / |
Kế toán | 23 |
Kinh tế | / |
Kinh tế vận tải | / |
Kinh tế xây dựng | 22 |
Kỹ thuật xây dựng | 21.1 |
Quản trị kinh doanh | 24.5 |
Khai thác vận tải | 25 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 18 |
Quản lý xây dựng | 22 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 27 |
Kiến trúc | 19 |
Kỹ thuật môi trường | 18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 21 |
Điểm chuẩn xét học bạ đợt bổ sung 2021
Xét bổ sung đợt 2
TẠI TP HỒ CHÍ MINH | |
Tên ngành | Điểm trúng tuyển |
Kỹ thuật môi trường | 18 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 18 |
II. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn | Tiêu chí phụ | |||||||||
Điểm Toán | TTNV | ||||||||||
Trụ sở chính tại Hà Nội | |||||||||||
Kinh tế | 25.15 | >=7.4 | ==7.8 | ==7.6 | ==8.0 | ==8.8 | 1 | ||||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 24.7 | >=8.2 | ==7.8 | ==7.4 | 1 | ||||||
Kinh tế xây dựng | 24.0 | >=8.4 | ==6.4 | ==8.2 | 1 | ||||||
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 16.0 | >=6.4 | 1 | ||||||||
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 17.15 | >=6.8 | 1 | ||||||||
Công nghệ thông tin | 25.65 | >=9.0 | ==8.2 | 1 | |||||||
Công nghệ kỹ thuật giao thông | 22.9 | >=6.4 | ==7.2 | ==8.4 | ==7.8 | ==8.0 | ==8.6 | ==8.6 | ==7.8 | ==8.6 | 1 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 25.1 | >=8.6 | ==8.6 | 1 | |||||||
Quản trị kinh doanh [CLC Việt – Anh] | 23.85 | >=7.0 | ==8.6 | ==8.0 | ==8.4 | ==6.6 | ==5.2 | ==6.4 | 1 | ||
Kinh tế xây dựng [CLC Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh] | 21.4 | >=8.4 | ==6.6 | ==8.2 | ==7.2 | ==7.6 | ==7.0 | ==7.2 | ==7.4 | 1 | |
Kỹ thuật điện | 22.55 | >=7.8 | ==6.2 | ==7.4 | ==5.2 | ==7.6 | 1 | ||||
Kỹ thuật xây dựng | 21.15 | >=7.0 | ==7.0 | ==7.0 | ==7.4 | 1 | |||||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 20.45 | >=6.4 | ==7.2 | =
Chủ Đề |