Cổng dịch vụ công của cục viễn thông cổng dịch vụ công của bộ thông tin và truyền thông
Số/Ký hiệu Ngày ban hành Trích yếu FAQ-CBĐTW-3 02/08/2021
Nội dung giải đáp đề xuất, kiến nghị của Sở TT&TT tỉnh, thành phố FAQ-CBĐTW-2
Giải đáp các khó khăn vướng mắc của bộ, ngành, địa phương. FAQ-CBĐTW-1 05/07/2020
Tổng hợp các ý kiến trao đổi, hỏi đáp - Cục Bưu điện Trung ương ST-MHTC-BNĐP 04/06/2020
Sổ tay mô hình tham chiếu về kết nối mạng của Bộ, ngành, địa phương với mạng TSLCD của các cơ quan Đảng, Nhà nước. ST-BCKT1; ST-TSLCD 02/06/2020
Sổ tay quản lý nhà nước về mạng bưu chính phục vụ cơ quan Đảng, Nhà nước; Sổ tay quản lý nhà nước về mạng truyền số liệu chuyên dùng của cơ quan Đảng, Nhà nước (Liên hệ đầu mối của Cục BĐTW để nhận tài liệu: Phòng Chính sách và Nghiệp vụ, Cục BĐTW, ĐT: 08041233) 273/BTTTT-CBĐTW 31/01/2020
Công văn của Bộ TT&TT về hướng dẫn mô hình tham chiếu về kết nối mạng cho bộ, ngành, địa phương 17/2019/TT-BTTTT 10/12/2019
Thông tư Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 17/2012/TT-BTTTT ngày 05/11/2012 của Bộ trưởng Bộ TT&TT quy định việc tổ chức và đảm bảo thông tin liên lạc phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành phòng, chống thiên tai 12/2019/TT-BTTTT 05/11/2019
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 27/2017/TT-BTTTT ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về quản lý, vận hành, kết nối, sử dụng và bảo đảm an toàn thông tin trên mạng truyền số liệu chuyên dùng của các cơ quan Đảng, Nhà nước 1694/BTTTT-CATTT 31/05/2019
V/v hướng dẫn yêu cầu an toàn thông tin cơ bản đối với hệ thống thông tin kết nối vào mạng TSLCD 17/NQ-CP 07/03/2019
Nghị quyết của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019 - 2020, định hướng đến 2025
QUYẾT ĐỊNH Về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực viễn thông và internet thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông _______ BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG Căn cứ Nghị định số 17/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 88/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 10 năm 2021 của Chính phủ về thu tiền cấp quyền sử dụng tần số vô tuyến điện, đấu giá, cấp phép, chuyển nhượng quyền sử dụng tần số vô tuyến điện đối với băng tần; Xét đề nghị của Chánh văn phòng và Cục trưởng Cục Tần số vô tuyến điện. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính lĩnh vực viễn thông và internet thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày Nghị định số 88/2021/NĐ-CP ngày 01/10/2021 của Chính phủ có hiệu lực. Điều 3. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Tần số vô tuyến điện, Cục trưởng Cục Viễn thông và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC VIỄN THÔNG VÀ INTERNET THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (Ban hành kèm theo Quyết định số 807/QĐ-BTTTT ngày 28 tháng 4 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông) PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH 1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG 1. Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện tham gia đấu giá quyền sử dụng tần số vô tuyến điện đối với doanh nghiệp đã được cấp phép kinh doanh dịch vụ viễn thông
Mẫu số 02
ĐƠN ĐỀ NGHỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP KINH DOANH DỊCH VỤ VIỄN THÔNG Kính gửi: Cục Viễn thông - Căn cứ Luật viễn thông ngày 23 tháng 11 năm 2009; - Căn cứ Nghị định số 25/2011/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật viễn thông; Nghị định số..../2016/NĐ-CP ngày....tháng....năm 2016 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 25/2011/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật viễn thông; - (Tên doanh nghiệp) đề nghị được cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông sửa đổi, bổ sung như sau: Phần 1. Thông tin chung 1. Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: (Tên ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, ghi bằng chữ in hoa) …………….……………………………………………………………………………… 2. Địa chỉ trụ sở chính: (Địa chỉ ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư): …………………………… 3. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số: …... do ……. cấp ngày ... tháng ... năm……tại ……………… 4. Điện thoại:…………………… Fax:…………………… Website …………………………… 5. Giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông đề nghị được sửa đổi bổ sung: Giấy phép (tên giấy phép) số ... cấp ngày ... tháng .... năm…… Phần 2. Mô tả tóm tắt về đề nghị cấp giấy phép sửa đổi, bổ sung Lý do đề nghị sửa đổi, bổ sung: □ 1. Đổi tên doanh nghiệp; □ 2. Thu hẹp phạm vi thiết lập mạng viễn thông; □ 3. Mở rộng phạm vi thiết lập mạng viễn thông; □ 4. Ngừng cung cấp các dịch vụ viễn thông sau ………….. □ 5. Cho phép cung cấp bổ sung các dịch vụ viễn thông sau ………… □ 6. Lý do khác (ghi rõ) ……………………………………………………………… Phần 3. Tài liệu kèm theo 1 ……………………………………………………………………………………………………… 2 ……………………………………………………………………………………………………… 3 ……………………………………………………………………………………………………… 4 ……………………………………………………………………………………………………… 5 ……………………………………………………………………………………………………… 6 ……………………………………………………………………………………………………… Phần 4. Cam kết (Tên doanh nghiệp) cam kết: 1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong đơn đề nghị cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông sửa đổi, bổ sung và các tài liệu kèm theo. 2. Nếu được cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông sửa đổi, bổ sung, (tên doanh nghiệp) sẽ chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam về kinh doanh dịch vụ viễn thông và các quy định trong giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông sửa đổi, bổ sung./.
Đầu mối liên hệ về hồ sơ cấp phép (họ tên, chức vụ, điện thoại, địa chỉ thư điện tử) Mẫu số 04
KẾ HOẠCH KINH DOANH (Từ tháng ... năm ... đến tháng... năm... tài liệu kèm theo Đơn đề nghị... số ... ngày ... tháng... năm...) Phần 1. Dự báo và phân tích thị trường 1. Tóm tắt hoạt động kinh doanh hiện thời của công ty, mục tiêu đặt ra cho 3 năm đầu tiên, 5 năm đầu tiên khi được cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông. 2. Phân tích đối thủ cạnh tranh chính và tóm tắt vị trí chiến lược của công ty. 3. Phân tích năng lực của công ty. 4. Phân tích thách thức khi tham gia thị trường. Phần 2. Tổ chức bộ máy và nhân lực 1. Cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp, trụ sở chính, chi nhánh và các công ty con, công ty thành viên. 2. Danh sách các thành viên Hội đồng quản trị, Ban Giám đốc điều hành, Ban Kiểm soát của doanh nghiệp.
3. Kế hoạch tuyển dụng nhân sự. 4. Năng lực của nhân sự: Năng lực, kinh nghiệm kỹ thuật, kinh nghiệm kinh doanh của nhân sự trong lĩnh vực đề nghị cấp phép hoặc khả năng tuyển dụng/thuê mướn nguồn nhân lực có kinh nghiệm/kỹ năng cần thiết. Phần 3. Tài chính 1. Danh sách các tổ chức, cá nhân sở hữu từ 20% vốn điều lệ của doanh nghiệp (tại thời điểm nộp hồ sơ, cả đầu tư trực tiếp và gián tiếp).
2. Kế hoạch chi tiết về chi phí đầu tư, yêu cầu vốn lưu động và phân bố kinh phí từng năm trong 05 năm đầu tiên. 3. Chi tiết dự kiến kế hoạch tài chính gồm: Dự kiến nguồn vốn và số lượng vốn huy động từ từng nguồn; thời điểm bắt đầu huy động vốn và rót vốn; thời hạn hoàn trả dự kiến; lịch trình vay các khoản vay; quy định về quỹ dự phòng. 4. Kế hoạch quản lý rủi ro, bao gồm rủi ro kinh doanh, rủi ro tài chính và rủi ro thay đổi chính sách. Phần 4. Kế hoạch kinh doanh trong 5 năm đầu tiên Đối với hồ sơ đề nghị thiết lập mạng viễn thông công cộng: 1. Loại hình và phạm vi địa lý dự kiến thiết lập mạng. 2. Kế hoạch thiết lập mạng: Lịch trình dự kiến từng bước thực hiện sau khi nhận được Giấy phép, bao gồm nhưng không hạn chế trong các hoạt động sau: a) Thuê, mua thiết bị, nhận thiết bị; b) Xác định địa điểm lắp đặt thiết bị và phương án xin phép sử dụng địa điểm; c) Kế hoạch phát triển hạ tầng viễn thông thụ động (nhà, trạm, cột, cống, bể cáp) để thiết lập mạng; d) Kế hoạch phát triển điểm cung cấp dịch vụ; đ) Thủ tục giải quyết khiếu nại của khách hàng. 3. Dự kiến các đối tác cung cấp sản phẩm, dịch vụ chính cho doanh nghiệp để triển khai giấy phép được cấp, kèm theo thỏa thuận, biên bản, hợp đồng với các đối tác (nếu có). 4. Thị trường dự kiến và kế hoạch phát triển thị trường. 5. Dự báo lợi nhuận/lỗ, bản cân đối tài chính và dự báo dòng tiền mặt (trình bày rõ các thông số giả thiết được sử dụng để tính toán, ví dụ chính sách khấu hao tài sản, dự báo sản lượng, tăng/giảm chi phí điều hành). 6. Các tỷ số tài chính: tỷ số lợi nhuận trên tài sản (ROA), lợi nhuận trên vốn (ROE), hệ số biên lợi nhuận hoạt động, hệ số biên lợi nhuận thuần, tỷ suất tài sản - nợ (trình bày rõ công thức sử dụng để tính toán các hệ số trên). 7. Dự báo tỷ lệ hoàn vốn nội bộ (IRR), giá trị hiện tại thuần (net present value), tỷ lệ hoàn vốn đầu tư (payback period of investment). 8. Kế hoạch quản lý rủi ro, bao gồm rủi ro kinh doanh, rủi ro tài chính và rủi ro thay đổi chính sách. Đối với hồ sơ đề nghị cung cấp dịch vụ viễn thông: 1. Dịch vụ viễn thông dự kiến cung cấp. 2. Phạm vi cung cấp dịch vụ. 3. Kế hoạch cung cấp dịch vụ: Lịch trình dự kiến từng bước thực hiện sau khi nhận được Giấy phép, bao gồm nhưng không hạn chế trong các hoạt động sau: a) Thuê, mua thiết bị, nhận thiết bị; b) Xác định địa điểm lắp đặt thiết bị và phương án xin phép sử dụng địa điểm; c) Kế hoạch phát triển điểm cung cấp dịch vụ; d) Giá cước dịch vụ; đ) Thủ tục giải quyết khiếu nại của khách hàng. 4. Dự kiến các đối tác cung cấp sản phẩm, dịch vụ chính cho doanh nghiệp để triển khai giấy phép được cấp, kèm theo thỏa thuận, biên bản, hợp đồng với các đối tác (nếu có). 5. Thị trường dự kiến và kế hoạch phát triển thị trường. 6. Dự báo doanh thu, dự báo lợi nhuận/lỗ, bản cân đối tài chính và dự báo dòng tiền mặt (trình bày rõ các thông số giả thiết được sử dụng để tính toán, ví dụ chính sách khấu hao tài sản, dự báo sản lượng, tăng/giảm chi phí điều hành). 7. Các tỷ số tài chính: tỷ số lợi nhuận trên tài sản (ROA), lợi nhuận trên vốn (ROE), hệ số biên lợi nhuận hoạt động, hệ số biên lợi nhuận thuần, tỷ suất tài sản - nợ (trình bày rõ công thức sử dụng để tính toán các hệ số trên). 8. Dự báo tỷ lệ hoàn vốn nội bộ (IRR), giá trị hiện tại thuần (net present value), tỷ lệ hoàn vốn đầu tư (payback period of investment). 9. Kế hoạch quản lý rủi ro, bao gồm rủi ro kinh doanh, rủi ro tài chính và rủi ro thay đổi chính sách. 10. Biện pháp bảo đảm quyền và lợi ích hợp pháp của người sử dụng dịch vụ trong trường hợp doanh nghiệp ngừng kinh doanh dịch vụ. Mẫu số 05
KẾ HOẠCH KỸ THUẬT (Từ tháng ... năm ... đến tháng ... năm... tài liệu kèm theo Đơn đề nghị... số ... ngày ... tháng... năm...) Đối với hồ sơ đề nghị cấp phép thiết lập mạng viễn thông 1. Cấu hình mạng viễn thông a) Cấu hình mạng viễn thông dự kiến thiết lập: cấu hình dự kiến theo từng năm, cả phần chính và phần dự phòng; b) Tổng thể cơ sở hạ tầng viễn thông (trong nước, quốc tế): dung lượng mạng, kế hoạch truyền dẫn, kế hoạch chuyển mạch, kế hoạch định tuyến, kế hoạch báo hiệu, kế hoạch phát triển hạ tầng viễn thông thụ động. 2. Thiết bị mạng Dự kiến vị trí lắp đặt thiết bị, chi tiết kỹ thuật mạng viễn thông (trạm cổng quốc tế, tổng đài nội hạt, tổng đài trung kế, tổng đài tandem, các tuyến cáp truyền dẫn mặt đất, các vị trí lắp đặt trạm thu phát sóng vô tuyến, các thiết bị lắp đặt khác). 3. Năng lực mạng viễn thông và thiết bị viễn thông Phạm vi địa lý dự kiến thiết lập mạng khi bắt đầu hoạt động và kế hoạch phát triển cho 5 năm đầu tiên; dung lượng ban đầu; dự kiến nâng cấp, mở rộng dung lượng trong các năm tiếp theo cho đến hết thời hạn của giấy phép. 4. Tài nguyên viễn thông Dự kiến kho số viễn thông cần sử dụng, dự kiến tần số vô tuyến điện cần sử dụng, dự kiến tài nguyên Internet cần sử dụng. 5. Kết nối viễn thông Đề xuất kết nối với mạng viễn thông công cộng đã được cấp phép (các thông số báo hiệu, truyền dẫn, đồng bộ), cấu hình kết nối, yêu cầu giao diện điểm kết nối. 6. Công nghệ, tiêu chuẩn, quy chuẩn, chất lượng mạng lưới a) Công nghệ và cơ sở lựa chọn công nghệ sử dụng cho hệ thống chuyển mạch, truyền dẫn, truy nhập nội hạt để thiết lập mạng viễn thông/cung cấp dịch vụ viễn thông; b) Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật liên quan; c) Hiệu suất mạng viễn thông và các chỉ số chất lượng mạng viễn thông; d) Phương án bảo đảm chất lượng dịch vụ viễn thông. 7. Bảo đảm an toàn cơ sở hạ tầng viễn thông và an ninh thông tin Dự kiến kế hoạch bảo đảm an toàn cơ sở hạ tầng viễn thông và an ninh thông tin: Tiêu chuẩn, quy chuẩn, phương án kỹ thuật dự kiến áp dụng. Đối với hồ sơ đề nghị cấp phép cung cấp dịch vụ viễn thông 1. Cấu hình hệ thống thiết bị viễn thông dự kiến thiết lập, dự kiến thuê của doanh nghiệp viễn thông a) Cấu hình hệ thống thiết bị viễn thông dự kiến thiết lập: cấu hình dự kiến theo từng năm trong 05 năm đầu tiên, cả phần chính và phần dự phòng; b) Dự kiến vị trí lắp đặt thiết bị; c) Dự kiến thuê mạng viễn thông, thiết bị viễn thông của doanh nghiệp viễn thông. 2. Tài nguyên viễn thông Dự kiến kho số viễn thông cần sử dụng, dự kiến tài nguyên Internet cần sử dụng. 3. Kết nối viễn thông Đề xuất kết nối với mạng viễn thông công cộng đã được cấp phép (các thông số báo hiệu, truyền dẫn, đồng bộ), cấu hình kết nối, yêu cầu giao diện điểm kết nối. 4. Công nghệ, tiêu chuẩn, quy chuẩn, chất lượng dịch vụ a) Công nghệ và cơ sở lựa chọn công nghệ sử dụng cho hệ thống thiết bị để cung cấp dịch vụ viễn thông; b) Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật liên quan; c) Chất lượng dịch vụ viễn thông tối thiểu; d) Phương án bảo đảm chất lượng dịch vụ viễn thông. 5. Bảo đảm an toàn cơ sở hạ tầng viễn thông và an ninh thông tin Dự kiến kế hoạch bảo đảm an toàn cơ sở hạ tầng viễn thông và an ninh thông tin: Tiêu chuẩn, quy chuẩn, phương án kỹ thuật dự kiến áp dụng. 6. Bảo đảm bí mật thông tin của người sử dụng dịch vụ Dự kiến kế hoạch bảo đảm bí mật thông tin của người sử dụng dịch vụ: biện pháp, phương án dự kiến áp dụng./. Mẫu số 06
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN (Từ tháng ... năm ... đến tháng ... năm...) (tài liệu kèm theo Đơn đề nghị cấp giấy phép sửa đổi, bổ sung/cấp mới giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông số ... ngày ... tháng ... năm ...) Kính gửi: Cục Viễn thông I. THÔNG TIN VỀ GIẤY PHÉP Giấy phép thiết lập mạng viễn thông công cộng/Giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông số do...cấp ngày...tháng...năm ... II. BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN GIẤY PHÉP Đối với Giấy phép thiết lập mạng viễn thông công cộng 1. Dung lượng mạng Chi tiết và năng lực truyền dẫn, chuyển mạch, định tuyến, báo hiệu, hạ tầng viễn thông thụ động. 2. Thiết bị mạng viễn thông Vị trí lắp đặt thiết bị, chi tiết kỹ thuật mạng viễn thông (trạm cổng quốc tế, tổng đài nội hạt, tổng đài trung kế, tổng đài tandem, các tuyến cáp truyền dẫn mặt đất, các vị trí lắp đặt trạm thu phát sóng vô tuyến, các thiết bị lắp đặt khác, số thuê bao viễn thông đã được cấp, số thuê bao viễn thông hiện đang đưa vào sử dụng, tần số vô tuyến điện cần sử dụng...). 3. Phạm vi phủ sóng của mạng viễn thông Phạm vi phủ sóng phát triển qua từng năm. 4. Kết nối viễn thông a) Các doanh nghiệp viễn thông mà doanh nghiệp đã ký thỏa thuận kết nối; b) Chi tiết kết nối viễn thông: báo hiệu, truyền dẫn, đồng bộ, cấu hình kết nối, dung lượng phục vụ kết nối, giao diện điểm kết nối. 5. Công nghệ, tiêu chuẩn, quy chuẩn, chất lượng dịch vụ a) Công nghệ sử dụng cho hệ thống chuyển mạch, truyền dẫn, truy nhập nội hạt để thiết lập mạng viễn thông công cộng; b) Tiêu chuẩn, quy chuẩn viễn thông áp dụng; c) Hiệu suất mạng viễn thông và các chỉ số chất lượng mạng viễn thông, dịch vụ viễn thông tối thiểu; d) Phương án bảo đảm chất lượng dịch vụ viễn thông đang áp dụng. 6. Bảo đảm an toàn cơ sở hạ tầng viễn thông và an ninh thông tin Kế hoạch bảo đảm an toàn cơ sở hạ tầng viễn thông và an ninh thông tin đang triển khai. 7. Báo cáo tài chính Báo cáo tài chính đã được kiểm toán tại năm gần thời điểm thực hiện Báo cáo này nhất. 8. Nhân lực Tình trạng nhân lực, năng lực, kinh nghiệm kỹ thuật của nhân sự trong doanh nghiệp. Đối với Giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông 1. Loại dịch vụ cung cấp, phạm vi đã cung cấp dịch vụ. 2. Đối với từng dịch vụ đã cung cấp a) Thống kê số người sử dụng dịch vụ, số thuê bao, thị phần, doanh thu; b) Hợp đồng sử dụng dịch vụ viễn thông theo mẫu, điều kiện giao dịch chung về cung cấp và sử dụng dịch vụ viễn thông mẫu đang áp dụng; c) Giá cước, chất lượng dịch vụ; d) Bảo đảm an toàn cơ sở hạ tầng viễn thông và an ninh thông tin khi cung cấp dịch vụ; đ) Các vấn đề khác (nếu có). 3. Kết nối viễn thông a) Các doanh nghiệp viễn thông mà doanh nghiệp đã ký thỏa thuận kết nối; b) Chi tiết kết nối viễn thông: báo hiệu, truyền dẫn, đồng bộ, cấu hình kết nối, dung lượng phục vụ kết nối, giao diện điểm kết nối. 4. Công nghệ, tiêu chuẩn, quy chuẩn, chất lượng dịch vụ a) Tiêu chuẩn, quy chuẩn viễn thông áp dụng; b) Hiệu suất mạng viễn thông và các chỉ số chất lượng mạng viễn thông, dịch vụ viễn thông tối thiểu; c) Phương án bảo đảm chất lượng dịch vụ viễn thông đang áp dụng. 5. Bảo đảm an toàn cơ sở hạ tầng viễn thông và an ninh thông tin Kế hoạch bảo đảm an toàn cơ sở hạ tầng viễn thông và an ninh thông tin đang triển khai. 6. Bảo đảm bí mật thông tin của người sử dụng dịch vụ Kế hoạch bảo đảm bí mật thông tin của người sử dụng dịch vụ đang triển khai. 7. Báo cáo tài chính Báo cáo tài chính đã được kiểm toán tại năm gần thời điểm thực hiện Báo cáo này nhất. 8. Nhân lực Tình trạng nhân lực, năng lực, kinh nghiệm kỹ thuật của nhân sự trong doanh nghiệp. Trân trọng./.
2. Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện tham gia đấu giá quyền sử dụng tần số vô tuyến điện đối với doanh nghiệp chưa được cấp phép kinh doanh dịch vụ viễn thông
Mẫu số 01
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP KINH DOANH DỊCH VỤ VIỄN THÔNG Kính gửi: Cục Viễn thông - Căn cứ Luật viễn thông ngày 23 tháng 11 năm 2009; - Căn cứ Nghị định số 25/2011/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật viễn thông; Nghị định số…../2016/NĐ-CP ngày…. tháng....năm 2016 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 25/2011/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật viễn thông; - (Tên doanh nghiệp) đề nghị được cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông như sau: Phần 1. Thông tin chung 1. Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: (Tên ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, ghi bằng chữ in hoa) ………………….………………………………………………………………… 2. Địa chỉ trụ sở chính: (Địa chỉ ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) …………………………. 3. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số: .... do .... cấp ngày .... tháng…… năm…… tại ……………………… 4. Điện thoại:………………………… Fax: ………………………… Website: …………… Phần 2. Mô tả tóm tắt về đề nghị cấp giấy phép Loại giấy phép đề nghị được cấp phép: □ 1. Giấy phép thiết lập mạng viễn thông công cộng……………1 Thời hạn đề nghị cấp phép: ... năm ... tháng □ 2. Giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông…………….2 Thời hạn đề nghị cấp phép: ... năm ... tháng Phần 3. Tài liệu kèm theo 1 …………………………………………………………………………………………………… 2 …………………………………………………………………………………………………… Phần 4. Cam kết (Tên doanh nghiệp) xin cam kết: 1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong đơn đề nghị cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông và các tài liệu kèm theo. 2. Nếu được cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông, (tên doanh nghiệp) sẽ chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam về kinh doanh dịch vụ viễn thông và các quy định trong giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông.
Đầu mối liên hệ về hồ sơ cấp phép (họ tên, chức vụ, điện thoại, địa chỉ thư điện tử) ___________________ 1 Điền tên mạng theo quy định tại các Điều 19, 20, 21 Nghị định số 25/2011/NĐ-CP. 2 Điền tên dịch vụ theo quy định tại Thông tư số 05/2012/TT-BTTTT ngày 18 tháng 5 năm 2012 của Bộ Thông tin và Truyền thông về phân loại các dịch vụ viễn thông. Mẫu số 04
KẾ HOẠCH KINH DOANH (Từ tháng ...năm... đến tháng... năm...tài liệu kèm theo Đơn đề nghị... số ... ngày ... tháng... năm...) Phần 1. Dự báo và phân tích thị trường 1. Tóm tắt hoạt động kinh doanh hiện thời của công ty, mục tiêu đặt ra cho 3 năm đầu tiên, 5 năm đầu tiên khi được cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông. 2. Phân tích đối thủ cạnh tranh chính và tóm tắt vị trí chiến lược của công ty. 3. Phân tích năng lực của công ty. 4. Phân tích thách thức khi tham gia thị trường. Phần 2. Tổ chức bộ máy và nhân lực 5. Cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp, trụ sở chính, chi nhánh và các công ty con, công ty thành viên. 6. Danh sách các thành viên Hội đồng quản trị, Ban Giám đốc điều hành, Ban Kiểm soát của doanh nghiệp.
7. Kế hoạch tuyển dụng nhân sự. 8. Năng lực của nhân sự: Năng lực, kinh nghiệm kỹ thuật, kinh nghiệm kinh doanh của nhân sự trong lĩnh vực đề nghị cấp phép hoặc khả năng tuyển dụng/thuê mướn nguồn nhân lực có kinh nghiệm/kỹ năng cần thiết. Phần 3. Tài chính 1. Danh sách các tổ chức, cá nhân sở hữu từ 20% vốn điều lệ của doanh nghiệp (tại thời điểm nộp hồ sơ, cả đầu tư trực tiếp và gián tiếp).
2. Kế hoạch chi tiết về chi phí đầu tư, yêu cầu vốn lưu động và phân bổ kinh phí từng năm trong 05 năm đầu tiên. 3. Chi tiết dự kiến kế hoạch tài chính gồm: Dự kiến nguồn vốn và số lượng vốn huy động từ từng nguồn; thời điểm bắt đầu huy động vốn và rót vốn; thời hạn hoàn trả dự kiến; lịch trình vay các khoản vay; quy định về quỹ dự phòng. 4. Kế hoạch quản lý rủi ro, bao gồm rủi ro kinh doanh, rủi ro tài chính và rủi ro thay đổi chính sách. Phần 4. Kế hoạch kinh doanh trong 5 năm đầu tiên Đối với hồ sơ đề nghị thiết lập mạng viễn thông công cộng: 1. Loại hình và phạm vi địa lý dự kiến thiết lập mạng. 2. Kế hoạch thiết lập mạng: Lịch trình dự kiến từng bước thực hiện sau khi nhận được Giấy phép, bao gồm nhưng không hạn chế trong các hoạt động sau: e) Thuê, mua thiết bị, nhận thiết bị; f) Xác định địa điểm lắp đặt thiết bị và phương án xin phép sử dụng địa điểm; g) Kế hoạch phát triển hạ tầng viễn thông thụ động (nhà, trạm, cột, cống, bể cáp) để thiết lập mạng; h) Kế hoạch phát triển điểm cung cấp dịch vụ; đ) Thủ tục giải quyết khiếu nại của khách hàng. 3. Dự kiến các đối tác cung cấp sản phẩm, dịch vụ chính cho doanh nghiệp để triển khai giấy phép được cấp, kèm theo thỏa thuận, biên bản, hợp đồng với các đối tác (nếu có). 4. Thị trường dự kiến và kế hoạch phát triển thị trường. 5. Dự báo lợi nhuận/lỗ, bản cân đối tài chính và dự báo dòng tiền mặt (trình bày rõ các thông số giả thiết được sử dụng để tính toán, ví dụ chính sách khấu hao tài sản, dự báo sản lượng, tăng/giảm chi phí điều hành). 6. Các tỷ số tài chính: tỷ số lợi nhuận trên tài sản (ROA), lợi nhuận trên vốn (ROE), hệ số biên lợi nhuận hoạt động, hệ số biên lợi nhuận thuần, tỷ suất tài sản - nợ (trình bày rõ công thức sử dụng để tính toán các hệ số trên). 7. Dự báo tỷ lệ hoàn vốn nội bộ (IRR), giá trị hiện tại thuần (net present value), tỷ lệ hoàn vốn đầu tư (payback period of investment). 8. Kế hoạch quản lý rủi ro, bao gồm rủi ro kinh doanh, rủi ro tài chính và rủi ro thay đổi chính sách. Đối với hồ sơ đề nghị cung cấp dịch vụ viễn thông: 1. Dịch vụ viễn thông dự kiến cung cấp. 2. Phạm vi cung cấp dịch vụ. 3. Kế hoạch cung cấp dịch vụ: Lịch trình dự kiến từng bước thực hiện sau khi nhận được Giấy phép, bao gồm nhưng không hạn chế trong các hoạt động sau: a) Thuê, mua thiết bị, nhận thiết bị; b) Xác định địa điểm lắp đặt thiết bị và phương án xin phép sử dụng địa điểm; c) Kế hoạch phát triển điểm cung cấp dịch vụ; d) Giá cước dịch vụ; đ) Thủ tục giải quyết khiếu nại của khách hàng. 4. Dự kiến các đối tác cung cấp sản phẩm, dịch vụ chính cho doanh nghiệp để triển khai giấy phép được cấp, kèm theo thỏa thuận, biên bản, hợp đồng với các đối tác (nếu có). 5. Thị trường dự kiến và kế hoạch phát triển thị trường. 6. Dự báo doanh thu, dự báo lợi nhuận/lỗ, bản cân đối tài chính và dự báo dòng tiền mặt (trình bày rõ các thông số giả thiết được sử dụng để tính toán, ví dụ chính sách khấu hao tài sản, dự báo sản lượng, tăng/giảm chi phí điều hành). 7. Các tỷ số tài chính: tỷ số lợi nhuận trên tài sản (ROA), lợi nhuận trên vốn (ROE), hệ số biên lợi nhuận hoạt động, hệ số biên lợi nhuận thuần, tỷ suất tài sản - nợ (trình bày rõ công thức sử dụng để tính toán các hệ số trên). 8. Dự báo tỷ lệ hoàn vốn nội bộ (IRR), giá trị hiện tại thuần (net present value), tỷ lệ hoàn vốn đầu tư (payback period of investment). 9. Kế hoạch quản lý rủi ro, bao gồm rủi ro kinh doanh, rủi ro tài chính và rủi ro thay đổi chính sách. 10. Biện pháp bảo đảm quyền và lợi ích hợp pháp của người sử dụng dịch vụ trong trường hợp doanh nghiệp ngừng kinh doanh dịch vụ. Mẫu số 05
KẾ HOẠCH KỸ THUẬT (Từ tháng ... năm ... đến tháng ... năm... tài liệu kèm theo Đơn đề nghị... số ... ngày ... tháng... năm...) Đối với hồ sơ đề nghị cấp phép thiết lập mạng viễn thông 1. Cấu hình mạng viễn thông c) Cấu hình mạng viễn thông dự kiến thiết lập: cấu hình dự kiến theo từng năm, cả phần chính và phần dự phòng; d) Tổng thể cơ sở hạ tầng viễn thông (trong nước, quốc tế): dung lượng mạng, kế hoạch truyền dẫn, kế hoạch chuyển mạch, kế hoạch định tuyến, kế hoạch báo hiệu, kế hoạch phát triển hạ tầng viễn thông thụ động. 2. Thiết bị mạng Dự kiến vị trí lắp đặt thiết bị, chi tiết kỹ thuật mạng viễn thông (trạm cổng quốc tế, tổng đài nội hạt, tổng đài trung kế, tổng đài tandem, các tuyến cáp truyền dẫn mặt đất, các vị trí lắp đặt trạm thu phát sóng vô tuyến, các thiết bị lắp đặt khác). 3. Năng lực mạng viễn thông và thiết bị viễn thông Phạm vi địa lý dự kiến thiết lập mạng khi bắt đầu hoạt động và kế hoạch phát triển cho 5 năm đầu tiên; dung lượng ban đầu; dự kiến nâng cấp, mở rộng dung lượng trong các năm tiếp theo cho đến hết thời hạn của giấy phép. 4. Tài nguyên viễn thông Dự kiến kho số viễn thông cần sử dụng, dự kiến tần số vô tuyến điện cần sử dụng, dự kiến tài nguyên Internet cần sử dụng. 5. Kết nối viễn thông Đề xuất kết nối với mạng viễn thông công cộng đã được cấp phép (các thông số báo hiệu, truyền dẫn, đồng bộ), cấu hình kết nối, yêu cầu giao diện điểm kết nối. 6. Công nghệ, tiêu chuẩn, quy chuẩn, chất lượng mạng lưới e) Công nghệ và cơ sở lựa chọn công nghệ sử dụng cho hệ thống chuyển mạch, truyền dẫn, truy nhập nội hạt để thiết lập mạng viễn thông/cung cấp dịch vụ viễn thông; f) Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật liên quan; g) Hiệu suất mạng viễn thông và các chỉ số chất lượng mạng viễn thông; h) Phương án bảo đảm chất lượng dịch vụ viễn thông. 7. Bảo đảm an toàn cơ sở hạ tầng viễn thông và an ninh thông tin Dự kiến kế hoạch bảo đảm an toàn cơ sở hạ tầng viễn thông và an ninh thông tin: Tiêu chuẩn, quy chuẩn, phương án kỹ thuật dự kiến áp dụng. Đối với hồ sơ đề nghị cấp phép cung cấp dịch vụ viễn thông 1. Cấu hình hệ thống thiết bị viễn thông dự kiến thiết lập, dự kiến thuê của doanh nghiệp viễn thông d) Cấu hình hệ thống thiết bị viễn thông dự kiến thiết lập: cấu hình dự kiến theo từng năm trong 05 năm đầu tiên, cả phần chính và phần dự phòng; e) Dự kiến vị trí lắp đặt thiết bị; f) Dự kiến thuê mạng viễn thông, thiết bị viễn thông của doanh nghiệp viễn thông. 2. Tài nguyên viễn thông Dự kiến kho số viễn thông cần sử dụng, dự kiến tài nguyên Internet cần sử dụng. 3. Kết nối viễn thông Đề xuất kết nối với mạng viễn thông công cộng đã được cấp phép (các thông số báo hiệu, truyền dẫn, đồng bộ), cấu hình kết nối, yêu cầu giao diện điểm kết nối. 4. Công nghệ, tiêu chuẩn, quy chuẩn, chất lượng dịch vụ e) Công nghệ và cơ sở lựa chọn công nghệ sử dụng cho hệ thống thiết bị để cung cấp dịch vụ viễn thông; f) Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật liên quan; g) Chất lượng dịch vụ viễn thông tối thiểu; h) Phương án bảo đảm chất lượng dịch vụ viễn thông. 5. Bảo đảm an toàn cơ sở hạ tầng viễn thông và an ninh thông tin Dự kiến kế hoạch bảo đảm an toàn cơ sở hạ tầng viễn thông và an ninh thông tin: Tiêu chuẩn, quy chuẩn, phương án kỹ thuật dự kiến áp dụng. 6. Bảo đảm bí mật thông tin của người sử dụng dịch vụ Dự kiến kế hoạch bảo đảm bí mật thông tin của người sử dụng dịch vụ: biện pháp, phương án dự kiến áp dụng./. 3. Cho phép chuyển nhượng quyền sử dụng tần số vô tuyến điện đối với doanh nghiệp đã được cấp phép kinh doanh dịch vụ viễn thông sử dụng băng tần
4. Cho phép chuyển nhượng quyền sử dụng tần số vô tuyến điện đối với doanh nghiệp chưa được cấp phép kinh doanh dịch vụ viễn thông sử dụng băng tần
|