Hướng dẫn viết bài về gia đình bằng tiếng anh
Phụ huynh muốn hướng dẫn cách giới thiệu về gia đình bằng tiếng Anh cho bé mà không biết bắt đầu từ đâu? Một bài văn hoàn chỉnh trong tiếng Anh có cấu trúc thế nào? Hay phụ huynh đang không biết cần chuẩn bị những kiến thức gì để bé tự tin giới thiệu về gia đình bằng tiếng Anh? Hãy cùng VUS tìm hiểu cách giới thiệu về gia đình bằng tiếng Anh cho bé qua bài viết sau. Show
Các kiến thức tiếng Anh về gia đình bé cần nắmĐể hoàn thành một bài giới thiệu cơ bản thông qua hình thức nói hoặc viết, bé phải được trang bị những kiến thức nền tảng. Các kiến thức này bao gồm từ vựng, mẫu câu về gia đình và cách kết hợp chúng để tạo nên những đoạn văn. Từ vựng về chủ đề gia đìnhTừ vựng là yếu tố cốt lõi mà phụ huynh cần dạy cho bé. Chúng là các nhân tố nền tảng để truyền tải ý nghĩa của câu nói, thế nên bé cần được học càng nhiều từ vựng về gia đình càng tốt. Từ vựng về các thành viên trong gia đìnhSTTTừ vựngLoại từPhiên âmDịch nghĩa1AuntN/ɑːnt/Cô/dì/thím/mợ/bác gái2BrotherN/ˈbrʌðər/Anh/em trai3ChildN/tʃaɪld/Con cái4CousinN/ˈkʌzn/Anh/chị/em họ5DaughterN/ˈdɔːtə(r)/Con gái6FatherN/ˈfɑːðə(r)/Bố7GrandfatherN/ˈɡrænfɑːðə(r)/Ông8GrandmotherN/ˈɡrænmʌðə(r)/Bà9MotherN/ˈmʌðə(r)/Mẹ10NephewN/ˈnefjuː/Cháu trai11NieceN/niːs/Cháu gái12ParentsN/ˈpeərənt/Cha mẹ13SiblingN/ˈsɪblɪŋ/Anh/chị/em ruột14SisterN/’sɪs.tər/Chị/em gái15SonN/sʌn/Con trai16UncleN/ˈʌŋkl/Cậu/chú/bác trai17GenerationN/ˌdʒen.əˈreɪ.ʃən/Thế hệ Từ vựng mô tả ngoại hìnhSTTTừ vựngLoại từPhiên âmDịch nghĩa1Straight hairN/streɪt heər/Tóc thẳng2Curly hairN/ˈkɜː.li /heər//Tóc xoăn3BobN/bɒb/Tóc ngắn quá vai4BlondeN/blɒnd/Tóc màu vàng5LongAdj/lɒŋ/Dài6ShortAdj/ʃɔːtNgắn, thấp7TallAdj/tɔːl/Cao8FatAdj/fæt/Béo9ThinAdj/θɪn/Gầy10YoungAdj/jʌŋ/Trẻ tuổi11OldAdj/əʊld/Già12PrettyAdj/ˈprɪt.i/Xinh xắn13BeautifulAdj/ˈbjuː.tɪ.fəl/Xinh đẹp14HandsomeAdj/ˈhæn.səm/Đẹp trai15Good-lookingAdj/ˌɡʊdˈlʊk.ɪŋ/Ưa nhìn16Light skinN/laɪt skɪn/Da sáng17Dark skinN/dɑːk skɪn/Da tối18BeardN/bɪəd/Râu19FamousAdj/ˈfeɪ.məs/Nổi tiếng Từ vựng mô tả tính cáchSTTTừ vựngLoại từPhiên âmDịch nghĩa1GenerousAdj/’dʒenərəs/:Rộng lượng2CleverAdj/’klevə/Khéo léo3CreativeAdj/kri:’eitiv/Sáng tạo4HumbleAdj/’hʌmbl/Khiêm tốn5GoodAdj/gʊd/Tốt, giỏi6GentleAdj/’dʒentl/Hiền lành7FriendlyAdj/’frendli/Gần gũi8HonestAdj/’ɔnist/Thật thà9LovelyAdj/ˈlʌvli/Đáng yêu10ObedientAdj/oʊˈbidiənt/Ngoan ngoãn11OptimisticAdj/ˌɑptəˈmɪstɪk/Lạc quan12LazyAdj/ˈleɪzi/Lười biếng Từ vựng về nghề nghiệpSTTTừ vựngLoại từPhiên âmDịch nghĩa1DoctorN/ˈdɒktər/Bác sĩ2DentistN/ˈdentɪst/Nha sĩ3CashierN/kæʃˈɪər/Thu ngân4TeacherN/ˈtiːtʃər/Giáo viên5BakerN/ˈbeɪkər/Thợ làm bánh6SingerN/ˈsɪŋər/Ca sĩ7ActorN/ˈæktər/Diễn viên8NurseN/nɜːs/Y tá9PolicemanN/pəˈliːs.mənCảnh sát10DancerN/ˈdænsər/Vũ công11FarmerN/ˈfɑːmər/Nông dân Cấu trúc và các mẫu câu về giới thiệu gia đìnhMở bài: Giới thiệu ngắn gọn về gia đình
Thân bài: Miêu tả về ngoại hình, tính cách, nghề nghiệp,… của các thành viên trong gia đình.
Kết bài: Nêu cảm nhận của bé về gia đình
Các bài văn mẫu giới thiệu về gia đình bằng tiếng Anh cho béDưới đây là các bài văn mẫu giới thiệu về gia đình bằng tiếng Anh cho bé có dịch nghĩa, phụ huynh có thể tham khảo để hỗ trợ bé ôn tập bài tốt hơn. Viết về gia đình bằng tiếng Anh ngắn gọn cho học sinh lớp 1There are 3 people in my family. I’m the only child in the family. My father is 38 years old and my mother is 35 years old. They are all teachers. My parents are very friendly. So my friends really like them. I also love my parents very much. Dịch nghĩa Gia đình chúng tôi chỉ có 3 người. Tôi là con một. Bố tôi 38 tuổi và mẹ tôi 35 tuổi. Họ đều là giáo viên. Bố mẹ tôi rất thân thiện. Vì vậy bạn bè của tôi rất thích họ. Tôi cũng yêu bố mẹ rất nhiều. Giới thiệu về gia đình bằng tiếng Anh cho bé lớp 2I live in a large family. We have many generations living together. They are grandparents, parents, brother, sister and me. My grandparents have gray hair. They are very old. My parents are healthy and happy. My brother, sister and I are all in primary school. We are always hard-working and obedient to keep our parents and grandparents happy. Dịch nghĩa Tôi sống trong một đại gia đình. Chúng tôi có nhiều thế hệ sống cùng nhau. Đó là ông bà, bố mẹ, anh, chị và tôi. Ông bà tôi tóc đã bạc. Họ đã lớn tuổi. Bố mẹ tôi thì khỏe mạnh và vui vẻ. Anh, chị và tôi đều đang học cấp 1. Chúng tôi luôn chăm chỉ và vâng lời để bố mẹ và ông bà vui lòng. Xây dựng nền tảng Anh ngữ vững chắc cho trẻ tự tin khơi mở tương lai tươi sáng tại: Tiếng Anh cho trẻ em Bài văn mẫu hướng dẫn học sinh lớp 3 giới thiệu về gia đìnhI have a very warm and happy family. My parents have 2 children. It is me and my twin sister. Although we are twins, we are not the same. My sister has straight, black hair. I have brown and curly hair. My sister is very tall and thin. I have a small body. That is the reason why many people don’t know we are twins. She is very optimistic. Whenever we have free time, we watch movies and play girl games together. I really like my sister. Dịch nghĩa Tôi có một gia đình rất ấm áp và hạnh phúc. Bố mẹ tôi có 2 đứa con. Đó là tôi và chị gái song sinh của mình. Tuy là song sinh nhưng ngoại hình của cả hai không giống nhau. Chị gái tôi có mái tóc đen và thẳng. Tôi thì có mái tóc nâu và xoăn. Chị tôi rất cao và gầy. Tôi lại có cơ thể nhỏ. Vì thế, nhiều người không nhận ra chúng tôi là sinh đôi. Chị tôi là một người rất lạc quan. Mỗi khi rảnh chúng tôi đều xem phim và chơi những trò chơi với nhau. Tôi rất thích chị gái của mình.Hướng dẫn giới thiệu về gia đình bằng tiếng Anh cho bé lớp 4 My family lives in Ho Chi Minh city. We have 4 members including my father, my mother, my younger brother and me. My parents are very modern and open-minded people. They always support us. My brother is 2 years younger than me. He is in 2nd grade at the same school as me. My brother has short, black hair. We wake up early and go to school together every morning. We often play chess in our free time together. I want to be a model in the future. My brother always calls me beauty. He helps me feel more confident. Dịch nghĩa Gia đình của tôi sống tại thành phố Hồ Chí Minh. Chúng tôi có 4 thành viên gồm bố tôi, mẹ tôi, em trai tôi và tôi. Bố mẹ tôi là những người rất hiện đại và cởi mở. Họ luôn ủng hộ chị em tôi. Em trai của tôi nhỏ hơn tôi 2 tuổi. Em ấy học lớp 2 cùng trường với tôi. Em trai tôi có mái tóc đen, ngắn. Chúng tôi dậy sớm và đi học cùng nhau vào mỗi sáng. Hai chị em thường chơi cờ vua mỗi khi rảnh cùng nhau. Tôi muốn trở thành người mẫu sau này. Em trai tôi luôn khen tôi xinh đẹp. Em ấy giúp tôi cảm thấy tự tin hơn. Giới thiệu về gia đình bằng tiếng Anh cho bé lớp 5How many people does a normal family have? My family is traditional. Grandparents want their children to live together. So we live together in a big house. In total, there are 8 people in my family including my grandparents, my parents, my uncle, my 2 aunts and me. Since I am the youngest, everyone loves me very much. I never feel lonely at home. My grandparents are old, so they just stay at home and do housework. My parents were both honest farmers. My uncle sings very well. He is a famous singer. My two aunts are twins, they are high school students. We are very close. Dịch nghĩa Một gia đình bình thường sẽ có mấy người nhỉ? Gia đình của tôi thuộc kiểu truyền thống. Ông bà muốn con cái sống cùng nhau. Vậy nên, chúng tôi sống cùng nhau trong một ngôi nhà to. Tổng cộng có 8 người trong gia đình gồm ông bà, bố mẹ, chú, 2 cô của tôi và tôi. Vì tôi là nhỏ nhất nên mọi người rất yêu thương tôi. Tôi không bao giờ cảm thấy cô đơn khi ở nhà. Ông bà tôi lớn tuổi nên chỉ ở nhà và làm việc nhà. Bố mẹ tôi đều là những nông dân thật thà. Chú của tôi hát rất hay. Chú ấy là một ca sĩ nổi tiếng. Hai cô của tôi là sinh đôi, họ đang là học sinh cấp 3. Chúng tôi rất thân thiết với nhau. Những bài học bổ ích và giá trị cho bé từ SuperKidsKết hợp cùng nhà NXB giáo dục hàng đầu, VUS và National Geographic Learning đã thiết kế bộ giáo trình độc quyền dành cho khóa học SuperKids. Chương trình tiếng Anh dành cho bé từ 6 -11 tuổi SuperKids mang đến những bài học đa chủ đề, đa chiều giúp khơi mở thế giới quan và hình thành những giá trị tích cực cho lứa tuổi thiếu nhi. Bé khám phá thế giới, tìm hiểu bản thân cùng SuperKidsPhương pháp dạy chủ động đem lại không gian phát triển hoàn toàn mới cho bé. Thay vì tiếp thu kiến thức một cách thụ động, bé sẽ được gợi mở bằng những câu hỏi lý thú. Trong hành trình tự mày mò, khám phá, bé nhận ra những bài học mới và khai thác được nhiều khía cạnh cảm xúc, tính cách, sở thích, đam mê của bản thân.
SuperKids không chỉ mang đến những hành trang ngoại ngữ giúp bé sẵn sàng chinh phục các kỳ thi quốc tế như Starters, Movers, Flyers, mà còn mở khóa bộ kỹ năng thời đại để vững bước tiến đến tương lai ngời sáng nhờ:
Môi trường học tập chuẩn quốc tế tại VUSQua khóa học SuperKids tiếng Anh thiếu nhi dành cho trẻ từ 6 – 11 tuổi, bé sẽ được phát triển khả năng Anh ngữ toàn diện trong môi trường học tập và chất lượng đào tạo chuẩn quốc tế.
Giáo viên sẽ là những người trực tiếp dẫn dắt và đồng hành cùng bé trên chặng đường mở khóa các kỹ năng Anh ngữ. Vì thế, để đảm bảo chất lượng giảng dạy và đào tạo của giáo viên, VUS có những tiêu chí rất khắt khe:
Khóa học chất lượng đã giúp VUS đạt được kỷ lục Việt Nam khi nâng bước cho hơn 180.918 học viên chinh phục thành công các kỳ thi như Starters, Movers, Flyers, KET, PET, IELTS,… Đây cũng là số lượng học viên đạt chứng chỉ Anh ngữ quốc tế nhiều nhất toàn quốc. Với những hướng dẫn trên, phụ huynh có thể trang bị kiến thức giới thiệu về gia đình bằng tiếng Anh cho bé tốt hơn. Đồng thời, để giúp bé tự tin sử dụng ngoại ngữ và nắm vững tiếng Anh thì việc xây dựng nền tảng ngay từ ban đầu là vô cùng cần thiết. Hơn 2.700.000 gia đình Việt tin chọn, VUS giúp bé khơi mở tương lai tươi sáng với khả năng Anh ngữ vượt trội! |