Điểm đại học sư phạm mầm non đại học huế năm 2022

4.1/5 - (17 lượt đánh giá)

Kỳ tuyển sinh năm 2022, Đại học Sư phạm (Đại học Huế) công bố 5 phương thức xét tuyển, cụ thể như sau:

Điểm đại học sư phạm mầm non đại học huế năm 2022

Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Sư phạm (Đại học Huế)

Điểm đại học sư phạm mầm non đại học huế năm 2022

Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập (Xét học bạ)

Điểm xét tuyển = Điểm trung bình các môn trong tổ hợp xét tuyển trong 3 kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12) ≥ 18,0 điểm.

Riêng các nhóm ngành sư phạm, thí sinh cần phải có học lực lớp 12 đạt từ loại giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ 8,0 điểm.

Xem thêm: Công cụ tính điểm tốt nghiệp THPT 2022 chính xác nhất

Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp học bạ và thi tuyển năng khiếu hoặc điểm thi tốt nghiệp THPT kết hợp thi năng khiếu (đối với các ngành năng khiếu).

– Ngành Giáo dục mầm non áp dụng thi tuyển năng khiếu Hát và Kể chuyện theo tranh.

– Ngành Sư phạm Âm nhạc áp dụng thi tuyển năng khiếu Cao độ – Tiết tấu và Hát/Nhạc cụ.

* Xét tuyển kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT và thi tuyển năng khiếu: Điểm môn văn hóa là điểm thi tốt nghiệp THPT và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo Bộ GD&ĐT quy định.

* Xét tuyển kết hợp học bạ và thi tuyển năng khiếu: 

– Điểm môn văn hóa = Điểm trung bình 03 học kỳ (lớp 11 và kỳ I lớp 12) làm trong đến 1 chữ số thập phân.

– Tổng điểm 3 môn đạt ≥ 18,0 điểm

– Ngành Giáo dục mầm non thí sinh phải có học lực lớp 12 loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 8.0 điểm trở lên

– Ngành Sư phạm Âm nhạc thí sinh phải đạt học lực lớp 12 khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên. Trong trường hợp thí sinh đạt điểm năng khiếu loại xuất sắc từ 9,0/10 điểm trở lên, điều kiện xét tuyển là điểm môn Ngữ văn đạt ≥ 5,0 điểm.

Phương thức 4: Xét tuyển thẳng và ưu tiên theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.

Phương thức 5: Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh của Đại học Huế

Đại học Sư phạm (Đại học Huế) ưu tiên xét tuyển thí sinh thuộc một trong những trường hợp sau:

– Thí sinh học trường chuyên của các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, có học lực lớp 12 đạt loại giỏi trở lên (môn học chuyên phải thuộc tổ hợp môn xét tuyển của ngành đăng kí xét tuyển).

– Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, có học lực năm học lớp 12 đạt loại giỏi trở lên (môn đoạt giải phải thuộc tổ hợp môn xét tuyển của ngành đăng kí xét tuyển).

– Thí sinh đạt một trong các giải Vàng, Bạc, Đồng (hoặc các giải thưởng tương đương) trong các kỳ thi nghệ thuật cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung và có học lực năm học lớp 12 đạt từ loại giỏi trở lên được ưu tiên xét tuyển vào ngành Giáo dục mầm non.

– Thí sinh đạt một trong các giải Vàng, Bạc, Đồng (hoặc các giải thưởng tương đương) trong các kỳ thi âm nhạc cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên và có học lực lớp 12 đạt từ loại khá trở lên được ưu tiên xét tuyển vào ngành Sư phạm Âm nhạc.

(Theo Đại học Sư phạm – Đại học Huế) 

Đại học Sư phạm (Đại học Huế) Tuyển sinh 2022

Đại học Sư Phạm - Đại Học Huế là một trong những trường Đại học luôn giữ vị trí hàng đầu về đào tạo và nghiên cứu các khối ngành sư phạm tại miền Trung Việt Nam. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Huế hệ Đại học chính quy mới nhất đã chính thức được Ban giám hiệu nhà trường công bố để thí sinh theo dõi.

Ngành Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Tổ hợp xét: A00, A01, D07, D90

Điểm trúng tuyển học bạ: 27

Ngành Sư phạm Toán học (Đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7140209TA

Tổ hợp xét:

Điểm trúng tuyển học bạ:

Ngành Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90

Điểm trúng tuyển học bạ: 21

Ngành Sư phạm Tin học (Đào tạo bằng Tiếng Anh)

Mã ngành: 7140210TA

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90

Điểm trúng tuyển học bạ: 21

Ngành Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

Tổ hợp xét: A00, A01, A02, D90

Điểm trúng tuyển học bạ: 25.50

Ngành Sư phạm Vật lý (Đào tạo bằng Tiếng Anh)

Mã ngành: 7140211TA

Tổ hợp xét: A00, A01, A02, D90

Điểm trúng tuyển học bạ: 23

Ngành Sư phạm Hóa học

Mã ngành: 7140212

Tổ hợp xét: A00, B00, D07, D90

Điểm trúng tuyển học bạ: 26.50

Ngành Sư phạm Hóa học (Đào tạo bằng Tiếng Anh)

Mã ngành: 7140212TA

Tổ hợp xét: A00, B00, D07, D90

Điểm trúng tuyển học bạ: 23

Ngành Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Tổ hợp xét: B00, B02, B04, D90

Điểm trúng tuyển học bạ: 23

Ngành Sư phạm Sinh học (Đào tạo bằng Tiếng Anh)

Mã ngành: 7140213TA

Tổ hợp xét: B00, B02, D08, D90

Điểm trúng tuyển học bạ: 23

Ngành Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Tổ hợp xét: C00, C19, D01, D66

Điểm trúng tuyển học bạ: 26

Ngành Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Tổ hợp xét: C00, C19, D14, D78

Điểm trúng tuyển học bạ: 21

Ngành Sư phạm Địa lí

Mã ngành: 7140219

Tổ hợp xét: A09, C00, C20, D15

Điểm trúng tuyển học bạ: 24

Ngành Giáo dục tiểu học

Mã ngành: 7140202

Tổ hợp xét: C00, D01, D08, D10

Điểm trúng tuyển học bạ: 26.50

Ngành Giáo dục Tiểu học (Đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7140202TA

Tổ hợp xét: C00, D01, D08, D10

Điểm trúng tuyển học bạ: 27

Ngành Giáo dục Chính trị

Mã ngành: 7140205

Tổ hợp xét: C00, C19, C20, D66

Điểm trúng tuyển học bạ: 19

Ngành Sư phạm Khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247

Tổ hợp xét: A00, B00, D90

Điểm trúng tuyển học bạ: 21

Ngành Sư phạm Lịch sử –  Địa lý

Mã ngành: 7140249

Tổ hợp xét: C00, C19, C20, D78

Điểm trúng tuyển học bạ: 21

Ngành Sư phạm Công nghệ

Mã ngành: 7140246

Tổ hợp xét: A00, A02, D90

Điểm trúng tuyển học bạ: 20

Ngành Giáo dục pháp luật

Mã ngành: 7140248

Tổ hợp xét: C00, C19, C20, D66

Điểm trúng tuyển học bạ: 19

Ngành Giáo dục công dân

Mã ngành: 7140204

Tổ hợp xét: C00, C19, C20, D66

Điểm trúng tuyển học bạ: 19.50

Ngành Giáo dục Quốc phòng – An ninh

Mã ngành: 7140208

Tổ hợp xét: C00, C19, C20, D66

Điểm trúng tuyển học bạ: 19

Ngành Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Tổ hợp xét: A00, A01, A02, D90

Điểm trúng tuyển học bạ: 19

Ngành Tâm lý học giáo dục

Mã ngành: 7310403

Tổ hợp xét: B00, C00, C20, D01

Điểm trúng tuyển học bạ: 20

Ngành Vật lý tiên tiến (Chương trình liên kết đào tạo với trường đại học nước ngoài)

Mã ngành: T140211

Tổ hợp xét: A00, A01, A02, D90

Điểm trúng tuyển học bạ: 19

Đại học Sư Phạm - Đại Học Huế đã chính thức công bố thông tin về điểm chuẩn các ngành. Theo đó, ngành Vật lý (tiên tiến), hệ thống thông tin và tâm lý học giáo dục là ngành có mức điểm chuẩn thấp nhất với 15. Chi tiết các ngành tại Đại Học Sư phạm Huế cụ thể như sau:

Kết luận:  Với thông tin điểm chuẩn trường Đại học Sư Phạm Huế trên đây các bạn thí sinh có thể cập nhật ngay tại đây. Năm 2021, mức điểm chuẩn trúng tuyển vào trường dao động từ 15 đến 24 điểm. Ngành Sư Phạm Âm Nhạc là ngành có mức điểm chuẩn vào trường cao nhất.

Nội Dung Liên Quan:

Trường Đại học Sư Phạm- Đại học Huế đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy năm 2022. Thông tin chi tiết điểm chuẩn năm nay các bạn hãy xem tại bài viết này.

Giáo dục Tiểu họcMã ngành: 7140202Tổ hợp môn:

Điểm chuẩn: 26,5

Giáo dục Tiểu học (Dạy bẳng tiếng Anh)Mã ngành: 7140202TATổ hợp môn:

Điểm chuẩn: 27

Giáo dục công dânMã ngành: 7140204Tổ hợp môn:

Điểm chuẩn: 19,5

Giáo dục chính trịMã ngành: 7140205 Tổ hợp môn:

Điểm chuẩn: 19

Sư phạm Toán họcMã ngành: 7140209Tổ hợp môn:

Điểm chuẩn: 27

Sư phạm Toán học  (Dạy bẳng tiếng Anh)Mã ngành: 7140209TATổ hợp môn:

Điểm chuẩn: 27

Sư phạm Tin họcMã ngành: 7140210Tổ hợp môn:

Điểm chuẩn: 21

Sư phạm Tin học  (Dạy bẳng tiếng Anh)Mã ngành: Tổ hợp môn:

Điểm chuẩn: 21

Sư phạm Vật lýMã ngành: Tổ hợp môn:

Điểm chuẩn: 25,5

Sư phạm Vật lý  (Dạy bẳng tiếng Anh)Mã ngành: Tổ hợp môn:

Điểm chuẩn: 23

Sư phạm Hoá họcMã ngành: Tổ hợp môn:

Điểm chuẩn: 26,5

Sư phạm Hoá học (Dạy bẳng tiếng Anh)Mã ngành: Tổ hợp môn:

Điểm chuẩn: 23

Sư phạm Sinh họcMã ngành: Tổ hợp môn:

Điểm chuẩn: 23

Sư phạm Sinh học (Dạy bẳng tiếng Anh)Mã ngành: 7140213TATổ hợp môn:

Điểm chuẩn: 23

Sư phạm Ngữ vănMã ngành: 7140217Tổ hợp môn:

Điểm chuẩn: 26

Sư phạm Lịch sửMã ngành: 7140218Tổ hợp môn:

Điểm chuẩn: 21

Sư phạm Địa lýMã ngành: 7140219Tổ hợp môn:

Điểm chuẩn: 24

Sư phạm Công nghệMã ngành: 7140246Tổ hợp môn:

Điểm chuẩn: 20

Sư phạm Khoa học tự nhiênMã ngành: 7140247Tổ hợp môn:

Điểm chuẩn: 21

Giáo dục pháp luậtMã ngành: 7140248Tổ hợp môn:

Điểm chuẩn: 19

Sư phạm Lịch sử - Địa lýMã ngành: 7140249Tổ hợp môn:

Điểm chuẩn: 21

Hệ thống thông tinMã ngành: Tổ hợp môn:

Điểm chuẩn: 19

Tâm lý học giáo dụcMã ngành: 7310403Tổ hợp môn:

Điểm chuẩn: 20

Giáo dục Quốc phòng - An ninhMã ngành: 7140208Tổ hợp môn:

Điểm chuẩn: 19

Vật lý (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình ĐH Virginia Hoa Kỳ)Mã ngành: 7480104Tổ hợp môn:

Điểm chuẩn: 19

Đang cập nhật....

Điểm đại học sư phạm mầm non đại học huế năm 2022

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HUẾ 2021

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT - ĐH Sư Phạm Huế 2021

Tên ngành Mã ngành Điểm Chuẩn
Giáo dục Tiểu học 7140202 25
Giáo dục Tiểu học (Dạy bẳng tiếng Anh) 7140202TA 25
Giáo dục Mầm non 7140201 18
Giáo dục công dân 7140204 18
Giáo dục chính trị 7140205 22,5
Giáo dục Quốc phòng - An ninh 7140208 19
Sư phạm Toán học 7140209 24
Sư phạm Toán học  (Dạy bẳng tiếng Anh) 7140209TA 24
Sư phạm Tin học 7140210 19
Sư phạm Vật lý 7140211 19,5
Sư phạm Vật lý  (Dạy bẳng tiếng Anh) 7140211TA 23,5
Sư phạm Hoá học 7140212 21
Sư phạm Hoá học (Dạy bẳng tiếng Anh) 7140212TA 25
Sư phạm Sinh học 7140213 21,5
Sư phạm Sinh học (Dạy bẳng tiếng Anh) 7140213TA 25
Sư phạm Ngữ văn 7140217 21
Sư phạm Lịch sử 7140218 18,5
Sư phạm Địa lý 7140219 18
Sư phạm Âm nhạc 7140221 23,5
Sư phạm Công nghệ 7140246 22,5
Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247 21
Giáo dục pháp luật 7140248 19,5
Sư phạm Lịch sử - Địa lý 7140249 18
Tâm lý học giáo dục 7310403 18
Vật lý (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh) 7480104 23,5

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
7140201 Giáo dục Mầm non M01; M09 19 Môn VH >= 6.33
7140202 Giáo dục Tiểu học C00; D01; D08; D10 21  
7140204 Giáo dục công dân C00; C19; C20; D66 19  
7140205 Giáo dục chính trị C00; C19; C20; D66 19  
7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D07; D90 20 Hạnh kiểm lớp 12 từ Khá trở lên
7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01; D90 19
7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; D07; D90 19
7140212 Sư phạm Hoá học A00; B00; D07; D90 19
7140213 Sư phạm Sinh học B00; B02; B04; D90 19
7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C19; D01; D66 20
7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19; D14; D78 19
7140219 Sư phạm Địa lý A09; C00; C20; D15 20
7140221 Sư phạm Âm nhạc N00; N01 24 Môn VH >= 6.00; Hạnh kiểm lớp 12 từ Khá trở lên
7140246 Sư phạm Công nghệ A00; B00; D90 19 Hạnh kiểm lớp 12 từ Khá trở lên
7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; B00; D90 19
7140248 Giáo dục pháp luật C00; C19; C20; D66 19  
7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00; C19; C20; D78 19 Hạnh kiểm lớp 12 từ Khá trở lên
7310403 Tâm lý học giáo dục B00; C00; C20; D01 15  
7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; D07; D90 16  
7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh C00; C19; C20; D66 19  
T140211 Vật lý (Tiên tiến) A00; A01; D07; D90 15.5  
7140202TA Giáo dục Tiểu học C00; D01; D08; D10 21  
7140209TA Sư phạm Toán học A00; A01; D07; D90 20 Hạnh kiểm lớp 12 từ Khá trở lên
7140210TA Sư phạm Tin học A00; A01; D01; D90 19
7140211TA Sư phạm Vật lý A00; A01; D07; D90 19
7140212TA Sư phạm Hoá học A00; B00; D07; D90 19
7140213TA Sư phạm Sinh học B00; B02; B04; D90 19

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HUẾ 2020

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2020:

Tên ngành Điểm chuẩn Mã ngành
Giáo dục Mầm non 19 7140201
Giáo dục Tiểu học 18.5 7140202
Giáo dục Tiểu học (Dạy bẳng tiếng Anh) 18.5 7140202TA
Giáo dục công dân 18.5 7140204
Giáo dục chính trị 18.5 7140205
Giáo dục Quốc phòng - An ninh 18.5 7140208
Sư phạm Toán học 18.5 7140209
Sư phạm Toán học  (Dạy bẳng tiếng Anh) 18.5 7140209TA
Sư phạm Tin học 18.5 7140210
Sư phạm Tin học  (Dạy bẳng tiếng Anh) 18.5 7140210TA
Sư phạm Vật lý 18.5 7140211
Sư phạm Vật lý  (Dạy bẳng tiếng Anh) 18.5 7140211TA
Sư phạm Hoá học 18.5 7140212
Sư phạm Hoá học (Dạy bẳng tiếng Anh) 18.5 7140212TA
Sư phạm Sinh học 18.5 7140213
Sư phạm Sinh học (Dạy bẳng tiếng Anh) 18.5 7140213TA
Sư phạm Ngữ văn 18.5 7140217
Sư phạm Lịch sử 18.5 7140218
Sư phạm Địa lý 18.5 7140219
Sư phạm Âm nhạc 18 7140221
Sư phạm Công nghệ 19 7140246
Sư phạm Khoa học tự nhiên 18.5 7140247
Giáo dục pháp luật 18.5 7140248
Sư phạm Lịch sử - Địa lý 18.5 7140249
Tâm lý học giáo dục 15 7310403
Hệ thống thông tin 15 7480104

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ Đại Học Sư Phạm Huế 2020:

Tên ngành Điểm chuẩn Mã ngành
Sư phạm Công nghệ 24 7140246
Sư phạm Khoa học tự nhiên 24 7140247
Giáo dục pháp luật 24 7140248
Sư phạm Lịch sử - Địa lý 24 7140249
Tâm lý học giáo dục 18 7310403
Hệ thống thông tin 18 7480104
Vật lí (Đào tạo theo chương trình tiên tiến) 25 T140211
Giáo dục Tiểu học; Giáo dục Tiểu học - Giáo dục hòa nhập 24 7140202
Giáo dục Chính trị 24 7140205
Giáo dục Quốc phòng – An ninh 24 7140208
Sư phạm Toán học 24 7140209
Sư phạm Toán học 24 7140209TA
Sư phạm Sinh học (đào tạo bằng Tiếng Anh) 24 7140213TA
Sư phạm Ngữ văn 24 7140217
Sư phạm Lịch sử 24 7140218
Sư phạm Địa lí 24 7140219
Sư phạm Vật lí 24 7140211
Sư phạm vật lý (đào tạo bằng Tiếng Anh) 24 7140211TA
Sư phạm Hóa học 24 7140212
Sư phạm Hóa học (đào tạo bằng Tiếng Anh) 24 7140212TA
Sư phạm Sinh học 24 7140213
Sư phạm Tin học 24 7140210
Sư phạm Tin học (đào tạo bằng Tiếng Anh) 24 7140210TA
Giáo dục tiểu học (đào tạo bằng Tiếng Anh) 24 7140202TA
Giáo dục công dân 24 7140204

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HUẾ 2019

Trường đại học Sư phạm - đại học Huế tuyển sinh theo phương thức:

- Xét tuyển dựa trên kết quả kì thi THPT quốc gia.

- Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia kết hợp với thi tuyển môn năng khiếu tùy theo từng ngành do trường đại học sư phạm Huế tổ chức.

Cụ thể điểm chuẩn Đại học Sư Phạm - Đại học Huế như sau:

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Sư phạm Toán học

A00, A01

22
Sư phạm Tin học A00, A01 22
Sư phạm Vật lí A00, A01 22
Sư phạm Hóa học

A00, B00

22
Sư phạm Sinh học B00, D08 22
Giáo dục Chính trị C00, C19, C20 17
Sư phạm Ngữ văn C00, D14 22
Sư phạm Lịch sử C00, D14 22
Sư phạm Địa lí B00, C00 17
Tâm lý học giáo dục C00, D01 17
Giáo dục Tiểu học C00, D01 17
Giáo dục Mầm non M00, M01 17
Giáo dục Quốc phòng – An ninh C00, C19, C20 17
Vật lí A00, A01 22

Hướng Dẫn Nhập Học 2021:

-Thí sinh xác nhận nhập học từ 06.08.2021 đến 17h ngày 12.08.2021.

Hồ sơ gồm các loại giấy tờ sau:

-Thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2020 trở về trước: Bản photo học bạ; Bản photo bằng tốt nghiệp THPT; Bản photo giấy CMND/ CCCD.

-Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022: Bản photo học bạ; Bản photo giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời; Bản photo giấy CMND/ CCCD.

-Thí sinh đạt kết quả sơ tuyển theo phương thức xét học bạ kết hợp với kết quả thi năng khiếu nộp thêm bản chính giấy chứng nhận kết quả thi năng khiếu.

-Các thí sinh trúng tuyển Đại học sư phạm - Đại học Huế có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :

-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: Số 34 Lê Lợi, phường Phú Hội, Thành phố Huế.

🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Sư Phạm - Đại Học Huế Mới Nhất.

PL.