Đại học Kiến trúc Đà Nẵng ngành Ngôn ngữ Trung

Cho e hỏi ngành ngôn ngữ trung bên đại học kiến trúc đà nẵng một học viên kì gồm bao nhiêu tín chỉ ạ

Show

Ngày đăng: Thứ hai, ngày 8 tháng 7 năm 2019, lần xem: 513

Chào em,

Để biết thông tin đào tạo của Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng em vui lòng liên hệ trực tiếp với trường nhé!

CÁC MỤC LIÊN QUAN

Em có nộp hồ sơ nhưng quên nộp lệ phí, khi vê nhà em bỗ sung bằng cách chuyển khoản em đã điền đầy đủ nội dung thì có đươic chấp nhận không ạ

Ngày đăng: 08/07/2019

cho e hỏi e đã nộp tiền nguyện vọng qua bưu điện và gửi hóa đơn kèm theo hồ sơ nhưng trường gửi mail về trạng thái chưa nộp là sao ạ

Ngày đăng: 08/07/2019

Cho em hỏi cách chuyển tiền xét tuyển học bạ vào trường

Ngày đăng: 08/07/2019

cho em hỏi em xét học bạ và đã gỡi tiền nguyện vọng nhưng em quên bỏ cái biên nhận chuyển tiền vào trong hồ giờ em đợi bổ sung với giấy tốt nghiệp tạm thời cùng 1 lúc được không ạ

Ngày đăng: 08/07/2019

em muốn đăng kí học liên thông lên đại học ở tại Hồ chí minh em muốn đăng kí học từ xa chuyên nganh quản trị kinh oanh p/s Anh/ chị giúp em tư vẫn nhé - xin cảm ơn

Ngày đăng: 05/07/2019

Em lỡ nộp 2 hồ sơ ĐKXT vào 2 trường thuộc đại học Đà Nẵng. nếu như em không nộp giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời thì hồ sơ đó đuoc tính không ạ? Và nếu như trật ĐKXT đợt 1 ở trường này,thì xét tuyển bổ sung đợt 2 em được quyền nộp ĐKXT vào trường khác cùng thuộc đại học Đà Nẵng không ạ?? Xin phản hồi cho em. xin cảm ơn ạ!

Ngày đăng: 05/07/2019

Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng đã chính thức công bố phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2022.

GIỚI THIỆU CHUNG

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

(Thông tin tuyển sinh phía dưới dựa theo Đề án tuyển sinh đại học năm 2022 của trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng)

1/ Các ngành tuyển sinh

  • Ngành Kiến trúc (Chương trình đào tạo theo chuẩn đầu ra Hoa Kỳ)
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7580101
  • Chỉ tiêu tuyển sinh:
  • Tổ hợp xét tuyển: V00, V01, V02, A01
  • Ngành Quy hoạch vùng và đô thị
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7580105
  • Các chuyên ngành:
    • Quy hoạch vùng và đô thị
    • Kiến trúc cảnh quan
  • Chỉ tiêu tuyển sinh:
  • Tổ hợp xét tuyển: V00, V01, V02, A01
  • Ngành Thiết kế đồ họa
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7210403
  • Chỉ tiêu tuyển sinh:
  • Tổ hợp xét tuyển: V00, V01, V02, H00
  • Ngành Quản lý xây dựng
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7580302
  • Chỉ tiêu tuyển sinh:
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
  • Ngành Kế toán
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7340301
  • Chỉ tiêu tuyển sinh:
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
  • Ngành Ngôn ngữ Anh
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7220201
  • Chỉ tiêu tuyển sinh:
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, A01, D14, D15

2/ Các tổ hợp xét tuyển

Các khối xét tuyển trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2022 bao gồm:

  • Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
  • Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
  • Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
  • Khối D01 (Văn, Toán, Anh)
  • Khối D14 (Văn, Sử, Anh)
  • Khối D15 (Văn, Địa, Anh)
  • Khối V00 (Toán, Lý, Hình họa MT)
  • Khối V01 (Toán, Văn, Hình họa MT)
  • Khối V02 (Vẽ MT, Toán, Anh)
  • Khối H00  (Văn, NK vẽ 1, NK vẽ 2)

3/ Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng tuyển sinh năm 2022 theo các phương thức xét tuyển sau:

    Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

  • Thí sinh tham dự kì thi tốt nghiệp THPT theo quy định của Bộ GD&ĐT.
  • Hồ sơ đăng ký và thời gian thi TN THPT , xét tuyển tuyển đại học thực hiện theo quy định chung của Bộ GD&ĐT
  • Căn cứ theo kết quả thi TN THPT, trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng sẽ công bố điểm sàn xét tuyển vào trường. Các bạn có thể cập nhật tại bài viết Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Đà Nẵng

    Phương thức 2: Xét học bạ THPT

Các bạn có thể lựa chọn 1 trong 4 hình thức xét học bạ sau:

  • Hình thức 1: Xét điểm TB tất cả các môn của 5 học kỳ (HK1 lớp 10 tới HK1 lớp 12)

Điều kiện xét tuyển theo hình thức 1: Điểm TB của tất cả các môn thuộc 5 học kỳ đạt 6.0 trở lên.

  • Hình thức 2: Xét điểm TB cả năm lớp 12

Điều kiện xét tuyển theo hình thức 2: Điểm TB chung cả năm lớp 12 đạt 6.0 trở lên.

  • Hình thức 3: Xét tổng điểm TB 3 môn của 2 học kỳ lớp 12

Điều kiện xét tuyển theo hình thức 3: Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển của 2 học kỳ lớp 12 đạt 18 điểm trở lên.

Thí sinh đăng ký xét học bạ trực tuyến tại: http://xettuyen.dau.edu.vn/dang-ky-xet-tuyen.html

Lưu ý: Xét học bạ với các môn năng khiếu:

  • Các tổ hợp xét tuyển có môn Vẽ mỹ thuật:
    • Tổ hợp V00, V01, V02: Tổng điểm TB của 2 môn văn hóa đạt từ 12 trở lên
    • Tổ hợp H00: Điểm TB môn Văn đạt từ 6.0 trở lên
    • Điểm môn Vẽ mỹ thuật; Bố cục màu đạt 4.0 trở lên
  • Thí sinh đăng ký xét tuyển các ngành Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Quy hoạch vùng và đô thị có thể không cần điểm Vẽ mỹ thuật nếu điểm xét tuyển đạt mức điểm mà nhà trường đã đặt ra.

Ví dụ: Năm 2021 Đối với ngành Kiến trúc và Thiết kế nội thất, khi thí sinh xét tuyển vào 2 ngành này theo Cách 1 và cách 2, nếu đạt mức điểm 7.3 trở lên thì không cần xét điểm Vẽ mỹ thuật. Tuy nhiên nếu dưới 7.3 bắt buộc phải có điểm vẽ mỹ thuật mới được công nhận trúng tuyển. Tương tự ngành Quy hoạch vùng và đô thị phải đạt 6.5 trở lên mới không cần xét điểm môn vẽ mỹ thuật.

Danh sách các trường có thể sử dụng kết quả thi năng khiếu (môn vẽ mỹ thuật) để xét tuyển vào trường ĐH Kiến trúc Đà Nẵng như sau:

  • Khu vực miền Bắc:
    • Đại học Kiến trúc Hà Nội
    • Đại học Xây dựng
    • Đại học Mỹ thuật Việt Nam
    • Đại học Mỹ thuật công nghiệp
    • Đại học Mở Hà Nội
  • Khu vực miền Trung:
    • Đại học Khoa học Huế
    • Đại học Bách khoa Đà Nẵng
  • Khu vực miền Nam:
    • Đại học Mỹ thuật TPHCM
    • Đại học Kiến trúc TPHCM
    • Đại học Bách khoa – ĐHQGHCM
    • Đại học Công nghệ TPHCM
    • Đại học Văn Lang
    • Đại học Nguyễn Tất Thành
    • Đại học Nam Cần Thơ

4/ Đăng ký và xét tuyển

Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: Từ ngày 15/1 – 30/9/2022.

Thời gian xét tuyển:

  • Đợt 1: Từ ngày 15/1 – 30/04/2022
  • Đợt 2: Từ ngày 01/05 – 30/06/2022
  • Đợt 3: Từ ngày 01/07 – 31/08/2022
  • Đợt 4: Từ ngày 01/09 – 30/09/2022

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

Tra cứu điểm sàn, điểm trúng tuyển học bạ tại: Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Đà Nẵng

Đón chờ điểm chuẩn mới nhất năm 2022 của trường sẽ được cập nhật nhanh chóng tại Trangedu.com nhé các bạn.

Tên ngành Điểm chuẩn
2019 2020 2021
Kiến trúc 14 15.55 16.0
Quy hoạch vùng và đô thị 14 15.55
Thiết kế đồ họa 15.5
Thiết kế nội thất 14 15.55 16.0
Kỹ thuật xây dựng 14 14.55 14.25
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 14 14.15 14.25
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 14 14.55 14.25
Quản lý xây dựng 14 14.55 14.25
Công nghệ thông tin 14 14.45 14.0
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 14 14.45 14.0
Kế toán 14 14.55 14.2
Tài chính – Ngân hàng 14 14.55 14.2
Quản trị kinh doanh 14 14.55 14.2
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 14 14.45 14.2
Ngôn ngữ Anh 14 15.5 14.5
Ngôn ngữ Trung Quốc 15.5 18 15.0
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 14.2
Quản trị khách sạn 14.2