Nước Việt Nam tiếng Trung là gì
越南 nghĩa là gì? Tìm hiểu về 越南 qua ngôn ngữ Trung Quốc Bạn biết từ Việt Nam dịch sang tiếng Trung là gì chưa. Trong tiếng Trung 越南 Yuènán nghĩa là Việt Nam. Trong đó 越 âm Hán Việt là Việt có nghĩa là vượt lên, vượt trội, 南 âm Hán Việt là Nam có nghĩa là phía Nam. Vì vậy tên của đất nước chúng ta Việt Nam tiếng Trung là 越南 Yuènán có nghĩa là đất nước vượt trội ở phương Nam. Trong bài học ngày hôm nay, chúng ta cùng tìm hiểu một số đặc điểm của đất nước Việt Nam qua ngôn ngữ tiếng Trung Quốc nhé. Tên 63 tỉnh thành phố bằng tiếng Trung 越南社会主义共和国 Yuènán shèhuì zhǔyì gònghéguó: Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam Một số câu giao tiếp giới thiệu về đất nước Việt Nam 越南的首都是河内,最大城市是胡志明市 越南经济快速发展 越南现已与180个国家建交 越南全国大约331,688平方公里。地形包括有丘陵和茂密的森林 气候属热带季风气候,湿度常年平均为84%左右 2014年,越南总人口达到9000万,男性占50.2%,女性占49.8%。城市人口占33%,农村人口占67%。 越南有54个民族,京族占总人口87%,少数民族占13%。 越南主要有六大宗教, 越南是东南亚国家中,深受儒家思想影响的国家 越南人一般用摩托车、自行车、公共汽车作为主要交通工具 |