A1673 là ipad gì

Skip to content

Bạn đang dùng iPad và muốn thêm phụ kiện (ví dụ như Apple Pencil, bàn phím rời) mà không chắc đời máy để mua cho đúng loại tương thích. Hãy tham khảo bài viết này để biết cách xác định đời máy, dòng máy iPad một cách nhanh và chính xác nhất nhé!

Nếu bạn đã biết cách xem mã model sau mặt lưng (được chỉ dẫn ở mục 2) thì chỉ cần đối chiếu với Tên kiểu máy. Hãy dùng tính năng tìm kiếm trên trình duyệt để tìm được một cách nhanh nhất.

Có thể bạn quan tâm  [New] 6 cách làm tròn số trong Excel mà bạn nên biết

Nếu bạn chưa biết cách xem thì hãy tham khảo phần 1 hoặc 2.

Tên kiểu máy iPad (Model Name)

Mã phiên bản

iPad Pro 12,9 inch (thế hệ thứ 4)

A2229, A2069, A2232, A2233

iPad Pro 11 inch (thế hệ thứ 2)

A2228, A2068, A2230, A2231

iPad Pro 12,9 inch (thế hệ thứ 3)

A1876, A2014, A1895, A1983

iPad Pro 11 inch

A1980, A2013, A1934, A1979

Pad Pro 12,9 inch (thế hệ thứ 2)

A1670, A1671, A1821

iPad Pro (10,5 inch)

A1701, A1709, A1852

iPad Pro (9,7 inch)

A1673, A1674, A1675

iPad Pro (12,9 inch)

A1584, A1652

iPad Air (thế hệ thứ 3)

A2152, A2123, A2153, A2154

iPad Air 2

A1566, A1567

iPad Air

A1474, A1475, A1476

iPad mini (thế hệ thứ 5)

A2133, A2124, A2126, A2125

iPad mini 4

A1538, A1550

iPad mini 3

A1599, A1600

iPad mini 2

A1489, A1490, A1491

iPad mini

A1432, A1454, A1455

iPad (thế hệ thứ 8)

A2270, A2428, A2429, A2430

iPad (thế hệ thứ 7)

A2197, A2200, A2198

iPad (thế hệ thứ 6)

A1893, A1954

iPad (thế hệ thứ 5)

A1822, A1823

iPad (thế hệ thứ 4)

A1458, A1459, A1460

iPad (thế hệ thứ 3)

A1416, A1430, A1403

iPad 2

A1395, A1396, A1397

iPad

A1219, A1337

1. Tìm tên kiểu máy qua phần seting (khuyên dùng)

Vào phần seting trên iPad của bạn > seting chung > Chọn Giới thiệu.

A1673 là ipad gì

Tìm đến dòng Tên kiểu máy để xem thông tin. Ví dụ máy mình đang sử dụng là iPad Air 2.

A1673 là ipad gì

2. Tìm mã model trên mặt sau thiết bị

Các thông tin về chiếc iPad của bạn được in trên ngay vỏ thiết bị mà không phải ai cũng để ý. Bạn chỉ cần lật mặt sau của thiết bị là có thể kiểm tra thông tin dòng máy của iPad.

A1673 là ipad gì

Sau khi có thông tin, bạn có thể đối chiếu với bảng thông tin ở đầu bài. Cách nhanh nhất là dùng tính năng tìm kiếm trên trình duyệt > Nhập mã model (ví dụ của mình là A1219) > Kéo để để xem thông tin và kết luận đời máy.

Hy vọng bài viết đã mang đến thông tin hữu ích cho bạn. Chúc các bạn thành công!

Từ khóa: iPad, xem kiểu máy trên iPad, cách xem dòng máy iPad nhanh nhất, cách xem đời máy iPad chuẩn nhất

Cám ơn bạn đã đánh giá bài viết

Nguồn: Ciscolinksys

Có thể bạn quan tâm:

  • [2021] Top 10 Đồng hồ đo nồng độ Oxy trong máu cho nữ dưới 4 triệu tại TGDĐ
  • [2021] 5 cách cập nhật phần mềm trực tiếp trên điện thoại OPPO đơn giản
  • [2021] Các loại mã PIN trên điện thoại OPPO và cách xử lý khi quên
nhà cái kubet ku casino

HƯỚNG DẪN LẤY CODE (CHỈ MẤT 10 GIÂY)

Bước 1: COPY từ khóa bên dưới (hoặc tự ghi nhớ)

hoclaixeotob2.com

Bước 2: Vào google.com.vn và tìm từ khóa. Sau đó, nhấp vào kết quả này của trang này
A1673 là ipad gì
Bước 3: Kéo xuống cuối trang bạn sẽ thấy CODE ID

===============================

Vì tính chất bảo mật TÀI KHOẢN nên chúng tôi cần xác minh bằng CODE*

SHARE TK NETFLIX PREMIUM MIỄN PHÍ

Bước 1: COPY từ khóa bên dưới (hoặc tự ghi nhớ)

hoclaixeotob2.com

Bước 2: Vào google.com.vn và tìm từ khóa. Sau đó, nhấp vào kết quả này của trang này.

A1673 là ipad gì
Bước 3: Kéo xuống cuối trang bạn sẽ thấy "CODE ID"

NETFLIX có ưu điểm gì:

- Tận hưởng phim bản quyền Chất lượng cao độ phân giải 4K, FHD, âm thanh 5.1 và không quảng cáo như các web xem phim lậu.

- Kho phim đồ sộ, các phim MỸ, TÂY BAN NHA, HÀN, TRUNG, NHẬT đều có đủ và 90% phim có Vietsub.

- Cài trên điện thoại, máy tính, tablet, SmartTv, box đều xem được.

A1673 là ipad gì

  • Năm ra mắt: 2017
  • Bộ nhớ: 64, 256, 512 GB
  • Số model (ở mặt sau): A1670: iPad Pro

    A1671: iPad Pro Wi-Fi + Cellular

  • Viền mặt trước trắng hoặc đen
  • 12.9-inch Retina
  • Công nghệ ProMotion
  • Wide color display (P3)
  • Công nghệ True Tone display
  • Space gray, gold, hoặc silver aluminum housing
  • Smart Connector
  • Cổng kết nối Lightning
  • Khe nano-SIM nằm ở cạnh phải trên iPad Pro Wi-Fi + Cellular
  • Camera FaceTime HD và camera iSight với flash
  • Touch ID
  • Four-speaker audio
  • Hỗ trợ Apple Pencil
  • Hỗ trợ Smart Keyboard
  • Năm ra mắt: 2017
  • Bộ nhớ: 64, 256, 512 GB
  • Số model (ở mặt sau): A1701: iPad Pro

    A1709: iPad Pro Wi-Fi + Cellular

  • Viền mặt trước trắng hoặc đen
  • 10.5-inch Retina
  • Công nghệ ProMotion
  • Wide color display (P3)
  • Công nghệ True Tone display
  • Space gray, rose gold, gold, hoặc silver aluminum housing
  • Smart Connector
  • Cổng kết nối Lightning
  • Khe nano-SIM nằm ở cạnh phải trên iPad Pro Wi-Fi + Cellular
  • Camera FaceTime HD và camera iSight với flash
  • Touch ID
  • Four-speaker audio
  • Hỗ trợ Apple Pencil
  • Hỗ trợ Smart Keyboard
  • Năm ra mắt: 2016
  • Bộ nhớ: 32, 128, 256 GB
  • Số model (ở mặt sau): A1673: iPad Pro

    A1674 hoặc A1675: iPad Pro Wi-Fi + Cellular

  • Viền mặt trước trắng hoặc đen
  • 9.7-inch Retina
  • Công nghệ True Tone display
  • Silver, space gray, gold, hoặc rose gold aluminum housing
  • Smart Connector
  • Cổng kết nối Lightning
  • Khe nano-SIM nằm ở cạnh phải trên iPad Pro Wi-Fi + Cellular
  • Camera FaceTime HD và camera iSight với flash
  • Touch ID
  • Four-speaker audio
  • Hỗ trợ Apple Pencil
  • Hỗ trợ Smart Keyboard
  • Năm ra mắt: 2015
  • Bộ nhớ: 32, 128, 256 GB
  • Số model (ở mặt sau): A1584: iPad Pro

    A1652: iPad Pro Wi-Fi + Cellular

  • Viền mặt trước trắng hoặc đen
  • 12.9-inch Retina
  • Silver, space gray, hoặc gold aluminum housing
  • Smart Connector
  • Cổng kết nối Lightning
  • Khe nano-SIM nằm ở cạnh phải trên iPad Pro Wi-Fi + Cellular
  • Camera FaceTime HD và iSight
  • Touch ID
  • Four-speaker audio
  • Hỗ trợ Apple Pencil
  • Hỗ trợ Smart Keyboard
  • Năm ra mắt: cuối 2014
  • Bộ nhớ: 16, 32, 64, 128 GB
  • Số model (ở mặt sau): A1566: iPad Air 2

    A1567: iPad Air 2 Wi-Fi + Cellular

  • Viền mặt trước trắng hoặc đen
  • 9.7-inch Retina display
  • Silver, space gray, hoặc gold aluminum housing
  • Cổng kết nối Lightning
  • Khe nano-SIM nằm ở cạnh phải trên iPad Air 2 Wi-Fi + Cellular
  • Camera FaceTime HD và iSight
  • Touch ID
  • Năm ra mắt: Cuối 2013 và đầu 2014
  • Bộ nhớ: 16, 32, 64, 128 GB
  • Số model (ở mặt sau): A1474: iPad Air Wi-Fi A1475: iPad Air Wi-Fi + Cellular

    A1476: iPad Air Wi-Fi + Cellular (TD-LTE)—ra mắt vào đầu 2014

  • Viền mặt trước trắng hoặc đen
  • 9.7-inch Retina
  • Silver hoặc space gray aluminum housing
  • Cổng kết nối Lightning
  • Khe nano-SIM nằm ở cạnh phải trên iPad Air Wi-Fi + Cellular
  • Camera FaceTime HD và iSight
  • Năm ra mắt: Cuối 2015
  • Bộ nhớ: 16, 32, 64, 128 GB
  • Số model (ở mặt sau): A1538: iPad mini 4

    A1550: iPad mini 4 Wi-Fi + Cellular

  • Viền mặt trước trắng hoặc đen
  • 7.9-inch Retina display
  • Silver, space gray, hoặc gold aluminum housing
  • Cổng kết nối Lightning
  • Khe nano-SIM nằm ở cạnh phải trên iPad mini 4 Wi-Fi + Cellular
  • Camera FaceTime HD và iSight
  • Touch ID
  • Năm ra mắt: Cuối 2014
  • Bộ nhớ: 16, 64, 128 GB
  • Số model (ở mặt sau): A1599: iPad mini 3

    A1600: iPad mini 3 Wi-Fi + Cellular

  • Viền mặt trước trắng hoặc đen
  • 7.9-inch Retina display
  • Silver, space gray, hoặc gold aluminum housing
  • Cổng kết nối Lightning
  • Khe nano-SIM nằm ở cạnh trái trên iPad mini 3 Wi-Fi + Cellular
  • Camera FaceTime HD và iSight
  • Touch ID
  • Năm ra mắt: Cuối 2013 và đầu 2014
  • Bộ nhớ: 16, 32, 64, 128 GB
  • Số model (ở mặt sau): A1489: iPad mini 2 Wi-Fi A1490: iPad mini 2 Wi-Fi + Cellular

    A1491: iPad mini 2 Wi-Fi + Cellular (TD-LTE)–released early 2014

  • Viền mặt trước trắng hoặc đen
  • 7.9-inch Retina display
  • Silver hoặc space gray aluminum housing
  • Cổng kết nối Lightning
  • Khe nano-SIM ở cạnh trái trên iPad mini 2 với Retina display Wi-Fi + Cellular
  • Camera FaceTime HD và iSight
  • Năm ra mắt: Cuối 2012
  • Bộ nhớ: 16, 32, 64 GB
  • Số model (ở mặt sau): A1432: iPad mini Wi-Fi A1454: iPad mini Wi-Fi + Cellular

    A1455: iPad mini Wi-Fi + Cellular (MM)

  • Viền mặt trước trắng hoặc đen
  • Silver hoặc slate aluminum housing
  • Cổng kết nối Lightning
  • Khe nano-SIM nằm ở cạnh trái trên iPad mini Wi-Fi + Cellular
  • Camera FaceTime HD và iSight
  • Year: 2018
  • Capacity: 32, 128 GB
  • Số model (ở mặt sau): A1893: iPad (6th generation) Wi-Fi

    A1954: iPad (6th generation) Wi-Fi + Cellular

  • Viền mặt trước trắng hoặc đen
  • 9.7-inch Retina display
  • Gold, silver, hoặc space gray aluminum housing
  • Cổng kết nối Lightning
  • Khe nano-SIM nằm ở cạnh phải trên iPad (6th generation) Wi-Fi + Cellular
  • Camera 8 MP và camera FaceTime HD
  • Touch ID
  • Hỗ trợ Apple Pencil
  • Năm ra mắt: 2017
  • Bộ nhớ: 32, 128 GB
  • Số model (ở mặt sau): A1822: iPad (5th generation) Wi-Fi

    A1823: iPad (5th generation) Wi-Fi + Cellular

  • Viền mặt trước trắng hoặc đen
  • 9.7-inch Retina display
  • Silver, gold, hoặc space gray aluminum housing
  • Cổng kết nối Lightning
  • Khe nano-SIM nằm ở cạnh phải trên iPad (5th generation) Wi-Fi + Cellular
  • Camera 8 MP và Camera FaceTime HD
  • Touch ID
  • Năm ra mắt: Cuối 2012
  • Bộ nhớ: 16, 32, 64, 128 GB
  • Số model (ở mặt sau): A1458: iPad (4th generation) Wi-Fi A1459: iPad (4th generation) Wi-Fi + Cellular

    A1460: iPad (4th generation) Wi-Fi + Cellular (MM)

  • Viền mặt trước trắng hoặc đen
  • 9.7-inch Retina display
  • Cổng kết nối Lightning
  • Khe micro-SIM ở cạnh phải trên iPad (4th generation) Wi-Fi + Cellular
  • Camera FaceTime HD và iSight
  • Năm ra mắt: Đầu 2012
  • Bộ nhớ: 16, 32, 64 GB
  • Số model (ở mặt sau): A1416: iPad (3rd generation) Wi-Fi A1430: iPad (3rd generation) Wi-Fi + Cellular

    A1403: iPad (3rd generation) Wi-Fi + Cellular (VZ)

  • Viền mặt trước trắng hoặc đen
  • Cổng kết nối 30-pin
  • Khe micro-SIM ở cạnh phải trên iPad (3rd generation) Wi-Fi + Cellular
  • Camera FaceTime và iSight
  • Năm ra mắt: 2011
  • Bộ nhớ: 16, 32, 64 GB
  • Số model (ở mặt sau): A1395: iPad 2 (Wi-Fi) A1396: iPad 2 (GSM model)

    A1397: iPad 2 (CDMA model)

  • Viền mặt trước trắng hoặc đen
  • Cổng kết nối 30-pin
  • Khe micro-SIM ở cạnh phải trên iPad (GSM model only)
  • Camera sau và Facetime
  • Năm ra mắt: 2010
  • Bộ nhớ: 16, 32, 64 GB
  • Số model (ở mặt sau): A1219: iPad (Wi-Fi)

    A1337: iPad (Wi-Fi + 3G)

  • Viền mặt trước đen
  • Kết nối 30-pin
  • Khe SIM chuẩn trên iPad (Wi-Fi + 3G)

A1673 là ipad gì

Lưu ý: FaceTime không khả dụng ở tất cả các quốc gia hoặc khu vực.

Theo dõi Công Nghệ Việt trên Facebook để cập nhật thông tin về công nghệ, sản phẩm nhanh chóng.