Đồ bảo hộ y tế tiếng Trung là gì

Những dụng cụ y tế thường có trong gia đình.

Đồ bảo hộ y tế tiếng Trung là gì

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

温度计 (Wēndùjì): Cặp nhiệt độ.

Đồ bảo hộ y tế tiếng Trung là gì
医用绷带 (Yīyòng bēngdài): Băng gạc y tế.

医用棉 (Yīyòng mián): Bông y tế.

医用胶带 (Yīyòng jiāodài): Băng keo y tế.

医用剪刀 (Yīyòng jiǎndāo): Kéo y tế.

热/冷敷 (Rè/lěngfū): Túi chườm nóng/lạnh.

Những dụng cụ y tế thường dùng trong bệnh viện.

医用手套 (Yīyòng shǒutào): Găng tay y tế.

手术刀 (Shǒushù dāo): Dao phẫu thuật.

血压计 (Xiěyā jì): Máy đo huyết áp.

注射器 (Zhùshèqì): Ống tiêm.

医疗灯 (Yīliáo dēng): Đèn soi y tế.

听诊器 (Tīngzhěnqì): Ống nghe.

Bài viết dụng cụ y tế tiếng Trungđược tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa Sài Gòn Vina.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn