Phản ứng của SO2 với dung dịch chất X tạo thành axit sunfuric chất X là

Phản ứng của SO2 với dung dịch chất X tạo thành axit sunfuric chất X là

Loading Preview

Sorry, preview is currently unavailable. You can download the paper by clicking the button above.

Phản ứng của SO2 với dung dịch chất X tạo thành axit sunfuric chất X là

Chất tác dụng với H2SO4 đặc, nóng - Chemical Equation Balance

Xếp hạng 5,0 (1) Cho các chất: S, SO2, H2S, HI, FeS2, Ag, Au lần lượt vào H2SO4 đặc, nóng. Có bao nhiêu chất xảy ra phản ứng? | 3 | 5 | 6 | 1. ...

  • Tác giả: chemicalequationbalance.com

  • Ngày đăng: 01/07/2023

  • Xếp hạng: 4 ⭐ ( 68058 lượt đánh giá )

  • Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐

  • Xếp hạng thấp nhất: 2 ⭐

  • Khớp với kết quả tìm kiếm:

Xem chi tiết

Phản ứng của SO2 với dung dịch chất X tạo thành axit sunfuric chất X là

Chất tác dụng với H2SO4 đặc, nóng - Chemical Equation Balance

Xếp hạng 5,0 (1) Cho các chất: S, SO2, H2S, HI, FeS2, Ag, Au lần lượt vào H2SO4 đặc, nóng. Có bao nhiêu chất xảy ra phản ứng? | 3 | 5 | 6 | 1. ...

  • Tác giả: chemicalequationbalance.com

  • Ngày đăng: 17/12/2020

  • Xếp hạng: 4 ⭐ ( 68053 lượt đánh giá )

  • Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐

  • Xếp hạng thấp nhất: 4 ⭐

  • Khớp với kết quả tìm kiếm:

Xem chi tiết

AMBIENT-ADSENSE/

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

CÂU HỎI KHÁC

  • SO2 luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với
  • Khi sục khí SO2 qua dung dịch H2S thấy
  • Thuốc thử dùng để phân biệt 2 khí không màu riêng biệt: SO2 và H2S là
  • Dãy chất nào sau đây đều thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với SO2?
  • UREKA

  • Các khí nào sau đây đều làm mất màu dung dịch brom ?
  • Có các phản ứng sinh ra khí SO2(1) 4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2(2) S + O2 → SO2(3) Cu + 2H2SO4 → CuSO4 + SO2 + 2H2O(4) Na2SO3 + H
  • SO2 vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử, bởi vì
  • Cho các phản ứng sau :a) 2SO2 + O2 → 2SO3b) SO2 + 2H2S → 3S + 2H2Oc) SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBrd) SO2 + NaOH → NaHSO3Các
  • Phản ứng nào dưới đây SO2 đóng vai trò là chất oxi hóa ?
  • Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế SO2 thoát ra
  • Biết X là chất rắn, xác định các chất X, Y trong sơ đồ sau: X → SO2 → Y → H2SO4
  • Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để phân biệt các lọ đựng riêng biệt SO2 và CO2 ?
  • Phản ứng xảy ra ở điều kiện thường là
  • Cho các chất sau: HCl, H2S, SO2, SO3. Chất không có khả năng làm mất màu dung dịch KMnO4 là
  • Để phân biệt 4 bình mất nhãn đựng riêng biệt các khí CO2, SO3, SO2 và N2, một học sinh đã dự định dùng thuốc thử (m
  • Có 3 ống nghiệm đựng các khí, SO2, O2, CO2. Dùng phương pháp thực nghiệm nào sau đây để nhiệt biết các chất trên:
  • Oxit nào dưới đây không thể hiện tính khử trong tất cả các phản ứng hóa học ?
  • Dãy kim loại phản ứng được với H2SO4 loãng là:
  • Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng
  • Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:
  • Dãy kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là:
  • Hòa tan m gam hỗn hợp gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư).
  • Tìm phản ứng sai
  • Tính chất nào sau đây không là tính chất của H2SO4 đặc, nguội
  • Hệ số của phản ứng: FeS + H2SO4 đặc, nóng → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O là:
  • Hệ số của phản ứng: FeCO3 + H2SO4 (đặc,nóng) → Fe2(SO4)3 + SO2 + CO2 + H2O
  • Hệ số của phản ứng: P + H2SO4 (đặc,nóng) → H3PO4 +SO2 + H2O
  • Trong phản ứng nào chất tham gia là axit sunfuric đặc?
  • Nguyên tắc pha loãng axit sunfuric đặc là gì?
  • Axit sunfuric đặc được sử dụng làm khô các chất khí ẩm.
  • Câu nào sai trong số các nhận xét sau
  • Hãy cho biết phản ứng nào sau đây không xảy ra
  • Cho sơ đồ sau: X + Y → Na2SO4 + CO2 + H2O. Hãy cho biết có bao nhiêu cặp X, Y thảo mãn
  • Phản ứng không đúng là
  • Trong các điều kiện thích hợp xảy ra các phản ứng sau:(1) 2H2SO4 + C → 2SO2 + CO2 + 2H2O.(2) H2SO4 + Fe(OH)2 → FeSO4 + 2H2O.
  • Có các thí nghiệm sau:(1) nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng(2) sục khí SO2 vào nước brom(3) sục khí CO2 vào nư�
  • Các khí sinh ra trong thí nghiệm phản ứng của saccarozơ với dung dịch H2SO4 đặc bao gồm:
  • Cho hỗn hợp FeS và FeCO3 tác dụng với dung dịch H2SO4 đậm đặc, dư, đun nóng, người ta thu được 1 hỗn hợp khí A.
  • Nhận định nào dưới đây không đúng ?
  • Cho FeCO3 tác dụng với H2SO4 đặc nóng dư, sản phẩm khí thu được là

SO2 ra H2SO4: Sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp

  • 1. Phương trình hóa học SO2 ra H2SO4
    • 2SO2 + O2 + 2H2O → 2H2SO4
  • 2. Sản xuất H2SO4 trong công nghiệp
  • 3. Tính chất hóa học của SO2
    • 3.1. Lưu huỳnh đioxit tác dụng với nước
    • 3.2. Lưu huỳnh đioxit tác dụng với dung dịch bazơ
    • 3.3. Lưu huỳnh đioxit tác dụng với oxit bazơ → muối
    • 3.4. SO2 vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa
    • 3.5. Lưu huỳnh đioxit là chất oxi hóa
  • 4. Bài tập liên quan sản xuất H2SO4 trong công nghiệp

SO2 + O2 + H2O → H2SO4 được VnDoc biên soạn là phương trình từ lưu huỳnh đoxit tạo ra axit H2SO4. Đây cũng là một trong các phản ứng điều chế sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp. Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học sinh viết và cân bằng phương trình một cách nhanh và chính xác nhất.

1. Phương trình hóa học SO2 ra H2SO4

2SO2 + O2 + 2H2O → 2H2SO4

2. Sản xuất H2SO4 trong công nghiệp

Axít sulfuric được sản xuất từ lưu huỳnh, oxi và nước theo công nghệ tiếp xúc.

Trong giai đoạn đầu lưu huỳnh bị đốt để tạo ra đioxít lưu huỳnh.

(1) S(r) + O2(k)

Phản ứng của SO2 với dung dịch chất X tạo thành axit sunfuric chất X là
SO2(k)

Sau đó nó bị ôxi hóa thành triôxít lưu huỳnh bởi oxi với sự có mặt của V2O5 ở nhiệt độ 450oC)

(2) 2SO2 + O2(k) 2SO3(k)

Cuối cùng triôxít lưu huỳnh được xử lý bằng nước (trong dạng 97-98% H2SO4 chứa 2-3% nước) để sản xuất axít sulfuric 98-99%.

(3) SO3(k) + H2O(l) → H2SO4(l)

3. Tính chất hóa học của SO2

3.1. Lưu huỳnh đioxit tác dụng với nước

SO2 + H2O ⇋ H2SO3

3.2. Lưu huỳnh đioxit tác dụng với dung dịch bazơ

(có thể tạo thành 2 loại muối sunfit và hiđrosunfit)

SO2 + NaOH → NaHSO3

SO2 + 2NaOH → Na­2SO3 + H2O

3.3. Lưu huỳnh đioxit tác dụng với oxit bazơ → muối

SO2 + CaO → CaSO3

3.4. SO2 vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa

(do S trong SO2 có mức oxi hóa trung gian +4)

3.5. Lưu huỳnh đioxit là chất oxi hóa

SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O

Lưu huỳnh đioxit là chất khử

4. Bài tập liên quan sản xuất H2SO4 trong công nghiệp

Câu 1. Nhận xét nào sau đây không đúng về H2SO4?

A. H­­2SO4 tan tốt trong nước

B. H2SO4 loãng có đầy đủ tính chất chung của axit.

C. H2SO4 có tính axit mạnh, tác dụng với tất cả các kim loại

D. H2SO4 đặc có tính háo nước.

Xem đáp án

Đáp án C

Câu 2.Cho các phát biểu sau:

(a) Axit sunfuric là chất lỏng, sánh như dầu, không màu, không bay hơi,

(b) Axit sunfuric tan vô hạn trong nước, và tỏa rất nhiều nhiệt,

(c) Khi pha loãng axit sunfuric đặc, ta cho nhanh nước vào axit và khuấy nhẹ

(d) Axit sunfuric đặc có tính háo nước, khi tiếp xúc với H2SO4 đặc dễ gây bỏng nặng..

(e) H2SO4 loãng có đầy đủ tính chất chung của axit.

Số phát biểu đúng là:

A. 4

B. 2

C. 3

D. 5

Xem đáp án

Đáp án A

Phát biểu đúng là (a), (b), (d) (e) (có 4 phát biểu đúng)

Phát biểu (c) sai vì khi pha loãng axit sunfuric đặc, ta cho từ từ axit vào nước và khuấy nhẹ.

Câu 3.Các khí nào sau đây đều làm mất màu dung dịch brom?

A. SO2, H2S, N2

B. SO2, H2S

C. SO2, CO2, H2S

D. SO2, CO2

Xem đáp án

Đáp án B

SO2 + Br2 + H2O → HBr + H2SO4

H2S + 4Br2 + 4H2O → H2SO4 + 8HBr

Câu 4.Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4loãng?

A. Al

B. Mg

C. Na

D. Cu

Xem đáp án

Đáp án D

2Al + 3H2SO4 loãng → Al2(SO4)3 + 3H2

Mg + H2SO4 loãng → MgSO4 + H2

2Na + 2H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + 2H2O

Câu 5. Dãy kim loại nào trong các dãy sau đây gồm các kim loại đều không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng?

A. Al, Mg, Cu

B. Fe, Mg, Ag

C. Al, Fe, Mg

D. Al, Fe, Cu

Xem đáp án

Đáp án C

2Al + 3H2SO4 loãng → Al2(SO4)3 + 3H2

Mg + H2SO4 loãng → MgSO4 + H2

Fe + H2SO4 loãng → FeSO4 + H2

Câu 6. Dãy kim loại nào trong các dãy sau đây gồm các kim loại đều không tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nguội?

A. Al, Fe, Au, Mg

B. Zn, Pt, Au, Mg

C. Al, Fe, Zn, Mg

D. Al, Fe, Au, Pt

Xem đáp án

Đáp án D

Câu 7. Cho phương trình hóa học:

aAl + bH2SO4 → cAl2(SO4)3 + dSO2 + eH2O

Tỉ lệ a:b là

A.1:1

B. 2:3

C. 1:3

D. 1:2

Xem đáp án

Đáp án B 2Al + 6H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O

Câu 8. Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?

A. Cu + 2H2SO4(đặc) → CuSO4 + SO2 + 2H2O

B. Fe + S FeS

C. 2Ag + O3 Ag2O + O2

D. 2Fe + 3H2SO4(loãng) → Fe2(SO4)3+ 3H2

Xem đáp án

Đáp án D

Câu 9.Nguyên tố lưu huỳnh có số hiệu nguyên tử là 16. Vị trí của lưu huỳnh trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là

A. chu kì 3, nhóm VIA.

B. chu kì 5, nhóm VIA.

C. chu kì 3, nhóm IVA.

D. chu kì 5, nhóm IVA.

Xem đáp án

Đáp án A

Cấu hình electron nguyên tử S là: 1s22s22p63s23p4.

→ Lưu huỳnh ở chu kỳ 3 (do có 3 lớp electron); nhóm VIA (do có 6 electron hóa trị, nguyên tố p).

Câu 10. Cho các phản ứng hóa học sau:

S + O2 SO2

S + 3F2 SF6

S + Hg → HgS

S + 6HNO3 (đặc) H2SO4 + 6NO2 + 2H2O

Trong các phản ứng trên, số phản ứng trong đó S thể hiện tính khử là

A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

Xem đáp án

Đáp án C

Câu 11. Hơi thủy ngân rất dộc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thủy ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thủy ngân rồi gom lại là

A. vôi sống.

B. cát.

C. muối ăn.

D. lưu huỳnh.

Xem đáp án

Đáp án D

Câu 12. Nguyên tử S đóng vai trò vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa trong phản ứng nào sau đây?

A. 4S + 6NaOH (đặc) 2Na2S + Na2S2O3 +3H2O

B. S + 3F2 SF6

C. S + 6HNO3 (đặc) H2SO4 + 6NO2 + 2H2O

D. S + 2Na Na2S

Xem đáp án

Đáp án A

Câu 13. Đun nóng 4,8 gam bột Mg với 9,6 gam bột lưu huỳnh (trong điều kiện không có không khí), thu được chất rắn X. Cho toàn bộ X vào lượng dư dung dịch HCl, thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là

A. 2,24

B. 3,36

C. 4,48

D. 6,72

Xem đáp án

Đáp án C

Mg + S → MgS

nMg = 0,2 (mol); nS =0,3 (mol) => S dư; nMgS = 0,2 (mol)

MgS + 2HCl → MgCl2 + H2S ↑

=> V = 0,2.22,4 = 4,48 (lít)

Câu 14. Dãy các chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành sản phẩm có chất khí là

A. K2SO3, BaCO3, Zn.

B. Al, ZnO, KOH.

C. CaO, Fe, BaCO3.

D. Zn, Fe2O3, Na2SO3.

Xem đáp án

Đáp án A

A.

K2SO3 + H2SO4 → K2SO4 + SO2 + H2O

BaCO3 + H2SO4 → BaSO4 + CO2 + H2O

Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2

B.

2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2↑

H2SO4 + ZnO → H2O + ZnSO4

H2SO4 + 2NaOH → 2H2O + Na2SO4

→ Loại vì có 2 phản ứng với MgO và KOH không sinh ra khí

C.

CaO + H2SO4 → H2O + CaSO4

Fe + H2SO4 → H2 + FeSO4

BaCO3 + H2SO4 → H2O + CO2 + BaSO4

→ Loại vì có 2 phản ứng với BaO không sinh ra khí

D.

H2SO4 + Zn → H2 + ZnSO4

Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O

Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O

→ Loại vì có phản ứng với Fe2O3 không sinh ra khí

Câu 15. Dung dịch A tác dụng với CuO tạo ra dung dịch có màu xanh lam. A là

A. KOH

B. Na2CO3

C. H2SO4

D. Ca(OH)2

Xem đáp án

Đáp án C

CuO là oxit bazơ => tan trong dung dịch axit H2SO4 tạo muối CuSO4 có màu xanh lam

CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O

Mời các bạn tham khảo đầy đủ bộ câu hỏi trắc nghiệm axit H2SO4 tại:

  • Trắc nghiệm Hóa học 10 bài 33: Axit sunfuric - Muối sunfat
  • S + H2SO4 → SO2 + H2O
  • FeO + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
  • Cu + H2SO4 → CuSO4 + SO2 + H2O

...............................

Trên đây VnDoc đã giới thiệu SO2 + O2 + H2O → H2SO4tới các bạn. Để có kết quả học tập tốt và hiệu quả hơn, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Giải bài tập Hóa học 10, Chuyên đề Vật Lý 10, Chuyên đề Hóa học 10, Giải bài tập Toán 10. Tài liệu học tập lớp 10 mà VnDoc tổng hợp biên soạn và đăng tải.

Ngoài ra, VnDoc.com đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập THPT miễn phí trên Facebook, mời bạn đọc tham gia nhóm Tài liệu học tập lớp 10 để có thể cập nhật thêm nhiều tài liệu mới nhất.