Điểm chuẩn Học Viện tài Chính năm 2021 sẽ được cập nhật liên tục, nhanh chóng tại bài viết này. Các bạn hãy chú ý theo dõi để xem những thông tin mới nhất.
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
7340201C06 | Hải quan & Logistics | A01; D01; D07 | 36.2 | Điểm môn Toán >= 8.4; NV1 - 2 |
7340201C09 | Phân tích tài chính | A01; D01; D07 | 35.63 | Điểm môn Toán >= 7.6; NV1 - 22 |
7340201C11 | Tài chính doanh nghiệp | A01; D01; D07 | 35.7 | Điểm môn Toán >= 8.4; NV1 - 13 |
7340302C21 | Kế toán doanh nghiệp | A01; D01; D07 | 35.13 | Điểm môn Toán >= 7.6; NV1 - 5 |
7340302C22 | Kiểm toán | A01; D01; D07 | 35.73 | Điểm môn Toán >= 8; NV1 - 5 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07 | 35.77 | Điểm môn Toán >= 7.8; NV1 - 6 |
7310101 | Kinh tế | A01; D01; D07 | 26.35 | Điểm môn Toán >= 8.4; NV1 - 2 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 26.7 | Điểm môn Toán >= 9.2; NV1 - 7 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A01; D01; D07 | 26.1 | |
7340201D | Tài chính - Ngân hàng | D01 | 26.45 | Điểm môn Toán >= 8; NV1 - 2 |
7340301 | Kế toán | A01; D01; D07 | 26.55 | Điểm môn Toán >= 8.8; NV1 - 5 |
7340301D | Kế toán | D01 | 26.95 | Điểm môn Toán >= 7.8; NV1 |
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 26.1 |
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN HỌC VIỆN TÀI CHÍNH 2020
PHƯƠNG THỨC XÉT KẾT QUẢ TỐT NGHIỆP THPT 2020:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Hải quan & Logistics | A01, D01, D07 | 31.17 |
Phân tích tài chính | A01, D01, D07 | 31.8 |
Tài chính doanh nghiệp | A01, D01, D07 | 30.17 |
Kế toán doanh nghiệp | A01, D01, D07 | 30.57 |
Kiểm toán | A01, D01, D07 | 31 |
Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D07 | 32.7 |
Kinh tế | A01, D01, D07 | 24.7 |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 25.5 |
Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D07 | 25 |
Tài chính - Ngân hàng | D01 | 25 |
Kế toán | A00, A01,007 | 26.2 |
Kế toán | D01 | 26.2 |
Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, D01, D07 | 24.85 |
Các bạn hãy xem dự kiến điểm chuẩn 2020 Học Viện Tài Chính Tại Đây.
ĐIỂM CHUẨN HỌC VIỆN TÀI CHÍNH 2019
Cụ thể điểm chuẩn trường học viện Tài Chính như sau:
Tên ngành | Điểm trúng tuyển | Tổ hợp |
Kinh tế | 20.55 | A01, D01 |
Quản trị kinh doanh | 21.3 | A00, A01, D01 |
Tài chính ngân hàng | 20 | A00, A01 |
Tài chính ngân hàng | 20.2 | D01 |
Kế toán | 21.25 | A00, A01 |
Kế toán | 21.55 | D01 |
Hệ thống thông tin quản lý | 19.75 | A00, A01, D01 |
Ngôn ngữ Anh | 27,72 | D01 |
Cách tính điểm xét tuyển:
- Đối với ngành Ngôn ngữ Anh tổ hợp khối D01 trong đó môn Tiếng Anh là môn chính. Điểm xét tuyển = [[Môn Tiếng Anh * 2 + Môn 2 + Môn 3]] + [Điểm ƯT * 4/3[ làm tròn đến 2 chữ số thập phân]].
- Đối với các ngành còn lại: Điểm xét tuyển = [Môn 1 + Môn 2 + Môn 3] + Điểm ƯT .
Tiêu chí phụ: Trong trường hợp số lượng thí sinh đạt ngưỡng điểm trúng tuyển vượt quá chỉ tiêu của ngành xét tuyển, các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách sẽ được trường học viện Tài Chính xét trúng tuyển theo các tiêu chí phụ [hoặc điều kiện phụ] lần lượt đó là: Kết quả thi môn Toán đối với tất cả các ngành và thứ tự nguyện vọng của thí sinh.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Học Viện Tài Chính Mới Nhất
PL.
TIN LIÊN QUAN
xem toàn bộ
Dưới đây là điểm chuẩn vào các ngành của Học viện Tài chính năm 2021:
Học viện Tài chính công bố điểm chuẩn năm 2021. |
Cách tính điểm xét tuyển Học viện Tài chính:
- Đối với ngành Ngôn ngữ Anh chương trình chuẩn và các chuyên ngành thuộc Chương trình chất lượng cao: Hải quan & Logistics, Phân tích tài chính, Tài chính doanh nghiệp, Kế toán doanh nghiệp, Kiểm toán [Tiếng Anh là môn chính]: Điểm xét tuyển = [[Môn chính x 2] + Môn 2 + Môn 3] + [Điểm ưu tiên [KV, ĐT]]× 4/3, làm tròn đến 2 chữ số thập phân];
- Đối với các ngành còn lại: Điểm xét tuyển = [Môn 1 + Môn 2 + Môn 3] + Điểm ưu tiên [KV, ĐT].
Thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển từ 8h30 ngày 16/9/2021 tại địa chỉ website: //hvtc.edu.vn
Học viện Tài chính cho biết, học phí dự kiến với sinh viên chính quy theo học chương trình chuẩn năm học 2021-2022 là 15.000.000đ/sinh viên/năm học [60.000.000đ/sinh viên/khóa học]; từ năm học 2022- 2023 học phí sẽ được điều chỉnh theo quy định hiện hành của Nhà nước nhưng không vượt quá 10%/1 năm học].
Còn học phí đối với Chương trình chất lượng cao là 45.000.000đ/sinh viên/năm học [180.000.000đ/sinh viên/khóa học].
Diện tuyển sinh theo đặt hàng, bộ đội gửi học là 40.000.000đ/sinh viên/năm học [160.000.000đ/sinh viên/khóa học].
Chương trình xét tuyển học sinh các nước: Theo quy định của Học viện đối với sinh viên nước ngoài diện tự túc kinh phí.
Với Chương trình liên kết đào tạo mỗi bên cấp một bằng đại học giữa Học viện Tài chính với Trường ĐH Greenwich [Vương quốc Anh], học phí không thay đổi trong suốt 4 năm học như sau:
+ Học 4 năm trong nước là: 70.000.000đ/sinh viên/năm [280.000.000đ/sinh viên/khóa học]
+ Học 3 năm trong nước + 1 năm tại Trường ĐH Greenwich là: 70.000.000đ/sinh viên/năm [cho 3 năm học trong nước] và 470.000.000đ/sinh viên cho 1 năm học tại Trường ĐH Greenwich; tổng cộng là 680.000.000đ/sinh viên/khóa học.
Với Chương trình liên kết đào tạo ĐH Toulon cấp bằng học trong 3 năm:
Chuyên ngành Bảo hiểm - Ngân hàng - Tài chính là 156.000.000đ [mức học phí bình quân: 52.000.000đ/sinh viên/năm]; Chuyên ngành Kế toán-Kiểm soát-Kiểm toán là 168.000.000đ [mức học phí 2 năm đầu là 52.000.000đ/sinh viên/năm, riêng năm cuối là 64.000.000đ].
Theo quy định của Bộ GD-ĐT, các trường đại học trong cả nước phải công bố điểm chuẩn xét tuyển đợt 1 năm 2021 trước 17h ngày 16/9.
>>> Mời quý phụ huynh và học sinh tra cứu điểm chuẩn đại học năm 2021
Thanh Hùng
Học viện Ngân hàng vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển hệ đại học chính quy năm 2021 vào các ngành theo phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT.
Điểm chuẩn vào Học viện Tài chính tăng mạnh vào năm ngoái.