Cách viết từ bưu điện trong tiếng Trung
Contents Show
Công nghệ ngày càng phát triển làm cho những dịch vụ vận chuyển hiện nay ngày càng phát triển hơn. Chúng ta muốn gửi đồ, gửi bưu kiện có thể lựa chọn gửi tại bưu điện. Đây là cách tốt để đảm bảo về thời gian cũng như chi phí. Hôm nay hãy cùng Tự học tiếng Trung học về từ vựng tiếng Trung chủ đề bưu điện nhé!
Các từ vựng tiếng Trung thông dụng về chủ đề bưu điện
Một số mẫu câu về chủ đề bưu điện听从他的劝告,我去了一趟邮局。 tīngcóng tā de quàngào, wǒ qùle yí tàng yóujú. Theo lời khuyên của anh ta, tôi đến bưu điện. 这几天,兔年小全张邮票开始发行,集邮爱好者把邮局售票处围得水泄不通。 zhè jǐ tiān, tù nián xiǎo quán zhāng yóupiào kāishǐ fāxíng, jíyóu àihào zhě bǎ yóujú shòupiào chù wéi dé shuǐxièbùtōng. Vài ngày trở lại đây, tem lưu niệm năm Mão bắt đầu được phát hành, người xếp hàng vây kín phòng vé của bưu điện. 王先生在美国一个邮局寄信,并购买邮票和航空邮简。 Wáng xiānshēng zài Měiguó yígè yóujú jì xìn, bìng gòumǎi yóupiào hé hángkōng yóu jiǎn. Ông Wang đã gửi một bức thư tại một bưu điện ở Hoa Kỳ và mua tem và phiếu gửi thư. 他说他要在邮局把那个包裹投寄掉。 tā shuō tā yào zài yóujú bǎ nàgè bāoguǒ tóu jì diào. Anh ta nói sẽ gửi gói hàng ở bưu điện. 本邮局专门承接全国各地单位和个人的函购邮寄业务,手续简便且迅速准确。 běn yóujú zhuānmén chéngjiē quánguó gèdì dānwèi hé gèrén de hán gòu yóujì yèwù, shǒuxù jiǎnbiàn qiě xùnsù zhǔnquè. Bưu điện này chuyên đảm nhận dịch vụ chuyển phát bưu phẩm qua bưu điện cho các đơn vị, cá nhân trên cả nước, thủ tục đơn giản, nhanh chóng và chính xác. Hội thoại về chủ đề Bưu điệnA: Laura,我想问你些关于香港邮局的问题,嗯,或者说就是寄信。你多久写一次信? Laura, wǒ xiǎng wèn nǐ xiē guānyú Xiānggǎng yóujú de wèntí, ēn , huòzhě shuō jiùshì jì xìn. Nǐ duōjiǔ xiě yícì xìn? Laura, tôi muốn hỏi bạn một số câu hỏi về Bưu điện Hồng Kông hay chính là gửi thư. Bao lâu bạn gửi thư một lần? B: 嗯,在我小的时候,我经常跟我的笔友写信,但现在,我们通常是互发电子邮件。 ēn, zài wǒ xiǎo de shíhòu, wǒ jīngcháng gēn wǒ de bǐyǒu xiě xìn, dàn xiànzài, wǒmen tōngcháng shì hù fā diànzǐ yóujiàn. Vâng, khi tôi còn nhỏ, tôi thường viết thư cho bạn bè của mình, nhưng bây giờ, chúng tôi thường gửi email cho nhau. A: 对呀!我也是。在香港向海外寄张明信片要花多少钱? Duì ya! Wǒ yěshì. Zài Xiānggǎng xiàng hǎiwài jì zhāng míngxìnpiàn yào huā duōshǎo qián? Vâng, tôi cũng vậy. Phí gửi bưu thiếp ra nước ngoài ở Hồng Kông là bao nhiêu vậy? B: 寄向亚洲国家,要花两港币。寄向欧洲国家要花三港币。 jì xiàng yàzhōu guójiā, yào huā liǎng gǎngbì. Jì xiàng ōuzhōu guójiā yào huā sān gǎngbì. Phải mất hai đô la Hồng Kông để gửi đến các nước Châu Á. Phí vận chuyển đến các nước Châu Âu là ba đô la Hồng Kông. A: 好的,那在香港寄邮件的时候你是从你家寄过去还是 hǎo de, nà zài xiānggǎng jì yóujiàn de shíhòu nǐ shì cóng nǐ jiā jì guòqù háishì Được rồi, khi bạn gửi thư ở Hồng Kông, bạn đã gửi thư từ nhà của mình hay B: 寄信寄包裹的话我们只能去邮局。 Jì xìn jì bāoguǒ dehuà wǒmen zhǐ néng qù yóujú. Nếu bạn muốn gửi một lá thư hoặc một bưu kiện bạn phải đến bưu điện để gửi. A: 好的, 那下午我去一趟邮局寄信啊! Hǎo de, nà xiàwǔ wǒ qù yí tàng yóujú jì xìn a! Được rồi, chiều nay tôi sẽ đi đến bưu điện một chuyến để gửi thư nhé! Hy vọng rằng qua bài viết này bạn đã tích lũy được cho mình những kiến thức liên quan đến từ vựng tiếng Trung về chủ đề bưu điện. Hãy thường xuyên ghé thăm website của chúng mình để có thể đón đọc thêm nhiều bài viết thú vị và hấp dẫn nhé! Xem thêm:
|