Vở bài tập Toán lớp 2 ôn tập phép cộng và phép trừ trang 128
Home - Video - Vở Bài Tập Toán Lớp 2 | Trang 110 – 114 | Ôn Tập Phép Cộng Và Phép Trừ | Chân Trời Sáng Tạo
Prev Article Next Article
source Xem ngay video Vở Bài Tập Toán Lớp 2 | Trang 110 – 114 | Ôn Tập Phép Cộng Và Phép Trừ | Chân Trời Sáng Tạo Vở Bài Tập Toán Lớp 2 | Trang 110 – 114 | Ôn Tập Phép Cộng Và Phép Trừ | Chân Trời Sáng Tạo. “Vở Bài Tập Toán Lớp 2 | Trang 110 – 114 | Ôn Tập Phép Cộng Và Phép Trừ | Chân Trời Sáng Tạo “, được lấy từ nguồn: https://www.youtube.com/watch?v=4OOeYWZZtRg Tags của Vở Bài Tập Toán Lớp 2 | Trang 110 – 114 | Ôn Tập Phép Cộng Và Phép Trừ | Chân Trời Sáng Tạo: #Vở #Bài #Tập #Toán #Lớp #Trang #Ôn #Tập #Phép #Cộng #Và #Phép #Trừ #Chân #Trời #Sáng #Tạo Bài viết Vở Bài Tập Toán Lớp 2 | Trang 110 – 114 | Ôn Tập Phép Cộng Và Phép Trừ | Chân Trời Sáng Tạo có nội dung như sau: Vở Bài Tập Toán Lớp 2 | Trang 110 – 114 | Ôn Tập Phép Cộng Và Phép Trừ | Chân Trời Sáng Tạo. Từ khóa của Vở Bài Tập Toán Lớp 2 | Trang 110 – 114 | Ôn Tập Phép Cộng Và Phép Trừ | Chân Trời Sáng Tạo: ôn tập Thông tin khác của Vở Bài Tập Toán Lớp 2 | Trang 110 – 114 | Ôn Tập Phép Cộng Và Phép Trừ | Chân Trời Sáng Tạo: Cảm ơn bạn đã xem video: Vở Bài Tập Toán Lớp 2 | Trang 110 – 114 | Ôn Tập Phép Cộng Và Phép Trừ | Chân Trời Sáng Tạo. Prev Article Next Article
? 1. Tính nhẩm: 0 X 2 = 0 2x0=0 0 : 5 = 0 0x5=0 5x0=0 0:4 = 0 3x0=0 0x3=0 0:3 = 0 1x0=0 0x1=0 0:1 = 0 0 X 4 = 0 2 X 0 = 0 0 0 : 4 = 0 0 : 2 = 0 0 Số Bài 128: số 0 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA 3. Tính: a) 4 : 4 X 0 = 1 X = 0 0 8 : 2x0 = 4 X = 0 0 3 X 0 : 2 = 0:2 = 0 b) 0 : : 5 X 5 = 0 X 5 0 : 2 X 1 = 0 X 1 0 X 6 , ■ 3 = 0:3 = 0 = 0 = 0 0 p 1 p 2 = 0 2 p 1 p 0 = 0
Tailieumoi sưu tầm và biên soạn giải vở bài tập Toán lớp 2 trang 126, 127, 128 Bài 34 Ôn tập hình phẳng chi tiết VBT Toán lớp 2 Tập 1 Kết nối tri thức với cuộc sống. Mời các bạn đón xem: Giải vở bài tập Toán lớp 2 trang 126, 127, 128 Bài 34 Ôn tập hình phẳng Bài 34 Tiết 1 trang 126 - 127 Tập 1Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 126 Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Trả lời: Em thực hiện đếm số đoạn thẳng ở mỗi hình, em được kết quả như sau:
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 126 Bài 2: a) Đo độ dài mỗi đoạn thẳng rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm.
b) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp. Trong các đoạn thẳng trên có: Đoạn thẳng …… và đoạn thẳng …… dài bằng nhau. Đoạn thẳng ……. dài nhất, đoạn thẳng …… ngắn nhất. Trả lời: a) Em dùng thước thẳng có vạch chia xăng-ti-mét để đo độ dài mỗi đoạn thẳng, em được như sau:
b) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp. Trong các đoạn thẳng trên có: Đoạn thẳng PQ và đoạn thẳng CD dài bằng nhau. Đoạn thẳng MN dài nhất, đoạn thẳng AB ngắn nhất. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 126 Bài 3: Tô màu vào những hình tứ giác trong các hình dưới đây.
Trả lời: Có 3 hình tứ giác, em tô màu như sau:
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 127 Bài 4: Viết tên ba điểm thẳng hàng có trong hình sau.
Mẫu: A, M, B là ba điểm thẳng hàng. Trả lời: Em quan sát hình và tìm các điểm thẳng hàng (các điểm cùng nằm trên một đường thẳng) A, P, C là ba điểm thẳng hàng; D, N, C là ba điểm thẳng hàng; M, P, N là ba điểm thẳng hàng; Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 127 Bài 5: Vẽ hình (theo mẫu).
Trả lời: Em vẽ như sau:
Bài 34 Tiết 2 trang 127 - 128 Tập 1Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 127 Bài 1: a) Vẽ đoạn thẳng AB dài 6 cm. b) Vẽ đoạn thẳng CD dài 9 cm. Trả lời: a) Vẽ đoạn thẳng AB dài 6 cm.
b) Vẽ đoạn thẳng CD dài 9 cm.
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 127 Bài 2: a) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
Độ dài đoạn thẳng NP là: ……………………………… b) Đo độ dài mỗi đoạn thẳng rồi viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
AB = ………cm, BC = …….. cm, CD = ………cm, DE = ………cm Độ dài đường gấp khúc ABCDE là: ……………………………………… Trả lời: a) Độ dài đoạn thẳng NP là:13 cm – 7 cm = 6 cm b) Dùng thước có vạch chia xăng-ti-mét, em đo được: AB = 4 cm, BC = 3 cm, CD = 3 cm, DE = 4 cm Độ dài đường gấp khúc ABCDE bằng tổng độ dài của các đoạn trên là: 4 + 3 + 3 + 4 = 14 cm Vậy: Độ dài đường gấp khúc ABCDE là: 14 cm Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 128 Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Hình thích hợp đặt vào dấu “?” là:
Trả lời:
Em quan sát để tìm quy luật, em thấy một nhóm gồm: hình chữ nhật, hình tam giác, hình tứ giác, hình vuông. Vậy hình thích hợp đặt vào dấu ? là hình tứ giác. Em khoanh vào đáp án C.
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 128 Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Hình N được xếp bởi …… hình A. Trả lời: Em vẽ hình như sau để dễ dàng đếm:
Hình N được xếp bởi 12 hình A. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 128 Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Số hình tứ giác có trong hình bên là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Trả lời: Các hình tứ giác trong hình là: AMND; NPBM; NCBM; ABCD. Em khoanh vào C. Số hình tứ giác có trong hình bên là :
|