5 trường cao đẳng hàng đầu ở Hoa Kỳ năm 2022

Du học Mỹ

Danh sách các trường Đại học, Cao đẳng uy tín tại Mỹ

Hệ thống giáo dục của Mỹ được xem như hệ thống giáo dục hoàn hiện và tiến bộ nhất trên thế giới mà đặc biệt là giáo dục bậc cao. Các trường đại học, cao đẳng của Mỹ thường xuyên chiếm các vị trí cao trong những bảng xếp hạng uy tín thường niên. Cùng điểm qua danh sách những trường đại học, cao đẳng Mỹ chất lượng tốt để chọn cho mình một ngôi trường ưng ý nhé.

Hotline

5 trường cao đẳng hàng đầu ở Hoa Kỳ năm 2022

5 trường cao đẳng hàng đầu ở Hoa Kỳ năm 2022

Tỷ giá

Nhận tin qua Email

Subscribe

Tiêu điểm

Thư viện ảnh

Video du học

Visa mới nhất

Megastudy đã tư vấn thành công cho hàng nghìn visa cho các du học sinh đi học tại các nước nền giáo dục hàng đầu thế giới như: Anh, Úc, Mỹ, Canada, New Zealand, Thụy Sỹ, Singapore…

  • 5 trường cao đẳng hàng đầu ở Hoa Kỳ năm 2022

    Đỗ Ngọc Phương T_Du học Canada

  • 5 trường cao đẳng hàng đầu ở Hoa Kỳ năm 2022

    Đỗ Thị Mỹ H. - Du học Mỹ

  • 5 trường cao đẳng hàng đầu ở Hoa Kỳ năm 2022

    Phan Thanh T._visa du học Pháp

  • 5 trường cao đẳng hàng đầu ở Hoa Kỳ năm 2022

    Đinh Thu Trang_du học Úc

Các trường cao đẳng và đại học công lập thường hoạt động dưới sự giám sát của chính quyền tiểu bang và được tài trợ một phần bằng tiền thuế, trợ cấp từ tiểu bang. Do đó, các trường này thường giảm học phí cho cư dân tiểu bang của họ. Rất nhiều du học sinh Việt Nam đang sinh sống và học tập tại Mỹ phải chi trả một mức học phí lớn hàng năm.

Tuy nhiên, nếu có thẻ xanh – trở thành thường trú nhân hợp pháp tại Mỹ, du học sinh Việt Nam có thể xin học bổng tài trợ từ chính quyền cho việc học tập và chi trả học phí bậc đại học tương đối thấp, thường thấp từ 3 đến 4 lần so với các du học sinh bình thường.

Các trường công lập bao gồm từ các trường cao đẳng nghệ thuật đến các cơ sở nghiên cứu lớn hơn. Dưới đây là những trường cao đẳng và đại học công lập được xếp hạng cao nhất trong bảng xếp hạng “Các trường cao đẳng & đại học tốt nhất năm 2021” của chuyên trang xếp hạng U.S. News.

1. Đại học California – Los Angeles (UCLA)

5 trường cao đẳng hàng đầu ở Hoa Kỳ năm 2022

  • Địa chỉ: Los Angeles, CA 90095, United States
  • Học phí & lệ phí trong tiểu bang: $13,226
  • Học phí & lệ phí ngoài tiểu bang: $42,980
  • Xếp hạng: 20

Trường Đại học California – Los Angeles (UCLA) là một trường công lập được thành lập vào năm 1919. Tọa lạc trong khu phố Westwood LA, các 5 dặm từ biển Thái Bình Dương. UCLA bao gồm nhiều trường giảng dạy chuyên ngành xếp hạng cao như Anderson School of Management, Henry Samueli School of Engineering, Trường Luật và Trường Y David Geffen. UCLA cũng có Trường Sân khấu Điện ảnh và Truyền hình, và Trường Nha khoa danh tiếng. Trung tâm Y tế Ronald Reagan UCLA là một trong những bệnh viện được xếp hạng hàng đầu trong nước.

Khuôn viên UCLA trải dài hơn 400 mẫu Anh và nằm gần bờ biển. Con đường đi bộ “Bruin Walk” nối các khu nội trú với trung tâm của khuôn viên trường. UCLA đảm bảo kí túc xá cho sinh viên trong ba năm đầu. Trong trường có hơn 1.000 tổ chức sinh viên. Bao gồm các nhóm truyền thông và hơn 65 chi hội tiếng Hy Lạp, đại diện cho khoảng 13% sinh viên.

UCLA tương đối mạnh về thể thao. Họ có cả đội nam và đội nữ trong các môn bóng rổ, việt dã, gôn, bóng đá, quần vợt, điền kinh, bóng chuyền và bóng nước. Các vận động viên nam cũng thi đấu bóng chày và bóng đá, trong khi nữ cũng có thể tham gia các đội bóng chuyền bãi biển, thể dục dụng cụ, chèo thuyền, bóng mềm, bơi lội và lặn.

2. Đại học California – Berkeley (UC Berkeley)

5 trường cao đẳng hàng đầu ở Hoa Kỳ năm 2022

  • Địa chỉ: Berkeley, CA, United States
  • Học phí & lệ phí trong tiểu bang: $14,226
  • Học phí & lệ phí ngoài tiểu bang: $43,980
  • Xếp hạng: 22

Đại học California – Berkeley là một trường công lập được thành lập vào năm 1868. Thường được gọi là Cal, có vị trí nhìn ra Vịnh San Francisco. Trường có hơn 1.000 tổ chức sinh viên. Từ các nhóm chính trị đến câu lạc bộ thể thao. UC Berkeley có 14 trường học và cao đẳng, bao gồm một số trường như School of Optometry và Graduate School of Journalism,  Haas School of Business, Graduate School of Education, College of Engineering and School of Law,…

Berkeley được biết đến như một trung tâm hoạt động của sinh viên tự do. Các cựu sinh viên nổi tiếng của trường gồm cựu Chánh án Tòa án Tối cao Hoa Kỳ Earl Warren; Vận động viên giành huy chương vàng Olympic – Jonny Moseley; Nam diễn viên John Cho trong bộ phim “Harold and Kumar”. Tiến sĩ J. Robert Oppenheimer, người đã nghiên cứu phát triển bom nguyên tử với tư cách là giám đốc khoa học của Dự án Manhattan trong Thế chiến II, là giáo sư tại UC Berkeley.

3. Đại học Michigan – Ann Arbor (UM)

5 trường cao đẳng hàng đầu ở Hoa Kỳ năm 2022

  • Địa chỉ: 500 S State St, Ann Arbor, MI 48109, United States
  • Học phí & lệ phí trong tiểu bang: $15,948
  • Học phí & lệ phí ngoài tiểu bang: $52,266
  • Xếp hạng: 24

Đại học Michigan – Ann Arbor là một học viện công lập được thành lập vào năm 1817. Trường có tổng số sinh viên đăng ký bậc đại học là 31.266 sinh viên với khuôn viên rộng 3.207 mẫu Anh. Trường đại học tự hào có Ann Arbor, chỉ cách Detroit 45 phút. Đây là một trong những thị trấn đại học tốt nhất ở Mỹ với việc Sinh viên năm nhất không bắt buộc phải sống trong khuôn viên trường. Tại trường có hơn 1.500 tổ chức sinh viên.

Đại học Michigan – Ann Arbor cũng giảng dạy các chương trình sau đại học được xếp hạng cao, gồm Trường Kinh doanh Stephen M. Ross , Trường Cao đẳng Kỹ thuật , Trường Luật và Trường Y. Các Bệnh viện và Trung tâm Y tế của Đại học Michigan được xếp hạng trong số các bệnh viện hàng đầu trong cả nước.

4. Đại học Virginia (UVA)

5 trường cao đẳng hàng đầu ở Hoa Kỳ năm 2022

  • Địa chỉ: Charlottesville, VA, United States
  • Học phí & lệ phí trong tiểu bang: $18,878
  • Học phí & lệ phí ngoài tiểu bang: $52,957
  • Xếp hạng: 26

Đại học Virginia là cơ sở giáo dục công lập được thành lập vào năm 1819. Trường có tổng số sinh viên bậc đại học là 17.011 sinh viên với khuôn viên rộng 1.682 mẫu Anh.

Được thành lập bởi Thomas Jefferson, Đại học Virginia nằm tọa lạc tại Charlottesville – một vùng ngoại ô. Sinh viên năm nhất bắt buộc phải sống trong trường và nhiều sinh viên lớp trên sống trong các căn hộ ngoài khuôn viên trường.

Các trường giảng dạy chương trình sau đại học của UVA bao gồm Trường Cao học Kinh doanh Darden, Trường Giáo dục Curry , Trường Kỹ thuật và Khoa học Ứng dụng , Trường Luật và Trường Y. UVA lưu trữ một trong 25 bản sao nguyên bản của Tuyên ngôn Độc lập “Dunlap Broadside”.

Cựu Thượng nghị sĩ Hoa Kỳ Edward Kennedy, nhà báo Katie Couric và cựu cầu thủ NFL Tiki Barber đều từng học tập tại UVA.

5. Đại học North Carolina – Chapel Hill (UNC)

5 trường cao đẳng hàng đầu ở Hoa Kỳ năm 2022

  • Địa chỉ: Chapel Hill, North Carolina, United States
  • Học phí & lệ phí trong tiểu bang: $9,021
  • Học phí & lệ phí ngoài tiểu bang: $36,200
  • Xếp hạng: 28

Đại học North Carolina – Chapel Hill (UNC) là trường công lập được thành lập vào năm 1789. Trường có tổng số sinh viên bậc đại học là 19.355 sinh viên với khuôn viên rộng 729 mẫu Anh. Nó sử dụng lịch học tập dựa trên học kỳ. Ngôi trường nổi tiếng là trường đại học công lập đầu tiên ở Mỹ và cũng là trường đại học công lập duy nhất cấp bằng vào thế kỷ 18. Đặc biệt, Đại học North Carolina – Chapel Hill là một trong 8 trường đầu tiên của Public Ivy.

Tại UNC có rất nhiều hoạt động dành cho sinh viên. Các tổ chức sinh viên nổi tiếng bao gồm The Daily Tarheel – tờ báo sinh viên của UNC và WXYC – đài phát thanh do sinh viên UNC điều hành.

UNC bao gồm một số trường học và cao đẳng. Trong đó trường Cao đẳng Khoa học và Nghệ thuật bậc đại học là trường lớn nhất. Các trường giảng dạy chương trình sau đại học bao gồm Kenan — Flagler Business School , School of Education, School of Law, School of Medicine, Gillings School of Global Public Health, School of Social Work,..

Nam diễn viên và cựu cầu thủ bóng rổ chuyên nghiệp Rick Fox, tổng thống thứ 11 của Hoa Kỳ James K. Polk, và cựu Thượng nghị sĩ Hoa Kỳ John Edwards đều tốt nghiệp từ UNC.

6. Đại học California – Santa Barbara (UCSB)

5 trường cao đẳng hàng đầu ở Hoa Kỳ năm 2022

  • Địa chỉ: Santa Barbara, CA 93106, United States
  • Học phí & lệ phí trong tiểu bang: $14,391
  • Học phí & lệ phí ngoài tiểu bang: $44,145
  • Xếp hạng: 28

Đại học California – Santa Barbara (UCSB) là trường công lập được thành lập vào năm 1909. Trường có tổng số sinh viên bậc đại học là 23.349 sinh viên với khuôn viên rộng 989 mẫu Anh. Tại UCSB có hơn 400 câu lạc bộ và hội nhóm. UCSB cung cấp nhà ở cho khoảng 30% sinh viên tại 8 ký túc xá và một số khu chung cư đại học.

UCSB bao gồm năm trường học và cao đẳng, trong đó lớn nhất là Cao đẳng Văn thư và Khoa học chuyên giảng dạy bậc đại học và sau đại học. Các trường giảng dạy sau đại học tại UCSB bao gồm Trường Cao đẳng Kỹ thuật,… Nhạc sĩ Jack Johnson và diễn viên Michael Douglas đều tốt nghiệp từ UCSB.

7. Đại học Florida (UF)

5 trường cao đẳng hàng đầu ở Hoa Kỳ năm 2022

  • Địa chỉ: Gainesville, Florida, United States
  • Học phí & lệ phí trong tiểu bang: $6,380
  • Học phí & lệ phí ngoài tiểu bang: $28,658
  • Xếp hạng: 30

Đại học Florida là trường công lập được thành lập vào năm 1853. Trường có tổng số sinh viên bậc đại học là 35.405 sinh viên với khuôn viên rộng 2.000 mẫu Anh. Nằm cách trung tâm thành phố Gainesville chỉ khoảng 3,2 km. Tại Đại học Florida có các trường giảng dạy chương trình sau đại học được đánh giá cao như Đại học Kỹ thuật Herbert Wertheim, Cao đẳng Kinh doanh Warrington, Cao đẳng Luật Levin và Cao đẳng Y khoa. Trường đại học cũng được tích hợp với cộng đồng hưu trí Oak Hammock, nơi sinh viên có thể làm việc, hoàn thành thực tập và tìm người cố vấn.

Những sinh viên tốt nghiệp nổi tiếng của Đại học Florida bao gồm chuyên gia sửa chữa tivi tại nhà Bob Vila, Steve Spurrier từng đoạt giải Heisman Trophy và cựu thống đốc Mỹ Bob Graham và Connie Mack.

8. Học viện Công nghệ Georgia (Georgia Tech)

5 trường cao đẳng hàng đầu ở Hoa Kỳ năm 2022

  • Địa chỉ: North Ave NW, Atlanta, GA 30332, United States
  • Học phí & lệ phí trong tiểu bang: $12,682
  • Học phí & lệ phí ngoài tiểu bang: $33,794
  • Xếp hạng: 35

Học viện Công nghệ Georgia là học viện công lập được thành lập vào năm 1885. Trường có tổng số sinh viên bậc đại học là 15,964 sinh viên với khuôn viên rộng 400 mẫu Anh. Georgia Tech tọa lạc ở trung tâm Atlanta. Sinh viên năm nhất được cung cấp nhà ở, nhưng không bắt buộc phải sống trong khuôn viên trường. Ngoài các cơ sở ở Atlanta và Savannah, Georgia Tech có các cơ sở ở Pháp, Ireland, Costa Rica, Singapore và Trung Quốc.

Georgia Tech có sáu trường cao đẳng. Các trường giảng dạy chương trình sau đại học được xếp hạng cao bao gồm Cao đẳng Kỹ thuật và Cao đẳng Kinh doanh Scheller. Georgia Tech rất tích cực trong nghiên cứu. Viện Nghiên cứu Công nghệ Georgia thực hiện các nghiên cứu của chính phủ và ngành.

Các cựu sinh viên nổi tiếng của trường bao gồm Mike Duke – cựu chủ tịch và giám đốc điều hành của Walmart. Bobby Jones – người sáng lập giải golf The Masters và cựu cầu thủ bóng chày chuyên nghiệp Nomar Garciaparra,…

9. Trường đại học California – Irvine (UCI)

5 trường cao đẳng hàng đầu ở Hoa Kỳ năm 2022

  • Địa chỉ: Irvine, CA 92697, United States
  • Học phí & lệ phí trong tiểu bang: $13,932
  • Học phí & lệ phí ngoài tiểu bang: $43,686
  • Xếp hạng: 35

Đại học California – Irvine (UCI) là trường công lập được thành lập vào năm 1965. Trường có tổng số sinh viên bậc đại học là 30.382 sinh viên với khuôn viên rộng 1,475 mẫu Anh.

Tổ chức nghiên cứu ở Quận Cam, chuyên về các lĩnh vực như nghiên cứu ung thư và khoa học thần kinh thuộc UCI cùng với Trung tâm Y tế UC Irvine là một tổ chức được được xếp hạng cao và uy tín. Các trường có giảng dạy chương trình sau đại học thuộc UCI gồm Trường Kinh doanh Paul Merage và Trường Kỹ thuật Henry Samueli. Sinh viên có thể tham gia vào hơn 500 tổ chức sinh viên, bao gồm gần 50 hội đoàn và hội từ thiện.

UCI còn được biết đến như một trường dành cho người đi làm với các khu nhà ở trong khuôn viên trường. Đặc biệt, UCI là trường đã giành được nhiều giải thưởng cho các biện pháp thân thiện với môi trường, thúc đẩy các sáng kiến ​​xanh thông qua các nhóm sinh viên như Anteaters để tái chế và bảo tồn.

10. Đại học California – San Diego (UCSD)

5 trường cao đẳng hàng đầu ở Hoa Kỳ năm 2022

  • Địa chỉ: 9500 Gilman Dr, La Jolla, CA 92093, United States
  • Học phí & lệ phí trong tiểu bang: $14,451
  • Học phí & lệ phí ngoài tiểu bang: $44,205
  • Xếp hạng: 35

Đại học California – San Diego (UCSD) là trường công lập được thành lập vào năm 1960. Trường có tổng số sinh viên bậc đại học là 30.794 sinh viên với khuôn viên rộng 1.976 mẫu Anh.

UCSD tọa lạc ở khu vực La Jolla ở San Diego, California gần Thái Bình Dương. Tất cả sinh viên năm nhất đều đủ điều kiện nhận nhà ở trong khuôn viên trường được đảm bảo chỗ ở trong 2 năm, nhưng không bắt buộ.

UCSD bao gồm sáu trường cao đẳng đại học, năm bộ phận học thuật và năm trường sau đại học và chuyên nghiệp. Trong đó School of Medicine và Jacobs School of Engineering được xếp hạng cao. Tại UCSD có một là lễ hội truyền thống gọi là Lễ hộ Thần Mặt trời. Được bắt đầu vào những năm 1980, lễ hội bao gồm các buổi hòa nhạc có các nhạc sĩ nổi tiếng, các hoạt động vui chơi và gian hàng sinh viên. UCSD còn được biết đến là “Ngôi nhà Quốc tế”. Nơi có khoảng 350 sinh viên đến từ hơn 30 quốc gia cùng sinh sống và học tập.

Các cựu sinh viên UCSD nổi tiếng bao gồm Guy “Bud” Tribble và Bill Atkinson, người đã giúp tạo ra chiếc máy tính Apple Macintosh đầu tiên. Mike Judge, một diễn viên, nhà văn, đạo diễn và nhà sản xuất đã tạo ra bộ phim “Office Space” và loạt phim truyền hình “King of the Hill”.

Thẻ xanh Mỹ – Tiết kiệm chi phí cho giáo dục

Có thể nói, việc giữ trong tay tấm thẻ xanh Mỹ giúp sinh viên quốc tế hưởng các quyền lợi tương đương sinh viên bản xứ. Bao gồm cả mức học phí cũng sẽ được áp dụng tương tự như sinh viên bản địa. Ngoài ra, sở hữu tấm thẻ xanh Mỹ còn giúp sinh viên quốc tế xin học bổng tài trợ từ chính quyền cho việc học tập và dễ dàng tìm việc làm hơn sau tốt nghiệp.

Với danh sách các trường cao đẳng & đại học nêu trên, American Plus Group đều tổng hợp mức học phí và lệ phí trung bình của sinh viên trong và ngoài tiểu bang. Nhìn vào số liệu trên, Quý phụ huynh hoàn toàn có thể nhận thấy một sự chênh lệch lớn về mức học phí giữa sinh viên trong tiểu bang và sinh viên ngoài tiểu bang, bao gồm sinh viên quốc tế. Đơn cử như Đại học Michigan – Ann Arbor, mức học phí chênh lệch khá lớn và đắt đỏ. Trong khi sinh viên bản xứ chỉ phải trả 15,948$ thì sinh viên ngoài tiểu bang phải chi trả 52,266$, cao hơn khoảng 3 lần.

Chương trình Đầu tư Định cư EB-5 – Lấy thẻ xanh vĩnh viễn cho cả gia đình

Chương trình đầu tư định cư EB-5 (Employment Base Fifth) hay còn được gọi là “chương trình di dân theo diện đầu tư”. Là chương trình xin thẻ xanh Mỹ dành cho người nước ngoài muốn đến Mỹ định cư theo hình thức đầu tư.

Theo đó, chương trình đầu tư EB5 cho phép doanh nhân nước ngoài đầu tư vào một doanh nghiệp hoặc dự án ở Mỹ với mức đầu tư tối thiểu 900.000 USD (sẽ được hoàn lại 100% sau khi có thẻ Xanh 10 năm).

Con cái nhà đầu tư EB5 được hưởng các quyền lợi về giáo dục:

    • Học miễn phí từ lớp 1 – 12 tại hệ thống trường công lập của nước Mỹ. Học phí đại học bằng với sinh viên bản xứ.
    • Không phải quay về Việt Nam sau khi tốt nghiệp.
    • Cơ hội tìm việc làm sau tốt nghiệp ngang với người bản xứ.
    • Cơ hội làm việc cho các tập đoàn, cơ quan chính phủ cao.
    • Chế độ lương và thưởng luôn cao hơn so với du học sinh.

Đầu tư EB5: Trạm hạ tầng Xăng dầu Jefferson Terminal (Texas)

American Plus Group

Tư vấn Mua bán nhà bên Mỹ & Định cư Mỹ - Canada - Châu Âu

Liên hệ: Tầng 18.09, Tòa nhà OT2 - Sài Gòn Royal, 34 - 35 Bến Vân Đồn, Phường 12, Quận 4

Hotline: 091 390 4477 - 094 806 4444

Fanpage: facebook.com/muanhamy.vn

1 Harvard University USA 1 1 1 1 1 100 2 Massachusetts Institute of Technology USA 2 4 12 2 8 96.7 3 Stanford University USA 3 10 4 3 2 95.1 6 Princeton University USA 4 5 15 7 70 92.6 7 Columbia University USA 5 11 14 10 15 92.0 8 University of Chicago USA 6 8 16 27 22 91.5 9 University of Pennsylvania USA 7 14 10 42 12 91.1 10 Yale University USA 8 6 36 13 20 90.7 11 California Institute of Technology USA 9 2 111 8 75 90.4 12 University of California, Berkeley USA 10 9 60 5 13 90.1 14 Cornell University USA 11 15 28 18 24 89.5 15 University of Michigan, Ann Arbor USA 12 29 38 79 5 89.2 16 Johns Hopkins University USA 13 23 206 22 6 89.0 17 Northwestern University USA 14 137 18 46 30 88.8 18 University of California, Los Angeles USA 15 44 63 16 14 88.6 20 Duke University USA 16 64 50 17 23 88.2 22 University of Illinois at Urbana–Champaign USA 17 24 132 11 62 87.8 23 University of Washington - Seattle USA 18 67 199 23 9 87.6 25 University of Wisconsin–Madison USA 19 33 97 29 32 87.3 26 New York University USA 20 47 45 38 48 87.2 33 University of Texas at Austin USA 21 94 62 14 56 86.3 34 University of California, San Diego USA 22 120 - 12 19 86.1 38 University of California, San Francisco USA 23 - - 19 25 85.7 39 University of North Carolina at Chapel Hill USA 24 80 102 76 35 85.6 40 Dartmouth College USA 25 53 17 95 273 85.5 46 University of Minnesota - Twin Cities USA 26 74 313 119 28 85.0 47 Washington University in St. Louis USA 27 128 190 36 47 84.9 49 Rockefeller University USA 28 13 - 6 416 84.7 50 Rutgers University–New Brunswick USA 29 189 115 24 87 84.6 51 University of Southern California USA 30 314 131 26 71 84.5 52 University of California, Davis USA 31 97 567 65 46 84.5 53 Vanderbilt University USA 32 374 85 61 67 84.4 54 Pennsylvania State University USA 33 293 154 58 53 84.3 56 Ohio State University USA 34 124 254 137 37 84.2 61 Purdue University USA 35 92 89 67 104 83.8 62 University of Texas Southwestern Medical Center USA 36 35 - 28 158 83.8 66 Brown University USA 37 73 58 115 132 83.5 68 University of Colorado Boulder USA 38 148 173 48 93 83.4 69 University of Virginia USA 39 324 35 182 129 83.3 72 University of Pittsburgh USA 40 231 210 262 34 83.1 74 Texas A&M University, College Station USA 41 - 127 68 91 83.0 75 University of Maryland, College Park USA 42 113 477 133 61 83.0 76 Georgia Institute of Technology USA 43 309 194 41 111 82.9 82 University of California, Irvine USA 44 - 1302 32 103 82.6 83 University of Rochester USA 45 63 75 129 159 82.5 85 Carnegie Mellon University USA 46 56 145 37 204 82.4 86 University of Florida USA 47 318 465 140 59 82.4 93 University of Arizona USA 48 480 221 71 106 82.1 94 Boston University USA 49 515 123 215 69 82.0 95 University of California, Santa Barbara USA 50 213 495 25 134 82.0 106 University of Texas MD Anderson Cancer Center USA 51 - - 88 94 81.5 111 Indiana University Bloomington USA 52 255 91 177 118 81.3 112 University of Utah USA 53 247 201 132 109 81.3 124 Emory University USA 54 471 234 - 66 80.8 127 Baylor College of Medicine USA 55 71 - 201 123 80.7 129 Case Western Reserve University USA 56 66 265 184 154 80.6 134 Tufts University USA 57 81 65 166 239 80.5 145 University of Iowa USA 58 134 326 186 136 80.1 146 Michigan State University USA 59 175 231 - 105 80.1 147 Rice University USA 60 118 100 111 238 80.1 149 University of Colorado Anschutz Medical Campus USA 61 - - 93 156 80.0 158 University of Massachusetts Amherst USA 62 476 263 64 214 79.7 167 Iowa State University USA 63 335 162 156 197 79.5 170 University of Notre Dame USA 64 305 37 - 284 79.4 172 Icahn School of Medicine at Mount Sinai USA 65 - - - 113 79.4 179 University of Alabama at Birmingham USA 66 - 973 207 160 79.2 181 Arizona State University USA 67 442 666 258 141 79.1 185 University of Kansas USA 68 262 434 101 233 79.0 191 North Carolina State University USA 69 381 402 180 189 78.9 195 University of Connecticut USA 70 475 394 116 236 78.8 198 Stony Brook University USA 71 382 - 168 196 78.7 199 Brandeis University USA 72 31 239 39 607 78.7 204 University of Georgia USA 73 407 308 174 221 78.6 209 Yeshiva University USA 74 84 - 189 253 78.5 212 The Scripps Research Institute USA 75 - - 54 302 78.4 214 University of Illinois at Chicago USA 76 477 788 273 163 78.3 217 University of Missouri–Columbia USA 77 427 251 87 295 78.3 226 University of Miami USA 78 - 240 - 188 78.1 228 Georgetown University USA 79 354 52 - 332 78.0 236 University of Cincinnati USA 80 466 241 - 198 77.9 237 Wake Forest University USA 81 - 68 - 290 77.9 242 University of California, Riverside USA 82 376 - 218 223 77.8 244 University of Texas Health Science Center at Houston USA 83 - - 149 268 77.7 251 University of Tennessee, Knoxville USA 84 423 461 - 199 77.6 254 Virginia Commonwealth University USA 85 - 989 112 296 77.5 255 Colorado State University USA 86 455 1309 206 254 77.5 257 University of Houston USA 87 - 164 122 340 77.5 268 Oregon Health & Science University USA 88 - - - 211 77.3 270 Oregon State University USA 89 228 516 227 276 77.2 271 Virginia Tech USA 90 483 342 - 231 77.2 275 Florida State University USA 91 - 534 - 227 77.2 283 University of Massachusetts Medical School USA 92 - - 85 365 77.0 284 University of California, Santa Cruz USA 93 364 1473 245 265 77.0 286 University of Maryland, Baltimore USA 94 - - - 230 77.0 293 University at Buffalo USA 95 - 610 - 245 76.8 297 University of South Florida USA 96 - 810 - 251 76.8 298 Wayne State University USA 97 489 362 - 266 76.8 299 University of Delaware USA 98 379 581 163 333 76.7 301 University of Kentucky USA 99 294 535 - 264 76.7 302 Louisiana State University USA 100 470 345 - 271 76.7 305 University of New Mexico USA 101 - - - 257 76.6 306 University of Nebraska–Lincoln USA 102 168 401 - 281 76.6 307 Washington State University USA 103 - 927 185 320 76.6 309 George Washington University USA 104 400 180 - 289 76.6 314 Southern Methodist University USA 105 191 31 - 656 76.5 320 Northeastern University USA 106 317 179 - 326 76.4 327 University of South Carolina - Columbia USA 107 - 589 - 293 76.3 350 City College of New York USA 108 22 437 - 792 76.0 352 Temple University USA 109 - 601 - 325 75.9 353 Albert Einstein College of Medicine USA 110 - - - 317 75.9 359 Drexel University USA 111 - 264 232 400 75.8 378 University of Oregon USA 112 127 - - 388 75.6 383 Medical University of South Carolina USA 113 - - - 350 75.5 392 University of Oklahoma, Norman USA 114 - 374 - 376 75.4 399 University of Texas at Dallas USA 115 368 582 - 379 75.3 403 University at Albany, SUNY USA 116 208 727 211 454 75.2 412 Amherst College USA 117 21 49 - - 75.1 420 Indiana University – Purdue University Indianapolis USA 118 - 803 - 402 75.0 423 Texas Tech University USA 119 - 492 - 407 75.0 425 Thomas Jefferson University USA 120 - - - 403 75.0 429 Kansas State University USA 121 346 487 - 417 74.9 434 University of Mississippi USA 122 - - - 409 74.9 441 Tulane University USA 123 217 332 - 444 74.8 443 Saint Louis University USA 124 - 277 187 527 74.8 445 University of Texas Health Science Center at San Antonio USA 125 - - - 419 74.7 451 Medical College of Wisconsin USA 126 - - - 422 74.7 457 University of Colorado Denver USA 127 - - - 431 74.6 458 University of Vermont USA 128 - 506 - 443 74.6 461 University of Alabama - Tuscaloosa USA 129 440 222 - 478 74.6 462 Syracuse University USA 130 165 202 - 509 74.5 463 University of Central Florida USA 131 - 1056 - 435 74.5 465 University of Louisville USA 132 - 781 - 442 74.5 469 Florida International University USA 133 - 1371 - 439 74.5 473 George Mason University USA 134 - 1410 237 500 74.4 485 Oklahoma State University USA 135 - 508 - 470 74.3 493 West Virginia University USA 136 - 352 - 494 74.2 495 Baylor University USA 137 - 396 - 487 74.2 498 Lehigh University USA 138 166 61 - 763 74.1 499 University of Hawaii at Manoa USA - 475 74.1 502 Rush University USA 140 - - - 473 74.1 504 University of Tennessee Health Science Center USA 141 - - - 476 74.1 505 Swarthmore College USA 142 16 257 - - 74.1 507 Boston College USA 143 - 135 - 559 74.1 526 Colorado School of Mines USA 144 - 64 - 731 73.9 530 Georgia State University USA 145 - 819 - 502 73.8 540 University of Arkansas - Fayetteville USA 146 268 377 - 538 73.7 541 Rensselaer Polytechnic Institute USA 147 425 153 - 603 73.7 556 Clemson University USA 148 - 934 - 525 73.6 558 Mayo Clinic College of Medicine and Science USA 149 - - - 524 73.5 560 San Diego State University USA 150 313 447 - 547 73.5 569 University of Texas at Arlington USA 151 - 849 - 537 73.4 574 Illinois Institute of Technology USA 152 62 160 - 815 73.4 581 Auburn University USA 153 - 247 - 593 73.3 583 University of Wisconsin–Milwaukee USA 154 278 474 - 572 73.3 589 College of William & Mary USA 155 - 93 - 724 73.2 590 University of Nebraska Medical Center USA 156 - - - 550 73.2 592 Haverford College USA 157 19 - - 1926 73.2 597 Brigham Young University USA 158 316 842 - 569 73.2 615 Utah State University USA 159 352 899 - 594 73.0 630 Cold Spring Harbor Laboratory USA 160 - - 102 861 72.9 641 University of New Hampshire USA 161 - 541 - 620 72.8 653 Binghamton University USA 162 297 366 154 867 72.7 661 Loyola University Chicago USA 163 348 1016 - 632 72.6 662 University of Texas Medical Branch USA 164 - - - 627 72.6 670 University of Wyoming USA 165 - 726 - 646 72.5 675 University of Texas at San Antonio USA 166 - - - 640 72.5 680 University of Maine, Orono USA 167 493 1429 121 881 72.5 685 University of Nevada, Reno USA 168 - 1148 - 652 72.4 700 University of Oklahoma Health Sciences Center USA 169 - - - 665 72.3 710 University of North Texas, Denton USA 170 - 748 - 675 72.2 713 Mississippi State University USA 171 321 408 - 699 72.2 714 University of Arkansas for Medical Sciences USA 172 - - - 673 72.2 715 University of Missouri-Kansas City USA 173 468 566 - 689 72.2 719 Montana State University - Bozeman USA 174 - 1320 - 680 72.1 727 University of Maryland, Baltimore County USA 175 - - 233 769 72.1 729 University of Massachusetts Boston USA 176 - 1192 190 822 72.1 732 Antioch College USA 177 17 - - - 72.0 738 University of Alaska Fairbanks USA 178 416 758 - 701 72.0 739 Augusta University USA 179 - - - 696 72.0 743 SUNY Downstate Medical Center USA 180 - - 149 930 72.0 751 University of Idaho USA 181 - - - 709 71.9 752 Kent State University USA 182 - - - 710 71.9 773 University of Montana USA 183 265 - - 740 71.7 774 Ohio University USA 184 390 372 - 772 71.7 786 Northern Illinois University USA 185 - 728 - 752 71.6 796 University of North Carolina at Charlotte USA 186 - 664 - 770 71.6 812 University of Rhode Island USA 187 - 542 - 791 71.5 815 University of Denver USA 188 - 186 - 884 71.4 817 University of Toledo USA 189 - - - 781 71.4 822 Miami University USA 190 - 118 - 970 71.4 824 Old Dominion University USA 191 - - - 785 71.4 832 University of Nevada, Las Vegas USA 192 - 984 - 794 71.3 843 Rutgers University–Newark USA 193 - 822 - 805 71.2 846 Wesleyan University USA 194 - 54 - 1519 71.2 847 University of California, Merced USA 195 - - - 803 71.2 850 University of Louisiana at Lafayette USA 196 - - - 806 71.2 859 Uniformed Services University of the Health Sciences USA 197 - - - 814 71.1 861 Northern Arizona University USA 198 - 1121 - 817 71.1 870 Southern Illinois University Carbondale USA 199 - 1442 - 823 71.1 878 University of Akron USA 200 - 698 - 845 71.0 886 Portland State University USA 201 - 365 - 888 70.9 893 New Mexico State University USA 202 465 718 - 858 70.9 898 East Carolina University USA 203 - 801 - 859 70.9 904 Michigan Technological University USA 204 347 1051 - 864 70.8 906 North Dakota State University USA 205 302 1036 - 872 70.8 911 Oberlin College USA 206 26 - - - 70.8 916 Missouri University of Science and Technology USA 207 - 399 - 904 70.8 928 Pepperdine University USA 208 93 77 158 - 70.7 933 Claremont McKenna College USA 209 - 39 - - 70.6 936 Bucknell University USA 210 - 51 - 1811 70.6 942 Sanford Burnham Prebys Medical Discovery Institute USA 211 - - - 896 70.6 947 Colgate University USA 212 - 47 - 1985 70.6 948 New Jersey Institute of Technology USA 213 422 696 - 914 70.5 959 Pomona College USA 214 32 871 271 - 70.5 965 University of Memphis USA 215 - 442 - 948 70.4 972 University of Texas Rio Grande Valley USA 216 - - - 926 70.4 978 Florida Institute of Technology USA 217 - 709 - 943 70.4 980 Hunter College USA 218 151 1260 - 992 70.4 1000 American University USA 219 - 361 - 999 70.2 1004 Creighton University USA 220 - - - 959 70.2 1005 Louisiana Tech University USA 221 - 320 - 1011 70.2 1020 United States Naval Academy USA 222 68 170 - 1679 70.1 1022 University of Texas at El Paso USA 223 - 1009 - 984 70.1 1024 SUNY Upstate Medical University USA 224 - - - 981 70.1 1027 Babson College USA 225 - 42 - - 70.1 1033 Manhattan College USA 226 - 110 - 1285 70.0 1043 Villanova University USA 227 408 137 - 1208 70.0 1055 Rochester Institute of Technology USA 228 - 1079 - 1012 69.9 1056 Smith College USA 229 52 279 - 1940 69.9 1058 Fordham University USA 230 - 213 - 1127 69.9 1062 University of Puerto Rico at Mayagüez USA 231 - - - 1019 69.9 1065 Florida Atlantic University USA 232 - - - 1022 69.9 1068 Worcester Polytechnic Institute USA 233 - 165 - 1200 69.8 1077 University of North Carolina at Greensboro USA 234 - - - 1032 69.8 1096 College of the Holy Cross USA 235 184 56 - - 69.7 1101 Loma Linda University USA 236 - - - 1054 69.6 1115 University of Massachusetts Lowell USA 237 - 863 - 1072 69.6 1117 California State University, Fresno USA 238 - - - 1066 69.6 1122 South Dakota State University USA 239 289 - - 1085 69.5 1133 San Francisco State University USA 240 - 1097 - 1084 69.5 1135 Wright State University USA 241 - - - 1083 69.5 1136 Marquette University USA 242 - 316 - 1147 69.5 1137 New York Medical College USA 243 - - - 1086 69.5 1148 Hofstra University USA 244 421 732 - 1105 69.4 1149 Howard University USA 245 - - - 1096 69.4 1151 Bowdoin College USA 246 108 81 - - 69.4 1153 United States Military Academy USA 247 - 59 - - 69.4 1155 Stevens Institute of Technology USA 248 372 195 - 1295 69.4 1169 Santa Clara University USA 249 - 106 - 1555 69.3 1170 University of Missouri-St. Louis USA 250 - 384 - 1177 69.3 1178 University of Dayton USA 251 211 136 - 1490 69.2 1179 California Polytechnic State University, San Luis Obispo USA 252 - 403 - 1182 69.2 1189 Clark University USA 253 - 175 - 1365 69.2 1192 Oakland University USA 254 - - - 1130 69.2 1193 University of North Dakota USA 255 - 1048 - 1132 69.2 1197 Albany Medical College USA 256 - - - 1133 69.1 1201 Menlo College USA 257 - 44 - - 69.1 1203 University of Alabama in Huntsville USA 258 - - - 1138 69.1 1216 University of Puerto Rico, Medical Sciences Campus USA 259 - - - 1150 69.0 1226 Catholic University of America USA 260 - 1008 - 1165 69.0 1240 Texas State University USA 261 - 1428 - 1176 68.9 1248 Boise State University USA 262 - 1514 - 1184 68.9 1271 SUNY College of Environmental Science and Forestry USA 263 99 - - 1489 68.8 1272 Bowling Green State University USA 264 - 749 - 1223 68.8 1289 California State University, Fullerton USA 265 - 1116 - 1228 68.7 1291 Hampton University USA 266 - - - 1227 68.7 1294 California State University, Northridge USA 267 - 1222 - 1233 68.6 1362 San Jose State University USA 268 251 941 - 1346 68.3 1364 Western Michigan University USA 269 - - - 1306 68.3 1367 University of South Alabama USA 270 - - - 1308 68.3 1369 Carleton College USA 271 77 314 - 1921 68.3 1393 Grinnell College USA 272 48 - - - 68.2 1394 Williams College USA 273 149 151 - 1868 68.2 1401 California State University, Long Beach USA 274 - 1419 - 1335 68.1 1410 Clarkson University USA 275 - 797 - 1353 68.1 1413 Fairfield University USA 276 - 515 - 1392 68.1 1420 University of South Dakota USA 277 284 - - 1376 68.0 1421 University of Minnesota Duluth USA 278 303 1259 - 1374 68.0 1425 University of Southern Mississippi USA 279 - - - 1356 68.0 1429 Baruch College USA 280 - 704 263 1515 68.0 1451 Texas Tech University Health Sciences Center USA 281 - - - 1386 67.9 1453 Nova Southeastern University USA 282 - 959 - 1395 67.9 1455 University of San Francisco USA 283 - 116 - 1953 67.9 1470 Ball State University USA 284 - 491 - 1471 67.8 1476 Central Michigan University USA 285 - 963 - 1417 67.8 1483 Illinois State University USA 286 - 764 - 1440 67.8 1491 Texas Christian University USA 287 - - - 1424 67.7 1494 University of Tulsa USA 288 - 209 - 1677 67.7 1497 Montclair State University USA 289 - 1350 - 1432 67.7 1507 DePaul University USA 290 - 524 - 1486 67.7 1512 Queens College, City University of New York USA 291 - 750 - 1463 67.6 1514 Utah Valley University USA 292 - - - 1445 67.6 1516 Eastern Virginia Medical School USA 293 - - - 1448 67.6 1546 Trinity University USA 294 - 134 - 1949 67.5 1547 Ohio Wesleyan University USA 295 65 148 - - 67.5 1557 Cooper Union USA 296 45 583 - - 67.4 1560 Claremont Graduate University USA 297 - - 271 1570 67.4 1562 Cleveland State University USA 298 - 829 - 1503 67.4 1583 Georgia Southern University USA 299 - - - 1511 67.3 1593 University of Massachusetts Dartmouth USA 300 - 1218 - 1523 67.3 1599 Brooklyn College USA 301 129 1481 - 1769 67.3 1608 Rowan University USA 302 - - - 1536 67.2 1615 University of North Carolina Wilmington USA 303 - - - 1542 67.2 1628 Western Washington University USA 304 - 1182 - 1558 67.1 1629 California State University, Los Angeles USA 305 - 783 - 1573 67.1 1633 University of New Orleans USA 306 - - - 1560 67.1 1644 Chapman University USA 307 - 961 - 1577 67.1 1648 College of Charleston USA 308 - - - 1575 67.1 1650 Jackson State University USA 309 - - - 1579 67.1 1672 James Madison University USA 310 - 965 - 1608 67.0 1673 Naval Postgraduate School USA 311 - 1256 - 1600 67.0 1684 St. John's University USA 312 - 200 - 1960 66.9 1689 Marshall University USA 313 436 386 - 1745 66.9 1694 Appalachian State University USA 314 - 1200 - 1622 66.9 1697 South Dakota School of Mines and Technology USA 315 131 - - 1879 66.9 1702 University of Arkansas at Little Rock USA 316 - 1221 - 1630 66.8 1712 Idaho State University USA 317 450 - - 1645 66.8 1715 New Mexico Institute of Mining and Technology USA 318 - - - 1644 66.8 1718 Union College USA 319 176 130 - - 66.8 1721 Washington and Lee University USA 320 96 172 - - 66.8 1725 California State University, Sacramento USA 321 - 579 - 1702 66.8 1729 University of Puerto Rico, Río Piedras Campus USA 322 - - - 1654 66.7 1744 Hamilton College USA 323 75 337 - - 66.7 1762 East Tennessee State University USA 324 - - - 1688 66.6 1778 Towson University USA 325 - 791 - 1725 66.6 1780 Kennesaw State University USA 326 - - - 1704 66.5 1796 Wellesley College USA 327 - 679 - 1768 66.5 1799 Franklin & Marshall College USA 328 116 767 - - 66.5 1818 Embry-Riddle Aeronautical University USA 329 - - - 1740 66.4 1835 University of Alaska Anchorage USA 330 - - - 1759 66.3 1838 Florida Agricultural and Mechanical University USA 331 - - - 1762 66.3 1845 Drew University USA 332 - 736 125 - 66.3 1862 Kettering University USA 333 - 86 - - 66.2 1868 Duquesne University USA 334 - 770 - 1812 66.2 1876 College of Staten Island USA 335 - - - 1799 66.2 1884 University of Richmond USA 336 - - - 1806 66.2 1889 Wichita State University USA 337 - 996 - 1820 66.1 1908 Rosalind Franklin University of Medicine and Science USA 338 - - - 1831 66.1 1926 University of Colorado Colorado Springs USA 339 - - - 1849 66.0 1939 University of San Diego USA 340 - 493 - 1964 66.0 1953 Reed College USA 341 101 1166 - - 65.9 1958 Northeast Ohio Medical University USA 342 - - - 1882 65.9 1981 Sam Houston State University USA 343 - 1339 - 1909 65.8 1989 University of Hawaii at Hilo USA 344 - - - 1914 65.8 1990 University of North Florida USA 345 - - - 1915 65.8 1991 Trinity College USA 346 104 273 - - 65.8 1993 Sonoma State University USA 347 - - - 1917 65.8