Phá giá đồng tiền tiếng anh là gì

  • Từ Điển
  • Từ Điển Việt - Anh

Từ “phá giá” trong Tiếng Anh nghĩa là gì? Bạn đang cần tra cứu nghĩa của từ “phá giá” trong Từ Điển Việt - Anh cùng với các mẫu câu tiêu biểu có chứa từ “phá giá” như thế nào. Tất cả sẽ có trong nội dung bài viết này.

Nghĩa của từ phá giá trong Tiếng Anh

@phá giá
* verb
- to collapse, to develuate
=sự phá giá của đồng tiền+to collapse of the money

Các từ liên quan khác

  • phá của
  • phá gia
  • phá giải
  • phá giới
  • phá hoang
  • phá hoại
  • phá hoẵng
  • phá huỷ
  • phá hại
  • phá hỏng

Các từ ghép với từ "phá" và từ "giá"

Đặt câu với từ phá giá

Bạn cần đặt câu với từ phá giá, nhưng còn đang gặp khó khăn chưa biết đặt thế nào. Vậy hãy tham khảo những mẫu câu song ngữ chọn lọc dưới đây nhé.

  •   Họ phá giá của ông.
  • ➥ They cut your prices.
  •   Tôi không muốn phá giá.
  • ➥ I don't want no gringo prices.
  •   Anh ta bán phá giá cơ thể.
  • ➥ He's dumping the body.
  •   Ông mặc quần áo cơ thể trước khi bán phá giá nó.
  • ➥ He clothed the body before dumping it.
  •   Blum buộc phải ngừng các cải cách của ông và phá giá đồng franc.
  • ➥ Blum was forced to stop his reforms and devalue the franc.
  •   Tiền tệ do chính phủ trung ương phát hành nhanh chóng phá giá rồi gần như vô giá trị.
  • ➥ The currency issued by the central government rapidly declined in value until it became virtually worthless.
  •   Với mức thuế suất này, tôi tự tin rằng nó sẽ có tác dụng làm giảm các vụ kiện chống bán phá giá.
  • ➥ With this rate of tariff, I'm confident it'll have a mitigating effect on the anti-dumping cases.
  •   Tôi nghĩ có một âm mưu được phối hợp trong lòng nước Nga... để phá giá đồng đô-la và đánh sập nền kinh tế Mỹ.
  • ➥ I think there's a coordinated plot within Russia to collapse the dollar and crash the U.S. economy.
  •   Khi truy tìm rượu bán phá giá của quân đội tới Việt Nam, Okamura thấy Saya chiến đấu với Karl và chụp một số hình ảnh của cô.
  • ➥ After tracing wine dumped by the military to Vietnam, Okamura sees Saya fighting Karl and manages to take some pictures of her.
  •   Vũ khí mạnh nhất của tiêu chuẩn chống lại các đối thủ cạnh tranh đã được bán phá giá, chênh lệch giá và giảm giá vận chuyển bí mật.
  • ➥ Standard's most potent weapons against competitors were underselling, differential pricing, and secret transportation rebates.
  •   Nội các của Kirienko không trả được các trái phiếu chính phủ GKO-OFZ dẫn tới việc phá giá đồng ruble Nga và cuộc khủng hoảng tài chính Nga năm 1998.
  • ➥ Kirienko's cabinet defaulted the GKO-OFZ government bond coupons which led to devaluation of the Russian ruble and 1998 Russian financial crisis.
  •   Chất thải độc hại đã được bán phá giá bất hợp pháp tại vị trí này trong nhiều năm, trước khi chính quyền đàn áp về thực hành này trong năm 1980.
  • ➥ Toxic waste had been illegally dumped at this location for many years, before authorities cracked down on this practice in the 1980s.
  •   Các nhà lãnh đạo thua lỗ có thể là một phần quan trọng trong chiến lược tiếp thị và bán hàng của công ty, đặc biệt là trong các chiến dịch "bán phá giá".
  • ➥ Loss leaders can be an important part of companies' marketing and sales strategies, especially during "dumping" campaigns.
  •   Cuộc cải cách bắt đầu với việc phá giá 50% đồng tiền tệ Sénégal, đồng franc CFA, vốn có tỷ giá cố định so với đồng franc cũ của Pháp và hiện nay là đồng euro.
  • ➥ This reform began with a 50% devaluation of Senegal's currency, the CFA franc, which was linked at a fixed rate to the French franc.
  •   Eisenhower áp dụng đòn bẩy tài chính bằng cách đe dọa bán nguồn dự trữ bằng đồng bảng Anh của Hoa Kỳ và do đó gây ra sự phá giá đối với đồng Bảng của nước Anh.

➥ Xem đầy đủ danh sách: mẫu câu song ngữ có từ “phá giá“

Tìm kiếm nhiều nhất

  • Ngáy
  • Ngủ
  • Nằm mơ
  • Giây
  • Phút
  • Giờ
  • Ngày
  • Tuần
  • Tháng
  • Quý
  • Năm
  • Thập kỷ
  • Thế kỷ
  • Thiên niên kỷ
  • Mùa
  • Nửa đêm
  • Hoàng hôn
  • Bình minh
  • Ngày mai
  • Năm ngoái
  • Ngày thường
  • Ngày lễ
  • Giấy vệ sinh
  • Gương
  • Khăn
  • Lược
  • Nhíp
  • Xà bông
  • Hói đầu
  • Cờ tướng
  • Kéo co
  • Nhảy dây
  • Bom
  • Chùy
  • Dao
  • Đạn
  • Đao
  • Giáo
  • Khiên
  • Kích
  • Kiếm
  • Lao
  • Lưỡi lê
  • Lựu đạn
  • Mã tấu
  • Mìn
  • Ngư lôi
  • Nỏ
  • Rìu