Đề án tuyển sinh Trường Đại học Đại Nam năm 2022

THÔNG BÁO TUYỂN SINH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐẠI NAM

- Căn cứ Đăng ký chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại học Đại Nam theo thông tư số 32/2015/TT-BGDĐT ngày 16/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Căn cứ đề án tự chủ tuyển sinh của Trường Đại học Đại Nam đã báo cáo Bộ Giáo dục và Đào tạo; Trường Đại học Đại Nam thông báo tuyển sinh hệ Đại học chính quy như sau:

TUYỂN SINH CÁC NGÀNH

Ngành Y khoa

Mã ngành: 7720101

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, B08

Ngành Dược học

Mã ngành: 7720201

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A11, B00, D07

Ngành Điểu dưỡng

Mã ngành: 7720301

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: B00, C14, D07, D66

Ngành Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A10, D84

Ngành Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; A10;

Ngành Kiến trúc

Mã ngành: 7580102

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển:  V00; VOI; H08; H06

Ngành Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển:  AOO; DOI; C03; D10

Ngành Tài chính ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: DOI; COI; A00; C14

Ngành Kế toán

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A01;D01; A00;C14

Ngành Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: COO; A08; A09; C19

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A07; A08; DOI; C00

Ngành Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: COO; DOI; DI5; C19

Ngành Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: DOI; D09; D14; D11

Ngành Ngôn ngữ Trung

Mã ngành: 7220204

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: COO; DOI; D09; D71

Ngành Đông phương học

Mã ngành: 7310608

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: D01; A01;C00; DI5

Ngành Công nghệ kĩ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A10, D01

Ngành Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C14, D01

Tổ hợp môn xét tuyển

- Tổ hợp khối A00: Toán - Vật lý - Hóa học.

- Tổ hợp khối A01: Toán - Vật lý - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối A07: Toán - Lịch sử - Địa lí.

- Tổ hợp khối A08: Toán - Lịch sử - Giáo dục công dân.

- Tổ hợp khối A09: Toán - Địa lí - Giáo dục công dân.

- Tổ hợp khối A10: Toán - Vật lý - Giáo dục công dân.

- Tổ hợp khối A11: Toán - Hóa học - Giáo dục công dân.

- Tổ hợp khối B00: Toán - Hóa học - Sinh học.

- Tổ hợp khối B08: Toán - Sinh học - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối C00: Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí.

- Tổ hợp khối C01: Ngữ văn - Toán - Vật lý.

- Tổ hợp khối C03: Ngữ văn - Toán - Lịch sử.

- Tổ hợp khối C14: Ngữ văn - Toán - Giáo dục công dân

- Tổ hợp khối C19: Ngữ văn - Lịch sử - Giáo dục công dân

- Tổ hợp khối D01: Ngữ văn - Toán - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D07: Toán - Hóa học - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D09: Toán - Lịch sử - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D10: Toán - Địa lí - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D11: Ngữ văn - Vật lý - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D14: Ngữ văn - Lịch sử - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D15: Ngữ văn - Địa lí - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D66: Ngữ văn - Giáo dục công dân - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D71: 

- Tổ hợp khối D84: Toán - Giáo dục công dân - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối V00: Toán - Vật lý - Vẽ hình họa mỹ thuật.

- Tổ hợp khối V01: Toán - Ngữ văn - Vẽ hình họa mỹ thuật.

- Tổ hợp khối H06: Ngữ văn - Tiếng anh - Vẽ mỹ thuật.

- Tổ hợp khối H08: Ngữ văn - Lich sử - Vẽ mỹ thuật

2Đối tượng tuyển sinh:

 - Các thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phương thức tuyển sinh:

-Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia tại các cụm thi do các Trường Đại học chủ trì; Ngưỡng xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo.

Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT dựa vào kết quả học tập bậc Trung học phổ thông với điều kiện:

- Tổng điểm ba môn theo khối thi của năm học lớp 12 đối với thí sinh dự tuyển hệ Đại học  đạt  18,0 điểm trở lên.

- Hạnh kiểm lớp 12 xếp loại Khá trở lên.

4.  Ngành và khối xét tuyển

 -Trường sử dụng kết quả thi 02 môn từ kết quả kỳ thi THPT quốc gia tại các cụm thi do các Trường Đại học chủ trì và kết quả môn năng khiếu do trường Đại học Đại Nam tổ chức thi để xét tuyển. Môn năng khiếu [Vẽ mỹ thuật và Tin học] trường tổ chức thi  riêng.

5.  Hồ Sơ Xét Tuyển

   Hồ sơ xét tuyển: Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT. 

  Giấy chứng nhận kết quả thi [bản chính]

- Đơn xin xét tuyển [theo mẫu của Đại học Đại Nam];

- Học bạ THPT [bản sao có công chứng];

- Bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời [bản sao có công chứng];

- Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên [nếu có];

- 02 Phong bì dán tem và ghi rõ địa chỉ của người nhận

6.  Phương thức nộp và địa điểm nhận hồ sơ

+ Nộp trực tiếp tại Phòng Tuyển sinh,.

+ Gửi phát chuyển nhanh qua bưu điện về

+ Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển thông qua Website của nhà trường phải nộp đầy đủ hồ sơ xét tuyển theo các đợt thời gian quy định của nhà trường.

7.  Học phí đại học

Đóng 10 tháng /01 năm học

- Ngành Dược học [5 năm] : 2.400.000đ/tháng

- Ngành Điều dưỡng: 1.900.000đ/tháng

- Quản trị Du lịch và Lữ hành: 1.500.000 đ/tháng

- Ngành Tài chính – Ngân hàng, Luật kinh tế,Ngành Kế toán, Quản trị kinh doanh, Quan hệ công chúng, Kiến trúc, Xây dựng [5 năm], Công nghệ thông tin, Ngôn ngữ An: 1.200.000đ/tháng

🚩Điểm Chuẩn Đại Học Đại Nam Mới Nhất, Chính Xác Nhất

🚩Học Phí Đại Học Đại Nam Mới Nhất

  • Tên trường: Đại học Đại Nam
  • Tên tiếng Anh: Dai Nam University [DNU]
  • Mã trường: DDN
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Sau Đại học - Đại học - Liên thông
  • Địa chỉ: 
    • Cơ sở chính: Phú Lãm, Hà Đông, Hà Nội
    • Cơ sở 1: 56 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội
  • SĐT: [024] 35577799
  • Email: [email protected]
  • Website: //dainam.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/DAINAM.EDU.VN/

1. Thời gian xét tuyển

  • Theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Các thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD&ĐT.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Xét bằng điểm thi tốt nghiệp THPT.
  • Xét tuyển học bạ 3 môn lớp 12 theo tổ hợp.
  • Kết hợp xét tuyển thẳng.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

  • Trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trên website.

5. Học phí

Ngành đào tạo

Mức học phí

Y khoa

95.000.000đ/sinh viên/năm học

Đông phương học

35.000.000đ /sinh viên/năm học

Dược học

40.000.000đ /sinh viên/năm học

Điều dưỡng, Công nghệ thông tin, Công nghệ Kỹ thuật ô tô, Thương mại điện tử

30.000.000đ /sinh viên/năm học

Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng, Kế toán, Luật kinh tế, Truyền thông đa phương tiện, Quan hệ công chúng, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Hàn Quốc

25.000.000đ /sinh viên/năm học

II. Các ngành tuyển sinh

Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu [dự kiến]

Theo xét KQ thi THPT

Quản trị kinh doanh

7340101 A00, C03, D01, D10    

Tài chính - Ngân hàng

7340201 A00, C01, C14, D01    

Kế toán

7340301 A00, A01, C14, D01    

Luật kinh tế

7380107 A08, A09, C00, C19    

Công nghệ thông tin

7480201 A00, A01, A10, D84    

Dược học

7720201 A00, A11, B00, D07    

Điều dưỡng

7720301 B00, C14, D07, D66    

Y khoa

7720101 A00, A01, B00, B08    

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103 A07, A08, C00, D01    

Quan hệ công chúng

7320108 C00, C19, D01, D15    

Ngôn ngữ Anh

7220201 D01, D09, D11, D14    

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204 C00, D01, D09, D66    

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210 C00, D01, D09, D66    

Đông phương học

[Chuyên ngành Nhật Bản]

7310608 A01, C00, D01, D15    

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205 A00, A01, A10, D01    

Thương mại điện tử

7340122 A00, A01, C01, D01    

Truyền thông đa phương tiện

7320104 A00, A01, C14, D01    

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605 A00, C03, D01, D10    

Kinh doanh quốc tế

7341020 A00, C03, D01, D10    

Quản lý thể dục thể thao

[Chuyên ngành Kinh tế & Marketing thể thao]

7810301 A00, C03, C14, D10    

Khoa học máy tính

7480101 A00, A01, A10, D84    

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Ngành

Năm 2019

Năm 2020 Năm 2021

Kết quả thi THPT QG

Học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ 

Xét theo KQ thi THPT

Quản trị kinh doanh

15

15

18

15

Tài chính ngân hàng

15

15

18

15

Kế toán

15

15

18

15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15

15

Luật kinh tế

15

15

18

15

Công nghệ thông tin

15

15

18

15

Kỹ thuật công trình xây dựng

15

15

18

Kiến trúc

15

15

18

Y đa khoa

22

24 điểm và học lực lớp 12 từ loại Giỏi

22

Dược học

20

21

24 điểm và học lực lớp 12 từ loại Giỏi

21

Điều dưỡng

18

19

19,5 điểm và học lực lớp 12 từ loại Khá

19

Quan hệ công chúng

15

15

18

15

Ngôn ngữ Anh

15

15

18

15

Ngôn ngữ Trung Quốc

15

15

18

21

Quản trị khách sạn du lịch

15

18

Đông phương học

15

18

15

Ngôn ngữ Hàn Quốc

15

18

19

Công nghệ kỹ thuật ô tô

15

Thương mại điện tử

15

Truyền thông đa phương tiện

15

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Đại Nam
Trại huấn luyện do trường Đại học Đại Nam tổ chức

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Video liên quan

Chủ Đề