Cấu trúc so sánh năm trong sql

Trong bài trước, Kteam đã hướng dẫn bạn cách TRUY VẤN CƠ BẢN TRONG SQL. Chúng ta đã biết cách truy vấn như thế nào? Lấy toàn bộ dữ liệu như thế nào? Xuất dữ liệu theo column mong muốn như thế nào? Gom nhiều table như thế nào?

Tuy nhiên, trong bài trước chúng ta còn vài vấn đề trong câu truy vấn còn vướng mắc, cùng Kteam giải quyết những vấn đề đó vớiTRUY VẤN CÓ ĐIỀU KIỆN nhé!


Nội dung chính

Để theo dõi tốt nhất bài này, bạn nên xem qua bài:

  • Khởi tạo và thao tác với DATABASE, TABLE trong SQL.
  • KIỂU DỮ LIỆU trong SQL.
  • Insert, Delete, Update Table trong SQL.
  • KHÓA CHÍNH, KHÓA NGOẠI trong SQL.
  • TRUY VẤN CƠ BẢN trong SQL.

Trong bài này, chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu một số vấn đề sau:

  • Database mẫu
  • Giải bài tập truy vấn cơ bản
  • Truy vấn có điều kiện
  • Một số ví dụ khác
  • Bài tập tự luyện

Database mẫu

Để thao tác tốt với bài này, chúng ta sử dụng database HowKteam sau:

1/ Tạo DB + Sử dụng DB Create Database HowKteam Go Use HowKteam Go 2/ Tạo các table + Khoá chính Create Table THAMGIADT (

MAGV nchar(3),  
MADT nchar(4),  
STT int,  
PHUCAP float,  
KETQUA nvarchar(10),  
Primary Key (MAGV,MADT,STT)  
) go Create Table KHOA (
MAKHOA nchar (4),  
TENKHOA nvarchar (50),  
NAMTL int,  
PHONG char(3),  
DIENTHOAI char(10),  
TRUONGKHOA nchar(3),  
NGAYNHANCHUC datetime,  
primary key (MAKHOA)  
) go create table BOMON (
MABM nchar(4),  
TENBM nchar (50),  
PHONG char(3),  
DIENTHOAI char(11),  
TRUONGBM nchar(3),  
MAKHOA nchar (4),  
NGAYNHANCHUC date,  
primary key (MABM)  
) go create table CONGVIEC (
MADT nchar(4),  
SOTT int,  
TENCV nvarchar(50),  
NGAYBD datetime,  
NGAYKT datetime,  
primary key (MADT,SOTT)  
) go create table DETAI (
MADT nchar(4),  
TENDT nvarchar(50),  
CAPQL nchar(20),  
KINHPHI float,  
NGAYBD date,  
NGAYKT date,  
MACD nchar(4),  
GVCNDT nchar(3),  
primary key (MADT)  
) go create table CHUDE (
MACD nchar(4),  
TENCD nvarchar(30),  
primary key (MACD)  
) go create table GIAOVIEN (
MAGV nchar(3),  
HOTEN nvarchar(50),  
LUONG float,  
PHAI nchar(3),  
NGSINH date,  
DIACHI nchar(50),  
GVQLCM nchar(3),  
MABM nchar(4),  
primary key (MAGV)  
) go create table NGUOITHAN (
MAGV nchar(3),  
TEN nchar(12),  
NGSINH datetime,  
PHAI nchar(3),  
primary key (MAGV,TEN)  
) go create table GV_DT (
MAGV nchar(3),  
DIENTHOAI char (10),  
primary key (MAGV,DIENTHOAI)  
) go 3/ Tạo khoá ngoại --Tạo khoá ngoại ở bảng THAMGIADT Alter table THAMGIADT
add constraint FK_HG1_MADT  
foreign key (MADT, STT)  
references CONGVIEC(MADT,SOTT)  
go  
--Tạo khóa ngoại ở bảng CONGVIEC Alter table CONGVIEC
add constraint FK_HG2_MADT  
foreign key (MADT)  
references DETAI(MADT)  
go  
--Tạo khóa ngoại ở bảng DETAI Alter table DETAI
add constraint FK_HG3_MACD  
foreign key (MACD)  
references CHUDE(MACD)  
go  
--Tạo khóa ngoại ở bảng DETAI Alter table DETAI
add constraint FK_HG4_GVCNDT  
foreign key (GVCNDT)  
references GIAOVIEN(MAGV)  
go  
--Tạo khóa ngoại ở bảng THAMGIADT Alter table THAMGIADT
add constraint FK_HG5_MAGV  
foreign key (MAGV)  
references GIAOVIEN(MAGV)  
go  
--Tạo khóa ngoại ở bảng GIAOVIEN Alter table GIAOVIEN
add constraint FK_HG6_GVQLCM  
foreign key (GVQLCM)  
references GIAOVIEN(MAGV)  
go  
--Tạo khóa ngoại ở bảng KHOA Alter table KHOA
add constraint FK_HG7_TRUONGKHOA  
foreign key (TRUONGKHOA)  
references GIAOVIEN(MAGV)  
go  
--Tạo khóa ngoại ở bảng NGUOITHAN Alter table NGUOITHAN
add constraint FK_HG8_MAGV  
foreign key (MAGV)  
references GIAOVIEN(MAGV)  
go  
--Tạo khóa ngoại ở bảng GIAOVIEN Alter table GIAOVIEN
add constraint FK_HG9_MABM  
foreign key (MABM)  
references BOMON(MABM)  
go  
--Tạo khóa ngoại ở bảng BOMON Alter table BOMON
add constraint FK_HG10_MAKHOA  
foreign key (MAKHOA)  
references KHOA(MAKHOA)  
go  
--Tạo khóa ngoại ở bảng BOMON Alter table BOMON
add constraint FK_HG11_TRUONGBM  
foreign key (TRUONGBM)  
references GIAOVIEN(MAGV)  
go  
--Tạo khóa ngoại ở bảng GV_DT Alter table GV_DT
add constraint FK_HG12_MAGV  
foreign key (MAGV)  
references GIAOVIEN(MAGV)  
go  
4/ Nhập data --Nhập data cho bảng CHUDE Insert Into CHUDE(MACD,TENCD) values ('NCPT', N'Nghiên cứu phát triển') Insert Into CHUDE(MACD,TENCD) values ('QLGD', N'Quản lý giáo dục') Insert Into CHUDE(MACD,TENCD) values ('UDCN', N'Ứng dụng công nghệ') go --Nhập data cho bảng GIAOVIEN Insert Into GIAOVIEN(MAGV,HOTEN,LUONG,PHAI,NGSINH,DIACHI) values ('001',N'Nguyễn Hoài An',2000.0,N'Nam','1973-02-15',N'25/3 Lạc Long Quân, Q.10,TP HCM') Insert Into GIAOVIEN(MAGV,HOTEN,LUONG,PHAI,NGSINH,DIACHI) values ('002',N'Trần Trà Hương',2500.0,N'Nữ','1960-06-20',N'125 Trần Hưng Đạo, Q.1, TP HCM') Insert Into GIAOVIEN(MAGV,HOTEN,LUONG,PHAI,NGSINH,DIACHI,GVQLCM) values ('003',N'Nguyễn Ngọc Ánh',2200.0,N'Nữ','1975-05-11',N'12/21 Võ Văn Ngân Thủ Đức, TP HCM',N'002') Insert Into GIAOVIEN(MAGV,HOTEN,LUONG,PHAI,NGSINH,DIACHI) values ('004',N'Trương Nam Sơn',2300.0,N'Nam','1959-06-20',N'215 Lý Thường Kiệt,TP Biên Hòa') Insert Into GIAOVIEN(MAGV,HOTEN,LUONG,PHAI,NGSINH,DIACHI) values ('005',N'Lý Hoàng Hà',2500.0,N'Nam','1954-10-23',N'22/5 Nguyễn Xí, Q.Bình Thạnh, TP HCM') Insert Into GIAOVIEN(MAGV,HOTEN,LUONG,PHAI,NGSINH,DIACHI,GVQLCM) values ('006',N'Trần Bạch Tuyết',1500.0,N'Nữ','1980-05-20',N'127 Hùng Vương, TP Mỹ Tho',N'004') Insert Into GIAOVIEN(MAGV,HOTEN,LUONG,PHAI,NGSINH,DIACHI) values ('007',N'Nguyễn An Trung',2100.0,N'Nam','1976-06-05',N'234 3/2, TP Biên Hòa') Insert Into GIAOVIEN(MAGV,HOTEN,LUONG,PHAI,NGSINH,DIACHI,GVQLCM) values ('008',N'Trần Trung Hiếu',1800.0,N'Nam','1977-08-06',N'22/11 Lý Thường Kiệt,TP Mỹ Tho',N'007') Insert Into GIAOVIEN(MAGV,HOTEN,LUONG,PHAI,NGSINH,DIACHI,GVQLCM) values ('009',N'Trần Hoàng nam',2000.0,N'Nam','1975-11-22',N'234 Trấn Não,An Phú, TP HCM',N'001') Insert Into GIAOVIEN(MAGV,HOTEN,LUONG,PHAI,NGSINH,DIACHI,GVQLCM) values ('010',N'Phạm Nam Thanh',1500.0,N'Nam','1980-12-12',N'221 Hùng Vương,Q.5, TP HCM',N'007') go --Nhập data cho bảng DETAI Insert Into DETAI(MADT,TENDT,CAPQL,KINHPHI,NGAYBD,NGAYKT,MACD,GVCNDT) values ('001',N'HTTT quản lý các trường ĐH',N'ĐHQG',20.0,'2007-10-20','2008-10-20',N'QLGD','002') Insert Into DETAI(MADT,TENDT,CAPQL,KINHPHI,NGAYBD,NGAYKT,MACD,GVCNDT) values ('002',N'HTTT quản lý giáo vụ cho một Khoa',N'Trường',20.0,'2000-10-12','2001-10-12',N'QLGD','002') Insert Into DETAI(MADT,TENDT,CAPQL,KINHPHI,NGAYBD,NGAYKT,MACD,GVCNDT) values ('003',N'Nghiên cứu chế tạo sợi Nanô Platin',N'ĐHQG',300.0,'2008-05-15','2010-05-15',N'NCPT','005') Insert Into DETAI(MADT,TENDT,CAPQL,KINHPHI,NGAYBD,NGAYKT,MACD,GVCNDT) values ('004',N'Tạo vật liệu sinh học bằng màng ối người',N'Nhà nước',100.0,'2007-01-01','2009-12-31',N'NCPT','004') Insert Into DETAI(MADT,TENDT,CAPQL,KINHPHI,NGAYBD,NGAYKT,MACD,GVCNDT) values ('005',N'Ứng dụng hóa học xanh',N'Trường',200.0,'2003-10-10','2004-12-10',N'UDCN','007') Insert Into DETAI(MADT,TENDT,CAPQL,KINHPHI,NGAYBD,NGAYKT,MACD,GVCNDT) values ('006',N'Nghiên cứu tế bào gốc',N'Nhà nước',4000.0,'2006-10-12','2009-10-12',N'NCPT','004') Insert Into DETAI(MADT,TENDT,CAPQL,KINHPHI,NGAYBD,NGAYKT,MACD,GVCNDT) values ('007',N'HTTT quản lý thư viện ở các trường ĐH',N'Trường',20.0,'2009-05-10','2010-05-10',N'QLGD','001') go --Nhập data cho bảng CONGVIEC Insert Into CONGVIEC(MADT,SOTT,TENCV,NGAYBD,NGAYKT) values ('001',1,N'Khởi tạo và Lập kế hoạch','2007-10-20','2008-12-20') Insert Into CONGVIEC(MADT,SOTT,TENCV,NGAYBD,NGAYKT) values ('001',2,N'Xác định yêu cầu','2008-12-21','2008-03-21') Insert Into CONGVIEC(MADT,SOTT,TENCV,NGAYBD,NGAYKT) values ('001',3,N'Phân tích hệ thống','2008-03-22','2008-05-22') Insert Into CONGVIEC(MADT,SOTT,TENCV,NGAYBD,NGAYKT) values ('001',4,N'Thiết kế hệ thống','2008-05-23','2008-06-23') Insert Into CONGVIEC(MADT,SOTT,TENCV,NGAYBD,NGAYKT) values ('001',5,N'Cài đặt thử nghiệm','2008-06-24','2008-10-20') Insert Into CONGVIEC(MADT,SOTT,TENCV,NGAYBD,NGAYKT) values ('002',1,N'Khởi tạo và lập kế hoạch','2009-05-10','2009-07-10') Insert Into CONGVIEC(MADT,SOTT,TENCV,NGAYBD,NGAYKT) values ('002',2,N'Xác định yêu cầu','2009-07-11','2009-10-11') Insert Into CONGVIEC(MADT,SOTT,TENCV,NGAYBD,NGAYKT) values ('002',3,N'Phân tích hệ thống','2009-10-12','2009-12-20') Insert Into CONGVIEC(MADT,SOTT,TENCV,NGAYBD,NGAYKT) values ('002',4,N'Thiết kế hệ thống','2009-12-21','2010-03-22') Insert Into CONGVIEC(MADT,SOTT,TENCV,NGAYBD,NGAYKT) values ('002',5,N'Cài đặt thử nghiệm','2010-03-23','2010-05-10') Insert Into CONGVIEC(MADT,SOTT,TENCV,NGAYBD,NGAYKT) values ('006',1,N'Lấy mẫu','2006-10-20','2007-02-20') Insert Into CONGVIEC(MADT,SOTT,TENCV,NGAYBD,NGAYKT) values ('006',2,N'Nuôi cấy','2007-02-21','2008-09-21') go --Nhập data cho bảng THAMGIADT Insert Into THAMGIADT(MAGV,MADT,STT,PHUCAP) values ('001','002',1,0.0) Insert Into THAMGIADT(MAGV,MADT,STT,PHUCAP) values ('001','002',2,2.0) Insert Into THAMGIADT(MAGV,MADT,STT,PHUCAP,KETQUA) values ('002','001',4,2.0,N'Đạt') Insert Into THAMGIADT(MAGV,MADT,STT,PHUCAP,KETQUA) values ('003','001',1,1.0,N'Đạt') Insert Into THAMGIADT(MAGV,MADT,STT,PHUCAP,KETQUA) values ('003','001',2,0.0,N'Đạt') Insert Into THAMGIADT(MAGV,MADT,STT,PHUCAP,KETQUA) values ('003','001',4,1.0,N'Đạt') Insert Into THAMGIADT(MAGV,MADT,STT,PHUCAP) values ('003','002',2,0.0) Insert Into THAMGIADT(MAGV,MADT,STT,PHUCAP,KETQUA) values ('004','006',1,0.0,N'Đạt') Insert Into THAMGIADT(MAGV,MADT,STT,PHUCAP,KETQUA) values ('004','006',2,1.0,N'Đạt') Insert Into THAMGIADT(MAGV,MADT,STT,PHUCAP,KETQUA) values ('006','006',2,1.5,N'Đạt') Insert Into THAMGIADT(MAGV,MADT,STT,PHUCAP) values ('009','002',3,0.5) Insert Into THAMGIADT(MAGV,MADT,STT,PHUCAP) values ('009','002',4,1.5) go --Nhập data cho bảng KHOA Insert Into KHOA(MAKHOA,TENKHOA,NAMTL,PHONG,DIENTHOAI,TRUONGKHOA,NGAYNHANCHUC) values (N'CNTT',N'Công nghệ thông tin',1995,'B11','0838123456','002','2005-02-20') Insert Into KHOA(MAKHOA,TENKHOA,NAMTL,PHONG,DIENTHOAI,TRUONGKHOA,NGAYNHANCHUC) values (N'HH',N'Hóa học',1980,'B41','0838456456','007','2001-10-15') Insert Into KHOA(MAKHOA,TENKHOA,NAMTL,PHONG,DIENTHOAI,TRUONGKHOA,NGAYNHANCHUC) values (N'SH',N'Sinh học',1980,'B31','0838454545','004','2000-10-11') Insert Into KHOA(MAKHOA,TENKHOA,NAMTL,PHONG,DIENTHOAI,TRUONGKHOA,NGAYNHANCHUC) values (N'VL',N'Vật lý',1976,'B21','0838223223','005','2003-09-18') go --Nhập data cho bảng NGUOITHAN Insert Into NGUOITHAN(MAGV,TEN,NGSINH,PHAI) values ('001',N'Hùng','1990-01-14',N'Nam') Insert Into NGUOITHAN(MAGV,TEN,NGSINH,PHAI) values ('001',N'Thủy','1994-12-08',N'Nữ') Insert Into NGUOITHAN(MAGV,TEN,NGSINH,PHAI) values ('003',N'Hà','1998-09-03',N'Nữ') Insert Into NGUOITHAN(MAGV,TEN,NGSINH,PHAI) values ('003',N'Thu','1998-09-03',N'Nữ') Insert Into NGUOITHAN(MAGV,TEN,NGSINH,PHAI) values ('007',N'Mai','2003-03-26',N'Nữ') Insert Into NGUOITHAN(MAGV,TEN,NGSINH,PHAI) values ('007',N'Vy','2000-02-14',N'Nữ') Insert Into NGUOITHAN(MAGV,TEN,NGSINH,PHAI) values ('008',N'Nam','1991-05-06',N'Nam') Insert Into NGUOITHAN(MAGV,TEN,NGSINH,PHAI) values ('009',N'An','1996-08-19',N'Nam') Insert Into NGUOITHAN(MAGV,TEN,NGSINH,PHAI) values ('010',N'Nguyệt','2006-01-14',N'Nữ') go --Nhập data cho bảng GV_DT Insert Into GV_DT(MAGV,DIENTHOAI) values ('001','0838912112') Insert Into GV_DT(MAGV,DIENTHOAI) values ('001','0903123123') Insert Into GV_DT(MAGV,DIENTHOAI) values ('002','0913454545') Insert Into GV_DT(MAGV,DIENTHOAI) values ('003','0838121212') Insert Into GV_DT(MAGV,DIENTHOAI) values ('003','0903656565') Insert Into GV_DT(MAGV,DIENTHOAI) values ('003','0937125125') Insert Into GV_DT(MAGV,DIENTHOAI) values ('006','0937888888') Insert Into GV_DT(MAGV,DIENTHOAI) values ('008','0653717171') Insert Into GV_DT(MAGV,DIENTHOAI) values ('008','0913232323') go --Nhập data cho bảng BOMON Insert Into BOMON(MABM,TENBM,PHONG,DIENTHOAI,MAKHOA) values (N'CNTT',N'Công nghệ tri thức','B15','0838126126',N'CNTT') Insert Into BOMON(MABM,TENBM,PHONG,DIENTHOAI,MAKHOA) values (N'HHC',N'Hóa hữu cơ','B44','0838222222',N'HH') Insert Into BOMON(MABM,TENBM,PHONG,DIENTHOAI,MAKHOA) values (N'HL',N'Hóa Lý','B42','0838878787',N'HH') Insert Into BOMON(MABM,TENBM,PHONG,DIENTHOAI,TRUONGBM,MAKHOA,NGAYNHANCHUC) values (N'HPT',N'Hóa phân tích','B43','0838777777','007',N'HH','2007-10-15') Insert Into BOMON(MABM,TENBM,PHONG,DIENTHOAI,TRUONGBM,MAKHOA,NGAYNHANCHUC) values (N'HTTT',N'Hệ thống thông tin','B13','0838125125','002',N'CNTT','2004-09-20') Insert Into BOMON(MABM,TENBM,PHONG,DIENTHOAI,TRUONGBM,MAKHOA,NGAYNHANCHUC) values (N'MMT',N'Mạng máy tính','B16','0838676767','001',N'CNTT','2005-05-15') Insert Into BOMON(MABM,TENBM,PHONG,DIENTHOAI,MAKHOA) values (N'SH',N'Sinh hóa','B33','0838898989',N'SH') Insert Into BOMON(MABM,TENBM,PHONG,DIENTHOAI,MAKHOA) values (N'VLĐT',N'Vật lý điện tử','B23','0838234234',N'VL') Insert Into BOMON(MABM,TENBM,PHONG,DIENTHOAI,TRUONGBM,MAKHOA,NGAYNHANCHUC) values (N'VLUD',N'Vật lý ứng dụng','B24','0838454545','005',N'VL','2006-02-18') Insert Into BOMON(MABM,TENBM,PHONG,DIENTHOAI,TRUONGBM,MAKHOA,NGAYNHANCHUC) values (N'VS',N'Vi Sinh','B32','0838909090','004',N'SH','2007-01-01') go --Cập nhật thêm dữ liệu cho bảng GIAOVIEN update GIAOVIEN set MABM = 'MMT' where (MAGV = '001') update GIAOVIEN set MABM = 'HTTT' where (MAGV = '002') update GIAOVIEN set MABM = 'HTTT' where (MAGV = '003') update GIAOVIEN set MABM = 'VS' where (MAGV = '004') update GIAOVIEN set MABM = N'VLĐT' where (MAGV = '005') update GIAOVIEN set MABM = 'VS' where (MAGV = '006') update GIAOVIEN set MABM = 'HPT' where (MAGV = '007') update GIAOVIEN set MABM = 'HPT' where (MAGV = '008') update GIAOVIEN set MABM = 'MMT' where (MAGV = '009') update GIAOVIEN set MABM = 'HPT' where (MAGV = '010') GO


Giải bài tập truy vấn cơ bản

Trong phần cuối của bài Truy vấn cơ bản trong SQL chúng ta có một số câu thực hành tự luyện, sẽ được giải đáp ngay dưới đây sử dụng database mẫu Howkteam:

  1. Truy xuất thông tin của Table Tham gia đề tài

SELECT * FROM dbo.THAMGIADT

  1. Lấy ra Mã khoa và Tên khoa tương ứng

SELECT MAKHOA, TENKHOA FROM dbo.KHOA

  1. Lấy ra Mã GV, tên GV và họ tên người thân tương ứng

SELECT GV.MAGV, HOTEN, NT.TEN FROM dbo.GIAOVIEN AS GV, dbo.NGUOITHAN AS NT

  1. Lấy ra Mã GV, tên GV và tên khoa tương ứng mà giáo viên đó làm việc. (Gợi ý: Bộ môn nằm trong khoa)

SELECT gv.MAGV, gv.HOTEN, k.TENKHOA FROM dbo.GIAOVIEN AS GV,dbo.BOMON AS BM, dbo.KHOA AS K

Nếu đây là đáp án của bạn thì chúc mừng, bạn đã hoàn thành bài tập! Tuy nhiên, nếu bạn để ý, chúng ta có chút vấn đề nho nhỏ.

Theo dữ liệu sẵn có tại database Howkteam ta thấy mỗi giáo viên được đại diện bằngMaGV chỉ tương ứng với 0 – 3 Tên người thân.

Cấu trúc so sánh năm trong sql

Và mỗi MaGV chỉ ứng với một MaBM, Mỗi MaBM ứng với một MaKhoa.

Cấu trúc so sánh năm trong sql

Nhưng kết quả của câu 3 và 4 lại là tích Descartes đáp án mà bạn truy vấn được.

Vậy để có kết quả đúng có phải cần có điều kiện ràng buộc trong câu truy vấn? Cùng tìm hiểu cấu trúc câu truy vấn có điều kiện nào!


Truy vấn có điều kiện

Cấu trúc:

SELECT [tính chất]

FROM

WHERE <điều kiện>

Trong đó:

[tính chất]có thể là một trong các từ khóa * (Lấy tất cả dữ liệu), DISTINCT (lấy dữ liệu không trùng lặp) , TOP (lấy dữ liệu thứ n đầu tiên)

tên các bảng cột cần hiển thị ở kết quả truy vấn

  • Các column được ngăn cách với nhau bằng dấu phẩy (,)
  • Có thể gán tên cho các column với cú pháp: AS 'Tên thay thế'.

tên các bảng, nguồn để lấy dữ liệu khi truy vấn

  • Các table được ngăn cách bằng dấu phẩy (,)
  • Alias là bí danh (hay còn gọi là tên gọi tắt) của table dùng cho các table có tên quá dài, hoặc một table được dùng nhiều lần trong câu truy vấn. Có thể đặt Alias theo cú pháp: AS

<Điều kiện> là điều kiện để lọc dữ liệu, trích xuất các record chứa dữ liệu thỏa điều kiện. Có sử dụng các toán tử logic, toán tử so sánh (đã nêu trong bài INSERT, DELETE, UPDATE TABLE TRONG SQL )

Ví dụ:

Sử dụng truy vấn có điều kiện cho câu 3 và câu 4 ở bài tập trên

3. Lấy ra Mã GV, tên GV và họ tên người thân tương ứng SELECT GV.MAGV, HOTEN, NT.TEN FROM dbo.GIAOVIEN AS GV, dbo.NGUOITHAN AS NT WHERE GV.MAGV=NT.MAGV 4. Lấy ra Mã GV, Tên GV và Tên khoa của giáo viên đó làm việc. Gơi ý: Bộ môn nằm trong khoa SELECT gv.MAGV, gv.HOTEN, k.TENKHOA FROM dbo.GIAOVIEN AS GV,dbo.BOMON AS BM, dbo.KHOA AS K WHERE GV.MABM=BM.MABM AND BM.MAKHOA=K.MAKHOA


Một số ví dụ khác

Để hiểu thêm về cách truy vấn cơ bản, chúng ta cùng nhau đi đến một số ví dụ đơn giản. Kteam khuyến khích bạn tự thao tác để có thể hiểu bài tốt hơn.

Ví dụ 1: Xuất ra giáo viên có lương hơn 2000

SELECT * FROM dbo.GIAOVIEN WHERE LUONG > 2000

Ví dụ 2: Xuất ra các giáo viên là nữ và có lương hơn 2000

​​​​​​​SELECT * FROM dbo.GIAOVIEN WHERE LUONG > 2000 AND PHAI = N'Nữ'

Ví dụ 3: Lấy ra những giáo viên lớn hơn 40 tuổi. Trong câu này ta sử dụng thêm hàm

YEAR() để lấy ra năm của ngày GETDATE() lấy ra ngày hiện tại. ( Đã nêu ở INSERT, DELETE, UPDATE TABLE TRONG SQL )

​​​​​​​SELECT * FROM dbo.GIAOVIEN WHERE YEAR(GETDATE()) - YEAR(NGSINH) > 40

Ví dụ 4: Lấy ra họ tên, năm sinh, tuổi của các giáo viên nhỏ hơn 40 tuổi

SELECT HOTEN, NGSINH, YEAR(GETDATE()) - YEAR(NGSINH) FROM dbo.GIAOVIEN WHERE YEAR(GETDATE()) - YEAR(NGSINH) <= 40

Lúc này column tuổi không có tên xác định bạn có thể gán tên cho column như sau

SELECT * FROM dbo.THAMGIADT

0

Cấu trúc so sánh năm trong sql

Ví dụ 5: Lấy ra tất cả thông tin của giáo viên là trưởng bộ môn

SELECT * FROM dbo.THAMGIADT

1

Ví dụ 6: Lấy ra tên giáo viên và tên đề tài giáo viên đó tham gia

SELECT * FROM dbo.THAMGIADT

2


COUNT()

Hàm COUNT() là một hàm rất hữu ích, dùng để đếm số lượng record được chỉ định.

Cấu trúc:

SELECT COUNT() FROM WHERE <Điều kiện>

Đếm số lượng của tất cả Record

SELECT COUNT(*)FROM

Ví dụ:

Ví dụ 1: Đếm số lượng giáo viên có trong Table Giáo Viên

SELECT * FROM dbo.THAMGIADT

3

Ví dụ 2: Đếm số lượng người thân của Giáo viên có mã GV là 007

SELECT * FROM dbo.THAMGIADT

4


AVG()

Hàm AVG() là một hàm tính toán, dùng để lấy giá trị trung bình của một column có giá trị số được chỉ định.

Cấu trúc:

SELECT AVG() FROM WHERE <Điều kiện>

Ví dụ:

Ví dụ 1: Xuất ra mức lương trung bình của các giáo viên

SELECT * FROM dbo.THAMGIADT

5

Ví dụ 2: Xuất ra trung bình lương của các giáo viên nữ

SELECT * FROM dbo.THAMGIADT

6


​​​​​​​SUM()

Hàm SUM() là hàm tính toán, dùng để lấy tính tổng giá trị số của một column được chỉ định.

Cấu trúc:

SELECT SUM() FROM WHERE <Điều kiện>

Ví dụ:

Ví dụ 1: Xuất ra tổng kinh phí dành cho các đề tài có thời gian kết thúc trước năm 2009

SELECT * FROM dbo.THAMGIADT

7

Ví dụ 2: Xuất ra tổng lương của giáo viên nam có năm sinh trước 1960

SELECT * FROM dbo.THAMGIADT

8


Bài tập tự luyện

Sử dụng Database Howkteam đầu bài để thao tác các bài tập sau:

  1. Xuất ra thông tin giáo viên và Giáo viên quản lý chủ nhiệm của người đó
  2. Xuất ra số lượng giáo viên của khoa CNTT
  3. Xuất ra thông tin giáo viên và đề tài người đó tham gia khi mà kết quả là đạt​​​​​​​

Kết

Trong bài này, chúng ta đã biết cách TRUY VẤN CÓ ĐIỀU KIỆN cùng một số hàm tính toán cơ bản trong SQL Server.

Bài sau chúng ta sẽ tìm hiểu về TÌM KIẾM GẦN ĐÚNG TRONG SQL.

Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết. Hãy để lại bình luận hoặc góp ý của bạn để phát triển bài viết tốt hơn. Đừng quên “Luyện tập – Thử thách – Không ngại khó”.


Tải xuống

Tài liệu

Nhằm phục vụ mục đích học tập Offline của cộng đồng, Kteam hỗ trợ tính năng lưu trữ nội dung bài học Truy vấn với điều kiện trong SQL Server dưới dạng file PDF trong link bên dưới.

Ngoài ra, bạn cũng có thể tìm thấy các tài liệu được đóng góp từ cộng đồng ở mục TÀI LIỆU trên thư viện Howkteam.com

Đừng quên like và share để ủng hộ Kteam và tác giả nhé!

Cấu trúc so sánh năm trong sql

Project

Nếu việc thực hành theo hướng dẫn không diễn ra suôn sẻ như mong muốn. Bạn cũng có thể tải xuống PROJECT THAM KHẢO ở link bên dưới!

Cấu trúc so sánh năm trong sql


Thảo luận

Nếu bạn có bất kỳ khó khăn hay thắc mắc gì về khóa học, đừng ngần ngại đặt câu hỏi trong phần bên dưới hoặc trong mục HỎI & ĐÁP trên thư viện Howkteam.com để nhận được sự hỗ trợ từ cộng đồng.