Cho 3 điểm A(1;4 B(3 2 C(5 4 chu vi tam giác ABC bằng bao nhiêu)))

Ta có AB→=2;− 2BC→=2;2CA→=− 4;0⇒AB=22+− 22=22BC=22+22=22CA=− 42+02=4

Vậy chu vi P của tam giác ABC là P =AB + BC + CA =4+​42

 Chọn B.

Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !

Số câu hỏi: 75

Bài tập trắc nghiệm trang 168, 169, 170, 171, 172 Sách bài tập Hình học 10:

    Bài 3.65: Cho ba điểm A[1; 4], B[3; 2], C[5; 4]. Tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là:

    A. [2;5]                   B. [3/2;2]

    C. [9;10]                   D. [3;4]

Lời giải:

BA = [-2; 2], BC = [2; 2]

BA. BC = 0 ⇒ ∠[ABC] = 90o.

Đường tròn ngoại tiếp có tâm là trung điểm I của AC nên có tọa độ [3;4].

Đáp án: D

    Bài 3.66: Cho đường thẳng Δ có phương trình tham số

    Một vectơ chỉ phương của Δ có tọa độ là:

    A. [-1;6]                   B. [1/2;3]

    C. [5;-3]                   D. [-5;3]

Lời giải:

Đáp án: A

    Bài 3.67: Cho đường thẳng d: 3x - 2y + 12 = 0, Δ là đường thẳng song song với đường thẳng d và cắt Ox, Oy lần lượt tại A, B sao cho AB = √13. Phương trình của Δ là:

    A. 3x - 2y + 12 = 0

    B. 3x - 12 - 12 = 0

    C. 6x - 4y - 12 = 0

    D. 3x - 4y - 6 = 0

Lời giải:

Đường thẳng Δ: 6x – 4y – 12 = 0 cắt Ox và Oy lần lượt tại A[2;0] và B[0; -3].

Ta có AB = √13.

Đáp án: C

    Bài 3.68: Cho đường thẳng Δ có phương trình tham số

. Điểm nào sau đây nằm trên đường thẳng Δ?

    A. [1;1]                   B. [0;-2]

    C. [1;-1]                   D. [-1;1]

Lời giải:

Đáp án: A

    Bài 3.69: Đường thẳng đi qua điểm M[1;2] và song song với đường thẳng d: 4x + 2y + 1 = 0 có phương trình tổng quát là:

    A. 4x + 2y + 1 = 0                   B. 2x + y + 4 = 0

    C. 2x + y - 4 = 0                   D. x - 2y + 3 = 0

Lời giải:

Đường thẳng Δ: 2x + y – 4 = 0 song song với đường thẳng d: 4x + 2y + 1 = 0 và đi qua điểm M[1;2].

Đáp án: C

    Bài 3.70: Cho đường thẳng d có phương trình tổng quát: 3x + 5y + 2017 = 0. Khẳng định nào sau đây là sai?

    A. d có vectơ pháp tuyến n = [3;5].

    B. d có vectơ chỉ phương u = [5;-3].

    C. d có hệ số góc k = 5/3.

    D. d song song với đường thẳng 3x + 5y = 0

Lời giải:

Đường thẳng Δ: 3x + 5y + 2017 = 0 có hệ số góc là k = [-3]/5. Phát biểu C sai.

Đáp án: C

    Bài 3.71: Hình chiếu vuông góc của điểm M[1;4] xuống đường thẳng Δ: x - 2y + 2 = 0 có tọa độ là:

    A. [3;0]                   B. [0;3]

    C. [2;2]                   D. [2;-2]

Lời giải:

Điểm C[2;2] có tọa độ thỏa mãn phương trình đường thẳng Δ: x – 2y + 2 = 0.

Ta lại có MC = [1; -2], = [1; -2] suy ra MC vuông góc với Δ. Vậy C[2;2] là hình chiếu vuông góc của M xuống Δ.

Đáp án: C

    Bài 3.72: Đường thẳng đi qua hai điểm A[1;1], B[2;2] có phương trình tham số là:

Lời giải:

Đường thẳng Δ đi qua A[1;1], B[2;2] có vectơ chỉ phương AB = [1;1].

Vậy Δ có phương trình tham số

Điểm O[0;0] thỏa mãn phương trình của Δ [ứng với t = -1]. Vậy phương trình tham số của Δ có thể viết là

Đáp án: D

    Bài 3.73: Đường tròn [C] có tâm là gốc O[0;0] và tiếp xúc với đường thẳng Δ: 8x + 6y + 100 = 0. Bán kính của đường tròn [C] là:

    A. 4          B. 6          C. 8          D. 10

Lời giải:

Đáp án: D

    Bài 3.74: Góc giữa hai đường thẳng: Δ1: x + 2y + 4 = 0 và Δ2: x - 3y + 6 = 0

    A. 30ο          B. 60ο          C. 45ο          D. 23ο12'

Lời giải:

cos[Δ1, Δ2] = 1/√2.

Đáp án: C

    Bài 3.75: Cho hai đường thẳng Δ1 và Δ2 lần lượt có phương trình x - y = 0 và √3x - y = 0. Góc giữa Δ1 và Δ2 có số đo là:

    A. 30ο          B. 15ο          C. 45ο          D. 75ο

Lời giải:

[Ox, Δ1] = 45o, [Ox, Δ2] = 60o. Suy ra [Δ1, Δ2] = 15o.

Đáp án: B

    Bài 3.76: Phương trình nào trong các phương trình sau đây không là phương trình đường tròn?

    A. x2 + y2 - 4 = 0

    B. x2 + y2 - 4x + 4 = 0

    C. x2 + y2 + 4x - 4y + 4 = 0

    D. x2 + y2 - 2x - 2y + 1 = 0

Lời giải:

Phương trình x2 + y2 + x + y + 2 = 0 không là phương trình của đường tròn vì không thỏa mãn điều kiện a2 + b2 – c > 0.

Đáp án: B

    Bài 3.77: Cho ba điểm A[-2;0], B[√2;√2], C[2;0]. Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có phương trình là:

    A. x2 + y2 - 4 = 0

    B. x2 + y2 - 4x + 4 = 0

    C. x2 + y2 + 4x - 4y + 4 = 0

    D. x2 + y2 = 2

Lời giải:

Tọa độ ba điểm A[-2;0], B[√2; √2], C[2;0] đều thỏa mãn phương trình đường tròn x2 + y2 = 4.

Đáp án: A

    Bài 3.78: Cho hai điểm A[3;0], B[0;4]. Đường tròn nội tiếp tam giác OAB có phương trình là:

    A. x2 + y2 = 1

    B. x2 + y2 = 2

    C. x2 + y2 - 2x - 2y + 1 = 0

    D. x2 + y2 - 6x - 8y + 25 = 0

Lời giải:

Đường tròn nội tiếp tam giác OAB có tâm I[a;a]. Ta có d[I, AB] = d[I, Ox] suy ra I[1;1]. Ta có R = d[I, Ox] = 1. Vậy phương trình của đường tròn nội tiếp tam giác OAB là: x2 + y2 – 2x – 2y + 1 = 0.

Đáp án: C

    Bài 3.79: Cho hai đường tròn:

    [C1]: x2 + y2 + 2x - 6y + 6 = 0

    [C2]: x2 + y2 - 4x + 2y - 4 = 0

    Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

    A. [C1] cắt [C2].

    B. [C1] không có điểm chung với [C2].

    C. [C1] tiếp xúc trong với [C2].

    D. [C1] tiếp xúc ngoài với [C2].

Lời giải:

[C1] có tâm I1[-1;3] và bán kính R1 = 2.

[C2] có tâm I2[2; -1] và bán kính R2 = 3.

Ta có I1I2 = R1 + R2. Vậy [C1] tiếp xúc ngoài với [C2].

Đáp án: D

    Bài 3.80: Tiếp tuyến với đường tròn [C]: x2 + y2 = 2 tại điểm M0[1;1] có phương trình là:

    A. x + y - 2 = 0                   B. x + y + 1 = 0

    C. 2x + y - 3 = 0                   D. x - y = 0

Lời giải:

Tiếp tuyến Δ có vectơ pháp tuyến OMo = [1;1].

Phương trình Δ có dạng 1.[x – 1] + 1.[y – 1] = 0 hay x + y – 2 = 0.

Đáp án: A

    Bài 3.81: Số đường thẳng đi qua điểm M[5;6] và tiếp xúc với đường tròn [C]: [x - 1]2 + [y - 2]2 = 1 là:

    A. 0          B. 1          C. 2          D. 3

Lời giải:

IM > R suy ra điểm M nằm ngoài đường tròn

Đáp án: C

    Bài 3.82: Có bao nhiêu tiếp tuyến với đường tròn [C]: x2 + y2 - 8x - 4y = 0 đi qua gốc tọa độ?

    A. 0          B. 1          C. 2          D. 3

Lời giải:

Đường tròn [C] đi qua gốc O[0;0].

Đáp án: B

    Bài 3.83: Cho elip [E] có hai tiêu điểm là F1, F2 và có độ dài trục lớn bằng 2a. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

    A. 2a = F1F2                   B. 2a > F1F2

    C. 2a < F1F2                   D. 4a = F1F2

Lời giải:

Đáp án: B

    Bài 3.84: Một elip [E] có phương trình chính tắc

    Gọi 2c là tiêu cự của [E]. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

    A. c2 = a2 + b2                   B. b2 = a2 + c2

    C. a2 = b2 + c2                   D. c = a + c

Lời giải:

Đáp án: C

    Bài 3.85: Cho điểm M[2;3] nằm trên đường elip [E] có phương trình chính tắc: . Trong các điểm sau đây điểm nào không nằm trên elip [E]:

    A. M1[-2;3]                   B. M2[2;-3]

    C. M3[-2;-3]                  D. M4[3;2]

Lời giải:

[E] đi qua các điểm M1, M2, M3.

Đáp án: D

    Bài 3.86: Cho elip [E] có phương trình chính tắc

    Trong các điểm có tọa độ sau đây điểm nào là tiêu điểm của elip [E]?

    A. [10;0]          B. [6;0]          C. [4;0]          D. [-8;0]

Lời giải:

Đáp án: D

    Bài 3.87: Cho elip [E] có tiêu điểm F1[4;0] và có một đỉnh A[5;0]. Phương trình chính tắc của [E] là:

Lời giải:

Đáp án: C

    Bài 3.88: Elip [E]:

và đường tròn [C]: x2 + y2 = 25 có bao nhiêu điểm chung?

    A. 0          B. 1          C. 2          D. 3

Lời giải:

[C] tiếp xúc với [E] tại A1[-5;0] và A2[5;0].

Đáp án: C

    Bài 3.89: Cho elip [E]:

và đường thẳng Δ: y = 3. Tích các khoảng cách từ hai tiêu điểm của [E] đến Δ bằng giá trị nào sau đây?

    A. 16          B. 9          C. 81          D. 7

Lời giải:

d[F1, Δ] x d[F2, Δ] = b2 = 9.

Đáp án: B

    Bài 3.90: Đường tròn đi qua ba điểm A[0;3], B[-3;0], C[3;0] có phương trình là:

    A. x2 + y2 = 0

    B. x2 + y2 - 6x - 6y + 9 = 0

    C. x2 + y2 - 6x + 6y = 0

    D. x2 + y2 - 9 = 0

Lời giải:

OA = OB = OC = 3.

Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có phương trình x2 + y2 – 9 = 0.

Đáp án: D

    Bài 3.91: Với giá trị nào của m thì đường thẳng Δ:

tiếp xúc với đường tròn x2 + y2 = 1?

    A. m = 1                  B. m = 0

    C. m = √2                  D. m = √2/2

Lời giải:

Δ tiếp xúc với đường tròn tâm O bán kính R = 1 ⇔ d[O; Δ] = 1 ⇔ |m| = 1.

Đáp án: A

    Bài 3.92: Tiếp điểm của đường thẳng d: x + 2y - 5 = 0 với đường tròn [C]: [x - 4]2 + [y - 3]2 = 5 là:

    A. [3;1]                  B. [6;4]

    C. [5;0]                  D. [1;2]

Lời giải:

Viết phương trình đường thẳng d’ đi qua tâm I[4;3] của đường tròn [C] và vuông góc với đường thẳng d ta được d’: 2x – y – 5 = 0. Hai đường thẳng d và d’ cắt nhau tại tiếp điểm M[3;1].

Đáp án: A

    Bài 3.93: Với giá trị nào của m thì phương trình sau đây là phương trình của đường tròn x2 + y2 - 2[m + 2]x + 4my + 19m - 6 = 0?

    A. 1 < m < 2                  B. -2 ≤ m ≤ 1

    C. m < 1 hay m > 2                  D. m < -2 hay m > 1

Lời giải:

Giải điều kiện a2 + b2 – c > 0 ta được: m < 1 hay m > 2.

Đáp án: C

Video liên quan

Chủ Đề