Chung cư tiếng anh gọi là gì

Chung cư tiếng Anh là gì? Căn hộ tiếng Anh là gì? Chung cư cao tầng tiếng Anh là gì? Hãy theo dõi bài viết dưới đây để được giải đáp thắc mắc.

Content

Chung cư tiếng Anh là gì?

Trong bài viết này chúng tôi sẽ chia sẻ cho bạn những thông tin giải đáp cho câu hỏi đang được nhắc tới khá nhiều hiện nay đó chính là “Chung cư tiếng Anh là gì?”. Để biết được câu trả lời dành cho câu hỏi này thì sau đây xin mời bạn hãy theo dõi những thông tin được chúng tôi chia sẻ dưới đây.

Chung cư tiếng anh gọi là gì

Chung cư tiếng Anh là gì?

Vậy chung cư tiếng Anh là gì? Dựa theo những thông tin được chúng tôi tìm hiểu ở từ điển Anh – Việt thì từ “Chung cư” trong tiếng Anh có thể được gọi là “Apartment building”, “Condominium”, “Apartment complex”, “Multi-family housing”, “Residential building” hoặc đơn giản là “Apartment”. Tuy nhiên khi sử dụng từ nào cho đúng thì sẽ còn phải tùy thuộc vào ngữ cảnh và tình huống để qua đó sử dụng sao cho đúng cách nhất có thể.

Một số mẫu câu ví dụ

Bên trên là những thông tin giải đáp cho câu hỏi “Chung cư tiếng Anh là gì?”. Tiếp theo chúng tôi sẽ gửi tới bạn những mẫu câu ví dụ để qua đó giúp bạn biết được cách sử dụng các thuật ngữ được chia sẻ ở bên trên chính xác nhất. Cùng tham khảo ngay những thông tin được chia sẻ dưới đây nhé!

Chung cư tiếng anh gọi là gì

Apartment building

  • The new apartment building features a gym, rooftop terrace, and underground parking. / Tòa nhà chung cư mới có phòng tập thể dục, sân thượng và bãi đậu xe ngầm.
  • The property management company is responsible for maintaining the apartment building. / Công ty quản lý tài sản chịu trách nhiệm bảo trì tòa nhà chung cư.

Condominium

  • The condo owners are responsible for paying monthly maintenance fees. / Chủ sở hữu căn hộ có trách nhiệm đóng phí bảo trì hàng tháng.
  • The new luxury condominium development is almost sold out. / Dự án chung cư cao cấp mới gần như đã bán hết.

Apartment complex

  • The apartment complex has a swimming pool, playground, and tennis court for residents. / Khu chung cư có hồ bơi, sân chơi, sân tennis cho cư dân.
  • The apartment complex was recently renovated with new appliances and flooring. / Khu chung cư gần đây đã được cải tạo với các thiết bị và sàn mới.

Multi-family housing

  • Multi-family housing is becoming more popular as families seek affordable living options. / Nhà ở nhiều gia đình đang trở nên phổ biến hơn khi các gia đình tìm kiếm các lựa chọn sống hợp túi tiền.
  • The property management company specializes in managing multi-family housing units. / Công ty quản lý tài sản chuyên quản lý các đơn vị nhà ở nhiều gia đình.

Residential building

  • The residential building features a mix of studio, one-bedroom, and two-bedroom apartments. / Tòa nhà dân cư có sự kết hợp của các căn hộ studio, một phòng ngủ và hai phòng ngủ.
  • The residential building has a strict policy on noise levels after 10 pm. / Tòa nhà dân cư có chính sách nghiêm ngặt về mức độ tiếng ồn sau 22:00.

Căn hộ tiếng Anh là gì?

Sau đây trong bài viết giải đáp cho câu hỏi “Chung cư tiếng Anh là gì?” thì ở nội dung tiếp theo sau đây chúng tôi sẽ gửi tới bạn những thông tin giải đap cho câu hỏi “Căn hộ tiếng Anh là gì?” cũng đang được quan tâm khá nhiều. Để có thể nhận được câu trả lời của câu hỏi này thì sau đây xin mời bạn hãy theo dõi những thông tin được chúng tôi chia sẻ dưới đây nhé!

Chung cư tiếng anh gọi là gì

Căn hộ tiếng Anh là gì?

Vậy căn hộ tiếng Anh là gì? Căn hộ trong tiếng Anh được gọi là “Apartment” hoặc có thể là “Flat”. Tùy theo vào vị trí khác nhau, có những nơi dùng “Apartment” và cũng có những nơi dùng “Flat”, tuy nhiên hai từ này đều có chung một nghĩa dùng để nói về “Căn hộ”.

Chung cư cao tầng tiếng Anh là gì?

Sau đây trong bài viết giải đáp cho câu hỏi “Chung cư tiếng Anh là gì?” này chúng tôi sẽ tiếp tục chia sẻ cho bạn những thông tin giải đáp cho câu hỏi thắc mắc đang được nhiều người nhắc tới hiện nay, đó chính là “Chung cư cao tầng tiếng Anh là gì?”. Hãy theo dõi thông tin để nhận được câu trả lời dành cho câu hỏi thắc mắc này bạn nhé!

Chung cư tiếng anh gọi là gì

Chung cư cao tầng tiếng Anh là gì?

Chung cư cao tầng tiếng Anh là gì? Theo như thông tin chúng tôi được biết thì từ “Chung cư cao tầng” có thể được hiểu theo nghĩa tiếng Anh là “High-rise apartment building” hoặc “High-rise condominium”. Tùy thuộc vào ngữ cảnh, những từ khác như là “high-rise flats” hoặc “tower block” cũng là một cách khác để bạn sử dụng.

Như vậy trên đây là toàn bộ những thông tin giải đáp cho câu hỏi thắc mắc “Chung cư tiếng Anh là gì?”. Hy vọng rằng những thông tin được chia sẻ ở trong bài viết này sẽ có thể giúp ích được cho bạn. Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài viết này của chúng tôi. Hãy nhớ ghé thăm trang iievietnam.org để được cập nhật thêm những bài viết hữu ích khác nữa nhé!

Căn hộ chung cư dịch tiếng Anh là gì?

- Căn hộ chung cư (Condominium) có cấu trúc tương tự như căn hộ - thường là một căn trong một tòa nhà dân cư lớn hơn - nhưng căn hộ được sở hữu (owned) thay vì cho thuê.

Flat và Apartment khác nhau như thế nào?

Apartment: Dùng để chỉ một dãy các phòng nằm trên một tầng của tòa nhà, có đầy đủ phòng khách, phòng bếp,… hay còn gọi là nhà chung cư. Flat: Dùng để chỉ những căn hộ có diện tích lớn hơn, thậm chí là chiếm cả một tầng của toà nhà.

Khối đế chung cư tiếng Anh là gì?

Shophouse khối đế (hay shophouse chân đế) là những căn hộ có từ 1 – 2 tầng. Được quy hoạch tại tầng đế của các tòa chung cư; nhằm tạo nên một khu vực dịch vụ để phục vụ nhu cầu mua sắm của cư dân.

Chung cư mini tiếng Anh là gì?

Căn hộ mini (tiếng anh gọi là mini apartment) hay còn gọi là chung cư mini, là những tòa nhà từ 2 tầng trở lên và thường sẽ có ít nhất 2 căn hộ trên mỗi tầng.