Các mối quan hệ trong gia đình bằng tiếng anh
Trong tiếng Việt, có rất nhiều từ gọi mối quan hệ trong gia đình, mỗi vùng miền lại có cách gọi khác nhau: Cô, gì, mợ, thím, chú, bác, cậu, dượng… Nhưng trong tiếng Anh thì người ta dùng rất ít từ để chỉ các mối quan hệ này. Vậy nên sẽ không quá khó để nhớ được cách gọi những người thận trong gia đình bằng tiếng Anh đâu. Dưới đây là những từ để chỉ những thành viên trong gia đình bằng tiếng Anh kèm theo dịch nghĩa tiếng Việt nhé. Các bạn có thể in ra hoặc chia sẻ với bạn bè để cùng học tốt từ vựng tiếng Anh nhé.
Cách để học từ vựng tiếng Anh tốt nhất đó chính là học theo chủ đề. Hôm nay chúng ta hãy làm quen với chủ đề quen thuộc này nhé. 1. Father (Dad/ Daddy): bố 2. Mother (Mom/Mum): Mẹ 3. Son: Con trai 4. Daughter: Con gái 5. Parent: Bố mẹ 6. Child (Số nhiều là Children): Con cái 7. Husband: Chồng 8. Wife: Vợ 9. Bother: Anh/Em trai 10. Sister: Chị/Em gái 11. Uncle: Chú/ cậu/ bác trai 12. Aunt: Cô/ dì/ bác gái 13. Nephew: Cháu trai 14. Niece: Cháu gái 15. Cousin: Anh/ Chị em họ 16. Grandmother (Thường gọi là: Granny, grandma) 17. Grandfather (Thường gọi là: Granddad, grandpa) 18. Grandparents: Ông bà 19. Boyfriend: Bạn trai 20. Girlfriend: Bạn gái 21. Partner: Vợ/ Chồng/ Bạn trai/ Bạn gái 22. Godfather: Bố đỡ đầu 23. Godmother: Mẹ đỡ đầu 24. Godson: Con trai đỡ đầu 25. Goddaughter: Con gái đỡ đầu 26. Stepfather: Dượng 27. Stepmother: Mẹ kế 28. Half – sister: Chị/ em cùng cha khác mẹ/ cùng mẹ khác cha 29. Half – brother: Anh/ Em cùng cha khác mẹ/ cùng mẹ khác cha 30. Mother – in – law: Mẹ chồng/ vợ 31. Father – in – law: Bố chồng/ vợ 32. Son – in – law: Con rể 33. Daughter – in – law: Chị/ em dâu 34. Brother – in – law: Anh/ Em rể Bạn tham khảo thêm bài viết khác:
Chi tiết
Khoá học trực tuyến |