Bài tập tích phân nâng cao tìm fx năm 2024

####### Chuyên đề 1: Giới hạn hàm số

  1. Dạng

0 , 0

Cách làm: Áp dụng quy tắc L’Hospital

Khi x → xo mà

( )

( )

f x

g x

→ 

→ 

hoặc

( )

( )

0

0

f x

g x

\=>

( )

( )

( )

( )

' lim lim x xo x xo '

f x f x I →→ g x g x

\==

Ví dụ:

0 ( ) 0

1 lim lim 1 ln 1 1

1

x x

x

x

x

→→

\== +

0 0

1

2 lim lim x sin x cos

x x

→→ x x

\==

Câu 3 – N1 – GK20171 – Đề 1

( )

0 0

4 cos

ln 1 4 sin 4 1 4 sin lim lim 3 1 3 ln 3 ln 3 x x x x

x

x x I →→

  • * \= = = −

Câu 6 – N1 – GK20181 – Đề 2

3 4 2 3 2

0 0 0 0

3 4 6 12 6 24 lim lim lim lim 6 x sin x 1 cos x sin x cos

x x x x x x x

→ x x → x → x → x

  • * \= = = = −−
  • Dạng 1

 . Vận dụng ( )

1

0

1 lim 1 lim 1

x

x x x

e x → x →

öö ÷÷+ = = + øø

Ví dụ:

( ) ( ( ))

cos 1 1 1 cos 1 sin cos 1 1 0 0 0 0

lim cos lim 1 cos 1 lim lim 1

x x x x x x x x x x x

x x e e

− − − − → → → →

ùù = + − = = = úú ûû

  1. 2 222 lim 1 lim 1

x x

x x

e →→ x x

ö ö ö ö + = + = ÷ ÷ ÷ ÷ ø ø ø ø

Câu 2 – N1 – GK20181 – Đề 3

( ) ( ( ))

cos 1 1 1 cos 1 sin sin cos 1 sin cos 0 0 0 0

lim cos lim 1 cos 1 lim lim 1

x x x x x x x x x x x x

x x e e

− −− − → → → →

ùù = + − = = = úú ûû

  1. Dạng

00 0 , , 0

 

Khi x → xo ,

( )

( )

0

0

u x

v x

\=> ( )

( ) ( ) ( )ln lim lim o o

v x v x u x

x x x x

I u x e

ùùûû

→→

\==

Ví dụ

ln 1/ lim lim lim 1/ 1/ 2 0 0 0 0

lim ln ln

0 0

lim lim 1

x x x x x x x x x

x x x x x

x x

x e e e e e

− →+ →+− →+ →+

++ →→

\= = = = = =

5 5ln 5

lim lim lim 1

x x x x

x x x

x e e → → →

\= = =

Câu 6 – N1 – GK20171 – Đề 3 : ( )

tan

0

lim sin

x

x

I x →+

\=

( )

( )

( )

2 2

cos ln sin sin 1 1 tan tan ln sin sin cos 0 tan tan .cos

0 0 0 0 0

lim sin lim lim lim lim 1

x x x

x x x x x x x x

x x x x x

I x e e e e e + + + + +

− −

→ → → → →

\= = = = = = =

Câu 9 – N1 – GK20181 – Đề 2:

2 lim 1

n n

n →+

Xét ( )

( )

2

2

1 ln 1 2 lim lim 2 2 1 0

lim 1 lim 1 1

x x

x x x x

x x

x x

I x x e e e

→+ →+

+ →+

\= + = + = = = = =>

2 lim 1

n

n

n →+

  • \=
  • Vô cùng bé – Vô cùng lớn

( )

( )

: , 0

: ,

o

o

VCB x x f x

VCL x x f x

→→

→ → 

  1. So sánh VCB: Cho ñò, là các VCB khi x → xo. Xét lim x xo

k

ñ

→ ò

\=

k = 1 ñò

k = 0 ñ cấp cao hơn ò

k 0;1 ñ cùng cấp ò

  1. So sánh VCL: Cho A B , là các VCL khi x → xo. Xét lim x xo

A K → B

\=

K = 1 A B

K =  A cấp cao hơn B

K 0;1 A, B cùng cấp

Câu 5 – N1 – GK20181 – Đề 4

Tìm a,b để 2 VCB sau tương đương khi x-> 0:

( ) ( ) ( )

2 3 4 3 ñò x = + + ax bx x , x =sin x

Ta có: ( ) ( )

3 3 ò x =sin x x

( )

2 3 4 2 ñ x = + + ax bx x ax nếu a khác 0 => a = 0

( )

3 4 4 ñ x =+ bx x x nếu b = 0; ( )

3 4 3 ñ x =+ bx x x nếu b =

Vậy a = 0; b =

####### Chuyên đề 2: Các ứng dụng tìm giới hạn

  1. Giới hạn trái – Giới hạn phải – Hàm số liên tục
  • Giới hạn phải cÿa hàm số f(x) tại xo : ( ) lim ( ) o

o x x

f x f x +

\=

  • Giới hạn trái cÿa hàm số f(x) tại xo : ( ) lim ( ) o

o x x

f x f x −

\=

Ví dụ:

0

1 lim x x + →

####### =  ( )

0

lim ln x

x →+

\=−

Câu 3 – GK20173 – N2 – D4:

2 1

1

2 lim 1

x

x

x

x

öö+ ÷÷= øø−

Câu 3 – GK20171 – N3 – D7:

1 1 1 ln 1 ln

0 0

1 lim lim 0 1 ln

x x x x x

x x

x e x x

++

öö ÷÷− øø−

→→

öö − = = ÷÷ øø−

  • Hàm số f(x) liên tục tại xo khi và chỉ khi: f x ( ) ( ) o f xo f x ( ) o

−+ ==

Ví dụ:

Xét sự liên tục cÿa f(x) = x

2 +2x+5 tại xo=0 => f(xo

  • ) = f(xo
  • )= f(xo) = 5=> LT

Câu 2 – GK20173 – N2 – D4: Xét tính liên tục

y =

( )

2 ln 1 4 ; 0

0; 0

x x x

x

− 

\=

Nhận xét: Hàm số liên tục trên R{0}

Tại x = 0: ( ) ( )( ) ( )

( )

2 2

0 0

ln 1 4 ln 1 4 0 0 lim lim 0 0 x x

x x f f f x x

++

+−

→→

−− = = = = = => liên tục tại 0

 Hàm số liên tục trên R

Đề 5 – 20141 : Tìm m để f(x) = 2

1 cos 2 ; 0

; 0

x x x

m x

− 

\=

liên tục tại x = 0

####### ( ) ( )

0 0

lim lim 2 2 x x

f x f x m +− →→

\= = =þ =

III. Đạo hàm

  1. Định nghĩa đạo hàm: ( )

( ) ( ) ' | lim o o

o x x x o

f x f x f x → x x

  1. Đạo hàm trái – Đạo hàm phải Phải: ( )

( ) ( ) ' lim o

o o x x o

f x f x f x x x

Trái: ( )

( ) ( ) ' lim o

o o x x o

f x f x f x x x −

Chú ý: f(x) có đạo hàm tại xo => Liên tục tại xo, không có ngược lại

Ví dụ:

Tính đạo hàm 2

tan tan ' 2 cos

x x y x x y x x

\=  = +

C5 – 20181 – D7 – N3: Dùng định nghĩa tính đạo hàm y’(0) với 3 y = x arcsin x

( ) ( )

3

0 0

0 arcsin '(0) lim lim 0 x x

f x f x x y →→ x x

− = = =

C5 – 20181 – D5 – N2: Tìm a để hàm số có đạo hàm tại x = 0

f(x) =

sin ; 0

cos ; 0

x e a x x

x x

−

ü

. Với a tìm được, tính f’(0)

f(0) = f(

  • )= f(
  • ) = 1: Hàm số liên tục tại x = 0

f’(

  • ) = 1 – a; f’(
  • ) = 0 => a = 1 => f’(0) = 0

IV. Vi phân cấp 1 – Tính xấp xỉ

Vi phân cÿa y = f(x) là  = +  − y f x ( x ) ( ) ( ) f x  f ' x . x

 Cách tính xấp xỉ: f x ( o + = x ) ( ) ( ) f xo + f ' xo  x

Ví dụ:

Áp dụng vi phân, tính gần đúng

3 7.

Xét ( ) ( )

2 313 ' 3

f x x f x x

\=  =. Ta có xo =  = −8; x 0.

Áp dụng f x ( o + = x ) ( ) ( ) f xo + f ' xo  x =>

3 7=7.

Tồn tại đạo hàm khi và

chỉ khi f’(xo

  • ) = f’(xo
  • )

Áp dụng vi phân, tính gần đúng sin 0. 4

öö ÷÷+ øø

Xét f x ( )= sin x f x '( ) cos= x. Ta có ; 0.

4

xo x

 =  =

 sin 0 sin 0 0. 4 4 4

ö ö ö ö ö ö ÷ + ÷= ÷ ÷+ ÷ ÷= ø ø ø ø ø ø

Câu 6 – 20181 – D4 – N1:

Āng dụng vi phân, tính gần đúng 4

2

2 0−

Xét ( ) ( )

1 3 4 4 4 2

2 2 1 2 ' 2

f x f x x x x x

ö ö − ö ö = =  = ÷ ÷ ÷ ÷ ø ø ø ø

. Ta có xo =  = −2; x 0.

 4 ( ) ( )

2 2 0 ' 2 1. 2 0.

\= f − f = −

Chú ý: Công thức Leibiniz: ( )

( ) ( ) ( )

0

..

n n k n k k

n k

u v C u v

\=

\=

õ

Trong đó:

( Sử dụng khi biết một số k hữu hạn nào đó sẽ khiến v

(k) = 0

Ví dụ: x

5 có đạo hàm cấp 5 bằng 0

( ) ( ) ( )

( ( ))

( )

( )

( ) ( )

( )

( )

( )

( )

( )

( )

2 1 2 202112 2 2 2 2 0

( ) sin. ' cos sin '' 2 cos

'' sin. sin. sin. sin.

sin. 2 cos. sin. 2 cos.

x x x

k k k x x x x

k

x x x x

f x x e f x x x e f x xe

f x C x e C x e C x e C x e

x e x e x e x e

\=

\=  = +  =

\= = + +

\= − + + =

õ

  • Cho y = xlnx. Tính y

(20) (1)

( )

( )

( ) ( )

( )

( ) ( )

( )

( ) ( )

( )

( )

( )

( )

( ) ( )

( )

20 20 20 0 20 0 1 19 1 20 20 20 0

20 19 19 18

20 19 19 19 19

ln ln ln

19! 18! 19! 20! 20! 19! ln 20 ln 1.. 20 1

k k k

k

y C x x C x x C x x

x x x x x x x x x

\=

\= = +

− − = + = − + − = + =

õ

 y

(20) (1) = 20!-19!

Lưu ý: Cách chứng minh công thức đạo hàm cấp cao: Dùng quy nạp

( ) ( )

2 3

1 1 2 ' '' 111

y y y x x x

− =  =  =

  • ++

Giả sử

( )

( )

( )

1

1! 1. 11

n n n

n

x x

öö ÷÷=− øø+ +

(*)

Với

( )

2

1 1 ' 1

n y x

− =  = +

\=> n = 1 đúng với (*)

Với

( )

3

2 2 '' 1

n y x

\=  = +

\=> n = 2 đúng với (*)

Giả sử

( )

( )

( )

1

! 1. 1

k k k

k n k y x

\=  = − + +

là đúng

( ) ( )

( )

( )( )

( )

( )

( )

( )

1 1 2 2 2

1 1 1! 1 1. !. 1 1 1

k k k k k k k

k x k n k y y k x x

  • * ++

 − + + + = +  =ùù= − = −  ++

(đúng với *)

Ví dụ:

Câu 7 – 20181 – Đề 5 – N2 : Cho y = (x+1)lnx. Tính y

(20) (1)

( )

( )

( )

( )

( )

( )

( )

( )

( )

( )

( ) ( )

( )

( )

( ) ( )

( )

( ) ( )

20 20 20 0 20 0 1 19 1 20 20 20 0

20 19 19 18 20 19

ln 1 ln 1 ln ( 1)

19! 18! ln 1 20 ln 1. .( 1) 20 1 2! 20! 2! 19! 18! 18! 19!

k k k

k

y C x x C x x C x x

x x x x x x

\=

\= + = + + +

\= + + = − + + − = − + = − + + = −

õ

Câu 5 – 20171 – Đề 1 – N1 : Tính y

(5) (x) với y = ln(2x

2 -x)

( )

( )

5 (5) 5 5

2 4! 2 .4! ln ln ln 2 1 2

2 1

y x x yx x

x x

\= = + −− =þ = + −

Câu 10 – 20173 – Đề 4 – N2: Cho y = x

2 ln(1-3x). Tính y

(n) (0), n≥3.

( )

( ) ( )

( )

( ) (( ))

( )

( )( )

( )

( )

2 2

0

0 0 ln 1 3 0 , 0

n n k k n k k n k

y C x x x

\=

\=õ − =

2; 2

0; 0

k

k

\=

\=

( )

( ) ( ( ))

( )

( )

2 2 0 2 ln 1 3 0

n n y Cn x

−  = −

Ta có ( )

( )

( ) ( )

( )

( )

( ) 1 2

3 9 3 ln 1 3 ' '' 1 1! 1 3 1 3 1 3

n n n n y x y y y n x x x

−− − − = −  =  =  = − − − −−

( ( ))

( )

( ) ( ) ( )

( )

( )

( )

2 2 2 2 3 2 2 2

3 2 ln 1 3 0 2 1 3! 2 3! 1 3

n n n n n n n n C x C n C n x

− − − − −

−  − = − − = − − −

Câu 9 – 20171 – Đề 7 – N3: Cho

( )

( )

4 1 ( ) ln 2 5!

x f x x

− =−. Tính d

10 f(1).

( )

( )

( )

( )

( ) (( ))

( )

( ( ))

( )

10 10 10 10 10 4 10 10 0

1 1 1 , 1 1 ln 2 5!

k k k

k

d y y dx y C x x

\=

\= = õ − −.

Ta có (( ) )

4 ( ) 1

k x −=

4!; 4

0; 4

k

k

\=

\=>

( ) ( ( ))

( )

( ( ))

( )

( )

( )

( )

6 (10) 4 6 6 5 106

1 1 1 4! ln 2 42 ln 2 42. 1 .5!. 5040 5! 2

y C x x x

− = − = − = − = − −

Sử dụng khai triển Maclaurin của hàm số

3 y =+ 1 x đến x

3 để tính gần đúng

3 1, 09

Quy tròn đến 10

  • .
( ) ( )

1 3 2 3 3 3

3 3 2 3

1 1 5 1 1 1 3 9 81

1 1 5 1, 09 1 0, 09 1 .0, 09 .0, 09 .0, 09 1, 029145 3 9 81

  • \= + = + − + x x x x x + o x

\= + = + − + =

  1. Vận dụng khai triển Taylor để tìm đạo hàm cấp cao

Cách làm: Đề bài yêu cầu tìm đạo hàm cấp n hàm số y tại x = 0

  • Khai triển Maclaurin hàm số y
  • Hệ số của số hạng chứa x

n . n! = kết quả cần tìm

Ví dụ:

Tìm đạo hàm cấp cao y

(5) (0) của y = sin x.

y

(5) (0) = sin (x+5π/2)|x=0 = 1

Ta có khai triển Mac của y là:

1315 sin 3! 5!

x = − + x x x

Hệ số của x

5 là

1

5!

\=> y

(5) (0) =

1

5!

. 5! = 1

Câu 9 – 20173 – Đề 6 – N3 : Cho y = e

x sinx. Tính đạo hàm cấp cao y

(6) (0).

12131415 1 2 3! 4! 5!

x e = + + + + x x x x + x

1315 sin 3! 5!

x = − + x x x

\=> Hệ số của x

6 của sin

x e x là:

2 1 6 1 3 1 6 1

5! 3! 5! 90

x x x

öö − − + = ÷÷ øø

( ) ( ) ( ) ( )

6 016 0 8 6! 90

y y

− =  = −

Câu 8 – 20181 – Đề 2 – N1: Cho 2

2

1

x y x

\= +

. Tính đạo hàm cấp cao y

(7) (0).

( ( )) ( ) ( ( ))

( ) 8 2 (7) 2 2

2 ln 1 ln 1 1

x y x y x x x

 = = +  = + +

.

Ta có: ( )

2 3 4

ln 1 ... 2 3 4

x x x

+ = − + − + x x => ( )

4 6 8 2 2 ln 1 ... 2 3 4

x x x

  • \= − + − + x x

( ( ))

( ) ( ) ( )

8 2 (7)

ln 1 0 1 8! 0 10080 4 8! 4

x y

  • −− =  = = −
  1. Vận dụng khai triển maclaurin để tìm giới hạn

Cách làm: khi x => 0. Khai triển cả tử và mẫu để số hạng có bậc lớn nhất

phụ thuộc mẫu

Ví dụ:

Câu 9 – 20173 – Đề 1 – N1: Tính

( )

( )

4 2

0 5 3

1 1 2 cos 2 lim x ln 1 2

x x

→ x x

−+

( )

5 3 8 x ln 1 2−− x 2 x

( )

8 4 4

8 2 4

1 2 1 2

cos 2 1 6

x x x

x x x

  • * −

−+

\=>

( ) ( )

8 8 4 2 4 4 8 8 4 8 1 2 cos 2 1 1 2 6 3

x x x x x x x o x x

  • \= + − − − + + = +

( )

( )

4 2 8

0 5 3 0 8

4 1 1 2 cos 2 3 2 lim lim x ln 1 2 x 2 3

x x x

→→ x x x

−+ − == − −

II. Tiệm cận

  1. f x ( )
  2. Tiệm cận ngang: xét f(x) khi x tiến tới ∞ và -∞
  3. Tiệm cận đứng: xét f(x) tại điểm x gián đoạn
  4. Tiệm cận xiên: y = ax + b

Trong đó:

 

 

( ) lim lim ( )

( ) lim lim ( )

x x

x x

f x a b f x ax x

f x a b f x ax x →



→→

→− −

\=  = −

\=  = −

( )

( )

x f t

y g t

\=

\=

. Xét lim tiến tới to hoặc ∞

  • Tiệm cận đứng:

( )

( )

lim

lim

o

o

t t

t t

f t a

g t

\=

\= 

  • Tiệm cận ngang:

( )

( )

lim

lim

o

o

t t

t t

f t

g t b

=

\=

  • Tiệm cận xiên:

Nếu lim ( ) t to

f t →

\= và lim ( ) t to

g t →

\= thì đường cong có thể có tiệm cận xiên.

( )

lim

lim

o

o

t t

t t

y a x

b y ax

\=

\=−

Ví dụ:

Tìm tiệm cận của hàm số 2 2

x y x

\= −

.

lim 1; lim 1 x x

y y →→−

\= = − => 2 tiệm cận ngang

2 2

lim l; im x x

y y +− → →−

= = − => 2 tiệm cận đứng

Câu 6 – GK20181 – D7 – N3: Tìm tiệm cận xiên của

1 2 1

x x y xe

  • − ( ) ( )

2 2 1 2 2 2 2 lim lim lim 4 4

x x x x x

y e e y e x e y e x x

→→ 

− →

\= =  − =  = +. Xét lim tại -∞ tương tự.

Câu 8 – GK20173 – D5 – N3: Tìm tiệm cận xiên y = ln(1+e

-2x ).

( )( )( )

( )

2 2

2

ln 1 lim lim 0 lim lim ln 1 0

ln 1 lim lim 2 lim 2 0 2

x x x x x x

x

x x x

y e y e khongco x x

y e y x y x x x

− − → → → →

  

−→

  →

  • \= =  = + = =þ
  • \= = −  + = =þ = −

Ví dụ: Tìm tiệm cận của

2

1 x t

y t

\=

\=

0 0

0

lim lim 0 : 0

lim 0 li

;

; :m

t t

t t

T

x y TCN y

x y CD y

→→

→→ 



\= = =þ =

\= ==

Câu 9 – 20161 – D4:

Tìm các tiệm cận của đường cong cho bởi

2

3 3

2016 2016 ; 1 1

t t x y t t

\== −−

1 1

;lim lim t t

x y →→

\==  => Không có TCD, TCN. Có TCX

0 lim 0;lim t t

x y → →

\== => Không có

( ) 1 1 1

2016 lim lim 1; lim 3

2016

3

t t t

y t y x x

y x

→ → →

− = = − =

 = −

III. Tiếp tuyến:

  1. Tìm tiếp tuyến y = f(x) tại xo.

 y = f’(xo)(x-xo) + yo

  1. Tiếp tuyến của hàm số có tham số t:

( )

( )

x x t

y y t

\=

\=

tại to

( )

( )

( )

' '( )

o o

o o

x x t y y t

x t y t

−− =

####### Chuyên đề 5: Nguyên hàm – Tích phân

  1. Bảng nguyên hàm

II. Một số cách tính nguyên hàm

  • Đổi biến.
  • Tích phân từng phần.
  • Phân tích các phân thức.
  • Hàm lượng giác:
  • áp dụng công thức t = tan(x/2)

  • Dạng sin cos

m n x xdx

####### 

  • Nếu m lẻ: đặt t = cos x
  • Nếu n lẻ: đặt t = sin x
  • Nếu m,n chẵn: hạ bậc

Ví dụ:

3 2 I = sin x cos x dx

####### 

.

Đặt t = cos x => ( ) ( )

5 3 5 3 2 2 4 2 cos cos 1 5 3 5 3

t t x x I = − t t dt = − t t dt = − + =þ = C I − + C

####### 

Câu 7 – 20191 – N1 – Đề 2: 2

2

2 2

x I dx x x

  • \= −+

( ) ( ) ( )

(( ) )

( )

2

2 2 2 2

ln 1 1 2 2 1 3 3arctan 1 2 2 1 1 1 1 1 1 2

x x x x I dx dx dx x C x x x x x

öö−+

  • * − = = = ÷÷+ = + − + −+ ÷÷ − + − + − + øø

  

Câu 8 – 20183 – N1 – Đề 1:

( )

3/ 2 2 ln 1 2 ln 1

3

x x I dx C x

  • * \= = +

Câu 7 – 20181 – Đề 3 – N1:

2 I = arccos xdx

Đặt t = arccos x => x = cos t => dx = -sin t dt

2 2 2 I = − t sin tdt = t cos t − 2 t cos tdt t = cos t −2 sin t t −2 cos t C +



Câu 7 – 20181- N3 – Đề 7: 2

arctan x I dx x

\=

I

Đặt t = arctan x => x = tan t => dx = (tan

2 t +1)dt

2

2 2

(tan 1) 1 arctan ln sin ln sin(arctan ) tan sin tan tan

t t tdt t x I dt td t C x C t t t t x

  • öö− − − = = = ÷÷= + + = + + øø

  

Câu 7 – 20191 – N1 – Đề 3:

2

2

arcsin

1

1 arcsin 1

2 1 1

2 1 2 2 arcsin 1 2 arcsin 1 2 arcsin 1 4 1 1 1

x I dx x

u x du dx x

dx dv v x x

x I x x dx x x dx x x x C x x

\= +

\= =þ = −

\=  = + +

  • \= + − = + − = + + − + − −



Câu 6 – 20181 – Đề 7 – N3:

( )

( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )

2 3/ 4 1/ 4 7 / 4 3/ 4 7 / 4 3/ 4 1/ 4 4

4 4 4 4 1 1 1 1 1 1 1 7 3 7 3 1

x

x e tdt x x I dx t t dt t t C e e C

e t

− = = = + − +ùù= + − + + = + − + + ûû

  

Câu 7 – 20181 – Đề 1 – N1:

( )( )

2 2

3 2 2

2 2 1 1 2 2 1 ln 1 arctan 1 1 1 1 1 3 3 2

x x I dx dx dx x x C x x x x x x x

  • * ö ö ù ö öù = = = ÷ − ÷ = − − úú÷ + +÷ − − + + ø − + + ø ûûø ø

  

Câu 9 – 20183 – N1 – Đề 1: ( )

2 I = ln x + + x 1 dx