Trường Đại học Nội vụ Quảng Nam

Trường Đại học Nội vụ Quảng Nam Trường Đại học Nội vụ Quảng Nam (hay Phân hiệu trường Đại học Nội vụ Hà Nội tại Quảng Nam). Năm 2021 vừa qua, trường đã đề ra chế độ, phương thức tuyển sinh cũng như mức điểm trúng tuyển cụ thể với từng chuyên ngành. Nếu bạn có nguyện vọng học tập tại đây thì đừng nên bỏ qua những thông tin sau của Toppy.

Trường Đại học Nội vụ Quảng Nam thông báo tuyển sinh (2021)

– Mã trường: DNV.

– Địa chỉ: số 749, Đ.Trần Hưng Đạo, P.Điện Ngọc, TX.Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam.

– Điện thoại: 02356263232 _ Fax: 02356263239.

Trường thông báo tuyển sinh Đại học hệ chính quy năm 2021 như sau: 

Vùng tuyển sinh

Phạm vi cả nước và lưu học sinh Lào. 

Trường Đại học Nội vụ Quảng Nam

Trường Đại học Nội vụ Quảng Nam thông báo tuyển sinh

Phương thức – đối tượng tuyển sinh DNV

– Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT _ Đối tượng: Thí sinh tốt nghiệp THPT từ 2021 trở về trước.

– Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (HK1,2 lớp 11 + HK1 lớp 12) _ Đối tượng: Thí sinh tốt nghiệp THPT từ 2016 – 2021.

– Phương thức 3: Xét tuyển thẳng _ Đối tượng: Thí sinh tốt nghiệp THPT 2021.

Điểm chuẩn Đại học Nội vụ Quảng Nam 2021

STT Ngành xét tuyển Tổ hợp xét tuyển Điểm thi THPT Điểm học bạ Xét tuyển thẳng

1

Quản trị nhân lực A00

D01

C00

C20

15

15

15

16

18

18

18

19

– Xét tuyển thẳng đối với những thí sinh đạt các giải nhất, nhì hoặc ba trong Kỳ thi học sinh giỏi quốc gia (2020 – 2021); đạt các giải nhất, nhì hoặc ba trong Kỳ thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia (2020 – 2021) *đã tốt nghiệp THPT*.

– Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt các giải nhất, nhì hoặc ba trong Kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh (2020 – 2021) hoặc thí sinh đạt các giải nhất, nhì hoặc ba trong Kỳ thi khoa học kỹ thuật cấp tỉnh (2020 – 2021) *đã tốt nghiệp THPT*.

– Xét tuyển thẳng dựa trên kết quả học tập THPT: Thí sinh có ít nhất 1 học kỳ là HSG, các học kỳ khác là HSK *đã tốt nghiệp THPT*.

2

Quản trị văn phòng A00

D01

C00

C20

15

15

15

16

17

17

17

18

3 Luật A00

D01

C00

C20

15

15

15

16

18

18

18

19

4 Quản lý Nhà nước D01

D15

C00

C20

15,5

15,5

15,5

16,5

18

18

18

19

5 Quản lý văn hoá
6 Lưu trữ học D01

C00

C19

C20

17,25

17,25

18,25

18,25

18

18

19

19

7 Văn hóa học D01

D15

C00

C20

18

18

18

19

18

18

18

19

8 Chuyên ngành thanh tra

Thông tin chi tiết trường đại học Nội Vụ Quảng Nam

Cơ sở vật chất

Trường khang trang, rộng rãi với hơn 300 giảng đường, phòng học lý thuyết, phòng hội thảo, hội trường lớn, 200 xưởng thực hành, phòng thí nghiệm hiện đại đồng bộ. Ngoài ra còn có các quần thể thể thao, KTX, trạm y tế nhằm đáp ứng kịp thời nhu cầu của mọi người.

Trường Đại học Nội vụ Quảng Nam

Thông tin chi tiết về trường

Mục tiêu – định hướng giáo dục

Trường hướng đến đại học đa lĩnh vực với kỹ thuật & công nghệ là nòng cốt. Các chương trình đào tạo được xây dựng mới theo chuẩn CDIO, nhằm trang bị kiến thức và kỹ năng phổ thông với tư duy sáng tạo, khả năng tự học để viên có thể thích nghi với các yêu cầu công việc mang tính chất liên ngành và thường xuyên thay đổi.

Chương trình đào tạo

– Đào tạo ngắn hạn: 7 chuyên ngành

– Cao đẳng: 7 chuyên ngành

– Đại học: 40 chuyên ngành

– Sau đại học: 11 chuyên ngành

Quy mô đào tạo, tỷ lệ sinh viên có việc làm sau tốt nghiệp (tính đến 5-12-2018)

– Tỷ lệ sinh viên chính quy ra trường có việc làm: 92,14%

– Tỷ lệ sinh viên ĐH chính quy ra trường có việc làm: 92,78%

– Tỷ lệ sinh viên CĐ chính quy ra trường có việc làm: 90,61%

Học phí tại trường

Đối với hệ đại học: 350.000 VNĐ/tín chỉ. Trung mỗi sinh viên phải chi trả khoảng 17.500.000 đồng/năm

Đánh giá trường Đại học Nội vụ Quảng Nam

Đại học Nội Vụ Quảng Nam luôn cố gắng, nỗ lực phấn đấu để đạt được mục tiêu mà mình đề ra. Trường đã triển khai đào tạo 39 chuyên ngành ĐH, 18 chuyên ngành đào tạo CĐ và 14 chuyên ngành đào tạo TC. Bên cạnh đó là cơ sở vật chất khang trang, hiện đại; đội ngũ giảng viên năng động, nhiệt huyết. Đây xứng đáng là ngôi trường đại học mà bạn có thể gửi gắm 4 năm học với nhiều ngành nghề khác nhau để lựa chọn.

>>> XEM THÊM: Các thông tin về điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi 2021 mới nhất

Trên đây là tổng hợp những thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Nội vụ Quảng Nam. Hi vọng rằng những thông tin này sẽ giúp ích cho mọi người nhất là những bạn học sinh cuối cấp THPT. Chúc bạn có một kỳ thi tốt nghiệp thật thành công.

Trường Đại học Nội vụ Hà Nội Phân hiệu Quảng Nam chính thức công bố phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2022.

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Đại học Nội vụ (Phân hiệu Quảng Nam)
  • Tên tiếng Anh:
  • Mã trường: DNV
  • Trực thuộc: Bộ Nội vụ
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Vừa học vừa làm – Liên thông
  • Địa chỉ: Số 749 đường Trần Hưng Đạo, phường Điện Ngọc, thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam
  • Điện thoại: 0235 6263 230
  • Email:
  • Website: http://truongnoivu-csmt.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/TS.DHNV.PHANHIEUQUANGNAM/

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

1. Các ngành tuyển sinh

Các ngành tuyển sinh đại học năm 2022 của trường Đại học Nội vụ Phân hiệu Quảng Nam như sau:

  • Ngành Quản trị nhân lực
  • Chỉ tiêu: 30
  • Mã xét tuyển:
    • Thi THPT: 7340404Quảng Nam-T
    • Xét học bạ: 7340404Quảng Nam-H
    • Thi ĐGNL: 7340404Quảng Nam-N
    • Xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: 7340404Quảng Nam-I
  • Tổ hợp xét tuyển:
    • Thi THPT: A00, C00, C20, D01
    • Xét học bạ: A00, C00, C20, D01
  • Ngành Quản trị văn phòng
  • Chỉ tiêu: 40
  • Mã xét tuyển:
    • Thi THPT: 7340406Quảng Nam-T
    • Xét học bạ: 7340406Quảng Nam-H
    • Thi ĐGNL: 7340406Quảng Nam-N
    • Xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: 7340406Quảng Nam-I
  • Tổ hợp xét tuyển:
    • Thi THPT: A00, C00, C20, D01
    • Xét học bạ: A00, C00, C20, D01
  • Ngành Luật
  • Chỉ tiêu: 50
  • Mã xét tuyển:
    • Thi THPT: 7380101Quảng Nam-T
    • Xét học bạ: 7380101Quảng Nam-H
    • Thi ĐGNL: 7380101Quảng Nam-N
    • Xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: 7380101Quảng Nam-I
  • Tổ hợp xét tuyển:
    • Thi THPT: A00, C00, C20, D01
    • Xét học bạ: A00, C00, C20, D01
  • Chuyên ngành Thanh tra (thuộc ngành Luật)
  • Chỉ tiêu:
  • Mã xét tuyển:
    • Thi THPT: 7380101-1Quảng Nam-T
    • Xét học bạ: 7380101-1Quảng Nam-H
    • Thi ĐGNL: 7380101-1Quảng Nam-N
    • Xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: 7380101-1Quảng Nam-I
  • Tổ hợp xét tuyển:
    • Thi THPT: A00, C00, C20, D01
    • Xét học bạ: A00, C00, C20, D01
  • Ngành Quản lý Nhà nước
  • Chỉ tiêu: 70
  • Mã xét tuyển:
    • Thi THPT: 7310205Quảng Nam-T
    • Xét học bạ: 7310205Quảng Nam-H
    • Thi ĐGNL: 7310205Quảng Nam-N
    • Xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: 7310205Quảng Nam-I
  • Tổ hợp xét tuyển:
    • Thi THPT: C00, C20, D01, D15
    • Xét học bạ: C00, C20, D01, D15

2. Tổ hợp xét tuyển sử dụng

Các khối thi trường Đại học Nội vụ Phân hiệu Quảng Nam xét tuyển các ngành năm 2022 bao gồm:

  • Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
  • Khối C00 (Văn, Sử, Địa)
  • Khối C19 (Văn, Sử, GDCD)
  • Khối C20 (Văn, Địa, GDCD)
  • Khối D01 (Văn, Toán, Anh)
  • Khối D15 (Văn, Địa, Anh)

3. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Nội Vụ Hà Nội phân hiệu Quảng Nam tuyển sinh đại học năm 2022 dựa theo các phương thức sau:

    Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Điều kiện xét tuyển:

  • Tốt nghiệp THPT
  • Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2022 theo quy định của trường Đại học Nội vụ Hà Nội Phân hiệu TP HCM.

Quy định điểm xét tuyển: Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các khối C19 cao hơn 1 điểm so với các khối thi khác.

    Phương thức 2: Xét học bạ THPT

Điều kiện xét tuyển:

  • Tốt nghiệp THPT
  • Có tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển lớp 12 đạt từ 18.0 điểm trở lên

Quy định điểm xét tuyển: Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các khối C19 cao hơn 1 điểm so với các khối thi khác.

    Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG

Điều kiện xét tuyển:

  • Tốt nghiệp THPT
  • Có tổng điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQGHCM đạt từ 550 điểm hoặc của ĐHQGHN đạt từ 70 điểm trở lên.

    Phương thức 4: Xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế

Điều kiện xét tuyển:

  • Có chứng chỉ tiếng Anh (IELTS, TOEFL iBT, TOEFL ITP) tương đương IELTS 4.5 trở lên trong thời hạn 2 năm tính đến ngày 1/6/2022)
  • Có điểm học tập năm lớp 12 >= 6.5 (tính là điều kiện xét tuyển, không tính vào điểm xét tuyển)

    Phương thức 5: Xét tuyển thẳng

Theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.

4. Đăng ký xét tuyển

a) Hồ sơ đăng ký xét tuyển

*Hồ sơ đăng ký xét theo điểm thi THPT, học bạ THPT: Đợt 1 thí sinh sử dụng hệ thống đăng ký xét tuyển của Bộ GD&ĐT.

*Hồ sơ xét kết quả thi đánh giá năng lực:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu 01-ĐKNL kèm theo
  • Bản sao công chứng Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN hoặc ĐHQGHCM
  • Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (bản sao công chứng)
  • Thí sinh nộp hồ sơ về trường kèm theo đăng ký xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT trong thời gian quy định.

*Hồ sơ xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu 02-ĐKTA
  • Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (bản sao công chứng)
  • Bản sao công chứng các chứng chỉ tiếng Anh
  • Giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có)
  • Thí sinh nộp hồ sơ về trường kèm theo đăng ký xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT trong thời gian quy định.

b) Thời gian đăng ký xét tuyển

*Xét theo điểm thi THPT, học bạ THPT: Theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.

*Xét theo điểm thi ĐGNL, xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: Sau khi kết thúc thi THPT đến sau khi thí sinh được thông báo về kết quả phúc khảo điểm thi THPT.

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn trường Đại học Nội vụ Hà Nội

Tên ngành Khối XT Điểm chuẩn
2019 2020 2021
Văn hóa học (Văn hóa du lịch) C00 14 14 18.0
C20 15 19.0
D01 14 18.0
D15 14 18.0
Quản lý nhà nước A00 14
C00 14 14 15.5
C20 14 15 16.5
D01 14 14 15.5
D15 14 15.5
Quản trị nhân lực A00 14 14 15.0
A01 14 15.0
C00 14 14 15.0
C20 15 16.0
D01 14 14
Quản trị văn phòng A00 14 15.0
C00 15 14 15.0
C20 15 15 16.0
D01 14 14 15.0
D15 14
Luật (CN Thanh tra) A00 14 14 15.0
A01 14
C00 15 14 15.0
C20 15 16.0
D01 14 14 15.0
Quản lý văn hóa (Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) A00, D01, C00 14
C20 15
Lưu trữ học D01, C00 14 17.25
C19, C20 15 18.