Thắt dây an toàn tiếng Trung là gì
4.2
/
5
(
17
votes
)
Tiếng Trung công xưởng là chủ đề được rất nhiều quan tâm, đặc biệt là những người có nhu cầu muốn làm việc trong công xưởng, nhà máy. Nắm vững từ mới cùng với các câu giao tiếp tiếng trung thông dụng không chỉ giúp công việc của bạn được thuận lợi mà còn góp phần giúp bạn thăng tiến trong công việc. Trong bài viết sau, cùng THANHMAIHSK tìm hiểu các từ vựng, mẫu câu thường gặp về chủ đề Công Xưởng nhé. Show
Từ vựng tiếng Trung trong công xưởng, nhà máy1. Tên tiếng Trung một số công xưởng, nhà xưởng, nhà MáyCông Xưởng
Nhà máy, Nhà xưởng
2. Từ vựng về các Chức vụ trong công xưởng
3. Từ vựng về chế độ và lương thưởngTừ vựng tiếng Trung về chế độ và lương thưởng trong Công xưởng
4. Từ vựng tiếng Trung về tổ chức phòng ban
5. Từ vựng thời gian làm trong xưởng
6. Một số từ vựng liên quan khác khi dùng trong công xưởng
Từ vựng về thiết bị, máy móc trong công xưởngCác từ vựng tiếng Trung chủ đề Công Xưởng
Các câu giao tiếp thông dụng tại công xưởngChào hỏi cấp trên
VD: 陈 经理,您好! (Xin chào giám đốc Trần) 王厂长,您好!(Chào quản đốc Vương)
(Chào buổi sáng / buổi trưa, buổi chiều) VD: 赵经理, 中午好!(Chào buổi sáng, giám đốc Triệu) Xin nghỉ phép,我明天想请假 /, wǒ míngtian xiǎng qǐngjià (Tôi xin nghỉ phép nghỉ việc vào ngày mai) VD: 王经理,我 家里有一件急事,我今天想请假 Chén jīnglǐ, Wǒ jiā li yǒuyī jiàn jíshì, suǒyǐ wǒ jīntiān xiǎng qǐngjià (Giám đốc Trần, tôi bận chút việc gia đình nên xin phép nghỉ ngày hôm nay.)
Giám đốc Vương, tôi bị cảm mạo, cần đi khám nên tôi xin phép nghỉ làm hôm nay. 陈经理,我想请产,丧假,婚嫁,。。。/ Chén jīnglǐ, wǒ xiǎng qǐng chǎn, sàng jiǎ, hūnjià, Giám đốc Trần, tôi muốn xin nghỉ thai sản, tang lễ, kêt hôn, Xin đến muộn 老板,请允许我今天要晚三十分钟 / Lǎobǎn, qǐng yǔnxǔ wǒ jīntiān yào wǎn sānshí fēnzhōng (Sếp ơi, hôm nay cho phép tôi đến muộn 30 ạ) Xin thôi việc在公司工作一年中,我学到了很多知识与技能。但是,出于个人原因提出辞职,望领导批转.\ Zài gōngsī gōngzuò yī nián zhōng, wǒ xué dàole hěnduō zhīshì yǔ jìnéng. Dànshì, chū yú gèrén yuányīn tíchū cízhí, wàng lǐngdǎo pīzhǔn. (Trong 1 năm làm việc tại công ty, tôi học hỏi được rất nhiều về kiến thức và kỹ năng. Tuy nhiên do một số lý do cá nhân, nay tôi muốn nghỉ việc, mong ban lãnh đạo phê chuẩn.) 我一直在努力,但我觉得这种工作对我不合适.\Wǒ yīzhí zài nǔlì, dàn wǒ zhè zhǒng gōngzuò duì wǒ bù héshì. (Tôi vẫn luôn cố gắng, nhưng tôi nghĩ mình không phù hợp với công việc này) Một số câu giao tiếp thường dùng khác
Trên đây là những Từ vựng tiếng Trung chủ đề Công Xưởng và các từ vựng thường gặp trong công việc. Để việc giao tiếp trong công việc được thuận lợi và dễ dàng hơn, bạn đừng quên ghi chép và học những từ mới, mẫu câu trên nhé. Xem thêm:
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG CÔNG XƯỞNG, NGƯỜI ĐI LÀMTrung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tổ chức khóa học tiếng Trung văn phòng, nhà xưởng. Khóa học với đầu ra HSK 2, HSK3, HSK 4 có lộ trình học riêng biệt, phù hợp với tất cả công ty, doanh nghiệp, nhà xưởng, người đi làm Nếu bạn còn phân vân về khoá học, lộ trình đừng ngần ngại liên hệ Tổng đài: 1900 633 018/ Hotline: 0931 715 889 để được hỗ trợ. ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY
Chọn cơ sởTrực TuyếnCơ sở Đống Đa - Hà NộiCơ sở Hà Đông - Thanh Xuân - Hà NộiCơ sở Cầu Giấy- Hà NộiCơ sở Hai Bà Trưng - Hà NộiCơ sở Từ Liêm - Hà NộiCơ sở Hoàng Mai - Hà NộiCơ sở Bắc NinhCơ sở quận 1 - HCMCơ sở Tân Bình - HCMCơ sở quận 10 - HCMCơ sở Thủ Đức - HCMCơ sở Quận 5 - HCMCơ sở Bình Thạnh - HCM
Chọn khóa họcTích hợp 4 kỹ năng (nghe nói đọc viết)MS 通 học online qua ClassInLuyện thi HSKKhóa học Trực tuyếnGiao tiếpKèm 1- 1Luyện thi THPT khối D4Luyện thi HSKK trung cấpLuyện thi HSKK cao cấpTiếng Trung doanh nghiệp
Học Từ vựng tiếng Trung chủ đề ngày Tết Nguyên Đán
Thanh điệu trong tiếng Trung: Cách đọc, viết và sử dụng |