THÔNG BÁO TUYỂN SINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐẠI NAM
- Căn cứ Đăng ký chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại học Đại Nam theo thông tư số 32/2015/TT-BGDĐT ngày 16/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Căn cứ đề án tự chủ tuyển sinh của Trường Đại học Đại Nam đã báo cáo Bộ Giáo dục và Đào tạo; Trường Đại học Đại Nam thông báo tuyển sinh hệ Đại học chính quy như sau:
TUYỂN SINH CÁC NGÀNH
Ngành Y khoa Mã ngành: 7720101 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, B08 |
Ngành Dược học Mã ngành: 7720201 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A11, B00, D07 |
Ngành Điểu dưỡng Mã ngành: 7720301 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: B00, C14, D07, D66 |
Ngành Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A10, D84 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng Mã ngành: 7580201 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; A10; |
Ngành Kiến trúc Mã ngành: 7580102 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: V00; VOI; H08; H06 |
Ngành Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: AOO; DOI; C03; D10 |
Ngành Tài chính ngân hàng Mã ngành: 7340201 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: DOI; COI; A00; C14 |
Ngành Kế toán Mã ngành: 7340301 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A01;D01; A00;C14 |
Ngành Luật kinh tế Mã ngành: 7380107 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: COO; A08; A09; C19 |
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A07; A08; DOI; C00 |
Ngành Quan hệ công chúng Mã ngành: 7320108 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: COO; DOI; DI5; C19 |
Ngành Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: DOI; D09; D14; D11 |
Ngành Ngôn ngữ Trung Mã ngành: 7220204 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: COO; DOI; D09; D71 |
Ngành Đông phương học Mã ngành: 7310608 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: D01; A01;C00; DI5 |
Ngành Công nghệ kĩ thuật ô tô Mã ngành: 7510205 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A10, D01 |
Ngành Thương mại điện tử Mã ngành: 7340122 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Truyền thông đa phương tiện Mã ngành: 7320104 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C14, D01 |
Tổ hợp môn xét tuyển
- Tổ hợp khối A00: Toán - Vật lý - Hóa học.
- Tổ hợp khối A01: Toán - Vật lý - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối A07: Toán - Lịch sử - Địa lí.
- Tổ hợp khối A08: Toán - Lịch sử - Giáo dục công dân.
- Tổ hợp khối A09: Toán - Địa lí - Giáo dục công dân.
- Tổ hợp khối A10: Toán - Vật lý - Giáo dục công dân.
- Tổ hợp khối A11: Toán - Hóa học - Giáo dục công dân.
- Tổ hợp khối B00: Toán - Hóa học - Sinh học.
- Tổ hợp khối B08: Toán - Sinh học - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối C00: Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí.
- Tổ hợp khối C01: Ngữ văn - Toán - Vật lý.
- Tổ hợp khối C03: Ngữ văn - Toán - Lịch sử.
- Tổ hợp khối C14: Ngữ văn - Toán - Giáo dục công dân
- Tổ hợp khối C19: Ngữ văn - Lịch sử - Giáo dục công dân
- Tổ hợp khối D01: Ngữ văn - Toán - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D07: Toán - Hóa học - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D09: Toán - Lịch sử - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D10: Toán - Địa lí - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D11: Ngữ văn - Vật lý - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D14: Ngữ văn - Lịch sử - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D15: Ngữ văn - Địa lí - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D66: Ngữ văn - Giáo dục công dân - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D71:
- Tổ hợp khối D84: Toán - Giáo dục công dân - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối V00: Toán - Vật lý - Vẽ hình họa mỹ thuật.
- Tổ hợp khối V01: Toán - Ngữ văn - Vẽ hình họa mỹ thuật.
- Tổ hợp khối H06: Ngữ văn - Tiếng anh - Vẽ mỹ thuật.
- Tổ hợp khối H08: Ngữ văn - Lich sử - Vẽ mỹ thuật
2. Đối tượng tuyển sinh:
- Các thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phương thức tuyển sinh:
-Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia tại các cụm thi do các Trường Đại học chủ trì; Ngưỡng xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo.
Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT dựa vào kết quả học tập bậc Trung học phổ thông với điều kiện:
- Tổng điểm ba môn theo khối thi của năm học lớp 12 đối với thí sinh dự tuyển hệ Đại học đạt 18,0 điểm trở lên.
- Hạnh kiểm lớp 12 xếp loại Khá trở lên.
4. Ngành và khối xét tuyển
-Trường sử dụng kết quả thi 02 môn từ kết quả kỳ thi THPT quốc gia tại các cụm thi do các Trường Đại học chủ trì và kết quả môn năng khiếu do trường Đại học Đại Nam tổ chức thi để xét tuyển. Môn năng khiếu [Vẽ mỹ thuật và Tin học] trường tổ chức thi riêng.
5. Hồ Sơ Xét Tuyển
Hồ sơ xét tuyển: Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT.
Giấy chứng nhận kết quả thi [bản chính]
- Đơn xin xét tuyển [theo mẫu của Đại học Đại Nam];
- Học bạ THPT [bản sao có công chứng];
- Bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời [bản sao có công chứng];
- Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên [nếu có];
- 02 Phong bì dán tem và ghi rõ địa chỉ của người nhận
6. Phương thức nộp và địa điểm nhận hồ sơ
+ Nộp trực tiếp tại Phòng Tuyển sinh,.
+ Gửi phát chuyển nhanh qua bưu điện về
+ Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển thông qua Website của nhà trường phải nộp đầy đủ hồ sơ xét tuyển theo các đợt thời gian quy định của nhà trường.
7. Học phí đại học
Đóng 10 tháng /01 năm học
- Ngành Dược học [5 năm] : 2.400.000đ/tháng
- Ngành Điều dưỡng: 1.900.000đ/tháng
- Quản trị Du lịch và Lữ hành: 1.500.000 đ/tháng
- Ngành Tài chính – Ngân hàng, Luật kinh tế,Ngành Kế toán, Quản trị kinh doanh, Quan hệ công chúng, Kiến trúc, Xây dựng [5 năm], Công nghệ thông tin, Ngôn ngữ An: 1.200.000đ/tháng
🚩Điểm Chuẩn Đại Học Đại Nam Mới Nhất, Chính Xác Nhất
🚩Học Phí Đại Học Đại Nam Mới Nhất
- Tên trường: Đại học Đại Nam
- Tên tiếng Anh: Dai Nam University [DNU]
- Mã trường: DDN
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Sau Đại học - Đại học - Liên thông
- Địa chỉ:
- Cơ sở chính: Phú Lãm, Hà Đông, Hà Nội
- Cơ sở 1: 56 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội
- SĐT: [024] 35577799
- Email: [email protected]
- Website: //dainam.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/DAINAM.EDU.VN/
1. Thời gian xét tuyển
- Theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Các thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD&ĐT.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Xét bằng điểm thi tốt nghiệp THPT.
- Xét tuyển học bạ 3 môn lớp 12 theo tổ hợp.
- Kết hợp xét tuyển thẳng.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trên website.
5. Học phí
Ngành đào tạo |
Mức học phí |
Y khoa |
95.000.000đ/sinh viên/năm học |
Đông phương học |
35.000.000đ /sinh viên/năm học |
Dược học |
40.000.000đ /sinh viên/năm học |
Điều dưỡng, Công nghệ thông tin, Công nghệ Kỹ thuật ô tô, Thương mại điện tử |
30.000.000đ /sinh viên/năm học |
Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng, Kế toán, Luật kinh tế, Truyền thông đa phương tiện, Quan hệ công chúng, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Hàn Quốc |
25.000.000đ /sinh viên/năm học |
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu [dự kiến] |
|
Theo xét KQ thi THPT |
||||
Quản trị kinh doanh |
7340101 | A00, C03, D01, D10 | ||
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 | A00, C01, C14, D01 | ||
Kế toán |
7340301 | A00, A01, C14, D01 | ||
Luật kinh tế |
7380107 | A08, A09, C00, C19 | ||
Công nghệ thông tin |
7480201 | A00, A01, A10, D84 | ||
Dược học |
7720201 | A00, A11, B00, D07 | ||
Điều dưỡng |
7720301 | B00, C14, D07, D66 | ||
Y khoa |
7720101 | A00, A01, B00, B08 | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 | A07, A08, C00, D01 | ||
Quan hệ công chúng |
7320108 | C00, C19, D01, D15 | ||
Ngôn ngữ Anh |
7220201 | D01, D09, D11, D14 | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 | C00, D01, D09, D66 | ||
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 | C00, D01, D09, D66 | ||
Đông phương học [Chuyên ngành Nhật Bản] |
7310608 | A01, C00, D01, D15 | ||
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 | A00, A01, A10, D01 | ||
Thương mại điện tử |
7340122 | A00, A01, C01, D01 | ||
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 | A00, A01, C14, D01 | ||
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 | A00, C03, D01, D10 | ||
Kinh doanh quốc tế |
7341020 | A00, C03, D01, D10 | ||
Quản lý thể dục thể thao [Chuyên ngành Kinh tế & Marketing thể thao] |
7810301 | A00, C03, C14, D10 | ||
Khoa học máy tính |
7480101 | A00, A01, A10, D84 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 | Năm 2021 | ||
Kết quả thi THPT QG |
Học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Quản trị kinh doanh |
15 |
15 |
18 |
15 |
|
Tài chính ngân hàng |
15 |
15 |
18 |
15 |
|
Kế toán |
15 |
15 |
18 |
15 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
15 |
15 |
|||
Luật kinh tế |
15 |
15 |
18 |
15 |
|
Công nghệ thông tin |
15 |
15 |
18 |
15 |
|
Kỹ thuật công trình xây dựng |
15 |
15 |
18 |
||
Kiến trúc |
15 |
15 |
18 |
||
Y đa khoa |
22 |
24 điểm và học lực lớp 12 từ loại Giỏi |
22 |
||
Dược học |
20 |
21 |
24 điểm và học lực lớp 12 từ loại Giỏi |
21 |
|
Điều dưỡng |
18 |
19 |
19,5 điểm và học lực lớp 12 từ loại Khá |
19 |
|
Quan hệ công chúng |
15 |
15 |
18 |
15 |
|
Ngôn ngữ Anh |
15 |
15 |
18 |
15 |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
15 |
15 |
18 |
21 |
|
Quản trị khách sạn du lịch |
15 |
18 |
|||
Đông phương học |
15 |
18 |
15 |
||
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
15 |
18 |
19 |
||
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
15 |
||||
Thương mại điện tử |
15 |
||||
Truyền thông đa phương tiện |
15 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]