Con mộc đóng dấu tiếng anh là gì năm 2024

Mình muốn hỏi là "con dấu chữ ký" dịch thế nào sang tiếng anh?

Written by Guest 8 years ago

Asked 8 years ago

Guest


Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

Đóng dấu giáp lai là dùng con dấu đóng lên lề bên trái hoặc lề bên phải văn bản gồm 2 tờ trở lên để trên tất cả các tờ đều có thông tin về con dấu nhằm đảm bảo tính chân thực của từng tờ trong văn bản và ngăn ngừa việc thay đổi nội dung, giả mạo văn bản.

1.

Khoa yêu cầu tôi phải nộp báo cáo thực tập đã được đóng dấu giáp lai.

My faculty requires me to submit my internship report with an affixed seal.

2.

Bất kỳ tài liệu nào được nộp mà không có đóng dấu giáp lai sẽ bị coi là không hợp lệ.

Any document submitted with no affixed seal will be considered invalid.

Đóng dấu giáp lai (affixed seal) là dùng con dấu (seal) đóng lên lề bên trái (left margin) hoặc lề bên phải (right margin) văn bản (document) gồm 2 tờ (pages) trở lên để trên tất cả các tờ đều có thông tin (information) về con dấu nhằm đảm bảo tính chân thực (ensure the authenticity) của từng tờ trong văn bản và ngăn ngừa việc thay đổi nội dung, giả mạo (forgery) văn bản.

To store data in such a way that it can be retrieved later by the same security support component, and only by that security support component.

Thời xưa, cái ấn hay con dấu là dụng cụ dùng để đóng dấu vào tài liệu.

In ancient times, a seal was an instrument used to make an impression on a document.

  • Nên mỗi khi có người bấm chuông, thì nó sẽ được đóng dấu lại. So anytime someone gets buzzed up, it gets time stamped.
  • append one's seal

  • * swine - fever
    • cancel
    • impress
    • marking
  • surcharge
  • right bracket
  • impress
  • closing curly quotation mark · right brace
  • specialty
  • sealer · stamper
  • closing curly quotation mark · closing quotation mark
  • closing parenthesis

Nó có đóng dấu khẩn không?

ls it marked urgent?

Tem biên nhận đóng dấu lúc 5:36 sáng.

The receipt's time-stamped 5:36 a.m.

Thời xưa, cái ấn hay con dấu là dụng cụ dùng để đóng dấu vào tài liệu.

In ancient times, a seal was an instrument used to make an impression on a document.

1 — Không áp dụng với hộ chiếu có đóng dấu "Article 17, paragraph 2".

1 — Not applicable to passports stamped "Article 17, paragraph 2".

Xin chào, cởi quần ra để đóng dấu nào.

Drop your pants, get stamped

10 Tôi làm văn tự,+ đóng dấu niêm phong, mời các nhân chứng đến+ và cân tiền trên cân.

10 Then I recorded it in a deed,+ affixed the seal, called in witnesses,+ and weighed the money in the scales.

Cứ đóng dấu đi.

Just stamp here.

Việc đóng dấu ấy.

You remember right?

Đóng dấu lên tất cả, Teeler.

Put the iron on all of'em, Teeler.

nó chỉ đợi để được đóng dấu.

It's just waiting to be rubber-stamped.

Nên mỗi khi có người bấm chuông, thì nó sẽ được đóng dấu lại.

So anytime someone gets buzzed up, it gets time stamped.

Phải đóng dấu xong trước khi trời sáng.

Ought to finish branding before daylight.

Nếu Ha Ni chỉ đóng 1 dấu vào lòng anh, tôi sẽ đóng 10, 100, 10. 000 cái!

If Ha Ni is just 1 nail, then I'm going to nail in 10, 20, 100 nails.

Chúng ta sẽ bị đóng dấu như những kẻ bội phản, những tên tội phạm đê tiện nhất.

We'll be branded as traitors, the gravest capital crime.

đóng dấu và chuyển đi.

Signed, sealed and delivered.

Mary cho biết, đóng dấu chân của mình.

Mary said, stamping her foot.

5 Chi phái Giu-đa có 12.000 người được đóng dấu;

5 Out of the tribe of Judah 12,000 sealed;

- D' Artagnan cúi xuống ghé tai Athos hạ giọng nói - Milady bị đóng dấu bông huệ trên vai.

D’Artagnan leaned toward Athos’s ear and whispered, “Milady is marked with a fleur-de-lys on one shoulder!”