Bài 4.27 trang 109 sbt đại số 10

\(\sqrt {{{(x + 2)}^2}(x - 3)} > 0\)\( \Leftrightarrow {(x + 2)^2}(x - 3) > 0\)\( \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x + 2 \ne 0}\\{x - 3 > 0}\end{array}} \right.\)\( \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x \ne - 2}\\{x > 3}\end{array}} \right.\)
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • LG a
  • LG b

Giải các bất phương trình sau:

LG a

\(\sqrt {{{(x - 4)}^2}(x + 1)} > 0\);

Phương pháp giải:

Bình phương hai vế

Lời giải chi tiết:

\(\sqrt {{{(x - 4)}^2}(x + 1)} > 0\)\( \Leftrightarrow {(x - 4)^2}(x + 1) > 0\)\( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x - 4 \ne 0\\x + 1 > 0\end{array} \right.\)\( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x \ne 4\\x > - 1\end{array} \right.\)

Tập nghiệm của bất phương trình là: \(( - 1;4) \cup (4; + \infty )\).

LG b

\(\sqrt {{{(x + 2)}^2}(x - 3)} > 0\)

Phương pháp giải:

Bình phương hai vế

Lời giải chi tiết:

\(\sqrt {{{(x + 2)}^2}(x - 3)} > 0\)\( \Leftrightarrow {(x + 2)^2}(x - 3) > 0\)\( \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x + 2 \ne 0}\\{x - 3 > 0}\end{array}} \right.\)\( \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x \ne - 2}\\{x > 3}\end{array}} \right.\)

Tập nghiệm của bất phương trình là: \((3; + \infty )\)