Mùng 1 tháng 4 là ngày bao nhiêu âm?

Mỗi tháng trong năm thường có từ 28 đến 31 ngày, và cách tính ngày sẽ khác nhau tùy vào lịch âm hay dương. Vậy, tháng 4 có bao nhiêu ngày vào năm 2023? Hãy cùng Sforum khám phá nhiều hơn về tháng 4 này nhé.

Tháng 4 có bao nhiêu ngày?

Số ngày trong tháng 4 năm 2023 là khác nhau tùy vào lịch âm hay lịch dương.

Theo lịch dương, tháng 4 có tổng cộng 30 ngày, trong khi các tháng khác có 31 ngày hoặc 28 - 29 ngày (vào tháng 2). Đặc biệt, tháng 4 sẽ bắt đầu cùng một ngày trong tuần với tháng 7 (trong năm bình thường), và với tháng 1 (trong năm nhuận).

Bạn có thể tham khảo thêm bảng sau đây để biết số ngày trong một tháng theo dương lịch.

Mùng 1 tháng 4 là ngày bao nhiêu âm?
Theo lịch dương, tháng 4 có tổng cộng 30 ngày

Theo lịch âm, tháng 4 có tổng cộng 29 ngày vào năm 2023 và được gọi là tháng Tỵ. Hãy tham khảo bảng sau để biết số ngày trong tháng 4 vào các năm sau đó.

Mùng 1 tháng 4 là ngày bao nhiêu âm?
Theo lịch âm, tháng 4 có tổng cộng 29 ngày vào năm 2023

Các ngày lễ lớn trong tháng 4

Tháng 4 có rất nhiều ngày lễ lớn mà bạn nên biết để chuẩn bị, cụ thể gồm có:

Ngày 1/4: Ngày cá tháng tư.

Ngày 2/4: Ngày thế giới nhận thức về chứng tự kỷ của con người.

Ngày 7/4: Ngày sức khỏe thế giới (hay còn gọi là ngày Y Tế thế giới). Đây cũng là ngày kỷ niệm thành lập WHO (Tổ chức Y Tế thế giới) và khuyến khích mọi người quan tâm đến sức khỏe.

Ngày 9/4 (chủ nhật): Ngày lễ Phục Sinh, nhằm tưởng nhớ sự phục sinh của chúa Giê-su từ cõi chết sau khi bị đóng đinh trên thánh giá. Đây là một trong những ngày lễ trọng đại nhất của những người theo Kitô giáo.

Ngày 10/4: Nhằm ngày 10/03/2023 theo âm lịch, tức ngày Giỗ Tổ Hùng Vương (hay ngày lễ hội Đền Hùng). Đây là một trong những ngày lễ lớn nhất trong năm, nhằm tưởng nhớ các vị vua Hùng đã có công dựng nước, giữ nước.

Mùng 1 tháng 4 là ngày bao nhiêu âm?
Hàng loạt ngày lễ lớn xuất hiện trong tháng 4/2023

Ngày 14/4: Ngày Valentine đen. Đây là ngày có nguồn gốc từ Hàn Quốc và được hưởng ứng rộng rãi ở Đông Nam Á, trong đó có Việt Nam. Ngày này còn được gọi là ngày độc thân, dành cho những ai chưa có người yêu, vợ hoặc chồng.

Ngày 21/4: Ngày sách Việt Nam, nhằm khuyến khích tinh thần đọc sách và nuôi dưỡng văn hóa đọc trong cộng đồng.

Ngày 22/4: Ngày Trái Đất, được tổ chức lần đầu tiên vào 22/4/1970. Đây là ngày để nhắc nhở con người về việc bảo vệ môi trường tự nhiên của Trái Đất.

Ngày 29/4: Ngày kỷ niệm phát sóng kênh truyền hình VTV6 (phát sóng lần đầu vào 29/4/2007).

Ngày 30/4: Ngày kỷ niệm sự kiện giải phóng miền Nam và thống nhất đất nước. Vào ngày này năm 1975, đại thắng mùa xuân đã chấm dứt hoàn toàn cuộc chiến tranh xâm lược của đế quốc Mỹ ở miền Nam.

Câu hỏi thường gặp

Sau đây là những câu hỏi thường gặp nhất về tháng 4 hàng năm theo lịch dương:

Tháng 4 có bao nhiêu ngày thứ hai?

Theo lịch dương, tháng 4 năm 2023 có 4 ngày thứ 2:

  • Thứ 2, ngày 3/4/2023
  • Thứ 2, ngày 10/4/2023
  • Thứ 2, ngày 17/4/2023
  • Thứ 2, ngày 24/4/2023
Mùng 1 tháng 4 là ngày bao nhiêu âm?

Tháng 4 có bao nhiêu ngày chủ nhật?

Theo lịch dương, tháng 4 năm 2023 có 5 ngày chủ nhật:

  • Chủ nhật, ngày 2/4/2023
  • Chủ nhật, ngày 9/4/2023
  • Chủ nhật, ngày 16/4/2023
  • Chủ nhật, ngày 23/4/2023
  • Chủ nhật, ngày 30/4/2023
Mùng 1 tháng 4 là ngày bao nhiêu âm?

Tháng 4 có bao nhiêu tuần?

Như mọi tháng khác, tháng 4 hàng năm đều có 4 tuần và 30 ngày theo lịch dương.

  • Tuần 1 tháng 4 bắt đầu từ ngày 3/4 đến hết ngày 9/4,
  • Tuần 2 tháng 4 bắt đầu từ ngày 10/9 đến hết ngày 16/4,
  • Tuần 3 tháng 4 bắt đầu từ ngày 17/9 đến hết ngày 23/4,
  • Tuần 4 tháng 4 bắt đầu từ ngày 24/9 đến hết ngày 30/4.
Mùng 1 tháng 4 là ngày bao nhiêu âm?
Tháng 4 năm nay có 4 tuần, tuần 1 bắt đầu từ ngày 3/4

Như vậy, bài viết này giúp bạn biết được tháng 4 có bao nhiêu ngày 2023 và các ngày lễ lớn trong tháng này. Hãy xem thêm nhiều bài viết khác về ngày tháng năm trên Sforum nhé!

Người sinh vào ngày trực Kiến khô khan, gian nan lập thân, hay gặp sóng gió, mặc dù là người mạnh mẽ, độc lập, nhưng không mấy gặp may.

Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”

Sao tốt

Sao xấu

Nguyệt Đức Hợp* - Phúc Sinh - Quan Nhật - Minh Đường *

Thiên Ngục - Thiên Hỏa - Thổ Phủ - Thần Cách - Nguyệt Kiến Chuyển Sát - Dương Thác

Việc nên làm

Việc kiêng kị

Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Kiện tụng, tranh chấp - Nhập trạch, chuyển về nhà mới

Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Xuất hành đi xa - An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh

Xuất hành

Hướng Xuất Hành

Hỉ Thần: Đông Bắc - Tài Thần: Chính Nam

Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh

Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.

Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h

Lưu Niên

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

01h-03h và 13h-15h

Xích Khẩu

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

03h-05h và 15h-17h

Tiểu Các

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

05h-07h và 17h-19h

Tuyệt Lộ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

07h-09h và 19h-21h

Đại An

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

09h-11h và 21h-23h

Tốc Hỷ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Tham khảo thêm

Lịch âm dương
Dương lịch: Thứ 5, ngày 01/04/2021
Ngày Âm Lịch 20/02/2021 - Ngày Kỷ Mão, tháng Tân Mão, năm Tân Sửu
Nạp âm: Thành Đầu Thổ (Đất đắp thành) - Hành Thổ
Tiết Xuân phân - Mùa Xuân - Ngày Hoàng đạo Minh đường


Ngày Hoàng đạo Minh đường:
Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.


Hợp - Xung:
Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Tuất. Tam hợp: Hợi, Mùi
Tuổi xung ngày: Ất Dậu, Tân Dậu
Tuổi xung tháng: Ất Sửu, Ất Mùi, Kỷ Dậu, Quý Dậu


Kiến trừ thập nhị khách: Trực Kiến
Tốt cho các việc khởi đầu, thi ơn huệ, trồng cây cối, xuất hành, giá thú
Xấu với xây cất, động thổ, lợp nhà.


Nhị thập bát tú: Sao Tỉnh
Việc nên làm: Thi cử đỗ đạt, công thành danh toại, hôn thú cát lợi, tốt cho việc xây dựng nhà cửa, nhậm chức, nhập học, đi thuyền, đào mương.
Việc không nên làm: Kỵ chôn cất, tu bổ phần mộ, làm sanh phần, đóng thọ đường.
Ngoại lệ: Sao Tỉnh vào ngày Hợi, Mão, Mùi vạn sự tốt lành.


Ngọc hạp thông thư:
Sao tốt:
Phúc sinh: Tốt mọi việc
Minh đường*: Tốt mọi việc
Quan nhật: Tốt mọi việc
Nguyệt đức hợp*: Tốt mọi việc, chỉ kỵ tố tụng
Thiên ân: Tốt mọi việc
Thiên Thuỵ: Tốt mọi việc
Nhân chuyên: Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát
Sao xấu:
Thiên ngục: Xấu mọi việc
Thiên hoả: Xấu về lợp nhà
Thổ phủ: Kỵ xây dựng, động thổ
Thần cách: Kỵ tế tự
Nguyệt kiến chuyển sát: Kỵ động thổ
Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc


Xuất hành:
Ngày xuất hành: Thiên Tài - Xuất hành rất tốt, cầu tài thắng lợi, có quý nhân phù trợ, mọi việc đều thuận.
Hướng xuất hành: Hỷ thần: Đông bắc - Tài Thần: Nam - Hạc thần: Tây
Giờ xuất hành:
Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.


Bành tổ bách kỵ nhật:
Ngày Kỷ: Không nên phá khoán, cả 2 chủ đều mất
Ngày Mão: Không nên đào giếng, nước sẽ không trong lành

 

Hãy cùng xem hôm nay bao nhiêu âm tại site ngayam.com nhé bạn"

Với những thông tin về âm lịch ngày 1 tháng 4 năm 2021 bên trên, quý bạn có thể tra cứu trực tuyến ở bất kỳ nơi đâu. Kết quả xem ngày âm lịch tốt & xấu là cơ sở trước khi bạn đưa ra quyết định làm bất cứ việc gì. Chúc quý bạn gặp nhiều may mắn và thành công trong công việc sắp tới.

Mùng 1 tháng 4 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

CHI TIẾT ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY 1.

Ngày 1 tháng 4 âm lịch là ngày gì?

Kinhtedothi - Ngày 19/5/2023 cũng là ngày mùng 1 tháng 4 âm lịch năm Quý Mão 2023.

Ngày 1 tháng 5 năm 2023 là ngày bao nhiêu âm lịch?

Dương lịch: 1/5/2023. Âm lịch: 12/3/2023. Nhằm ngày: Chu tước hắc đạo. Xét về can chi, hôm nay là ngày Kỷ Mùi, tháng Bính Thìn, năm Quý Mão thuộc tiết khí Cốc Vũ.

Mùng 1 tháng 6 âm là ngày bao nhiêu dương 2023?

Thông tin cơ bản ngày 1/6/2023 âm lịch Ngày 18/7/2023 dương lịch (1/6/2023 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất.