Cách viết từ bưu điện trong tiếng Trung

Contents

  1. Các từ vựng tiếng Trung thông dụng về chủ đề bưu điện
  2. Một số mẫu câu về chủ đề bưu điện
  3. Hội thoại về chủ đề Bưu điện

Công nghệ ngày càng phát triển làm cho những dịch vụ vận chuyển hiện nay ngày càng phát triển hơn. Chúng ta muốn gửi đồ, gửi bưu kiện có thể lựa chọn gửi tại bưu điện. Đây là cách tốt để đảm bảo về thời gian cũng như chi phí. Hôm nay hãy cùng Tự học tiếng Trung học về từ vựng tiếng Trung chủ đề bưu điện nhé!

Các từ vựng tiếng Trung thông dụng về chủ đề bưu điện

STT

Tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa Tiếng Việt

1

邮局

yóujú

bưu điện

2

邮政支局

yóuzhèng zhījú

chi nhánh bưu điện

3

话务员

huàwùyuán

nhân viên điều hành bưu điện

4

电话亭

diànhuàtíng

bốt điện thoại

5

电话用户

diànhuà yònghù

người dùng điện thoại

6

打电话

dǎ diànhuà

gọi điện thoại

7

长途电话

chángtú diànhuà

cuộc gọi đương dài

8

邮政信箱

yóuzhèng xìnxiāng

hòm thư bưu điện

9

留局待取

liú jú dài qǔ

lưu giữ tại bưu cục

10

货到付款

huò dào fùkuǎn

thanh toán khi giao hàng

11

邮政局长

yóuzhèng júzhǎng

cục trưởng bưu điện

12

本地报刊

běndì bàokān

báo địa phương

13

外国报刊

ưàiguó bàokān

báo nước ngoài

14

收条

shōu tiáo

biên lai

15

收据

shōujù

biên lai

16

邮政部

yóuzhèng bù

bưu điện

17

邮政部长

yóu zhèng júzhǎng

cục trưởng bưu chính (bưu điện)

18

邮政支局

yóu zhèng zhījú

bưu cục

19

包裹

bāo guǒ

bưu kiện

20

挂号邮件

guà hào yóujiàn

bưu kiện bảo đảm

21

邮资

yóu zī

bưu phí

22

邮递员

yóu dì yuán

bưu tá

23

明信片

míng xìnpiàn

bưu thiếp

24

称量

chēng liáng

cân nặng

25

小心轻放

xiǎoxīn qīng fàng

cẩn thận (chú ý) đặt nhẹ

26

称包裹的磅秤

chēng bāoguǒ de bàngchèng

cân trọng lượng gói hàng

27

迫切

pòqiè

cấp thiết

28

挂号费

guàhào fèi

cước phí bảo đảm

29

保险费

bǎo xiǎn fèi

cước phí bảo hiểm

30

邮费

yóufèi

cước phí bưu điện

31

平邮

píng yóu

chuyển chậm

32

空邮

kōng yóu

chuyển đường hàng không

33

汇款

huìkuǎn

chuyển tiền, kiều hối

34

大写字母

dàxiě zìmǔ

chữ viết hoa

35

贴邮票

tiē yóupiào

dán tem

36

易碎

yì suì

dễ vỡ

37

登记

dēngjì

đăng kí

38

此头向上

cǐ tóu xiàng shàng

đầu này hướng lên trên

39

目的地

mùdìdì

điểm đến

40

电报

diànbào

điện báo

41

递送

dìsòng

đưa, chuyển

42

邮包

yóubāo

gói bưu kiện

43

挂号邮包

guàhào yóubāo

gói bưu kiện bảo đảm

44

国际邮包

guójì yóubāo

gói bưu kiện quốc tế

45

国内邮包

guónèi yóubāo

gói bưu kiện trong nước

46

包裹

bāo guǒ

gói hàng

47

小包

xiǎo bāo

gói nhỏ

48

寄信

jìxìn

gửi thư

49

奇挂号信

qí guàhào xìn

gửi thư bảo đảm

50

包裹到达通知单

bāo guǒ dàodá tōngzhī dān

giấy báo gói hàng đã đến nơi

51

牛皮纸

niúpízhǐ

giấy bao xi măng

52

包裹收据

bāo guǒ shōujù

giấy biên nhận gói hàng

53

报刊订阅单

bào kān dìngyuè dān

giấy đặt báo tạp chí

54

包裹发递单

bāoguǒ fā dì dān

giấy gửi bưu kiện đi

55

奇包裹单

qí bāo guǒ dān

giấy gửi gói hàng

56

汇款单

huì kuǎn dān

giấy gửi tiền

57

印刷

yìn shuā

in

58

签名

qiān míng

kí tên

59

最新一期

zuìxīn yī qí

kỳ mới nhất

60

紧急

jǐnjí

khẩn cấp

61

汇款

huì kuǎn

khoản tiền gửi đi

62

汇兑网

huìduì wǎng

mạng lưới gửi tiền

63

邮票自动出售机

yóupiào zìdòng chūshòu jī

máy bán tem tự động

63

邮资机

yóuzī jī

máy tính bưu phí

65

一套邮票

yī tào yóupiào

một bộ tem kỷ niệm

66

订报处

dìng bào chù

nơi đặt mua báo

67

包裹间

bāo guǒ jiān

nơi đóng gói

68

奇包裹处

qí bāo guǒ chù

nơi gửi gói bưu kiện

69

汇款处

huì kuǎn chù

nơi gửi tiền đi

70

寄挂号信处

jì guà hào xìn chù

nơi gửi thư bảo đảm

71

邮政储蓄银行

yóu zhèng chúxù yín háng

ngân hàng dự trữ bưu điện

72

集邮爱好者

jíyóu àihào zhě

người (thích) chơi tem

73

集邮家

jíyóu jiā

người chơi tem

74

汇款人

huì kuǎn rén

người gửi tiền

75

收款人

shōu kuǎn rén

người nhận tiền

76

收信人

shōu xìnrén

người nhận thư

77

迅速

xùnsù

nhanh chóng

78

邮政人员

yóu zhèng rényuán

nhân viên bưu điện

79

汇票

huì piào

phiếu chuyển tiền

80

问询处

wèn xún chù

phòng thông tin (nơi hỏi thông tin)

81

附加费

fù jiāfèi

phụ thu

82

超重

chāo zhòng

quá cân

83

售邮票处

shòu yóupiào chù

quầy bán tem

84

集邮簿

jíyóu bù

sổ sưu tập tem

85

集邮

jíyóu

sưu tầm tem (chơi tem)

86

邮政船

yóuzhèng chuán

tàu bưu điện

87

期刊

qí kān

tập san theo kỳ

88

纪念邮票

jìniàn yóupiào

tem kỷ niệm

89

邮票

yóu piào

tem thư

90

邮政总局

yóu zhèng zǒngjú

tổng cục bưu chính

91

海关申报单

hǎiguān shēnbào dān

tờ khai hải quan

92

邮袋

yóu dài

túi bưu điện

93

木箱

mù xiāng

thùng gỗ

94

包裹布

bāoguǒ bù

vải gói bọc

95

邮车

yóu chē

xe bưu chính

96

邮区

yóu qū

khu bưu điện

97

发信人

fā xìnrén

người gửi thư

98

收信人

shōu xìnrén

người nhận thư

99

信封

xìnfēng

phong bì

100

日期

rì qī

ngày tháng

Một số mẫu câu về chủ đề bưu điện

听从他的劝告,我去了一趟邮局。

tīngcóng tā de quàngào, wǒ qùle yí tàng yóujú.

Theo lời khuyên của anh ta, tôi đến bưu điện.

这几天,兔年小全张邮票开始发行,集邮爱好者把邮局售票处围得水泄不通。

zhè jǐ tiān, tù nián xiǎo quán zhāng yóupiào kāishǐ fāxíng, jíyóu àihào zhě bǎ yóujú shòupiào chù wéi dé shuǐxièbùtōng.

Vài ngày trở lại đây, tem lưu niệm năm Mão bắt đầu được phát hành, người xếp hàng vây kín phòng vé của bưu điện.

王先生在美国一个邮局寄信,并购买邮票和航空邮简。

Wáng xiānshēng zài Měiguó yígè yóujú jì xìn, bìng gòumǎi yóupiào hé hángkōng yóu jiǎn.

Ông Wang đã gửi một bức thư tại một bưu điện ở Hoa Kỳ và mua tem và phiếu gửi thư.

他说他要在邮局把那个包裹投寄掉。

tā shuō tā yào zài yóujú bǎ nàgè bāoguǒ tóu jì diào.

Anh ta nói sẽ gửi gói hàng ở bưu điện.

本邮局专门承接全国各地单位和个人的函购邮寄业务,手续简便且迅速准确。

běn yóujú zhuānmén chéngjiē quánguó gèdì dānwèi hé gèrén de hán gòu yóujì yèwù, shǒuxù jiǎnbiàn qiě xùnsù zhǔnquè.

Bưu điện này chuyên đảm nhận dịch vụ chuyển phát bưu phẩm qua bưu điện cho các đơn vị, cá nhân trên cả nước, thủ tục đơn giản, nhanh chóng và chính xác.

Hội thoại về chủ đề Bưu điện

A: Laura,我想问你些关于香港邮局的问题,嗯,或者说就是寄信。你多久写一次信?

Laura, wǒ xiǎng wèn nǐ xiē guānyú Xiānggǎng yóujú de wèntí, ēn , huòzhě shuō jiùshì jì xìn. Nǐ duōjiǔ xiě yícì xìn?

Laura, tôi muốn hỏi bạn một số câu hỏi về Bưu điện Hồng Kông hay chính là gửi thư. Bao lâu bạn gửi thư một lần?

B: 嗯,在我小的时候,我经常跟我的笔友写信,但现在,我们通常是互发电子邮件。

ēn, zài wǒ xiǎo de shíhòu, wǒ jīngcháng gēn wǒ de bǐyǒu xiě xìn, dàn xiànzài, wǒmen tōngcháng shì hù fā diànzǐ yóujiàn.

Vâng, khi tôi còn nhỏ, tôi thường viết thư cho bạn bè của mình, nhưng bây giờ, chúng tôi thường gửi email cho nhau.

A: 对呀!我也是。在香港向海外寄张明信片要花多少钱?

Duì ya! Wǒ yěshì. Zài Xiānggǎng xiàng hǎiwài jì zhāng míngxìnpiàn yào huā duōshǎo qián?

Vâng, tôi cũng vậy. Phí gửi bưu thiếp ra nước ngoài ở Hồng Kông là bao nhiêu vậy?

B: 寄向亚洲国家,要花两港币。寄向欧洲国家要花三港币。

jì xiàng yàzhōu guójiā, yào huā liǎng gǎngbì. Jì xiàng ōuzhōu guójiā yào huā sān gǎngbì.

Phải mất hai đô la Hồng Kông để gửi đến các nước Châu Á. Phí vận chuyển đến các nước Châu Âu là ba đô la Hồng Kông.

A: 好的,那在香港寄邮件的时候你是从你家寄过去还是

hǎo de, nà zài xiānggǎng jì yóujiàn de shíhòu nǐ shì cóng nǐ jiā jì guòqù háishì

Được rồi, khi bạn gửi thư ở Hồng Kông, bạn đã gửi thư từ nhà của mình hay

B: 寄信寄包裹的话我们只能去邮局。

Jì xìn jì bāoguǒ dehuà wǒmen zhǐ néng qù yóujú.

Nếu bạn muốn gửi một lá thư hoặc một bưu kiện bạn phải đến bưu điện để gửi.

A: 好的, 那下午我去一趟邮局寄信啊!

Hǎo de, nà xiàwǔ wǒ qù yí tàng yóujú jì xìn a!

Được rồi, chiều nay tôi sẽ đi đến bưu điện một chuyến để gửi thư nhé!

Hy vọng rằng qua bài viết này bạn đã tích lũy được cho mình những kiến thức liên quan đến từ vựng tiếng Trung về chủ đề bưu điện. Hãy thường xuyên ghé thăm website của chúng mình để có thể đón đọc thêm nhiều bài viết thú vị và hấp dẫn nhé!

Xem thêm:

  • Từ vựng tiếng Trung khi đi cắt tóc
  • Từ vựng tiếng Trung về bất động sản
  • Từ vựng tiếng Trung chủ đề xuất nhập khẩu đầy đủ nhất